Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 372/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN TÂN YÊN, TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 20/3/2024, Báo cáo số 24/BC-UBND ngày 10/4/2024 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 27/3/2024, Công văn số 1410/STNMT-KHTC ngày 11/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Chỉ tiêu được thể hiện trong các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2024; Phụ lục 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024; Phụ lục 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất, bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên, tỷ lệ 1/10.000.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.

b) Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên được phê duyệt theo quy định (gồm: thuyết minh báo cáo, bản đồ và hồ sơ thẩm định); đồng thời, thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ này trên cổng/trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.

c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật.

d) Định kỳ hàng năm, tổ chức đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên; kết quả báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. UBND huyện Tân Yên:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên được phê duyệt; về sự phù hợp của thông tin, số liệu trong kế hoạch trên với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tân Yên và các quy định của pháp luật khi đề xuất danh mục các công trình, dự án trên địa bàn.

b) Hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt trên cổng/trang thông tin điện tử của UBND huyện Tân Yên trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung kế hoạch trên theo quy định của pháp luật.

c) Thực hiện công tác quản lý đất đai, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; triển khai thực hiện các công trình, dự án đảm bảo theo quy định của pháp luật.

d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên của UBND cấp xã.

e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.

3. Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh:

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung thuộc lĩnh vực do ngành quản lý khi tham mưu UBND tỉnh triển khai thực hiện các công trình, dự án có sử dụng đất đảm bảo theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tân Yên; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trực thuộc huyện Tân Yên và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Tân Yên;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích


PHỤ LỤC 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.830,64

943,96

559,36

1.512,33

914,59

767,06

1.206,94

1.042,99

1.003,21

581,34

1.085,15

575,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.828,35

483,07

346,11

1.065,90

599,64

590,10

973,01

701,48

799,75

415,05

869,67

368,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.074,72

230,72

176,12

501,32

304,47

229,60

411,23

438,24

318,46

265,96

181,67

212,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.980,89

197,11

158,44

271,92

299,00

168,30

231,14

309,75

299,99

262,80

152,77

212,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

965,99

24,99

46,83

94,97

30,28

14,77

122,54

56,99

113,10

9,42

21,24

23,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.143,24

92,56

78,31

311,23

187,28

228,65

196,87

45,49

258,71

71,46

575,74

86,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

990,09

85,60

29,43

49,95

24,63

77,10

152,50

46,77

63,09

3,04

25,91

29,32

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.620,98

49,20

15,42

105,58

49,18

39,88

89,87

109,27

46,39

65,17

60,87

15,42

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,33

 

 

2,85

3,80

0,10

 

4,72

 

 

4,24

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.927,38

460,13

212,44

443,91

314,58

174,18

233,93

323,19

201,07

165,97

214,73

207,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57,59

1,30

 

0,12

 

3,50

 

8,33

 

 

8,29

 

2.2

Đất an ninh

CAN

101,21

2,20

3,37

44,41

 

 

0,18

 

0,20

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

175,00

 

 

 

69,00

 

 

 

 

 

 

56,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

247,60

47,47

 

30,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,85

0,04

0,63

0,52

0,63

 

 

0,90

 

 

 

2,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

138,00

8,12

2,03

17,23

8,71

0,83

1,79

7,53

3,17

2,50

 

2,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,09

 

 

9,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

49,10

 

 

 

 

5,00

2,00

1,50

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.633,07

182,99

103,79

174,06

130,79

86,42

115,73

189,00

97,26

81,80

96,65

78,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.584,63

107,63

67,58

94,83

81,44

41,44

91,97

86,15

61,30

47,67

70,70

48,27

-

Đất thủy lợi

DTL

536,78

23,08

10,86

39,01

22,49

19,03

10,98

68,91

17,79

21,15

12,99

15,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

51,50

9,30

1,54

3,70

3,44

1,57

1,44

0,95

1,96

0,87

1,59

1,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,83

3,35

1,24

1,14

0,04

0,22

0,21

4,21

0,23

0,13

0,17

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

88,73

7,98

4,54

5,94

5,74

4,38

3,51

14,81

2,78

0,54

1,78

2,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

110,49

10,41

1,43

13,82

5,96

4,55

1,49

3,36

2,62

5,39

1,43

3,87

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,20

5,16

0,45

1,82

0,15

1,62

0,32

0,03

0,30

0,18

0,40

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0,22

0,08

0,02

0,02

 

0,01

 

 

0,03

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,56

 

 

 

0,46

 

 

 

 

0,45

 

2,50

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,75

2,10

1,77

0,08

0,38

 

 

0,34

 

0,04

 

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,95

1,42

2,97

6,53

 

0,05

 

0,02

2,72

0,50

1,05

0,50

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

172,51

11,27

10,05

7,17

10,67

13,56

5,63

9,93

7,56

4,85

6,52

3,38

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,09

1,07

1,28

 

 

 

0,17

0,29

 

 

 

0,31

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

 

0,63

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,94

 

 

149,50

88,27

75,97

80,65

103,58

92,92

64,25

84,18

53,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

297,36

203,96

93,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,15

7,31

0,74

0,22

0,68

1,35

0,47

3,07

0,39

0,50

1,35

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,53

0,31

0,22

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,34

1,44

1,84

2,33

0,76

1,11

2,79

0,72

2,03

0,21

1,14

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

253,97

 

3,58

12,63

13,31

 

27,37

8,56

3,07

14,27

8,77

10,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,32

4,87

2,21

0,93

2,09

 

2,95

 

2,03

2,42

14,35

2,93

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,59

0,12

 

2,10

0,30

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

74,91

0,76

0,81

2,52

0,37

2,78

 

18,32

2,39

0,32

0,75

0,16

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

1.503,32

943,96

559,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.124,13

289,67

236,75

583,15

486,28

396,95

428,01

355,24

558,70

334,26

728,51

298,60

5

Khu vực lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

990,09

85,60

29,43

49,95

24,63

77,10

152,50

46,77

63,09

3,04

25,91

29,32

6

Khu du lịch

KDL

8,56

 

 

 

0,46

 

 

 

 

0,45

 

2,50

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

422,60

47,47

 

30,77

69,00

 

 

 

 

 

 

56,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

20,41

0,04

0,63

0,52

1,09

 

 

0,90

 

0,45

 

5,00

11

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

KDV

298,66

204,00

94,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

KNT

16.967,91

 

 

1.358,36

771,04

647,97

1.005,19

888,63

906,98

534,62

1.015,46

454,42

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.967,79

 

 

166,73

96,98

76,80

82,44

111,11

96,09

66,75

84,18

55,91

 

PHỤ LỤC 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.830,64

1.113,49

1.444,72

1.080,10

957,44

1.392,09

911,46

834,77

977,25

862,24

562,92

501,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.828,35

865,16

1.074,28

741,77

686,31

915,96

597,31

633,65

744,80

573,42

438,54

345,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.074,72

351,16

451,74

426,04

277,31

598,20

326,81

357,71

204,66

359,17

215,30

236,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.980,89

305,89

331,99

414,92

224,07

542,38

325,82

345,84

174,92

346,40

184,31

221,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

965,99

35,18

38,73

44,17

16,54

47,18

24,71

52,37

59,67

68,36

7,38

12,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.143,24

202,13

249,86

200,95

257,92

161,33

140,18

171,98

352,95

97,18

109,94

66,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

990,09

150,48

127,89

9,88

11,20

2,47

12,37

6,42

24,52

10,46

47,06

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.620,98

123,93

206,06

54,34

123,34

106,78

93,24

45,17

103,00

35,84

54,68

28,35

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,33

2,28

 

6,39

 

 

 

 

 

2,41

4,18

1,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.927,38

248,09

359,06

336,35

268,15

473,16

294,16

199,18

232,32

285,00

124,17

156,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57,59

22,12

10,89

 

2,96

 

 

 

 

 

0,08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

101,21

 

0,30

 

0,20

0,20

49,49

 

0,30

0,20

 

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

175,00

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

247,60

 

27,73

66,00

25,00

50,00

0,63

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,85

 

2,15

 

0,05

0,20

0,11

 

3,69

0,41

 

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

138,00

4,50

1,99

9,07

25,75

12,14

1,37

3,76

3,74

17,85

0,20

3,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

49,10

2,00

4,90

6,20

 

 

 

 

2,50

25,00

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.633,07

131,90

194,51

129,95

101,69

172,29

133,16

108,67

86,48

89,68

64,55

82,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.584,63

69,76

135,29

78,68

53,23

89,72

82,65

62,63

61,50

50,16

46,34

55,69

-

Đất thủy lợi

DTL

536,78

42,05

34,18

29,77

22,68

43,89

28,74

27,76

9,10

17,41

8,37

10,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

51,50

1,58

2,63

2,78

2,04

2,82

2,55

1,62

1,45

3,10

1,91

1,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,83

0,17

0,79

0,12

0,14

0,28

0,19

0,38

0,19

1,03

0,12

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

88,73

3,69

4,72

3,10

2,72

3,92

2,85

3,59

1,99

3,78

1,62

2,63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

110,49

4,94

8,54

3,22

4,32

10,93

8,60

1,96

3,24

3,43

2,32

4,66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,20

0,10

0,23

0,37

0,13

0,33

0,06

0,62

0,36

0,40

0,05

0,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0,02

0,06

0,02

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,56

 

 

0,47

1,04

0,89

0,01

2,46

 

0,28

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,75

1,38

1,01

1,09

 

0,68

0,08

 

0,11

0,15

 

0,32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,95

0,66

1,36

 

0,88

2,99

0,97

1,19

1,36

 

0,48

0,30

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

172,51

7,55

5,06

9,28

7,12

14,83

5,77

6,44

6,18

9,83

3,32

6,54

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,36

 

 

 

7,36

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,09

 

0,64

1,05

 

0,99

0,67

 

0,98

0,09

 

0,55

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,94

79,10

115,43

96,27

85,18

163,07

94,62

72,20

99,27

129,10

49,19

63,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

297,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,15

0,52

0,30

0,92

0,34

0,60

0,56

1,26

0,40

0,17

0,18

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,53

 

 

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,34

1,98

0,43

2,09

1,03

1,81

0,41

0,21

1,09

1,40

0,03

0,31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

253,97

2,73

 

21,49

25,91

19,81

13,33

11,92

34,04

15,33

4,63

2,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,32

3,24

0,43

3,38

0,04

2,81

0,48

1,05

0,81

3,13

5,31

2,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,59

 

 

 

 

0,23

 

0,11

 

2,73

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

74,91

0,24

11,38

1,98

2,98

2,97

19,99

1,94

0,13

3,82

0,21

0,09

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

1.503,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.124,13

508,02

581,85

615,87

481,99

703,71

466,00

517,82

527,87

443,58

294,25

287,05

5

Khu vực lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

990,09

150,48

127,89

9,88

11,20

2,47

12,37

6,42

24,52

10,46

47,06

 

6

Khu du lịch

KDL

8,56

 

 

0,47

1,04

0,89

0,01

2,46

 

0,28

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

422,60

 

27,73

66,00

25,00

100,00

0,63

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

20,41

 

2,15

0,47

1,09

1,09

0,12

2,46

3,69

0,69

 

0,02

11

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

KDV

298,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

KNT

16.967,91

903,72

1.231,91

930,19

861,34

1.203,41

830,00

776,16

899,50

776,43

493,97

478,61

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.967,79

83,60

117,42

105,34

110,93

175,21

95,99

75,96

103,01

146,95

49,39

67,00

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

788,44

87,75

31,57

38,66

80,56

34,89

15,05

20,56

10,94

8,56

11,00

62,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

610,61

66,52

22,81

23,34

64,50

18,11

13,36

6,91

7,68

5,80

5,00

60,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

691,08

59,92

21,71

20,34

58,30

17,91

11,66

3,71

6,68

5,60

3,80

60,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

87,29

9,50

3,63

4,91

10,21

4,75

1,40

5,87

2,57

1,37

2,31

1,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,68

9,33

3,03

1,66

5,80

1,98

0,24

0,62

0,64

1,34

2,14

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25,75

2,40

2,10

8,75

0,05

10,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1,55

0,05

 

Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,84

4,00

0,20

19,16

4,05

 

 

 

0,20

0,20

 

3,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,55

 

 

19,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,16

3,00

 

0,11

3,05

 

 

 

 

 

 

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,00

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

1,00

-

Đất thuỷ lợi

DTL

3,00

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,21

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,80

 

 

 

1,00

 

 

 

0,20

0,20

 

1,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,20

1,00

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

788,44

10,51

56,12

88,94

31,14

122,00

15,69

7,54

15,20

22,82

2,41

14,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

610,61

6,10

40,98

78,10

30,61

100,66

13,42

6,06

8,60

19,81

1,86

10,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

691,08

5,90

40,78

63,92

18,36

94,46

12,37

5,86

3,38

19,61

1,66

9,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

87,29

2,78

4,31

3,31

0,41

13,71

2,15

1,36

5,39

1,27

0,43

3,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,68

1,58

10,78

7,38

0,07

7,58

0,07

0,07

1,16

1,69

0,07

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25,75

0,05

0,05

0,15

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,84

0,01

 

 

 

 

0,63

 

1,09

3,20

 

0,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,55

 

 

 

 

 

0,50

 

 

3,00

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,16

0,01

 

 

 

 

 

 

0,09

0,20

 

0,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,21

0,01

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,13

 

 

 

 

 

0,13

 

1,00

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

Xã An Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

861,84

89,65

31,57

38,66

82,11

39,89

17,05

27,76

12,94

8,56

11,00

64,60

861,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

638,47

67,32

22,81

23,34

66,05

18,11

13,36

13,81

9,68

5,80

5,00

62,76

638,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

572,07

60,72

21,71

20,34

59,85

17,91

11,66

10,61

8,68

5,60

3,80

62,76

572,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

117,66

10,50

3,63

4,91

10,21

4,75

1,40

11,20

2,57

1,37

2,31

1,66

117,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,86

9,43

3,03

1,66

5,80

1,98

0,24

2,70

0,64

1,34

2,14

0,13

59,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,85

2,40

2,10

8,75

0,05

15,05

2,05

0,05

0,05

0,05

1,55

0,05

45,85

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

118,22

1,86

1,00

2,69

1,14

3,40

2,00

4,95

1,50

2,84

46,60

1,00

118,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

86,25

 

 

0,60

 

1,00

0,50

0,80

1,00

0,25

46,00

0,30

86,25

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

15,20

 

 

1,00

0,80

1,20

1,50

0,80

 

1,10

 

0,50

15,20

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,80

 

 

 

 

 

 

2,30

 

 

 

 

4,80

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,97

1,86

1,00

1,09

0,34

1,20

 

1,05

0,50

1,49

0,60

0,20

11,97

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

861,84

12,51

63,02

96,88

31,14

126,00

15,69

11,15

18,60

44,82

2,61

15,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

638,47

6,10

42,48

79,80

30,61

104,66

13,42

9,67

10,50

19,81

2,06

11,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

572,07

5,90

42,28

65,62

18,36

98,46

12,37

9,47

3,38

19,61

1,86

11,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

117,66

2,78

4,81

3,35

0,41

13,71

2,15

1,36

6,89

23,27

0,43

3,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,86

1,58

10,78

7,38

0,07

7,58

0,07

0,07

1,16

1,69

0,07

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,85

2,05

4,95

6,35

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

118,22

4,41

1,30

1,30

15,95

 

1,86

11,54

1,73

2,25

7,40

1,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

86,25

0,60

 

1,00

14,75

 

1,00

10,70

 

0,75

6,00

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

15,20

1,30

1,10

 

0,70

 

0,56

0,84

0,60

1,50

1,20

0,50

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,80

2,00

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,97

0,51

0,20

0,30

 

 

0,30

 

1,13

 

0,20

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 372/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản