Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1430/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 25 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM, TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Chỉ thị số 19-CT/TU ngày 11/6/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tăng cường kiểm tra, thanh tra để xử lý các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai; Kết luận số 120-KL/TU ngày 08/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tập trung đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị số 19-CT/TU;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Bắc Giang: số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023, số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023, số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Bắc Giang: số 378/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam; số 256/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam;

Theo đề nghị của: UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 05/12/2023 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 822/TTr-STNMT ngày 18/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 03. Danh mục các công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỷ lệ 1/25.000.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;

b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của Sở trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này;

c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Nam đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;

d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Nam theo quy định.

2. UBND huyện Lục Nam:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam;

b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam theo quy định của pháp luật;

c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;

d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;

e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Nam; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Lục Nam;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 


PHỤ LỤC 01:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

TT Phương Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+ (29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,75

 

0,05

0,11

 

0,30

6,00

1,51

0,02

 

 

 

0,08

42,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

88,04

 

0,04

0,09

 

0,30

 

1,50

 

 

 

 

0,08

32,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,30

 

0,04

0,09

 

0,30

 

1,50

 

 

 

 

0,08

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,67

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,49

 

 

 

 

 

6,00

0,01

0,02

 

 

 

 

0,08

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM (TIẾP THEO)

 STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Chu Điện

TT Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

Xã Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+ (29)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,75

0,50

9,10

7,30

2,81

 

 

27,00

32,08

 

0,62

2,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

88,04

0,50

9,00

7,20

2,42

 

 

1,00

31,31

 

0,47

2,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,30

 

6,00

 

2,42

 

 

1,00

20,65

 

0,10

2,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,99

 

 

 

0,09

 

 

0,30

0,60

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,67

 

0,10

 

0,11

 

 

0,30

 

 

0,07

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,49

 

 

 

 

 

 

25,30

 

 

0,08

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,56

 

 

0,10

0,19

 

 

0,10

0,17

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,44

 

0,62

0,70

0,05

 

 

 

2,57

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,74

 

0,12

0,61

0,04

 

 

 

1,97

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,75

 

0,06

0,51

0,03

 

 

 

1,65

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,99

 

0,06

0,10

0,01

 

 

 

0,32

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,10

 

0,40

0,09

0,01

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang) 

TT

Chỉ tiêu

Mã đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+ (29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,26

 

0,05

0,10

0,04

 

5,00

1,58

0,02

0,08

 

0,03

-0,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

83,55

 

0,04

0,09

 

 

 

1,50

 

 

 

 

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

32,84

 

0,04

0,09

 

 

 

1,50

 

 

 

 

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,85

 

0,02

0,02

0,04

 

 

0,07

 

0,08

 

0,03

-0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

40,41

 

 

 

 

 

5,00

0,01

0,02

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng

RSX/RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM (TIẾP THEO)

TT

Chỉ tiêu

Mã đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

Xã Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+ (29)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,26

42,10

 

6,18

7,32

2,10

 

15,00

22,00

32,58

0,05

0,14

2,05

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

83,55

31,97

 

6,00

7,20

1,81

 

 

1,00

31,81

 

0,10

2,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

32,84

0,13

 

5,00

 

1,81

 

 

1,00

21,15

 

0,10

2,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,99

6,00

 

 

 

0,09

 

 

0,30

0,60

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,85

2,05

 

0,18

0,02

0,11

 

 

0,30

 

0,05

0,04

0,05

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

40,41

0,08

 

 

 

 

 

15,00

20,30

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,46

2,00

 

 

0,10

0,09

 

 

0,10

0,17

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng

RSX/RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

1. Công trình, dự án cần thu hồi đất

STT

Hạng mục công trình

Mã đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (cấp xã, thị trấn)

Vị trí trên bản đồ

STT trong Biểu 10-CH ĐCQH 2030

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RĐD

Đất khác

 

(1)

(2)

(3)=(4) +(5)

(4)

(5)=(6)+... +(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng cộng (I+II)

 

137,19

-

137,19

88,04

-

-

49,15

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án bổ sung mới

 

102,84

 

102,84

76,39

 

 

26,45

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Phương Sơn-Đại Lâm

SKN

43,50

 

43,50

32,00

 

 

11,50

TT Phương Sơn

550

A-IV-1

STT 09, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

2

Cụm công nghiệp Khám Lạng

SKN

40,00

 

40,00

35,86

 

 

4,14

xã Khám Lạng, Bắc Lũng

797

A-IV-3

STT 12, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

3

Khu dân cư thôn Xuân Phú

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

-

xã Bắc Lũng

962

A-XXV-06

STT 08, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

4

Khu dân cư thôn Dạo Lưới

ONT

1,50

 

1,50

1,50

 

 

-

xã Đông Hưng

370a

A-XXV-61

STT 09, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

5

Kè lát mái, lát vỉa hè, lan can đường đi bộ quanh Hồ Thanh Niên

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

TT Đồi Ngô

637

A-IX-08

STT 106, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

6

Bãi đỗ xe Chùa Bát Nhã (tại Thôn Chùa)

DGT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

xã Huyền Sơn

902

A-IX-67

STT 12, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

7

Đường vào Chùa Bát Nhã

DGT

10,00

 

10,00

1,00

 

 

9,00

xã Huyền Sơn

899a

A-IX-65; 68

STT 13, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

8

Dự án tách cầu chung Lục Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long

DGT

4,15

 

4,15

4,15

 

 

-

xã Vũ Xá, xã Bắc Lũng

 

A-IX-28

STT 21, Biểu 01, Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023

Bổ sung mới

9

Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT. Đồi Ngô huyện Lục Nam năm 2023

DNL

0,105

 

0,105

0,09

 

 

0,015

xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô

 

A-XV-04, 08,10,24,35, 55

STT 93, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

10

Xây dựng các xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Bắc Lũng

DNL

0,075

 

0,075

0,06

 

 

0,015

xã Yên Sơn

 

A-XV-01

STT 94, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

11

Xây dựng và cải tạo các xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Bắc Lũng

DNL

0,11

 

0,11

0,09

 

 

0,02

xã Yên Sơn, Lan Mẫu

 

A-XV-01

STT 95, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

12

Cải tạo mạch vòng lộ 472 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) - 474 TBA 110kV Lục Nam (E7.14)

DNL

0,02

 

0,02

0,02

 

 

-

xã Chu Điện, Bảo Đài, Thanh Lâm

 

A-XV-01

STT 15, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

13

Cải tạo mạch vòng lộ 374 TBA 110kV Lạng Giang (E7.13) - 373 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) và 377 TBA 110kV Đồi Cốc (E7.1)

DNL

0,034

 

0,034

0,029

 

 

0,005

xã Thanh Lâm, TT Phương Sơn

 

A-XV-01

STT 16, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

14

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện huyện Lục Nam - Lục Ngạn theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

DNL

0,051

 

0,051

0,035

 

 

0,016

xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương, Đông Hưng, Bình Sơn

 

A-XV-01

STT 17, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

15

Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước hồ Suối Nứa

DTL

0,032

 

0,032

 

 

 

0,032

xã Đông Hưng, Đông Phú

 

A-X-47

STT 96, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND tỉnh ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

16

Mở rộng nhà văn hóa, sân bóng thôn Chính Thượng

DTT

0,66

 

0,66

0,65

 

 

0,01

xã Lan Mẫu

764

A-XIV-42

STT 98, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

17

Mở rộng nhà văn hóa thôn Muối

DVH

0,50

 

0,50

0,40

 

 

0,10

xã Lan Mẫu

766

A-XI-57

STT 99, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

18

Nhà văn hóa khu phố Thanh Hưng, thị trấn Đồi Ngô

DVH

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

TT Đồi Ngô

639

A-XI-98

STT 102, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

19

Mở rộng nghĩa địa thôn Trung An

NTD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

-

xã Lan Mẫu

770

A-XX-41

STT 100, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

20

Mở rộng nghĩa địa thôn Chính Thượng

NTD

0,30

 

0,30

0,15

 

 

0,15

xã Lan Mẫu

769

A-XX-42

STT 101, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

II

Công trình, dự án điều chỉnh tên, diện tích, điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện dự án

 

34,35

 

34,35

11,65

 

 

22,70

 

 

 

 

 

21

Chùa Bát Nhã (đợt 1)

TON

22,00

 

22,00

 

 

 

22,00

xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương

CT-922

A-XIX-15

STT 14, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Điều chỉnh diện tích tăng lên thành 22,0 ha (cụ thể: tăng 16,0 ha đất khác); bổ sung địa điểm xã Nghĩa Phương

22

Xây dựng bãi rác tập trung xã Trường Giang

DRA

0,30

 

0,30

0,30

 

 

-

xã Trường Giang

CT-1307

A-XVIII-20

STT 507, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

Điều chỉnh tên dự án (từ Bãi xử lý rác tập trung xã Trường Giang thành Xây dựng bãi rác tập trung xã Trường Giang)

23

Trụ sở làm việc, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh khu trụ sở làm việc liên cơ quan mới, huyện Lục Nam.

DTS

9,12

 

9,12

9,00

 

 

0,12

TT Đồi Ngô

634a

A-XVII-1; A-XVIII-1

STT 25, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Điều chỉnh tên dự án. (tên cũ: Trụ sở làm việc liên cơ quan mới); điều chỉnh diện tích tăng 6,00 ha đất LUC; giảm 0,88 ha đất khác

24

Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn

DNL

0,03

 

0,03

0,03

 

 

-

xã Thanh Lâm

 

A-XV-64

STT 105, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Điều chỉnh tên dự án (tên cũ: Dự án đường dây điện 110KV khu vực Bắc Giang (huyện Lục Nam)); điều chỉnh diện tích từ 0,25 ha xuống còn 0,03 ha (cụ thể: giảm 0,02 ha LUC; giảm 0,20 ha đất khác)

25

Đường dây và TBA 110KV Bắc Lũng

DNL

1,50

 

1,50

1,10

 

 

0,40

xã Yên Sơn, Chu Điện, Lan Mẫu, TT Phương Sơn

CT-1041

A-XV-63

STT 04, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Điều chỉnh diện tích từ 1,0 ha lên thành 1,5 ha (cụ thể: tăng 0,23 ha LUC; 0,27 ha đất khác); bổ sung địa điểm xã Lan Mẫu, TT Phương Sơn

26

Xây dựng Tam quan chùa Vĩnh Nghiêm và phần vuốt từ đường tỉnh 293 vào cổng Tam quan

DGT

0,80

 

0,80

0,77

 

 

0,03

xã Lan Mẫu

 

A-IX-70;71

STT 26, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Điều chỉnh tên 02 dự án (tên cũ: Mở rộng đường từ ĐT 293 vào Chùa Vĩnh Nghiêm và Xây dựng cổng vào Tam Quan Chùa Vĩnh Nghiêm); điều chỉnh diện tích tăng 0,17 ha LUC; giảm 0,17 ha đất khác

2. Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

Số TT

Hạng mục công trình

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (cấp xã, thị trấn)

Vị trí trên bản đồ

STT trong Biểu 10- CH ĐCQH 2030

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

 

(3)=(4) +(5)

(4)

(5)=(6)+..+(9)

(6)

(7)

(12)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng cộng (I+II)

 

155,53

-

155,53

89,45

-

-

66,08

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án bổ sung mới

 

120,87

 

120,87

77,33

 

 

43,54

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Khám Lạng

SKN

40,00

 

40,00

35,86

 

 

4,14

xã Khám Lạng, Bắc Lũng

797

A-IV-3

STT 09, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

2

Cụm công nghiệp Phương Sơn-Đại Lâm

SKN

43,50

 

43,50

32,00

 

 

11,50

TT Phương Sơn

550

A-IV-1

STT 12, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

3

Khu dân cư thôn Xuân Phú

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

-

xã Bắc Lũng

962

A-XXV- 06

STT 08, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

4

Khu dân cư thôn Dạo Lưới

ONT

1,50

 

1,50

1,50

 

 

-

xã Đông Hưng

370a

A-XXV- 61

STT 09, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

5

Kè lát mái, lát vỉa hè, lan can đường đi bộ quanh Hồ Thanh Niên

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

TT Đồi Ngô

637

A-IX-08

STT 106, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

6

Bãi đỗ xe Chùa Bát Nhã (tại Thôn Chùa)

DGT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

xã Huyền Sơn

902

A-IX-67

STT 12, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

7

Đường vào Chùa Bát Nhã

DGT

10,00

 

10,00

1,00

 

 

9,00

xã Huyền Sơn

899a

A-IX-65; 68

STT 13, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

8

Dự án tách cầu chung Lục Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long

DGT

4,15

 

4,15

4,15

 

 

-

xã Vũ Xá, Bắc Lũng

 

A-IX-28

STT 21, Biểu 01, Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023

Bổ sung mới

9

Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT. Đồi Ngô huyện Lục Nam năm 2023

DNL

0,105

 

0,105

0,09

 

 

0,015

xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô

 

A-XV- 04, 08, 10,24,35, 55

STT 93, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

10

Xây dựng các xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Bắc Lũng

DNL

0,075

 

0,075

0,06

 

 

0,015

xã Yên Sơn

 

A-XV-01

STT 94, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

11

Xây dựng và cải tạo các xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Bắc Lũng

DNL

0,11

 

0,11

0,09

 

 

0,02

xã Yên Sơn, Lan Mẫu

 

A-XV-01

STT 95, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

12

Cửa hàng xăng dầu và bãi đỗ xe Bắc Lũng

DNL

0,50

 

0,50

0,50

 

 

-

xã Bắc Lũng

959

A-XV-09

STT 11, Biểu 04, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

13

Cải tạo mạch vòng lộ 472 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) - 474 TBA 110kV Lục Nam (E7.14)

DNL

0,02

 

0,02

0,02

 

 

-

xã Chu Điện, Bảo Đài, Thanh Lâm

 

A-XV-01

STT 15, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

14

Cải tạo mạch vòng lộ 374 TBA 110kV Lạng Giang (E7.13) - 373 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) và 377 TBA 110kV Đồi Cốc (E7.1)

DNL

0,034

 

0,034

0,029

 

 

0,005

xã Thanh Lâm, TT Phương Sơn

 

A-XV-01

STT 16, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

15

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện huyện Lục Nam - Lục Ngạn theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

DNL

0,051

 

0,051

0,035

 

 

0,016

xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương, Đông Hưng, Bình Sơn

 

A-XV-01

STT 17, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Bổ sung mới

16

Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước hồ Suối Nứa

DTL

0,032

 

0,032

 

 

 

0,032

xã Đông Hưng, Đông Phú

 

A-X-47

STT 96, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

17

Mở rộng nhà văn hóa, sân bóng thôn Chính Thượng

DTT

0,66

 

0,66

0,65

 

 

0,01

xã Lan Mẫu

764

A-XIV- 42

STT 98, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

18

Mở rộng nhà văn hóa thôn Muối

DVH

0,50

 

0,50

0,40

 

 

0,10

xã Lan Mẫu

766

A-XI-57

STT 99, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

19

Nhà văn hóa khu phố Thanh Hưng, thị trấn Đồi Ngô

DVH

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

TT Đồi Ngô

639

A-XI-98

STT 102, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

20

Mở rộng nghĩa địa thôn Trung An

NTD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

-

xã Lan Mẫu

770

A-XX-41

STT 100, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

21

Mở rộng nghĩa địa thôn Chính Thượng

NTD

0,30

 

0,30

0,15

 

 

0,15

xã Lan Mẫu

769

A-XX-42

STT 101, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Bổ sung mới

22

Bổ sung nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân; xử lý các trường hợp theo Chỉ thị số 19-CT/TU ngày 11/6/2020 năm 2023

ONT

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Huyện Lục Nam

 

A-XXV- 01

Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh

Bổ sung mới

23

Xây dựng bãi tập kết, bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

TMD

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

TT Đồi Ngô

680

A-V-01

Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh

Bổ sung mới

24

Nuôi trồng thủy sản

NTS

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

xã Lục Sơn

1548

B-IV-13

Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh

Bổ sung mới

25

Đất san lấp mặt bằng, đất sét gạch khu: Đá Ngăn, Hố Biêu (Thôn Vườn)

SKX

15,00

 

15,00

 

 

 

15,00

xã Cương Sơn

871

A-VIII- 21

Quyết định số 367/QĐ- UBND ngày 15/4/2022; số 863/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh

Bổ sung mới

II

Công trình, dự án điều chỉnh tên, diện tích, điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện dự án

 

34,66

 

34,66

12,12

 

 

22,54

 

 

 

 

 

26

Trụ sở làm việc Công an xã Lan Mẫu

CAN

0,09

 

0,09

0,09

 

 

-

xã Lan Mẫu

741

A-II-16

STT 10, Biểu 04, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Điều chỉnh diện tích giảm xuống còn 0,09 ha (cụ thể: giảm 0,01 ha LUC)

27

Xây dựng Tam quan chùa Vĩnh Nghiêm và phần vuốt từ đường tỉnh 293 vào cổng Tam Quan

DGT

0,80

 

0,80

0,77

 

 

0,03

xã Lan Mẫu

 

A-IX- 70;71

STT 26, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Điều chỉnh tên 02 dự án. (tên cũ: Mở rộng đường từ ĐT 293 vào Chùa Vĩnh Nghiêm và Xây dựng cổng vào Tam Quan Chùa Vĩnh Nghiêm); điều chỉnh diện tích tăng 0,17 ha LUC; giảm 0,17 ha đất khác

28

Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn

DNL

0,03

 

0,03

0,03

 

 

-

xã Thanh lâm

 

A-XV-64

STT 105, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Điều chỉnh tên dự án (tên cũ: Dự án đường dây điện 110KV khu vực Bắc Giang (huyện Lục Nam)); điều chỉnh diện tích từ 0,25 ha xuống còn 0,03 ha (cụ thể: giảm 0,02 ha LUC; giảm 0,20 ha đất khác)

29

Đường dây và TBA 110KV Bắc Lũng

DNL

1,50

 

1,50

1,10

 

 

0,40

xã Yên Sơn, Chu Điện, Lan Mẫu, TT Phương Sơn

CT-1041

A-XV-63

STT 04, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Điều chỉnh diện tích từ 1,00 ha lên thành 1,50 ha (cụ thể: tăng 0,23 ha LUC, 0,27 ha đất khác); bổ sung địa điểm xã Lan Mẫu, TT Phương Sơn

30

Xây dựng bãi rác tập trung xã Trường Giang

DRA

0,30

 

0,30

0,30

 

 

-

xã Trường Giang

CT-1307

A-XVIII- 20

STT 507, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

Điều chỉnh tên dự án (từ Bãi xử lý rác tập trung xã Trường Giang thành Xây dựng bãi rác tập trung xã Trường Giang)

31

Trụ sở làm việc, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh khu trụ sở làm việc liên cơ quan mới, huyện Lục Nam.

DTS

9,12

 

9,12

9,00

 

 

0,12

TT Đồi Ngô

634a

A-XVII- 1; A- XVIII-1

STT 25, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Điều chỉnh tên dự án (tên cũ: Trụ sở làm việc liên cơ quan mới); điều chỉnh diện tích tăng 6,00 ha đất LUC; giảm 0,88 ha đất khác

32

Bãi tập kết vật liệu xây dựng YS

TMD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

-

xã Yên Sơn

CT-2017

A-V-69

STT 19, Biểu 05, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023

Điều chỉnh diện tích giảm xuống còn 0,30 ha (cụ thể giảm 0,10 ha đất khác)

33

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

TMD

0,522

 

0,522

0,522

 

 

-

TT Phương Sơn

CT-554

A-V-15

STT 10, Biểu 03, Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023

Điều chỉnh địa điểm (từ xã Phương Sơn thành TT Phương Sơn) và giảm diện tích 1.580 m2, tại STT 85, Biểu 04, Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

34

Chùa Bát Nhã (đợt 1)

TON

22,00

 

22,00

 

 

 

22,00

xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương

CT-922

A-XIX- 15

STT 14, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Điều chỉnh diện tích tăng lên thành 22,0 ha (cụ thể: tăng 16,0 ha đất khác); bổ sung địa điểm xã Nghĩa Phương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1430/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 1430/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản