Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1765/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện Phước Sơn.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phước Sơn tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 22/5/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 469/TTr-STNMT ngày 04/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khâm Đức

Phước Xuân

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Đức

Phưc Chánh

Phước Mỹ

Phước Năng

Phưc Công

Phước Lộc

Phước Kim

Phước Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

102.552,58

2.692,37

12.106,91

14.261,31

15.935,69

4.614,60

3.419,44

11.437,10

6.863,28

5.174,11

8.637,58

11.622,72

5.787,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.577,36

69,80

52,69

93,43

71,95

112,50

373,85

184,79

129,43

94,28

92,12

128,98

173,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

488,06

39,35

16,37

29,68

7,25

35,69

63,68

69,30

103,53

36,83

19,53

28,12

38,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

773,03

48,85

42,60

85,59

28,90

44,66

131,38

181,46

45,90

6,61

45,46

39,15

72,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.348,94

492,56

893,03

1.116,04

588,31

558,65

1.132,74

670,83

636,51

123,21

56,45

567,69

512,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

46.595,79

1.053,12

2.731,41

4.090,02

13.208,78

1.529,40

352,68

845,39

696,23

596,63

7.435,78

9.657,14

4.399,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

18.611,37

 

2.906,59

 

 

 

 

8.483,15

3.419,53

3.802,10

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.592,70

1.023,13

5.479,76

8.856,87

2.037,33

2.353,94

1.420,18

1.070,79

1.933,87

550,80

1.007,77

1.229,63

628,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,59

4,91

0,83

1,56

0,42

0,45

0,61

0,69

1,81

0,48

 

0,13

0,70

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,80

 

 

17,80

 

15,00

8,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.702,60

361,39

269,05

389,41

633,24

197,53

505,19

220,73

158,69

150,88

270,07

374,82

171,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

76,94

36,09

-

-

-

 

34,84

5,26

0,75

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,05

1,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,04

2,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,41

2,19

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

6,21

1,60

1,04

1,60

1,73

-

-

-

0,13

-

-

0,11

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

403,93

-

-

175,38

19,46

70,15

-

-

-

-

47,07

15,59

76,28

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.102,94

203,59

153,97

45,32

501,39

54,12

413,22

142,16

45,39

95,09

142,41

275,07

31,21

2.7.1

Đất giao thông

DGT

363,45

44,89

38,97

38,52

29,16

20,44

38,34

42,92

12,11

24,10

29,41

14,57

30,02

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

46,45

11,46

0,30

3,27

0,23

0,20

0,08

0,23

28,51

0,12

0,16

1,50

0,39

2.7.3

Đất năng lượng

DNL

1.649,44

130,69

112,35

0,05

470,75

28,04

370,84

96,53

1,49

69,22

111,50

257,93

0,05

2.7.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,63

0,18

0,10

0,15

-

0,02

0,02

0,05

0,07

0,02

-

0,02

-

2.7.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,32

2,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.6

Đất cơ sở y tế

DYT

3,85

1,61

0,16

0,15

0,17

0,18

0,31

0,16

0,10

0,14

0,48

0,31

0,08

2.7.7

Đất cơ sở giáo dc - đào tạo

DGD

20,65

6,87

1,11

1,44

1,08

1,74

1,98

1,27

2,16

1,04

0,86

0,47

0,63

2.7.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,38

1,92

0,98

1,74

-

3,50

1,53

1,00

0,95

0,45

-

0,27

0,04

2.7.9

Đất chợ

DCH

3,77

3,65

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,08

0,05

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

325,18

-

17,09

60,15

22,66

32,76

35,48

31,39

46,79

14,78

22,79

14,61

26,68

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

92,89

92,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,64

2,74

1,50

-

-

-

0,20

-

0,20

-

-

-

-

2.12

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

7,30

3,65

0,47

0,34

0,27

0,30

0,39

0,31

0,21

0,41

0,26

0,45

0,24

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,99

5,11

0,10

2,62

0,22

0,28

0,38

0,52

0,32

4,38

-

-

0,06

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

51,31

4,00

2,76

1,73

2,95

4,79

7,87

4,02

7,43

5,84

3,28

2,13

4,51

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,57

0,40

0,50

0,48

0,33

0,34

0,59

0,37

0,60

0,24

0,34

0,21

0,17

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

0,82

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

606,28

5,17

91,62

101,55

84,23

34,79

12,22

36,67

56,87

30,14

53,92

66,65

32,45

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.078,85

80,53

687,57

1020,45

1.764,97

847,02

853,22

1.006,67

363,87

653,48

492,29

998,24

310,54

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2018

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khâm  Đức

Phước  Xuân

Phước  Hiệp

Phước  Hòa

Phước  Đức

Phước  Chánh

Phước  Mỹ

Phước  Năng

Phước  Công

Phước  Lộc

Phước  Kim

Phước  Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

205,55

6,78

6,20

60,18

20,46

14,39

38,29

29,02

4,05

2,68

1,25

1,35

20,90

1.1

Đất trồng lúa

1,38

0,68

0,10

-

-

-

0,10

0,20

-

0,05

-

0,05

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,38

0,68

0,10

-

-

-

0,10

0,20

-

0,05

-

0,05

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

15,91

2,43

1,93

1,08

0,77

-

1,48

2,00

0,40

0,07

0,05

0,05

5,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

94,53

3,23

3,24

57,75

1,73

2,90

1,67

10,55

1,70

2,46

1,05

1,25

7,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,20

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

93,53

0,44

0,93

1,35

17,76

11,49

35,04

16,27

1,95

0,10

0,15

-

8,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

40,80

-

-

17,80

-

15,00

8,00

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

40,80

-

-

17,80

-

15,00

8,00

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2018

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khâm  Đức

Phước  Xuân

Phước  Hiệp

Phước  Hòa

Phước  Đức

Phước  Chánh

Phước  Mỹ

Phước  Năng

Phước  Công

Phước  Lộc

Phước  Kim

Phước  Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

125,56

6,78

6,20

3,98

10,46

1,50

37,99

28,72

4,05

2,38

1,25

1,35

20,90

1.1

Đất trồng lúa

1,38

0,68

0,10

-

-

-

0,10

0,20

-

0,05

-

0,05

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,38

0,68

0,10

-

-

-

0,10

0,20

-

0,05

-

0,05

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

15,91

2,43

1,93

1,08

0,77

-

1,48

2,00

0,40

0,07

0,05

0,05

5,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

34,93

3,23

3,24

1,55

1,73

0,40

1,37

10,25

1,70

2,16

1,05

1,25

7,00

1.4

Đất rừng sản xuất

73,14

0,44

0,93

1,35

7,76

1,10

35,04

16,27

1,95

0,10

0,15

-

8,05

1.5

Đất rừng phòng hộ

0,20

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

45,00

-

-

-

-

-

-

45,00

-

-

-

-

-

2.1

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

45,00

-

-

-

-

-

-

45,00

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khâm  Đức

Phước  Xuân

Phước  Hiệp

Phước  Hòa

Phước  Đức

Phước  Chánh

Phước  Mỹ

Phước  Năng

Phước  Công

Phước  Lộc

Phước  Kim

Phước  Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

566,39

40,27

36,01

94,10

63,86

41,00

13,70

61,75

53,00

32,05

54,80

21,75

54,10

1

Đất nông nghiệp

416,72

40,00

35,00

40,00

61,72

40,00

10,00

40,00

50,00

30,00

30,00

20,00

20,00

1.1

Đất rừng sản xuất

416,72

40,00

35,00

40,00

61,72

40,00

10,00

40,00

50,00

30,00

30,00

20,00

20,00

2

Đất phi nông nghiệp

149,67

0,27

1,01

54,10

2,14

1,00

3,70

21,75

3,00

2,05

24,80

1,75

34,10

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

105,80

-

-

53,00

-

-

-

-

-

-

23,70

-

29,10

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

30,94

0,04

0,01

0,10

0,44

-

2,50

20,95

-

1,05

0,10

1,75

4,00

2.3

Đất ở tại nông thôn

4,50

-

1,00

1,00

0,70

-

-

0,80

-

-

-

-

1,00

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,23

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

8,00

-

-

-

1,00

1,00

1,00

-

3,00

1,00

1,00

-

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,20

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Phước Sơn

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phước Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phước Sơn triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phước Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Trí Thanh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1765/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/06/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/06/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản