Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2612/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẮC QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch ;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai ;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 5962/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4620/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân Bắc Quang có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

 

110.521,39

4.697,52

1.124,34

3.929,84

6.141,31

5.970,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

102.500,70

4.172,69

892,00

3.653,77

5.619,39

5.735,82

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.167,51

199,51

13,52

317,82

297,79

47,63

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.336,60

191,52

12,34

269,77

154,02

45,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.887,70

101,51

7,66

224,23

321,43

25,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.186,91

481,49

413,42

274,78

586,75

274,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.319,77

1.676,96

 

 

40,70

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

60.463,95

1.654,68

423,74

2.765,02

4.356,91

5.346,27

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

33.511,79

812,14

2,57

1.155,46

3.115,99

443,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.426,44

58,54

31,57

71,92

15,82

35,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,42

 

2,09

 

 

6,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.229,29

476,40

230,33

188,03

426,70

189,60

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

144,69

16,53

0,26

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,26

1,77

0,43

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,11

 

26,11

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,86

3,06

0,93

 

0,58

0,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,36

3,20

0,18

 

0,19

0,72

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

195,93

0,22

 

 

106,07

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,83

0,38

0,10

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.754,06

125,33

53,74

72,25

123,68

69,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

1.410,53

82,60

36,71

51,51

60,73

54,61

+

Đất thủy lợi

DTL

141,46

8,69

2,87

11,70

1,71

8,59

+

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

1,92

1,92

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,55

2,81

0,10

0,15

0,13

0,14

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

77,49

10,68

4,82

2,30

3,25

2,41

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

28,73

8,41

0,23

 

0,50

0,19

+

Đất công trình năng lượng

DNL

983,84

1,56

0,66

0,44

53,10

1,15

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,69

0,26

1,71

0,10

0,11

0,01

+

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,60

 

 

2,21

 

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,47

1,42

1,43

 

 

1,57

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,71

2,00

0,72

 

 

0,23

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

71,28

4,20

3,65

3,69

3,52

0,48

+

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

+

Đất chợ

DCH

9,05

0,79

0,86

0,16

0,62

0,34

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

18,91

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,88

2,88

0,44

3,11

1,21

0,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,61

3,46

0,15

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.160,75

 

 

36,25

66,31

23,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

257,39

213,15

44,24

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,64

3,26

0,32

0,26

0,66

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,59

2,03

0,30

 

0,15

1,42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

0,30

0,30

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.452,28

88,72

102,82

75,89

127,86

92,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

102,33

12,11

0,01

0,27

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.791,40

48,43

2,01

88,03

95,22

45,29

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.821,86

4.697,52

1.124,34

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

5.580,91

215,471

14,596

343,246

321,610

51,440

5

Khu lâm nghiệp

KLN

76.783,72

3.331,64

423,74

2.765,02

4.397,61

5.346,27

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

26,11

 

26,11

 

 

 

9

Khu đô thị

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - DV

KTM

7,86

3,06

0,93

 

0,58

0,19

11

Khu đô thị - TM-DV

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.884,77

 

 

64,56

100,42

53,83

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

36,28

 

 

 

0,20

0,80

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

4.768,65

4.047,94

6.255,09

3.642,55

5.444,73

3.963,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.425,20

3.794,41

6.028,68

3.127,61

5.251,12

3.589,47

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

173,22

346,88

172,78

338,10

203,36

194,54

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

61,65

99,57

324,79

168,85

189,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

310,98

120,00

715,32

98,03

109,70

144,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

418,78

801,49

465,24

1.222,24

128,38

375,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,50

1.007,69

1.608,32

154,09

1.333,21

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.488,31

1.458,96

3.049,64

1.253,80

3.451,62

2.707,39

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.681,33

545,69

2.441,78

620,54

2.506,42

402,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,78

54,51

17,38

60,56

24,86

167,66

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,63

4,89

 

0,79

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

139,89

250,73

163,09

426,34

134,26

285,81

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,25

 

1,00

 

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,04

 

7,40

0,15

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,96

2,54

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

6,32

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

48,21

106,10

45,42

210,24

41,20

158,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

44,92

75,54

29,08

67,27

35,96

97,04

+

Đất thủy lợi

DTL

0,53

14,77

1,98

2,47

2,52

2,06

+

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,30

0,27

0,35

0,15

0,12

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,60

5,70

2,09

6,36

1,82

3,80

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,20

0,98

1,20

1,51

 

0,41

+

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

0,78

 

127,76

 

50,49

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,15

0,09

0,05

0,06

0,04

 

+

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

1,50

 

 

 

1,50

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,05

 

 

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,28

5,90

10,59

3,27

0,44

3,04

+

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

+

Đất chợ

DCH

0,26

0,55

0,16

0,35

0,26

0,25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

18,91

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

1,28

0,69

3,43

0,43

1,75

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,23

75,32

63,60

171,26

36,37

53,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

0,70

0,43

0,49

0,36

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,17

 

1,32

 

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

0,08

 

0,46

 

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

54,94

64,25

34,04

16,96

55,24

58,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

7,44

0,51

12,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

203,55

2,80

63,32

88,61

59,35

87,95

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

187,08

374,63

186,60

365,15

219,62

210,10

5

Khu lâm nghiệp

KLN

3.501,81

2.466,65

4.657,96

1.407,89

4.784,83

2.707,39

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - DV

KTM

 

0,25

 

1,00

 

0,06

11

Khu đô thị - TM-DV

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

48,70

119,66

81,15

212,41

56,36

106,54

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

0,05

 

8,14

0,16

0,12

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Loại đất

 

4.967,16

4.995,83

7.483,10

1.406,18

8.524,89

4.786,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.668,33

4.334,47

7.182,20

1.208,83

7.874,89

4.439,54

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

325,61

446,41

192,89

120,92

189,62

122,11

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

212,25

351,95

 

51,90

75,02

39,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

163,22

535,97

501,67

91,48

186,47

137,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

277,81

567,47

888,56

314,29

1.225,54

363,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.077,39

 

1.267,04

117,86

3.923,08

433,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.759,22

2.712,95

4.332,05

555,68

2.345,55

3.366,97

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.527,16

1.631,29

4.104,73

255,20

1.494,26

1.995,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

64,04

71,66

 

8,59

4,64

9,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,03

 

 

 

 

6,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

181,54

562,31

213,58

194,30

375,41

126,77

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

83,30

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,10

 

0,24

1,14

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

1,78

2,96

0,38

12,51

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

16,58

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

0,09

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

84,23

306,46

119,38

113,11

224,71

68,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

59,78

92,86

68,91

37,32

46,66

63,35

+

Đất thủy lợi

DTL

18,39

2,70

0,47

4,85

 

1,31

+

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

0,23

0,36

0,07

0,13

0,17

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,99

4,63

2,71

3,38

2,73

1,26

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,07

9,28

 

 

 

 

+

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

190,04

46,60

59,85

168,65

0,04

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

0,12

0,21

0,10

0,03

0,11

+

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

4,12

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

0,05

 

 

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,61

 

 

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

2,89

6,10

 

6,21

2,24

1,87

+

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

+

Đất chợ

DCH

0,82

0,50

0,11

0,67

0,13

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,79

0,89

0,47

0,77

0,99

0,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

43,35

77,42

23,70

63,26

44,96

21,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

0,30

0,57

0,69

0,63

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

1,10

 

0,68

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

0,91

 

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

52,88

50,48

66,51

14,16

90,49

19,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

40,48

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

117,28

99,05

87,31

3,06

274,59

220,63

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

351,66

482,12

208,32

130,60

204,79

131,88

5

Khu lâm nghiệp

KLN

3.836,61

2.712,95

5.599,09

673,54

6.268,62

3.800,54

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - DV

KTM

 

0,10

 

0,24

1,14

 

11

Khu đô thị - TM-DV

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

75,50

133,47

61,44

85,48

71,19

55,14

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

0,08

1,95

3,26

0,42

13,76

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điếm

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

Loại đất

 

5.613,93

2.600,25

4.499,77

4.490,29

3.888,08

7.279,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.279,04

2.496,77

4.236,95

4.035,11

3.614,76

6.839,66

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

158,23

118,27

239,50

143,35

426,33

379,13

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

156,52

83,37

196,58

117,80

211,12

324,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

167,10

220,86

160,56

364,80

25,08

154,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.071,19

729,95

348,51

1.282,47

1.117,67

557,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.166,72

 

 

2.499,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.800,02

1.404,33

2.284,42

2.201,26

1.986,14

2.759,03

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.180,08

562,36

939,15

585,21

1.579,85

1.928,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

82,51

23,36

20,57

43,23

57,61

483,45

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

16,67

 

1,92

6,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

333,78

84,79

253,76

339,20

262,86

389,80

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

12,00

32,60

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

1,06

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,12

0,20

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,04

5,93

 

 

0,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,56

9,01

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

1,78

4,16

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

87,72

13,54

113,11

163,78

103,10

302,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

76,62

10,03

56,67

63,87

82,86

115,64

+

Đất thủy lợi

DTL

5,83

 

4,22

2,50

12,71

30,56

+

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

0,17

0,64

0,18

0,27

0,24

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

2,15

1,91

4,07

2,08

2,80

2,96

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,28

 

1,69

 

1,80

1,98

+

Đất công trình năng lượng

DNL

 

0,12

41,96

91,99

0,04

148,48

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,04

0,22

0,02

0,17

0,03

+

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

0,26

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,10

 

 

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

2,17

0,98

3,26

2,50

2,07

1,94

+

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

+

Đất chợ

DCH

0,45

0,29

0,39

0,53

0,19

0,36

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

0,53

2,27

0,80

2,05

2,84

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

59,55

25,96

56,05

45,80

90,20

57,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

0,50

0,90

0,42

0,91

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

0,18

 

0,29

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

136,25

35,09

60,23

91,64

36,99

26,41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

29,33

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,11

18,69

9,07

115,98

10,46

49,61

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

170,89

127,73

258,66

154,82

460,44

409,46

5

Khu lâm nghiệp

KLN

3.800,02

1.404,33

3.451,14

2.201,26

1.986,14

5.258,68

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - DV

KTM

 

0,12

0,20

 

 

 

11

Khu đô thị - TM-DV

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

100,37

33,09

90,15

80,02

135,77

119,51

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

0,04

6,53

 

 

0,77

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích

 

55,39

7,61

0,00

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,55

7,61

0,00

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,53

0,53

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,85

0,85

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,17

0,65

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,21

0,55

0,00

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37,63

5,88

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,84

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,29

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

0,26

 

 

 

 

 

+

Đất thủy lợi

DTL

0,03

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

+

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

+

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,48

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

+

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

+

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

+

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích

 

 

13,45

16,87

0,0045

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

13,45

15,47

0,0045

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

0,18

2,82

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,85

0,46

0,0045

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1,05

2,31

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

11,38

9,88

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

1,40

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

0,29

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

 

 

0,26

 

 

 

+

Đất thủy lợi

DTL

 

 

0,03

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

+

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

+

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

0,07

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

1,04

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điếm

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

Tổng diện tích

 

 

 

12,00

5,44

0,0047

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

12,00

 

0,0047

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

0,0047

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

0,20

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

1,30

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

10,50

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

5,44

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

+

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

+

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

+

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

5,44

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

71,35

17,02

1,52

0,17

0,10

0,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,46

1,03

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,26

0,85

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,24

2,31

0,05

 

0,02

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,09

6,16

0,69

0,04

0,07

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,21

6,75

0,64

0,06

0,01

0,29

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,36

0,78

0,13

0,07

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,253

 

0,19

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,11

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,55

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

0,59

 

0,19

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,06

0,72

 

1,30

 

0,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

0,04

 

0,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

0,04

 

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,01

 

0,28

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,03

0,72

 

0,84

 

0,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,04

 

 

0,10

 

0,33

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

0,04

 

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,34

14,16

15,47

1,61

2,17

0,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,04

0,20

2,82

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,04

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,06

1,03

0,46

0,18

0,51

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,07

1,29

2,31

1,27

1,65

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,15

11,59

9,88

0,16

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

0,04

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

0,55

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

0,55

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điếm

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,60

0,46

13,10

0,36

0,88

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

0,30

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

0,29

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,10

 

0,63

0,10

0,37

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

0,29

1,73

0,26

0,18

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,50

 

10,67

 

0,03

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

0,17

0,07

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

0,11

0,40

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

0,11

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

0,40

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Tân Lập

(1)

(2)

(3)

(4)

(18)

 

Tổng diện tích

 

0,04

0,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,04

0,04

 

Trong đó

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

 

 

+

Đất thủy lợi

DTL

 

 

+

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

+

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

0,04

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

+

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

+

Đất chợ

DCH

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK