BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3765/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 11 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 6874-2:2014 | Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại. |
2. | TCVN 10359:2014 | Chai chứa khí - Quy trình thay đổi khí chứa. |
3. | TCVN 10360:2014 | Chai chứa khí - Van chai - Kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo. |
4. | TCVN 10361:2014 | Chai chứa khí di động - Kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí bằng vật liệu composit. |
5. | TCVN 10362:2014 | Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không hàn, nạp lại được - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm. |
6. | TCVN 10363:2014 | Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn - Kiểm tra và thử định kỳ. |
7. | TCVN 10364:2014 | Chai chứa khí - Cụm chai chứa axetylen - Điều kiện nạp và kiểm tra khi nạp. |
8. | TCVN 10365:2014 | Chai chứa khí - Ống thép chứa khí không hàn, nạp lại được có dung tích nước từ 150L đến 3000L - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm. |
9. | TCVN 10366:2014 | Chai chứa khí - Hệ thống phù hợp chất lượng quốc tế - Quy tắc cơ bản. |
10. | TCVN 10367:2014 | Chai chứa khí - Ghi nhãn |
11. | TCVN 10368:2014 | Chai chứa khí - Chai chứa CO2 bằng thép không hàn dùng cho thiết bị chữa cháy cố định trên tàu thủy. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 3721/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 3747/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 3781/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 3783/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 3203/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 3661/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 3709/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 3779/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 3719/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Quyết định 248/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 20/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 3721/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 3747/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 3781/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 3783/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 3203/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 3661/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Quyết định 3709/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Quyết định 3779/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Quyết định 3719/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- 13Quyết định 248/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-2:2014 (ISO 11114-2:2013) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10359:2014 (ISO 11621:1997) về Chai chứa khí - Quy trình thay đổi khí chứa
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10360:2014 (ISO 14246:2014) về Chai chứa khí - Van chai - Kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo
- 17Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 10361:2014 (ISO 11623:2002) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí bằng vật liệu composit
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10362:2014 (ISO 7866:2012) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không hàn, nạp lại được - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10363:2014 (ISO 6406:2005) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn - Kiểm tra và thử định kỳ
- 20Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 10364:2014 (ISO 13088:2011) về Chai chứa khí - Cụm chai chứa axetylen - Điều kiện nạp và kiểm tra khi nạp
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10365:2014 (ISO 11120:1999) về Chai chứa khí - Ống thép chứa khí không hàn, nạp lại được có dung tích nước từ 150L đến 3000L - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10366:2014 (ISO/TR 14600:2000) về Chai chứa khí - Hệ thống phù hợp chất lượng quốc tế - Quy tắc cơ bản
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10367:2014 (ISO 13769:2007) về Chai chứa khí - Ghi nhãn
- 24Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 10368:2014 (ISO 3500:2005) về Chai chứa khí - Chai chứa CO2 bằng thép không hàn dùng cho thiết bị chữa cháy cố định trên tàu thủy
Quyết định 3765/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 3765/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2014
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Việt Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực