Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 316/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỤC NGẠN, TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 29/02/2024, Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 29/3/2024 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 114/TTr-STNMT ngày 18/3/2024, Công văn số 1258/STNMT-KHTC ngày 02/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lục Ngạn, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Chỉ tiêu được thể hiện trong các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2024; Phụ lục 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024; Phụ lục 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất, bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Lục Ngạn, tỷ lệ 1/25.000.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.

b) Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lục Ngạn được phê duyệt theo quy định (gồm: thuyết minh báo cáo, bản đồ và hồ sơ thẩm định); đồng thời, thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ này trên cổng/trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.

c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lục Ngạn đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật.

d) Định kỳ hàng năm, tổ chức đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lục Ngạn; kết quả báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. UBND huyện Lục Ngạn:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lục Ngạn được phê duyệt; về sự phù hợp của thông tin, số liệu trong kế hoạch trên với điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn và các quy định của pháp luật khi đề xuất danh mục các công trình, dự án trên địa bàn.

b) Hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt trên cổng/trang thông tin điện tử của UBND huyện Lục Ngạn trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung kế hoạch trên theo quy định của pháp luật.

c) Thực hiện công tác quản lý đất đai, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; triển khai thực hiện các công trình, dự án đảm bảo theo quy định của pháp luật.

d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lục Ngạn của UBND cấp xã.

e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.

3. Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh:

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung thuộc lĩnh vực do ngành quản lý khi tham mưu UBND tỉnh triển khai thực hiện các công trình, dự án có sử dụng đất đảm bảo theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trực thuộc huyện Lục Ngạn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Lục Ngạn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích


PHỤ LỤC 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Chũ

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Quý Sơn

Xã Trù Hựu

Xã Thanh Hải

Xã Giáp Sơn

Xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+
...+(35)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

103.251,36

100,00

1.284,03

4.729,65

3.713,04

5.563,10

4.074,18

1.275,23

2.906,82

1.700,51

1.450,34

5.685,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.232,96

72,86

594,61

3.411,96

3.374,68

3.681,45

3.350,62

960,16

2.466,40

1.413,91

1.046,97

5.212,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.093,34

3,96

29,27

183,02

330,31

116,56

353,17

81,20

330,67

29,51

46,54

134,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.334,99

3,23

24,96

183,02

330,31

116,56

318,91

81,20

81,39

34,37

46,54

137,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.572,49

1,52

11,24

 

5,28

26,83

42,29

 

1,58

3,85

2,50

191,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.407,93

28,48

547,48

586,07

1.118,89

857,21

2.549,62

871,48

1.371,47

1.273,17

982,45

2.415,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.157,10

9,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.730,14

28,79

 

2.642,65

1.916,77

2.673,26

388,84

 

723,59

82,95

 

1.609,27

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

252,48

0,24

6,37

0,22

3,42

7,59

16,70

7,48

39,09

24,43

15,48

11,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,49

0,02

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25.622,99

24,82

689,23

331,90

338,07

643,00

723,56

315,06

440,39

286,24

402,91

469,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.437,42

14,95

190,45

 

 

 

0,10

17,89

87,21

61,70

86,88

1,50

2.2

Đất an ninh

CAN

3,76

0,00

0,73

0,10

0,10

0,10

0,45

0,10

0,10

0,10

 

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,56

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,24

0,01

5,38

0,02

 

0,21

0,46

2,57

 

 

0,71

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,25

0,04

1,22

 

 

 

0,54

 

 

 

0,37

1,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,73

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

85,64

0,08

 

13,26

20,00

 

2,03

 

0,84

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.705,55

2,62

206,39

115,34

119,38

133,07

280,12

90,94

144,56

82,37

115,30

128,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.824,11

1,77

96,36

40,24

95,76

84,61

216,28

60,75

107,81

56,46

78,94

95,42

-

Đất thủy lợi

DTL

409,51

0,40

58,61

59,15

13,75

32,27

28,96

13,51

11,24

11,88

13,93

10,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,68

0,03

3,20

0,71

2,16

0,70

3,84

0,93

2,58

0,86

1,42

1,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,10

0,01

2,48

0,02

0,08

0,11

0,10

0,72

0,11

0,17

0,42

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

119,02

0,12

11,35

2,90

2,32

2,70

5,43

2,65

3,51

5,69

3,74

2,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28,25

0,03

2,16

0,74

1,02

2,17

0,59

1,25

0,47

1,23

0,96

0,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,54

0,01

1,91

0,07

0,10

0,17

0,08

0,56

0,04

0,10

0,57

0,15

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,76

0,00

0,59

0,02

0,05

0,02

0,01

 

 

0,06

0,05

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,25

0,01

 

 

 

 

6,86

 

2,90

0,42

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,61

0,01

0,56

0,08

0,44

0,08

0,08

 

0,26

0,06

0,06

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,91

0,02

1,63

 

 

 

 

1,88

5,52

 

4,19

0,53

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,86

0,21

26,18

11,42

3,36

10,25

17,89

6,30

9,53

4,73

10,16

18,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,04

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

-

Đất chợ

DCH

11,91

0,01

1,37

 

0,35

 

 

2,40

0,58

0,71

0,85

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

62,93

0,06

8,28

 

3,63

 

12,50

21,89

 

 

14,26

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.252,21

2,18

 

43,69

66,49

66,00

186,84

98,90

163,03

91,70

108,08

86,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

245,56

0,24

245,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,00

0,02

5,19

0,45

0,51

3,25

0,28

0,13

0,53

0,49

0,80

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,35

0,00

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,62

0,03

8,08

3,44

0,39

2,82

2,54

1,30

0,93

1,04

2,10

0,91

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.734,05

1,68

17,31

146,05

58,81

424,08

60,96

51,66

43,18

14,21

25,58

33,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.939,07

2,85

 

9,55

68,69

13,48

176,73

29,68

 

34,63

48,84

216,44

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

0,00

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.395,41

2,32

0,18

985,79

0,29

1.238,65

 

0,01

0,03

0,36

0,47

3,54

 

PHỤ LỤC 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN LỤC NGẠN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kiên Thành

Xã Mỹ An

Xã Nam Dương

Xã Phượng Sơn

Xã Biển Động

Xã Phong Minh

Xã Phong Vân

Xã Biên Sơn

Xã Cấm Sơn

Xã Đồng Cốc

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+
...+(35)

(5)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

I

Loại đất

 

103.251,36

100,00

2.870,74

1.734,49

3.006,31

2.065,43

1.864,86

4.862,60

3.679,74

2.066,81

4.138,77

1.826,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.232,96

72,86

2.543,56

1.394,55

2.684,31

1.567,94

1.647,94

4.702,70

3.474,32

1.862,03

3.655,78

1.588,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.093,34

3,96

30,24

174,10

127,35

256,98

250,06

64,46

143,10

19,51

154,26

102,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.334,99

3,23

15,69

175,10

127,35

256,65

250,06

40,58

117,25

19,45

153,72

47,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.572,49

1,52

5,72

3,04

9,55

14,08

60,24

66,22

485,66

15,17

130,22

48,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.407,93

28,48

1.415,30

1.009,77

1.150,22

1.080,97

962,08

219,75

849,41

1.258,14

719,55

851,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.157,10

9,84

 

 

 

 

 

2.231,01

1.165,09

 

1.758,91

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.730,14

28,79

1.082,67

189,69

1.389,46

184,79

358,97

2.120,94

828,47

559,61

892,21

579,97

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

252,48

0,24

9,64

0,79

7,73

29,11

16,58

0,33

2,59

9,60

0,62

6,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,49

0,02

 

17,16

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25.622,99

24,82

326,35

339,79

319,45

494,94

203,75

105,65

186,00

202,50

482,99

235,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.437,42

14,95

34,20

 

3,15

36,93

 

0,04

 

10,91

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,76

0,00

0,10

0,10

0,10

0,10

0,15

0,10

0,11

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,56

0,04

 

32,94

 

3,62

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,24

0,01

0,18

 

0,03

2,97

0,08

 

0,16

0,62

0,11

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,25

0,04

3,80

0,50

12,48

8,20

0,40

 

 

2,56

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,73

0,01

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

85,64

0,08

 

 

12,86

30,74

 

 

0,37

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.705,55

2,62

152,20

100,54

119,20

106,83

75,26

15,05

84,77

85,95

21,00

60,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.824,11

1,77

88,12

82,02

98,90

81,98

52,47

9,21

68,33

62,56

15,32

35,32

-

Đất thủy lợi

DTL

409,51

0,40

35,34

9,01

9,77

8,42

10,61

0,24

4,11

9,56

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,68

0,03

1,58

0,65

1,06

1,91

0,78

0,32

0,68

1,70

0,20

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,10

0,01

0,09

0,14

0,10

0,09

0,69

0,13

0,30

0,13

0,10

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

119,02

0,12

12,39

2,34

3,83

5,32

2,70

2,09

2,43

2,62

2,17

1,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28,25

0,03

1,51

3,58

1,14

1,13

0,66

 

1,09

0,73

 

1,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,54

0,01

0,23

0,45

0,05

0,30

0,07

0,02

 

0,04

0,29

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,76

0,00

0,02

0,02

0,02

0,08

0,09

0,02

0,04

0,03

0,04

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,25

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,61

0,01

5,04

0,38

0,09

0,06

1,30

0,66

0,06

1,76

0,06

0,12

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,91

0,02

0,69

0,33

0,83

0,06

0,05

 

 

 

1,00

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,86

0,21

6,53

1,61

3,41

6,86

5,09

2,36

7,39

6,49

1,55

21,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,04

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,91

0,01

0,65

 

 

0,61

0,76

 

0,36

0,33

0,27

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

62,93

0,06

 

 

 

0,04

0,24

 

 

2,10

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.252,21

2,18

97,62

79,40

72,45

137,63

57,53

48,52

49,39

68,10

88,89

68,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

245,56

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,00

0,02

0,52

0,15

0,24

0,26

0,32

0,21

0,56

0,31

0,37

0,35

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,35

0,00

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,62

0,03

0,84

1,14

0,45

1,73

0,69

 

0,01

0,62

 

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.734,05

1,68

 

82,36

62,88

139,09

44,04

41,44

47,72

7,49

20,08

63,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.939,07

2,85

36,91

42,67

34,92

26,80

25,04

 

2,91

23,75

352,43

42,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.395,41

2,32

0,83

0,15

2,54

2,55

13,16

54,25

19,42

2,28

 

2,90

 

PHỤ LỤC 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN LỤC NGẠN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hộ Đáp

Xã Kim Sơn

Xã Phì Điền

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hải

Xã Tân Hoa

Xã Tân Quang

Xã Tân Sơn

Xã Sa Lý

Trường Bắn

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+
...+(35)

(5)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

I

Loại đất

 

103.251,36

100,00

4.455,08

1.358,39

728,59

2.547,09

5.834,15

2.138,13

1.877,11

5.397,90

3.532,04

14.884,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.232,96

72,86

3.863,16

1.266,27

578,35

2.344,39

4.708,58

1.984,02

1.527,56

4.927,75

3.398,49

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.093,34

3,96

54,70

57,33

23,14

134,70

56,90

190,94

117,99

389,98

110,05

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.334,99

3,23

1,14

57,33

21,99

134,70

5,14

82,26

117,99

277,26

79,35

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.572,49

1,52

30,30

6,16

2,06

39,37

79,78

53,52

24,47

193,59

20,36

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.407,93

28,48

969,75

483,65

425,76

806,72

747,17

599,69

1.366,30

1.649,28

270,05

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.157,10

9,84

 

 

 

 

1.399,78

 

 

1.990,80

760,61

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.730,14

28,79

2.808,41

719,12

125,17

1.363,60

2.424,96

1.124,60

3,27

700,62

2.236,26

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

252,48

0,24

 

 

2,22

 

 

15,20

15,51

3,49

1,15

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,49

0,02

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25.622,99

24,82

591,83

92,13

150,24

177,76

1.124,30

151,46

326,56

467,54

120,08

14.884,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.437,42

14,95

 

 

 

 

9,00

 

43,00

 

 

14.854,48

2.2

Đất an ninh

CAN

3,76

0,00

0,10

 

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,12

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,56

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,24

0,01

0,33

 

 

 

0,41

0,05

 

0,72

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,25

0,04

2,32

 

5,00

 

2,79

0,85

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,73

0,01

7,70

 

 

0,53

 

 

 

 

0,20

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

85,64

0,08

 

 

 

 

 

5,53

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.705,55

2,62

36,62

26,31

36,65

37,70

41,12

80,38

90,70

59,64

29,59

29,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.824,11

1,77

20,83

10,92

23,62

15,42

20,90

52,07

63,25

51,95

8,78

29,53

-

Đất thủy lợi

DTL

409,51

0,40

10,96

2,31

4,67

7,31

10,55

6,42

9,00

1,43

16,36

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,68

0,03

0,44

0,46

0,17

0,67

0,55

0,49

2,44

0,27

0,16

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,10

0,01

0,14

0,35

0,12

0,42

0,62

0,10

0,18

0,63

0,22

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

119,02

0,12

3,46

3,57

2,62

4,82

6,07

7,53

3,97

4,78

2,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28,25

0,03

0,42

 

0,12

2,38

 

0,57

1,69

 

0,88

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,54

0,01

0,25

0,11

0,23

0,04

0,29

0,08

0,05

0,07

0,14

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,76

0,00

0,03

0,03

0,05

0,03

0,01

0,05

0,02

0,02

0,32

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,25

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,61

0,01

0,06

0,27

0,06

0,53

1,25

0,06

0,06

0,06

0,06

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,91

0,02

 

 

 

 

 

0,02

1,19

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,86

0,21

0,03

8,29

4,42

5,55

0,81

12,69

8,12

0,35

0,13

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,04

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,91

0,01

 

 

0,56

0,54

0,07

0,30

0,72

 

0,49

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

62,93

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.252,21

2,18

56,87

41,59

100,06

72,12

46,89

37,02

105,26

67,12

45,58

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

245,56

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,00

0,02

0,49

0,57

0,20

0,18

1,85

0,64

0,90

0,41

0,41

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,35

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,62

0,03

 

 

 

0,22

 

0,40

0,69

1,13

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.734,05

1,68

3,40

21,77

4,87

54,86

 

24,18

77,14

119,63

44,19

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.939,07

2,85

484,00

1,89

3,36

12,06

1.022,14

2,31

8,78

218,77

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.395,41

2,32

0,08

 

 

24,93

1,27

2,65

22,99

2,62

13,47

 

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Chũ

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Quý Sơn

Xã Trù Hựu

Xã Thanh Hải

Xã Giáp Sơn

Xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

LOẠI ĐẤT

 

618,07

147,83

16,12

8,36

0,39

29,66

80,89

19,45

17,54

40,20

12,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

609,91

144,83

15,52

8,36

0,39

29,46

80,59

19,15

17,54

39,90

12,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

250,26

49,58

0,43

4,25

0,16

11,31

21,63

3,30

10,11

9,72

9,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

246,26

45,58

0,43

4,25

0,16

11,31

21,63

3,30

10,11

9,72

9,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,52

 

 

0,01

0,01

 

 

 

0,55

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

350,11

95,25

14,15

4,10

0,22

18,05

58,96

15,85

6,88

30,18

2,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,02

 

0,94

 

 

0,10

 

 

 

 

0,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,16

3,00

0,60

 

 

0,20

0,30

0,30

 

0,30

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,41

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,25

 

0,50

 

 

0,20

0,30

0,30

 

0,30

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,70

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỤC NGẠN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kiên Thành

Xã Mỹ An

Xã Nam Dương

Xã Phượng Sơn

Xã Biển Động

Xã Phong Minh

Xã Phong Vân

Xã Biên Sơn

Xã Cấm Sơn

Xã Đồng Cốc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(34)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

LOẠI ĐẤT

 

618,07

6,07

35,70

27,19

77,50

24,11

0,26

3,36

3,26

0,33

0,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

609,91

6,07

34,70

27,19

77,50

24,11

0,16

3,36

3,16

0,33

0,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

250,26

2,12

13,47

11,56

57,99

23,36

0,06

3,06

1,56

0,08

0,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

246,26

2,12

13,47

11,56

57,99

23,36

0,06

3,06

1,56

0,08

0,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,52

 

2,85

0,10

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

350,11

2,40

18,38

15,53

19,51

0,75

0,10

0,30

1,60

0,25

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,02

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,16

 

1,00

 

 

 

0,10

 

0,10

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,41

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,25

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỤC NGẠN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hộ Đáp

Xã Kim Sơn

Xã Phì Điền

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hải

Xã Tân Hoa

Xã Tân Quang

Xã Tân Sơn

Xã Sa Lý

Trường Bắn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(34)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

 

LOẠI ĐẤT

 

618,07

10,81

0,47

4,69

5,16

11,33

0,42

11,69

21,52

0,31

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

609,91

10,71

0,47

4,69

4,81

10,88

0,32

11,53

20,52

0,31

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

250,26

1,58

0,26

1,56

4,56

0,78

0,06

6,16

1,60

0,07

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

246,26

1,58

0,26

1,56

4,56

0,78

0,06

6,16

1,60

0,07

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

350,11

9,13

0,21

3,13

0,25

8,15

0,26

5,37

18,14

0,24

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,02

 

 

 

 

1,95

 

 

0,78

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,16

0,10

 

 

0,35

0,45

0,10

0,16

1,00

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,41

 

 

 

0,35

0,30

 

0,06

0,50

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,35

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

 

 

 

 

0,30

 

 

0,50

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,25

 

 

 

 

0,15

 

 

0,50

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,70

0,10

 

 

 

 

0,10

0,10

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Chũ

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Quý Sơn

Xã Trù Hựu

Xã Thanh Hải

Xã Giáp Sơn

Xã Hồng Giang

Xã Kiên Lao

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

390,42

62,17

3,11

27,86

0,87

29,70

28,20

5,82

18,38

17,51

11,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

192,03

30,52

1,10

4,04

0,11

15,82

21,36

3,06

15,21

13,25

9,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

169,17

16,90

1,10

4,04

0,11

15,82

21,36

3,06

10,35

13,25

6,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,87

 

 

 

0,08

 

 

 

0,55

0,07

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

125,89

31,65

1,03

3,82

0,69

13,43

6,84

2,76

2,58

4,19

2,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,64

 

0,98

20,00

 

0,45

 

 

0,04

 

0,01

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,35

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỤC NGẠN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kiên Thành

Xã Mỹ An

Xã Nam Dương

Xã Phượng Sơn

Xã Biển Động

Xã Phong Minh

Xã Phong Vân

Xã Biên Sơn

Xã Cấm Sơn

Xã Đồng Cốc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(34)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

390,42

6,30

29,28

29,19

30,79

10,34

1,07

3,68

4,28

1,32

1,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

192,03

2,34

14,00

8,85

9,38

9,62

0,09

3,21

1,57

0,05

0,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

169,17

2,34

13,00

8,85

9,38

9,62

0,09

3,21

1,57

0,05

0,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,87

 

4,78

0,10

1,29

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

125,89

2,40

5,80

7,44

8,61

0,70

0,96

0,47

2,71

0,27

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,64

1,56

4,70

12,81

11,50

0,02

0,02

 

 

1,00

0,11

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỤC NGẠN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hộ Đáp

Xã Kim Sơn

Xã Phì Điền

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hải

Xã Tân Hoa

Xã Tân Quang

Xã Tân Sơn

Xã Sa Lý

Trường Bắn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(34)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

390,42

11,08

2,72

9,51

5,29

13,06

7,87

4,42

12,93

0,49

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

192,03

1,60

0,25

7,62

4,55

1,90

0,11

2,59

9,52

0,04

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

169,17

1,60

0,25

7,62

4,55

1,90

0,11

2,59

9,52

0,04

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

125,89

9,29

2,00

1,89

0,48

5,67

1,95

1,78

3,30

0,41

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,64

0,20

0,47

 

0,27

5,49

5,81

0,05

0,12

0,04

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,35

 

 

 

0,35

0,30

 

 

 

 

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở