Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;

Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 101/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk như sau:

1. Danh mục 134 dự án phải thu hồi đất với tổng diện tích là 1.415,48 héc ta.

(Chi tiết theo Phụ lục 1, từ Phụ lục 1.1 đến 1.15 đính kèm)

2. Danh mục 53 dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 47,14 héc ta.

(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, trong quá trình thực hiện nếu có điều chỉnh, phát sinh nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án quan trọng, cấp bách; Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh, bổ sung và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Nghị quyết về Danh mục các dự án và kết quả phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng của từng dự án cụ thể phải thu hồi đất để quyết định kinh phí bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng do ngân sách nhà nước cấp theo quy định của pháp luật.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Y Biêr Niê

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH ĐẤT PHẢI THU HỒI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2018 PHÂN THEO HUYỆN VÀ LOẠI ĐẤT THU HỒI
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Đơn vị

Tổng

Lấy vào loại đất

Số lượng

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RSX

NTS

ONT

ODT

TMD

SKC

NTD

MNC

 

Tổng

134 CT

1.415.48

94.00

202.72

1.012.68

57.58

1.41

5.26

29.78

0.35

0.07

0.39

11.15

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

33

195.66

9.73

33.35

131.07

 

 

1.95

19.26

0.25

0.05

 

 

2

Thị xã Buôn Hồ

12

6.93

1.01

0.42

4.60

 

 

 

0.51

 

 

0.39

 

3

Huyện Buôn Đôn

6

6.82

 

2.39

4.43

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Cư Kuin

6

56.14

0.20

31.61

24.25

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Cư M'gar

6

66.19

0.30

1.88

41.55

 

1.41

0.15

9.73

 

0.02

 

11.15

6

Huyện Ea H'leo

6

581.53

62.37

66.70

431.52

19.86

 

0.84

0.14

0.10

 

 

 

7

Huyện Ea Kar

5

316.66

0.02

2.43

314.21

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Ea Súp

3

96.51

5.21

26.74

32.80

29.50

 

2.20

0.06

 

 

 

 

9

Huyện Krông Ana

5

13.24

5.74

3.30

4.20

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Krông Bông

3

2.62

0.06

1.88

0.66

 

 

 

0.02

 

 

 

 

11

Huyện Krông Búk

12

19.64

 

13.68

2.13

3.83

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Krông Năng

11

16.43

0.84

0.60

14.92

 

 

0.04

0.03

 

 

 

 

13

Huyện Krông Pắc

2

0.17

 

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Lăk

21

31.22

8.07

15.17

4.77

3.10

 

0.08

0.03

 

 

 

 

15

Huyện M'drăk

3

5.72

0.45

2.58

1.40

1.29

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1.1:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

ONT

ODT

TMD

SKC

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

33 CT

195.66

9.73

33.35

131.07

1.95

19.26

0.25

0.05

1.573.228

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

111.54

9.04

25.98

70.69

0.01

5.60

0.22

 

617.541

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

1.50

 

1.00

0.50

 

 

 

 

1.507

 

1

Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đắk Lắk (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)

DSN

1.00

 

1.00

 

 

 

 

 

1.500

PhườngTân Lợi

2

Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ và nhà làm việc Công an, Xã đội

TSC

0.50

 

 

0.50

 

 

 

 

7

Xã Hòa Thắng

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

62.44

9.04

21.59

26.25

0.01

5.55

 

 

601.664

 

1

Nhà trạm viễn thông

DBV

0.03

 

 

0.03

 

 

 

 

0.4

Xã Hòa Thắng

2

Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Nguyễn Khuyến đến đường vành đai phía Tây) (hình thức PPP)

DGT

5.00

 

2.50

2.00

 

0.50

 

 

21.750

Phường Tân Lợi

3

Đường nối dài từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ

DGT

0.87

 

0.20

0.65

 

0.02

 

 

1.875

Phường Tân Lập

4

Nút thắt đường Lê Thánh Tông và đường Lý Thái Tổ

DGT

0.03

 

 

 

 

0.03

 

 

4.875

Phường Thắng Lợi, Tân An

5

Thủy điện Hòa Phú

DNL

8.45

0.64

0.43

7.38

 

 

 

 

12.291

Xã Hòa Phú

6

Trạm biến áp 110 kV Krông Nô và nhánh rẽ

DNL

0.07

 

 

0.07

 

 

 

 

105

Xã Hòa phú

7

Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng

DNL

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

15

Phường Tân An

8

Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình 2 và đấu nối

DNL

1.02

 

0.04

0.97

0.01

 

 

 

1.556

Các phường Tân An, Tân Lợi, Thành Nhất; xã Cư Êbur

9

Nâng công suất truyền tải đường dây điện 110 kV TBA - 220 kV Krông Búk - Buôn Ma Thuột

DNL

0.16

 

0.01

0.15

 

 

 

 

233

Phường Tân Hòa, Tân Lập, Tân An; xã Hòa Thuận, Ea Tu

10

Nâng cao khả năng mang tải đường dây 110 kV NMTĐ Buôn Kuốp - Ea Tam

DNL

0.01

 

0.01

0.01

 

 

 

 

11

Phường Khánh Xuân; xã Hòa Phú, Hòa Khánh

11

Hồ thủy lợi Ea Tam

DTL

46.80

8.40

18.40

15.00

 

5.00

 

 

558.953

Phường Tự An

III

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62

 

47.60

 

3.39

43.94

 

0.05

0.22

 

14.370

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất trường hành chính cũ

ODT

2.84

 

0.03

2.76

 

0.05

 

 

5.685

Phường Ea Tam

2

Khu đô thị dân cư Km 7, thuộc Khu đô thị Km 7, phường Tân An

ODT

44.76

 

3.36

41.18

 

 

0.22

 

8.685

Phường Tân An

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

84.12

0.69

7.37

60.38

1.94

13.66

0.03

0.05

955.687

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

49.56

0.69

3.92

39.01

 

5.89

 

0.05

325.358

 

1

Xây dựng đường chiến lược Mai Thị Lựu

DGT

1.53

 

0.58

0.90

 

0.05

 

 

3.616

Phường Tự An, Ea Tam

2

Đường Trần Quý Cáp

DGT

2.14

0.04

0.06

1.35

 

0.69

 

 

22.855

Phường Tự An

3

Đường Đông Tây

DGT

21.30

0.20

0.50

19.10

 

1.50

 

 

74.580

Phường Tân Thành, Tự An

4

Đường Thủ Khoa Huân

DGT

0.25

 

 

 

 

0.20

 

0.05

6.000

Phường Thành Nhất

5

Mở rộng, nâng cấp đường Phan Huy Chú (đoạn từ Quốc lộ 14 đến Ủy ban nhân dân phường Khánh Xuân) (hình thức PPP)

DGT

1.00

 

 

0.80

 

0.20

 

 

7.200

Phường Khánh Xuân

6

Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Nguyễn Hữu Thọ) (hình thức PPP)

DGT

2.10

 

 

 

 

2.10

 

 

147.000

Phường Tân Lợi, Tân An

7

Đường giao thông đoạn Quốc lộ 26 (km145+800) - Quốc lộ 14 (hình thức PPP)

DGT

6.50

0.45

 

5.85

 

0.20

 

 

15.180

Phường Tân Lợi

8

Đường giao thông đoạn Quốc lộ 14 (Km1769+450) - Tỉnh lộ 8 (km 7+750) (hình thức PPP)

DGT

6.18

 

 

6.18

 

 

 

 

9.270

Phường Tân Lợi

9

Mở rộng đường Y Ngông, đoạn Mai Xuân Thưởng - Tỉnh lộ 1

DGT

0.48

 

0.28

0.05

 

0.15

 

 

4.995

Phường Tân Tiến

10

Đường Giải Phóng đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km 5, Quốc lộ 26 (đường N19)

DGT

7.88

 

2.5

4.58

 

0.8

 

 

34.620

Các phườngTân An, Tân Lập, Tân Hòa; xã Ea Tu

11

Đường dây trung áp và trạm biến áp cấp điện cho Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk

DNL

0.20

 

 

0.20

 

 

 

 

42

Phường Tân An

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62

 

0.90

 

 

0.35

0.15

0.37

0.03

 

57.225

 

1

Mở rộng chợ Hòa Phú

DCH

0.50

 

 

0.35

0.15

 

 

 

1.725

Xã Hòa Phú

2

Mở rộng Trung tâm Văn hoá tỉnh

DVH

0.40

 

 

 

 

0.37

0.03

 

55.500

Phường Tự An

III

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62

 

33.66

 

3.45

21.02

1.79

7.40

 

 

573.104

 

1

Khu du lịch sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh (giai đoạn 2)

ODT

24.05

 

3.45

12.76

1.79

6.05

 

 

522.639

Phường Thắng Lợi, Thành Công, Tân Lợi; Xã Cư Êbur

2

Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập

ODT

0.58

 

 

0.35

 

0.23

 

 

5.000

Phường Tân Lập

3

Khu dân cư đường 30/4, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất

ODT

2.94

 

 

2.94

 

 

 

 

4.410

Phường Thành Nhất

4

Khu dân cư đường Nguyễn Thị Định, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất

ODT

0.32

 

 

0.20

 

0.12

 

 

3.900

Phường Thành Nhất

5

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Păn Lăm - Kôsiêr

ODT

5.77

 

 

4.77

 

1.00

 

 

37.155

Phường Tân Lập

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.2:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

ODT

NTD

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

12 CT

6.93

1.01

0.42

4.60

0.51

0.39

5.023

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

3.13

0.01

0.38

1.85

0.50

0.39

3.956

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

0.76

 

0.35

0.41

 

 

193

 

1

Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Buôn Hồ

TSC

0.35

 

0.35

 

 

 

78

Phường An Lạc

2

Trụ sở Thị ủy Buôn Hồ

TSC

0.41

 

 

0.41

 

 

115

Phường An Lạc

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

2.37

0.01

0.03

1.44

0.50

0.39

3.763

 

1

Bến xe thị xã Buôn Hồ

DGT

0.39

 

 

 

 

0.39

156

Phường An Bình

2

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Thánh Thất Buôn Hồ đến nhà ông Phan Xuân Hưng

DGT

0.45

 

 

0.05

0.4

 

173.25

Phường An Bình

3

Nâng cấp, mở rộng đường Văn Tiến Dũng

DGT

0.084

 

 

 

0.084

 

32

Phường An Bình

4

Nâng công suất truyền tải đường dây 110 kV TBA 220 kV Krông Buk - Buôn Ma Thuột

DNL

0.36

0.01

 

0.35

 

 

100

Phường Đạt Hiếu, An Bình, Đoàn Kết, Thống Nhất, Bình Tân; xã Cư Bao

5

Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Đăk Lăk

DNL

0.09

0.005

0.03

0.04

0.01

 

26

Phường Đoàn Kết, Thiện An, Thống Nhất, Đạt Hiếu

6

Bãi rác xã Ea Drông

DRA

1.00

 

 

1.00

 

 

3.276

Xã Ea Drông

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

3.80

1.00

0.03

2.75

0.01

 

1.067

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

0.12

 

 

0.12

 

 

38

 

1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội thị xã Buôn Hồ

DSN

0.12

 

 

0.12

 

 

38

Phường An Lạc

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

3.68

1.00

0.03

2.63

0.01

 

1.029

 

1

Trạm biến áp 110 kV Buôn Hồ và đầu nối

DNL

0.68

 

0.03

0.63

0.01

 

189

Phường Bình Tân, Thống Nhất

2

Dự án thành phần nâng cao hiệu quả khu vực nông thôn tỉnh Đắk Lắk (dự án vay vốn KFW)

DNL

0.0001

0.0001

 

 

 

 

 

Phường An Bình

3

Nâng cấp mở rộng đập Tơng Mja

DTL

3.00

1.00

 

2.00

 

 

840

Xã Ea Blang

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.3:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

HNK

CLN

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

6 CT

6.82

2.39

4.43

3.528

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

6.62

2.39

4.23

3.462

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

0.05

0.05

 

24

 

1

Mở rộng Trường mẫu giáo Hoa Hướng Dương - thôn 12 (nguồn ngân sách huyện)

DGD

0.05

0.05

 

24

Xã Cuôr Knia

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

0.13

0.13

 

70

 

1

Đường bên khu vực quy hoạch khu dân cư gần tiệm vàng Kim Hải (nguồn ngân sách huyện)

DGT

0.13

0.13

 

70

Xã Ea Bar

III

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62

 

0.63

 

0.63

630

 

1

Nghĩa địa Thác Ba (nguồn ngân sách huyện)

NTD

0.63

 

0.63

630

Xã Cuôr Knia

IV

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62

 

5.81

2.21

3.60

2.738

 

1

Điểm dân cư (Lô A13, 14, 15) (nguồn ngân sách huyện)

ONT

4.64

1.04

3.60

2.317

Xã Tân Hòa

2

Điểm dân cư (Lô B3 - Trung tâm huyện) (nguồn ngân sách huyện)

ONT

1.17

1.17

 

421

Xã Ea Wer

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

0.20

 

0.20

66

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

0.20

 

0.20

66

 

1

Mở rộng mầm non Sơn Ca (điểm chính) (nguồn ngân sách huyện)

DGD

0.20

 

0.20

66

Xã Ea Nuôl

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.4:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

TSC

DYT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

6 CT

56.14

0.20

31.61

24.25

0.05

0.03

57.753

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

5.87

 

 

5.79

0.05

0.03

7.770

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

5.87

 

 

5.79

0.05

0.03

7.770

 

1

Hệ thống thoát nước Khu trung tâm hành chính, xã Dray Bhăng

DGT

1.71

 

 

1.63

0.05

0.03

2.436

Xã Dray Bhăng, Ea Bhốk

2

Dự án đường dây điện 110 kV từ Krông Pắk đi Krông Ana đi qua huyện Cư Kuin

DNL

0.20

 

 

0.20

 

 

148

Các xã

3

Công trình cấp nước sinh hoạt liên xã huyện Cư Kuin và hỗ trợ nguồn nước sinh hoạt cho thành phố Buôn Ma Thuột

DTL

3.96

 

 

3.96

 

 

5.185

Xã Ea Bhôk, Dray Bhăng

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

50.27

0.20

31.61

18.46

 

 

49.983

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

50.26

0.20

31.61

18.45

 

 

49.783

 

1

Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đấu nối

DNL

0.26

0.02

0.03

0.21

 

 

787

Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng, Ea Bhôk, Ea Hu, Hòa Hiệp

2

Đập Yên Ngựa, xã Cư Êwi

DTL

50.00

0.18

31.58

18.24

 

 

48.996

Xã Cư Êwi

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62

 

0.01

 

 

0.01

 

 

200

 

1

Đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ của huyện

DVH

0.01

 

 

0.01

 

 

200

Xã Ea Tiêu

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.5:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

NTS

ONT

ODT

SKC

MNC

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

6 CT

66.19

0.30

1.88

41.55

1.41

0.15

9.73

0.02

11.15

27.307

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

44.18

0.03

1.88

19.81

1.41

0.15

9.73

0.02

11.15

14.480

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

0.72

0.03

0.25

0.29

 

0.15

 

 

 

173

 

1

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng

DNL

0.72

0.03

0.25

0.29

 

0.15

 

 

 

173

05 xã

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62

 

43.46

 

1.63

19.52

1.41

 

9.73

0.02

11.15

14.308

 

1

Khu danh lam thắng cảnh đồi Cư H'lâm

DDT

43.46

 

1.63

19.52

1.41

 

9.73

0.02

11.15

14.308

TT Ea Pốk

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

22.01

0.27

 

21.74

 

 

 

 

 

12.827

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

22.01

0.27

 

21.74

 

 

 

 

 

12.827

 

1

Đường Hồ Chí Minh

DGT

16.22

0.27

 

15.95

 

 

 

 

 

9.446

Xã Ea Đ'rơng

2

Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình 2

DNL

0.08

 

 

0.08

 

 

 

 

 

46

Xã Cư Suê

3

Nâng công suất tải đường dây điện 110 kV TBA Krông Búk - Buôn Ma Thuột

DNL

0.11

 

 

0.11

 

 

 

 

 

63

Xã Cuôr Đăng

4

Xây đập Buôn Tah 1

DTL

5.60

 

 

5.60

 

 

 

 

 

3.272

Xã Ea Đ'rơng

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.6:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA H'LEO
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RSX

ONT

ODT

TMD

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

6 CT

581.53

62.37

66.70

431.52

19.86

0.84

0.14

0.10

631.529

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

368.83

62.37

62.28

225.20

18.74

 

0.14

0.10

260.983

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

368.73

62.37

62.28

225.10

18.74

 

0.14

0.10

260.866

 

1

Mở mới đường Lê Thị Hồng Gấm

DGT

0.18

 

 

0.18

 

 

 

 

211

TT Ea Drăng

2

Mở nút giao thông Trần Quốc Toản - Nguyễn Văn Trỗi

DGT

0.35

 

 

0.11

 

 

0.14

0.1

7655

TT Ea Drăng

3

Xây dựng công trình thủy lợi Ea Hleo 1

DTL

368.20

62.37

62.28

224.81

18.74

 

 

 

253.000

Xã Ea H'Leo, Ea Ral, Ea Sol

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62

 

0.10

 

 

0.10

 

 

 

 

117

 

1

Hội trường Tổ dân phố 9

DSH

0.10

 

 

0.10

 

 

 

 

117

TT Ea Drăng

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

212.70

 

4.42

206.32

1.12

0.84

 

 

370.546

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

212.70

 

4.42

206.32

1.12

0.84

 

 

370.546

 

1

Đường Hồ Chí Minh

DGT

212.69

 

4.42

206.31

1.12

0.84

 

 

370.346

Xã Ea Ral, Dliê Yang, Ea Nam

2

Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng

DNL

0.013

 

 

0.01

 

0.003

 

 

200

Xã Ea H'leo, Ea Khal, Ea Ral

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.7:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

5 CT

316.66

0.02

2.43

314.21

82.113

 

A

Công trình, dự án mới năm 2018

 

316.66

0.02

2.43

314.21

82.113

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

300.90

0.02

0.18

300.70

78.219

 

1

Đường giao thông liên huyện Ea Kar - M'drăk

DGT

0.40

0.02

0.18

0.20

89

Xã Cư Yang

2

Đường giao thông phía đông chợ Bình Minh

DGT

0.50

 

 

0.50

130

TT Ea Knốp

3

Hợp phần bồi thường, giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc dự án Hồ chứa nước Krông Pắc Thượng

DTL

300.00

 

 

300.00

78.000

Xã Cư Yang, Cư Bông, Cư Elang

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62

 

2.59

 

2.25

0.34

470

 

1

Công viên cây xanh trung tâm xã Ea Sar

DKV

2.59

 

2.25

0.34

470

Xã Ea Sar

III

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62

 

13.17

 

 

13.17

3.424

 

1

Mở rộng không gian đô thị thị trấn Ea Kar (Trung tâm hành chính huyện Ea Kar và khu ở)

TSC,ODT

13.17

 

 

13.17

3.424

Xã Ea Đar

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.8:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RSX

ONT

ODT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

3 CT

96.51

5.21

26.74

32.80

29.50

2.20

0.06

47.395

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

6.24

 

1.74

 

4.50

 

 

315

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

6.24

 

1.74

 

4.50

 

 

315

 

1

Đường vào khu sản xuất thuộc dự án quy hoạch sắp xếp dân cư xã Ia Jlơi

DGT

6.24

 

1.74

 

4.50

 

 

315

Xã Ia Jlơi

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

90.27

5.21

25.00

32.80

25.00

2.20

0.06

47.080

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

90.27

5.21

25.00

32.80

25.00

2.20

0.06

47.080

 

1

Kiên cố hoá tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - hồ chứa nước Ea Súp Thượng

DTL

0.27

0.21

 

 

 

 

0.06

2.343

TT Ea Súp

2

Kênh chính của kênh chính Đông thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr

DTL

90.00

5.00

25.00

32.80

25.00

2.20

 

44.737

Xã Ia Lôp

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.9:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

5 CT

13.24

5.74

3.30

4.20

1.904

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

11.44

5.74

1.50

4.20

1.616

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

11.24

5.74

1.50

4.00

1.584

 

1

Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7

DGT

5.74

5.74

 

 

704

Xã Quảng Điền

2

Đường Buôn Krông đi Buôn Triết

DGT

4.00

 

 

4.00

640

Xã Dur Kmăl

3

Nâng cấp kênh mương, đập Xâm Lăng

DTL

1.50

 

1.50

 

240

Xã Băng Adrênh

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62

 

0.20

 

 

0.20

32

 

1

Hội trường thôn 3

DSH

0.20

 

 

0.20

32

Xã Băng Adrênh

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

1.80

 

1.80

 

288

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

1.80

 

1.80

 

288

 

1

Bãi xử lý, chôn lấp rác thải sinh hoạt xã Dray Sáp

DRA

1.80

 

1.80

 

288

Xã Dray Sáp

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.10:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

ODT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

3 CT

2.62

0.06

1.88

0.66

0.02

817

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

0.60

 

0.60

 

 

150

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62

 

0.60

 

0.60

 

 

150

 

1

Xây dựng trạm biến áp TBA 110 kV của công ty điện lực miền Trung

DNL

0.60

 

0.60

 

 

150

TT Krông Kmar

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

2.02

0.06

1.28

0.66

0.02

667

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62

 

2.02

0.06

1.28

0.66

0.02

667

 

1

Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đầu nối

DNL

0.78

0.06

0.04

0.66

0.02

431

Xã Ea Trul, xã Hòa Sơn, thị trấn Krông Kmar

2

Thủy lợi Sơn Phong

DTL

1.24

 

1.24

 

 

236

Xã Hòa Phong

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.11:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

HNK

CLN

RSX

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

12 CT

19.64

13.68

2.13

3.83

3.589

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

4.28

 

1.13

3.15

628

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

3.88

 

0.88

3.00

559

 

1

Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng tại trung tâm xã

DGD

0.78

 

0.78

 

125

Xã Ea Ngai

2

Mở rộng khuôn viên Trường Trung học cơ sở Nguyễn Công Trứ

DGD

0.10

 

0.10

 

28

Xã Ea Ngai

3

Mở rộng khuôn viên Hạt Kiểm lâm huyện (không bồi thường)

TSC

0.40

 

 

0.40

 

Xã Cư Né

4

Bệnh viện đa khoa

DYT

2.6

 

 

2.6

406

Xã Cư Né

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

0.20

 

0.20

 

56

 

1

Nâng công suất truyền tải đường dây 110 kV Trạm biến áp 220 kV Krông Búk - Buôn Ma Thuột

DNL

0.20

 

0.20

 

56

Xã Pơng Drang

III

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62

 

0.20

 

0.05

0.15

13

 

1

Hội trường thôn Ea Plai

DSH

0.20

 

0.05

0.15

13

Xã Cư Né

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

15.36

13.68

1.00

0.68

2.961

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

0.40

 

0.40

 

103

 

1

Trường mẫu giáo Sơn Ca

DGD

0.40

 

0.40

 

103

Xã Cư Pơng

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

0.68

 

 

0.68

241

 

1

Bưu điện huyện

DBV

0.50

 

 

0.50

177

Xã Chư Kpô

2

Mở rộng Nhà điều hành sản xuất Điện lực Krông Búk

DNL

0.18

 

 

0.18

64

Xã Chư Kpô

III

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62

 

0.60

 

0.60

 

154

 

1

Chợ Hòa Lộc

DCH

0.60

 

0.60

 

154

Xã Chư Kpô

IV

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62

 

13.68

13.68

 

 

2.462

 

1

Khu ở 1 - Trung tâm huyện Krông Búk

ONT

6.40

6.40

 

 

1.152

Xã Cư Né

2

Điểm dân cư Buôn Mùi

ONT

7.28

7.28

 

 

1.310

Xã Cư Né

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.12:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

ONT

ODT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

11 CT

16.43

0.84

0.60

14.92

0.04

0.03

3.923

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

5.64

 

 

5.64

 

 

992

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

5.64

 

 

5.64

 

 

992

 

1

Mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân (nguồn ngân sách huyện)

DGT

0.14

 

 

0.14

 

 

682

TT Krông Năng

2

Nâng cấp Hồ chứa nước Ea Kmiên 3

DTL

5.00

 

 

5.00

 

 

153

Xã Phú Xuân

3

Nâng cấp đập Ea Blông Thượng (vốn WB8)

DTL

0.50

 

 

0.50

 

 

157

Xã Dliê Ya

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

10.79

0.84

0.60

9.28

0.04

0.03

2.932

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

2.54

 

 

2.51

 

0.03

708

 

1

Phân hiệu trường Trung học cơ sở Ama Trang Lơng (nguồn ngân sách huyện)

DGD

2.5

 

 

2.5

 

 

707.5

Xã Dliê Ya

2

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự thị trấn Krông Năng (nguồn ngân sách huyện, bồi thường bằng đất)

TSC

0.04

 

 

0.01

 

0.03

 

TT Krông Năng

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

2.59

0.84

0.60

1.15

 

 

809

 

1

Mở rộng đường vào khu xử lý rác thải tập trung của huyện (nguồn ngân sách huyện)

DGT

0.45

 

 

0.45

 

 

167

TT Krông Năng

2

Khu xử lý rác thải tập trung của huyện (nguồn ngân sách huyện)

DRA

1.30

 

0.60

0.70

 

 

261

TT Krông Năng

3

Dự án phòng chống giảm nhẹ thiên tai kết hợp ổn định dân cư đồng bào dân tộc thiểu số xã Ea Hồ (phần đất trồng lúa)

DTL

0.74

0.74

 

 

 

 

269

TT Krông Năng

4

Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất khu vực huyện Krông Năng (Hạng mục Thủy lợi)

DTL

0.10

0.10

 

 

 

 

112

Xã Ea Toh

III

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62

 

5.66

 

 

5.62

0.04

 

1.415

 

1

Nhà văn hóa, thể thao (nguồn ngân sách huyện, bồi thường bằng đất)

DTT

0.66

 

 

0.62

0.04

 

 

Xã Cư Klông

2

Công viên nghĩa trang cấp huyện (nguồn ngân sách huyện)

NTD

5.00

 

 

5.00

 

 

1.415

Xã Tam Giang

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.13:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

CLN

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

2 CT

0.17

0.17

43

 

A

Công trình, dự án mới năm 2018

 

0.17

0.17

43

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

0.02

0.02

6

 

1

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ea Uy

TSC

0.02

0.02

6

Xã Ea Uy

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

0.15

0.15

38

 

1

Trạm bơm hồ Tong Ting

DTL

0.15

0.15

38

Xã Ea Yiêng

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.14:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RSX

ONT

ODT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

21 CT

31.22

8.07

15.17

4.77

3.10

0.08

0.03

5.177

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

22.34

3.30

12.34

3.70

3.00

 

 

2.259

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

0.04

 

0.04

 

 

 

 

7

 

1

Phân hiệu Mầm non buôn Lách Ló

DGD

0.04

 

0.04

 

 

 

 

7

Xã Nam Ka

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

22.30

3.30

12.30

3.70

3.00

 

 

2.252

 

1

Đường giao thông liên xã Yang Tao đi Đăk Liêng

DGT

15.00

3.30

5.00

3.70

3.00

 

 

2.252

Xã Yang Tao

2

Đập dâng thủy lợi Dak Ju, buôn Yơn

DTL

3.30

 

3.30

 

 

 

 

 

Xã Bông Krang

3

Đê bao ngăn lũ phía nam sông Krông Ana huyện Lăk (thuộc 3 xã Đăk Liêng, Buôn Tría, buôn Triết)

DTL

4.00

 

4.00

 

 

 

 

 

Xã Đắk Liêng, Buôn Triết, Buôn Tría

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

8.88

4.77

2.83

1.07

0.10

0.08

0.03

2.918

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

0.46

0.18

0.18

 

0.10

 

 

74

 

1

Xây dựng trường mẫu giáo Hoa Mai (điểm trường buôn Liêng Kéh)

DGD

0.10

 

 

 

0.10

 

 

 

Xã Đăk Phơi

2

Mở rộng trường mầm non Hoa Hướng Dương

DGD

0.18

 

0.18

 

 

 

 

36

Xã Nam Ka

3

Bảo hiểm xã hội huyện

DSN

0.18

0.18

 

 

 

 

 

38

TT Liên Sơn

II

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

6.27

4.05

1.37

0.77

 

0.08

 

564

 

1

Mở rộng đường Điện Biên Phủ

DGT

0.32

 

 

0.32

 

 

 

64

 

2

Mở rộng đường Đinh Tiên Hoàng

DGT

0.45

 

 

0.45

 

 

 

90

 

3

Mở rộng đường đi dân sinh tại buôn Tung 2, xã Buôn Triết

DGT

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

Xã Buôn Triết

4

Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất khu vực hồ Buôn Tría, huyện Lắk (kí hiệu DL04) thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây nguyên, vốn vay ADB (viết tắt dự án PRI CHP)

DHT

3.48

3.00

0.40

 

 

0.08

 

 

Xã Buôn Triết, Buôn Tría

5

Trạm biến áp 110 kV

DNL

0.63

0.63

 

 

 

 

 

132

Xã Đắk Liêng

6

Nâng cấp mở rộng hệ thống kênh tưới Buôn Jơl, dài 1,5km

DTL

0.60

0.40

0.20

 

 

 

 

124

Xã Đắk Nuê

7

Đắp đập bổi Yên Thành

DTL

0.25

 

0.25

 

 

 

 

50

Xã Đắk Nuê

8

Đắp đập bổi Ea Rbin

DTL

0.25

 

0.25

 

 

 

 

50

Xã Ea Rbin

9

Trạm bơm Buôn Tua Srah và hệ thống kênh

DTL

0.15

 

0.15

 

 

 

 

30

Xã Nam Ka

10

Công trình cấp nước sinh hoạt xã Đắk Phơi

DTL

0.04

 

0.04

 

 

 

 

8

Xã Đăk Phơi

11

Công trình cấp nước sinh hoạt xã Nam Ka

DTL

0.02

 

0.02

 

 

 

 

4

Xã Nam Ka

12

Sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt xã Bông Krang

DTL

0.06

 

0.06

 

 

 

 

12

Xã Bông Krang

III

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62

 

2.15

0.54

1.28

0.30

 

 

0.03

2.280

 

1

Điểm dân cư Tổ dân phố Hợp Thành

ODT

1.85

0.54

1.28

 

 

 

0.03

2.100

TT Liên Sơn

2

Đấu giá quyền sử dụng đất

ONT

0.30

 

 

0.30

 

 

 

180

Xã Đắk Liêng

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 1.15:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RSX

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm (đến cấp xã)

 

Tổng

3 CT

5.72

0.45

2.58

1.40

1.29

1.041

 

A

Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018

 

1.15

 

 

 

1.15

115

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62

 

1.15

 

 

 

1.15

115

 

1

Trường Trung học cơ sở Cư K'róa

DGD

1.15

 

 

 

1.15

115

Xã Cư K'róa

B

Công trình, dự án mới năm 2018

 

4.57

0.45

2.58

1.40

0.14

926

 

I

Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62

 

4.57

0.45

2.58

1.40

0.14

926

 

1

Làm mới đường từ tuyến liên thôn Tắk Đrưng - Ea Sanh và khu dân cư Ea Khắc (thôn Ea Krông); đường từ tuyến liên thôn (Tắk Drưng - Ea Sanh) và khu dân cư Ea Rai (thôn Ea Krông); đường ngã ba sông Chò đi Ea Tar

DGT

1.71

0.13

1.44

 

0.14

248

Xã Cư San

2

Nâng cấp sửa chữa thủy lợi thôn 3, xã Ea Hmlay

DTL

2.86

0.32

1.14

1.40

 

678

Xã Ea Hmlay

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;

- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;

- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;

cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK LĂK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

 

Tổng

53 CT

47.14

 

 

I

Thành phố Buôn Ma Thuột

 

9.73

 

 

1

Thủy điện Hòa Phú

DNL

0.64

Xã Hòa Phú

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

2

Hồ thủy lợi Ea Tam

DTL

8.40

Phường Ea Tam

Công trình mới năm 2018

3

Đường giao thông đoạn Quốc lộ 26 (km145+800) - Quốc lộ 14

DGT

0.45

Phường Tân Lợi

Công trình mới năm 2018

4

Đường Đông Tây

DGT

0.20

Phường Tân Thành, Tự An

Công trình mới năm 2018

5

Đường Trần Quý Cáp

DGT

0.04

Phường Tự An

Công trình mới năm 2018

II

Thị xã Buôn Hồ

 

1.01

 

 

1

Nâng công suất truyền tải đường dây 110 kV TBA 220 kV Krông Buk - Buôn Ma Thuột

DNL

0.01

Phường Đạt Hiếu, An Bình, Đoàn Kết, Thống Nhất, Bình Tân; xã Cư Bao

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

2

Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Đăk Lăk

DNL

0.005

Phường Đoàn Kết, Thiện An, Thống nhất, Đạt Hiếu

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

3

Dự án thành phần nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Đắk Lắk (vay vốn KFW)

DNL

0.00005

Xã Ea Siên

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

4

Nâng cấp Đập Tơng Mja

DTL

1.00

Xã Ea Blang

Công trình mới năm 2018

III

Huyện Cư Kuin

 

0.20

 

 

1

Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đấu nối

DNL

0.02

Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng, Ea Bhôk, Ea Hu, Hòa Hiệp

Công trình mới năm 2018

2

Đập Yên Ngựa, xã Cư Êwi

DTL

0.18

Xã Cư Êwi

Công trình mới năm 2018

IV

Huyện Cư M'gar

 

0.30

 

 

1

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng

DNL

0.03

 

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

2

Đường mòn Hồ Chí Minh

DGT

0.27

Xã Ea Drơng

Công trình mới năm 2018

V

Huyện Ea H'leo

 

2.00

 

 

1

Hồ chứa nước Ea Tir

DTL

2.00

Xã Ea Tir

Công trình mới năm 2018

VI

Huyện Ea Kar

 

0.42

 

 

1

Đường giao thông liên huyện Ea Kar - M'drắk

DGT

0.02

Xã Cư Yang

Công trình mới năm 2018

2

Khu giết mổ tập trung

SKC

0.20

Xã Cư Ni

Công trình mới năm 2018

3

Trụ sở Hợp tác xã Nông nghiệp 714

TMD

0.20

Xã Ea Păl

Công trình mới năm 2018

VII

Huyện Ea Súp

 

10.60

 

 

1

Kiên cố hóa tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - hồ chứa nước Ea Súp Thượng

DTL

0.21

TT Ea Súp

Công trình mới năm 2018

2

Kênh chính của kênh chính Đông thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr

DTL

5.00

Xã Ia Lôp

Công trình mới năm 2018

3

Chuyển mục đích sang đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện

OCT

5.39

TT Ea Súp và các xã

Công trình mới năm 2018

VIII

Huyện Krông Ana

 

5.74

 

 

1

Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7

DGT

5.74

Xã Quảng Điền

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

IX

Huyện Krông Bông

 

0.06

 

 

1

Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đấu nối

DNL

0.06

Xã Ea Trul, Hòa Sơn

Công trình mới năm 2018

X

Huyện Krông Năng

 

2.52

 

 

1

Mở đường từ đất ông Phiếu đến đất ông Dư

DGT

0.07

Xã Tam Giang

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

2

Mở rộng tuyến giao thông từ Cao Hồng Liễu đến Đinh Xuân Ngô

DGT

0.04

Xã Ea Dăh

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

3

Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất khu vực huyện Krông Năng (Hạng mục Thủy lợi)

DTL

0.10

Xã Ea Tóh

Công trình mới năm 2018

4

Dự án phòng chống giảm nhẹ thiên tai kết hợp ổn định dân cư đồng bào dân tộc thiểu số xã Ea Hồ (phần đất trồng lúa)

DTL

0.74

 

Công trình mới năm 2018

5

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

CLN

0.37

TT Krông Năng

Công trình mới năm 2018

6

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

CLN

1.20

Xã Phú Lộc

Công trình mới năm 2018

XI

Huyện Krông Pắc

 

0.67

 

 

1

Đường giao thông liên xã Ea Kuăng - Ea Hiu

DGT

0.18

Xã Ea Kuăng

Công trình mới năm 2018

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Thọ 2

DSH

0.10

Xã Ea Phê

Công trình mới năm 2018

3

Sân thể thao xã Hòa An

DTT

0.39

Xã Hòa An

Công trình mới năm 2018

XII

Huyện Lắk

 

11.22

 

 

1

Trường Mẫu giáo Vành Khuyên điểm chính trung tâm xã

DGD

0.35

Xã Buôn Triết

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

2

Đường giao thông nội đồng thôn Mê Linh 1

DGT

0.20

Xã Buôn Triết

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

3

Đường giao thông buôn Tung 2

DGT

0.05

Xã Buôn Triết

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

4

Đường giao thông nội vùng buôn Lách Rung

DGT

0.10

Xã Buôn Triết

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

5

Đường giao thông liên xã Yang Tao đi Đăk Liêng

DGT

3.30

Xã Yang Tao

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

6

Bảo hiểm xã hội huyện

DTS

0.18

TT Liên Sơn

Công trình mới năm 2018

7

Mở rộng đường đi dân sinh tại buôn Tung 2, xã Buôn Triết

DGT

0.02

Xã Buôn Triết

Công trình mới năm 2018

8

Trạm biến áp 110 kV

DNL

0.63

Xã Đắk Liêng

Công trình mới năm 2018

9

Nâng cấp mở rộng hệ thống kênh tưới Buôn Jơl, dài 1,5km

DTL

0.40

Xã Đắk Nuê

Công trình mới năm 2018

10

Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất khu vực hồ Buôn Tría, huyện Lắk (kí hiệu DL04) thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây nguyên, vốn vay ADB (viết tắt dự án PRI CHP)

DHT

3.00

Xã Buôn Triết, Buôn Tría

Công trình mới năm 2018

11

Chuyển mục đích sang đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện

OCT

2.00

TT Liên Sơn và các xã

Công trình mới năm 2018

12

Điểm dân cư Tổ dân phố Hợp Thành

ODT

0.54

TT Liên Sơn

Công trình mới năm 2018

13

Chuyển mục đích đất lúa sang đất phi nông nghiệp

SKX

0.45

Xã Đắk Liêng

Công trình mới năm 2018

XIII

Huyện M'drắk

 

2.67

 

 

1

Mở rộng đường nội đồng thôn 18 (xã Cư Mta)

DGT

0.20

Xã Cư Mta

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

2

Mở rộng đường nội đồng Nội Trú (xã Cư Mta)

DGT

0.10

Xã Cư Mta

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

3

Mở mới đường từ ngã ba Sông Chò vào khu vực Ea Tar, dài 2,7km

DGT

0.13

Xã Cư San

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

4

Mở mới đường từ dốc Ea Tar đi khu vực Bời Lời dài 2,8km

DGT

0.02

Xã Cư San

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

5

Mở rộng đường liên xã Cư Prao - Ea Pil, huyện M'drắk

DGT

0.09

Xã Ea Pil, Cư Prao

Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018

6

Làm mới đường từ tuyến liên thôn Tắk Đrưng - Ea Sanh và khu dân cư Ea Khắc (thôn Ea Krông); đường từ tuyến liên thôn (Tắk Drưng - Ea Sanh) và khu dân cư Ea Rai (thôn Ea Krông); đường ngã ba sông Chò đi Ea Tar

DGT

0.13

Xã Cư San

Công trình mới năm 2018

7

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi thôn 3, xã Ea H'mlay

DTL

0.32

Xã Ea H'mlây

Công trình mới năm 2018

8

Chuyển mục đích đất lúa sang đất ở đô thị tại thị trấn M'drắk, các xã Krông Jing, Cư Mta, Krông Á, Cư Prao, Ea Pil

ODT

1.24

TT M'drắk, các xã Krông Jing, Cư Mta, Krông Á, Cư Prao, Ea Pil

Công trình mới năm 2018

9

Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh

SKC

0.44

TT M'drắk

Công trình mới năm 2018

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 39/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Y Biêr Niê
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản