Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3692/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN KRÔNG BÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: | 125.695,23 ha; trong đó: |
- Đất nông nghiệp: | 112.684,59 ha; |
- Đất phi nông nghiệp: | 4.278,11 ha; |
- Đất chưa sử dụng: | 8.732,53 ha. |
(Chi tiết tại Phụ lục 1)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi đất là 8,69 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp: | 8,58 ha; |
- Đất phi nông nghiệp: | 0,11 ha. |
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 39,80 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,11 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 3)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 1,17 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 4)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.
2. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu về kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3692/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Krông Kmar | Xã Dang Kang | Xã Cư Kty | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân | Xã Hòa Phong | Xã Hòa Lễ | Xã Yang Reh | Xã Ea Trul | Xã Khuê Ngọc Điền | Xã Cư Pui | Xã Hòa Sơn | Xã Cơ Drăm | Xã Yang Mao | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 125.695,23 | 557,81 | 2.798,43 | 3.367,63 | 2.775,61 | 1.649,19 | 14.055,62 | 9.891,48 | 2.974,40 | 2.492,99 | 6.154,29 | 17.352,32 | 5.388,25 | 16.067,67 | 40.169,52 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 112.684,59 | 403,36 | 2.609,10 | 2.560,21 | 2.633,40 | 1.342,45 | 12.443,39 | 9.431,80 | 1.667,20 | 1.731,41 | 5.492,79 | 14.769,62 | 4.956,42 | 13.590,80 | 39.052,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.646,67 | 33,54 | 516,7 | 537,97 | 570,09 | 337,34 | 385,98 | 436,57 | 406,77 | 566,67 | 424,23 | 268,67 | 715,08 | 223,25 | 223,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.227,43 | 33,54 | 98,1 | 308,71 | 119,48 | 186 | 192,43 | 435,46 | 296,47 | 400,95 | 374,56 | 105,21 | 466,66 | 73,19 | 136,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25.010,51 | 105,44 | 489,93 | 1.073,93 | 588,02 | 570,1 | 6.255,71 | 874,36 | 761,58 | 550,8 | 626,05 | 4.875,25 | 682 | 4.360,41 | 3.196,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.320,06 | 232,35 | 1.333,21 | 795,97 | 1.335,69 | 404,96 | 1.245,52 | 711,46 | 300,67 | 234,69 | 618,17 | 777,61 | 951,57 | 1.071,01 | 307,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14.043,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.909,07 | - | 823,06 | 11.311,25 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 30.098,69 | - | - | - | - | - | 3.688,55 | 6.232,98 | - | - | 3.592,44 | 579,34 | 970,66 | 794,84 | 14.239,88 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 27.433,11 | 26,01 | 264,06 | 131,74 | 130,99 | 29,24 | 862,89 | 1.160,75 | 194,19 | 376,45 | 227,44 | 6.347,20 | 1.602,88 | 6.311,02 | 9.768,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 129,71 | 5,44 | 5,2 | 20,6 | 8,61 | 0,81 | 4,74 | 15,68 | 3,99 | 2,8 | 4,46 | 12,48 | 32,37 | 7,21 | 5,32 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,44 | 0,58 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,86 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.278,11 | 152,84 | 188,44 | 339,13 | 142,21 | 253,56 | 486,29 | 341,44 | 320,55 | 226,64 | 430,36 | 451,37 | 282 | 360,39 | 302,9 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 75,7 | 3,94 | 1,5 | 2,4 | 1,5 | 1,5 | 0,17 | - | 0,71 | 1,11 | - | - | 61,09 | 0,28 | 1,5 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,07 | 1,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7,53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7,53 | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 3,88 | 1,02 | 0,05 | 0,13 | - | - | 0,61 | 0,12 | 0,31 | 0,04 | 0,66 | 0,17 | 0,16 | 0,34 | 0,27 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 76,14 | 5,73 | 9,52 | 1,23 | 0 | 1,54 | 28,26 | 1,59 | 0 | 0 | 2,02 | 5,96 | 2,33 | 17,97 | 0 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.004,47 | 65,13 | 104,15 | 190,34 | 77,08 | 137,12 | 175,2 | 144,12 | 199,08 | 121,69 | 228,16 | 250,71 | 107,51 | 105,95 | 98,24 |
- | Đất giao thông | DGT | 814,68 | 48,45 | 57,06 | 55,11 | 42,4 | 25,3 | 87,93 | 56,55 | 78,71 | 55,31 | 66,44 | 65,42 | 61,58 | 71,69 | 42,73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 936,01 | 3,46 | 41,71 | 130,1 | 30,27 | 107,04 | 81,4 | 83,3 | 115,83 | 59,54 | 40,85 | 174,57 | 37,51 | 23,75 | 6,68 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 161,54 | 2,62 | - | - | 0 | - | - | - | 0 | 0,05 | 113,94 | 0 | 0,11 | - | 44,82 |
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 0,71 | 0,27 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | - | 0,04 | 0,04 | - | 0,11 | 0,03 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,68 | 0,16 | 0,18 | 0,03 | - | - | 0,06 | 0,06 | - |
| 0,04 | 0,12 | - | - | 0,03 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 3,93 | 1,43 | 0,11 | 0,3 | 0,24 | 0,12 | 0,13 | 0,25 | 0,19 | 0,06 | 0,1 | 0,22 | 0,11 | 0,49 | 0,18 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 51,41 | 6,36 | 2,81 | 2,32 | 2,37 | 1,31 | 2,48 | 2,04 | 2,06 | 2,71 | 3,04 | 8,33 | 4,53 | 8,39 | 2,65 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 31,17 | 1,56 | 1,53 | 2,03 | 1,39 | 3,27 | 2,98 | 1,65 | 2,29 | 3,66 | 3,65 | 2 | 2,9 | 1,14 | 1,12 |
- | Đất chợ | DCH | 4,34 | 0,81 | 0,69 | 0,41 | 0,38 | 0,05 | 0,19 | 0,24 | - | 0,36 | 0,06 | - | 0,36 | 0,38 | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 10,73 | - | - | - | - | - | 8,78 | - | - |
| - | 1,95 | - | - | - |
2 11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,24 | - | 5,9 | - | - | 0,2 | 0,3 | 0,36 | 0,41 | 1,9 | - | 0,4 | 1,9 | 0,43 | 0,1 |
2 13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 625,58 | - | 45,98 | 45,02 | 33,36 | 23,04 | 66,77 | 63,03 | 35,72 | 51,74 | 56,41 | 67,04 | 51,74 | 44,56 | 35,36 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 43,7 | 43,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,88 | 4,24 | 0,3 | 0,35 | 0,31 | 0,35 | 0,38 | 0,34 | 5,26 | 0,27 | 0,23 | 0,73 | 0,27 | 0,82 | 0,44 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,24 | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,94 | - | 0,39 | 0,61 | 0,1 | - |
| 0,84 | 0,41 | 0,02 | 1,23 | - | 0,02 | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 116,52 | 3,16 | 10,25 | 2,51 | 3,39 | 3,9 | 5,31 | 16,61 | 10,75 | 8,43 | 16,35 | 10,76 | 8,43 | 5,03 | 4,29 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 17,26 | - | 2,72 | 0,96 | - | 0,69 | 1,89 | - | 7,43 | 1,44 | 1,52 | - | 1,44 | 0,61 | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,96 | 0,33 | 0,35 | 0,31 | 0,69 | 0,3 | 0,61 | 1,1 | 0,54 | 0,31 | 0,03 | 0,69 | 0,31 | 0,6 | 1,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,76 | 0,76 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.127,55 | 23,44 | 7,33 | 54,79 | 11,4 | 78,18 | 198,01 | 73,13 | 59,73 | 39,69 | 109,99 | 112,97 | 39,69 | 181,24 | 161,58 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 129,88 | - | - | 40,48 | 14,38 | 6,74 | - | 40,2 | 0,2 | - | 13,76 | - | - | 2,56 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 8.732,53 | 1,61 | 0,89 | 468,29 | - | 53,18 | 1.125,94 | 118,24 | 986,65 | 534,95 | 231,14 | 2.131,33 | 534,95 | 2.116,48 | 814 |
4 | Đất đô thị * | KDT | 557,81 | 557,81 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Krông Kmar | Xã Hòa Phong | Xã Ea Trul | Xã Khuê Ngọc Điền | Xã Hòa Sơn | ||||
| Tổng |
| 8,69 | 6,66 | 1,24 | 0,05 | 0,63 | 0,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8,58 | 6,60 | 1,24 | 0,05 | 0,58 | 0,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,39 | 0,33 | - | 0,02 | - | 0,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,39 | 0,33 | - | 0,02 | - | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,62 | 1,35 | 1,24 | 0,02 | - | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,73 | 3,09 | - | 0,01 | 0,58 | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,83 | 1,83 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,11 | 0,06 | - | - | 0,05 | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 | - | - | - | 0,05 | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Krông Kmar | Xã Dang Kang | Xã Cư Kty | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân | Xã Hòa Phong | Xã Hòa Lễ | Xã Yang Reh | Xã Ea Trul | Xã Khuê Ngọc Điền | Xã Cư Pui | Xã Hòa Sơn | Xã Cơ Drăm | Xã Yang Mao | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 39,80 | 7,12 | 0,09 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 1,91 | 0,06 | 0,39 | 0,20 | 0,62 | 2,23 | 9,81 | 17,22 | 0,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,39 | 0,33 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | 0,05 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,39 | 0,33 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | 0,05 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 23,30 | 1,72 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 1,91 | 0,06 | 0,39 | 0,17 | 0,04 | 2,17 | 2,18 | 14,46 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,00 | 3,24 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | 0,01 | 0,58 | 0,06 | 7,58 | 2,48 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,11 | 1,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,28 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,11 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Thị trấn Krông Kmar | Xã Yang Reh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,17 | 0,09 | 1,08 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,09 | 0,09 | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,08 | - | 1,08 |
- 1Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Bảo do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
- 1Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Lắk do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý đối với trường hợp vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk
- 9Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Bảo do thành phố Hải Phòng ban hành
- 11Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
Quyết định 3692/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 3692/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra