Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2017/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 13 tháng 07 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH ĐẮK LẮK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc đề nghị thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 31/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk với các nội dung chủ yếu sau:

1. Mục tiêu:

Quản lý chặt chẽ tài nguyên đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và pháp luật; đáp ứng nhu cầu đất đai cho các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả; duy trì quỹ đất trồng lúa hợp lý nhằm đảm bảo an ninh lương thực của tỉnh; bảo vệ và phát triển rừng góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu.

2. Các chỉ tiêu:

2.1. Chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất: Tổng diện tích tự nhiên là 1.312.349ha (bao gồm diện tích 9.300ha quản lý chồng lấn với tỉnh Khánh Hòa); trong đó:

- Diện tích đất nông nghiệp: 1.176.597ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 113.896ha;

- Diện tích đất chưa sử dụng: 21.857ha.

(Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo)

b) Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 29.580ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 58.920ha; trong đó có 55.214ha đất sản xuất nông nghiệp nằm trong khu vực quy hoạch cho lâm nghiệp đã được kiểm kê vào đất sản xuất nông nghiệp trước năm 2015.

(Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo)

c) Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 55.536ha; trong đó:

- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp: 52.204 ha;

- Sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp: 3.332ha.

(Chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo)

2.2. Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020):

a) Phân bổ diện tích các loại đất đến từng năm trong kỳ kế hoạch:

- Đất nông nghiệp: Năm 2016: 1.160.235ha; Năm 2017: 1.159.958ha; Năm 2018: 1.161.403ha; Năm 2019: 1.170.204ha; Năm 2020: 1.176.597ha;

- Đất phi nông nghiệp: Năm 2016: 89.233ha; Năm 2017: 92.652ha; Năm 2018: 96.347ha; Năm 2019: 104.829ha; Năm 2020: 113.896ha;

- Đất chưa sử dụng: Năm 2016: 62.882ha; Năm 2017: 59.740ha; Năm 2018: 54.600ha; Năm 2019: 37 317ha; Năm 2020: 21.857ha.

(Chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo)

b) Chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 23.645ha, phân bổ theo từng năm: Năm 2016: 336ha; Năm 2017: 3.314ha; Năm 2018: 4.570ha; Năm 2019: 7.299ha; Năm 2020: 8.125ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.949ha; phân bổ theo từng năm: Năm 2016: 08ha; Năm 2017: 386ha; năm 2018: 376ha; Năm 2019: 615ha; Năm 2020: 564ha.

(Chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo)

c) Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ kế hoạch:

Tổng diện tích: 41.273ha; trong đó:

+ Chuyển vào đất nông nghiệp: 38.448ha, phân bổ từng năm: Năm 2016: 243ha; Năm 2017: 3.037ha; Năm 2018: 4.550ha; Năm 2019: 16.099ha; Năm 2020: 14.518ha.

+ Chuyển vào đất phi nông nghiệp: 2.825 ha; phân bổ từng năm: Năm 2016: 05ha; Năm 2017: 105ha; Năm 2018: 590ha; Năm 2019: 1.184ha; Năm 2020: 942ha.

(Chi tiết tại Phụ lục số 06 kèm theo)

3. Giải pháp chủ yếu:

- Công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh theo quy định; thực hiện tốt việc tham gia giám sát của nhân dân, các tổ chức chính trị, xã hội trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được Chính phủ phê duyệt;

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng phương án điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020), nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất phát triển hạ tầng; quản lý chặt chẽ diện tích đất lâm nghiệp, không để xảy ra tình trạng đất lâm nghiệp bị lấn, chiếm;

- Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai; kiên quyết thu hồi đất đối với các dự án đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất nhưng không thực hiện, hoặc thực hiện không đúng tiến độ cam kết đầu tư, hoặc sử dụng không đúng mục đích. Tạo quỹ đất sạch để kêu gọi đầu tư, giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

- Tăng cường kêu gọi vốn đầu tư của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước đầu tư phát triển vào các lĩnh vực. Ban hành chính sách để kêu gọi các tổ chức, cá nhân đầu tư hoặc liên kết với các công ty lâm nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông, lâm nghiệp để trồng rừng và mô hình nông - lâm kết hợp để tăng diện tích rừng nhằm nâng cao tỷ lệ che phủ rừng;

- Xây dựng chính sách đất đai phù hợp để giải quyết đất đai cho các hộ là đồng bào dân tộc thiểu số thiếu đất ở, đất sản xuất và ổn định dân di cư tự do không theo kế hoạch;

- Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai; hoàn thiện hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai; đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;

- Hàng năm Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) để phục vụ chương trình kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chính phủ và Quốc hội.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh trình Chính phủ phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Trường hợp Chính phủ có quyết định một số chỉ tiêu sử dụng đất khác so với Nghị quyết này thì giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tổng hợp, điều chỉnh theo quyết định của Chính phủ, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Công tác đại biểu;
- Cục KTVBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp, Sở TN và MT;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk,
Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PCt.HĐND.

CHỦ TỊCH




Y Biêr Niê

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2015

Chỉ tiêu Quy hoạch đều năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

cấu (%)

Theo NQ 54

Theo CV 1927

Diện tích

Cơ cấu (%)

So sánh

HT năm

NQ 54

CV 1927

1

Đất nông nghiệp

1.160.328

88,42

1.167.031

1.148.397

1.176.597

89,66

16.269

9.566

28.200

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

69.137

5,27

60.162

68.499

68.499

5,22

-638

8.337

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

47.099

3,59

40.005

40.005

47.500

3,62

401

7.495

7.495

1.2

Đất trồng cây lâu năm

388.249

29,58

318.370

 

366.231

27,91

-22.018

47.861

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

73.076

5,57

69.427

71.994

71.994

5,49

-1.082

2.567

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

215.380

16,41

219.132

227.902

227.902

17,37

12.522

8.770

 

1.5

Đất rừng sản xuất

240.188

18,30

353.558

296.516

261.500

19,93

21.312

-92.058

-35.016

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.468

0,34

3.604

3.604

4.458

0,34

-10

854

854

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

169.829

12,94

142.777

 

176.012

13,41

6.183

33.235

 

-

Đất trồng cây hàng năm

169.740

12,93

142.675

 

173.934

13,25

4.194

31.259

 

-

Đất nông nghiệp khác

89

0,01

102

 

2.078

0,16

1.989

1.976

 

2

Đất phi nông nghiệp

88.892

6,77

122.342

122.159

113.896

8,68

25.004

-8.446

-8.263

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

289

0,02

734

 

564

0,04

275

-170

 

2.2

Đất quốc phòng

5.439

0,41

30.489

9.318

9.318

0,71

3.879

-21.171

 

2.3

Đất an ninh

2.308

0,18

2.382

2.343

2.343

0,18

35

-39

 

2.4

Đất khu công nghiệp

189

0,01

382

182

680

0,05

491

298

498

2.5

Đất cụm công nghiệp

361

0,03

1.002

 

595

0,05

234

-407

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

19

0,00

721

 

316

0,02

297

-405

 

2.7

Đất di tích danh thắng

216

0,02

270

 

270

0,02

54

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

190

0,01

430

430

430

0,03

240

 

 

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

130

0,01

141

 

150

0,01

20

9

 

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.883

0,14

2.125

 

2.307

0,18

424

182

 

2.11

Đất phát triển hạ tầng

41.958

3,20

60.971

55.817

56.815

4,33

14.857

-4.156

998

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

84

0,01

332

440

440

0,03

356

108

 

-

Đất cơ sở y tế

115

0,01

251

334

292

0,02

177

41

-42

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1.184

0,09

1.780

1.441

1.441

0,11

257

-339

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

401

0,03

918

645

645

0,05

244

-273

 

-

Đất hạ tầng còn lại

40.174

3,06

57.690

 

53.996

4,11

13.822

-3.694

 

 

Trong đó: Đất công trình năng lượng

6.373

0,49

8.741

 

14.728

1,12

8.355

5.987

 

2.12

Đất ở tại đô thị

2.864

0,22

3.637

2.937

3.159

0,24

295

-478

222

2.13

Đất phi nông nghiệp còn lại

33.046

 

40.892

 

36.949

2,82

3.903

-3.943

 

-

Đất ở tại nông thôn

11.999

0,91

13.671

 

13.026

0,99

1.027

-645

 

-

Đất cơ sở SXKD&TMDV

1.076

0,08

2.713

 

2.849

0,22

1.773

136

 

+

Đất thương mại, dịch vụ

423

0,03

 

 

1.309

0,10

886

1.309

 

+

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

653

0,05

 

 

1.540

0,12

887

1.540

 

-

Đất vật liệu xây dựng

754

0,06

1.916

 

1.306

0,10

552

-610

 

-

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

18.945

1,44

22.510

 

18.871

1,44

-74

-3.639

 

-

Đất sinh hoạt cộng đồng

222

0,02

 

 

263

0,02

41

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

49

0,00

 

 

352

0,03

303

 

 

-

Đất phi nông nghiệp khác

0

0,00

 

 

281

0,02

281

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Diện tích đưa vào sử dụng

14.264

1,09

54.230

44.905

55.537

4,23

41.273

1.307

10.632

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

63.130

4,81

23.164

32.489

21.857

1,67

-41.273

-1.307

-10.632

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

627.125

47,79

 

 

608.664

46,38

-18.461

 

 

2

Khu lâm nghiệp

528.645

40,28

 

 

561.396

42,78

32.751

 

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

217.026

16,54

219.132

 

227.902

17,37

10.876

8.770

 

4

Khu phát triển công nghiệp

550

0,04

 

 

1.274

0,10

724

 

 

5

Khu đô thị

40.743

3,10

49.768

43.751

43.751

3,33

3.008

-6.017

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

1.076

0,08

 

 

2.849

0,22

1.773

 

 

7

Khu dân cư nông thôn

79.000

6,02

 

 

80.615

6,14

1.615

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

CHỈNH CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 TỈNH ĐẮK LẮK

(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-NĐ ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

So sánh ĐC/NQ54

Các kỳ kế hoạch

Chỉ tiêu NQ54

Chỉ tiêu chỉnh

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

17.279

29.580

12.301

5.935

23.645

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

262

957

695

146

811

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8.693

11.799

3.106

1.792

10.008

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

248

907

659

119

788

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

182

531

349

204

327

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.007

4.544

1.537

1.294

3.250

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6

53

47

40

13

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

NNP(a)/PNN

4.881

10.788

5.907

2.339

8.449

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4.881

10.783

5.902

2.334

8.449

-

Đất nông nghiệp khác

NHK/PNN

 

5

5

5

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

18.768

58.920

40.152

56.971

1.949

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18.768

55.214

36.446

53.561

1.654

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

72

72

47

25

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

CHỈNH CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020 TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

So sánh ĐC/NQ54

Các kỳ kế hoạch

Chỉ tiêu NQ54

Chỉ tiêu chỉnh

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

 

Tổng

 

54.230

55.537

1.306

14.264

41.272

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.998

52.204

1.206

13.756

38.448

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản

 

5.136

22.773

 

 

9.017

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.170

 

-1.170

 

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

9.005

9.005

 

9.005

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

44.692

20.426

-24.266

 

20.426

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.232

3.332

100

508

2.824

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.012

870

-142

2

868

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

25

 

-25

 

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

692

159

-533

 

159

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24

25

1

 

25

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34

54

20

52

2

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

461

1.704

1.243

100

1.604

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

4

4

 

4

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

9

9

 

9

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

5

5

 

5

-

Đất phát triển hạ tầng còn lại

 

461

1.686

1.225

100

1.586

2.7

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

985

505

-480

353

151

 

PHỤ LỤC SỐ 04:

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng

Các năm kế hoạch

m 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.160.328

1.160.235

1.159.958

1.161.403

1.170.204

1.176.597

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

69.137

69.440

69.344

68.944

68.745

68.499

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47.099

47.465

47.465

47.500

47.500

47.500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

169.740

169.522

171.627

172.281

176.163

173.934

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

388.249

388.025

385.492

382.566

373.794

366.231

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

73.076

73.076

72.499

72.351

72.071

71.994

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

215.380

215.380

215.374

215.977

220.258

227.902

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

240.188

240.208

240.723

244.115

253.589

261.500

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.468

4.471

4.467

4.464

4.458

4.458

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

89

113

432

705

1.125

2.078

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88.892

89.233

92.652

96.347

104.829

113.896

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5.439

5.439

6.129

5.859

7.559

9.318

2.2

Đất an ninh

CAN

2.308

2.311

2.316

2.339

2.343

2.343

23

Đất khu công nghiệp

SKK

189

189

189

680

680

680

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

361

361

371

532

587

595

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

423

439

691

956

1.042

1.309

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

653

703

792

1.183

1.443

1.540

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

19

19

34

82

146

316

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

41.958

42.120

43.948

45.786

51.258

56.815

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

84

87

147

246

351

440

-

Đất cơ sở y tế

DYT

115

123

162

205

241

292

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1.184

1.186

1.212

1.292

1.353

1.441

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

401

415

507

614

632

645

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

29

30

55

70

72

83

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

187

187

187

187

187

187

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

190

190

224

271

336

430

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

11.999

12.053

12.291

12.535

12.759

13.026

2 13

Đất ở tại đô thị

ODT

2.864

2.877

2.892

2.974

3 043

3.159

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

232

232

270

295

347

445

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

57

66

100

108

112

119

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

130

132

138

143

145

145

2.17

Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.883

1.889

1.907

2.067

2.255

2.307

3

Đất chưa sử dụng

CSD

63.130

62.882

59.740

54.600

37.317

21.857

4

Đất đô thị*

KDT

40.743

40.743

40.743

40.743

40.743

43.751

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

627.125

626.987

626.463

623.791

618.702

608.664

2

Khu lâm nghiệp

KLN

528.645

528.664

528.596

532.443

545.918

561.396

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

215.380

215.380

215.374

215.977

220.258

227.902

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

550

550

560

1.211

1.266

1.274

5

Khu đô thị

DTC

40.743

40.743

40.743

40.743

40.743

43.751

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1.076

1.142

1.483

2.139

2.485

2.849

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

79.000

79.000

79.000

80.615

80.615

80.615

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC SỐ 05:

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH ĐẮK LẮK

(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

23.645

336

3.314

4.570

7.299

8.125

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

811

16

96

397

90

212

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8.449

106

856

1.032

3.236

3.218

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10.008

191

1.875

2.243

2.613

3.085

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

788

 

283

148

280

77

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

327

 

6

1

20

300

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.250

23

194

746

1.054

1.233

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13

 

4

4

5

 

2

Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

1.949

8

386

376

615

564

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1

1

 

 

 

 

2.2

Đất RPH chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

295

 

295

 

 

 

2.3

Đất RSX chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.654

7

92

376

615

564

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

25

4

15

6

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC SỐ 06:

CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.448

243

3.037

4.550

16.099

14.518

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

104

104

 

 

 

 

12

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.942

48

1.488

155

3.247

2.003

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.587

41

681

865

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.005

 

 

 

3.412

5.593

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20.426

50

551

3.463

9.439

6.922

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

384

 

317

67

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.825

5

105

590

1.184

942

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

868

 

12

417

389

50

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7

 

6

 

1

1

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18

 

0

2

 

16

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

159

 

10

 

9

140

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.604

2

63

98

731

710

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4

 

 

1

0

3

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

9

0

2

5

2

0

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5

1

2

 

2

 

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25

 

8

 

14

2

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

17

3

5

2

 

7

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

1

 

 

 

 

1

2.9

Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2

 

 

 

 

2