- 1Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND sửa đổi kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 5561/BNN-TCLN năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh diện tích 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Chỉ thị 38/2005/CT-TTg về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 24/2009/TT-BNN hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất được quy hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị 38/2005/CT-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
- 4Luật đất đai 2013
- 5Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng cả nước đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Quyết định 845/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 Bộ tiêu chí rà soát diện tích quy hoạch đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu chuyển đổi sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Chỉ thị 13-CT/TW năm 2017 về tăng cường sự lãnh đạo của đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 10Công văn 10121/BNN-TCLN năm 2016 hướng dẫn kỹ thuật rà soát, chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Luật Lâm nghiệp 2017
- 12Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 13Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum do Chính phủ ban hành
- 14Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2021 về đề nghị xây dựng Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 18Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 39/QĐ-CTUBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2022/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 10 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 226/TTr-SNN ngày 22 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 như sau:
a) Điều chỉnh 37,37 ha đất rừng phòng hộ (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 2,19 ha; đất có rừng trồng 9,82 ha; đất trống không có rừng 25,36 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:
- Huyện Kon Plông 20,53 ha, cụ thể: Xã Đăk Tăng 17,59 ha; xã Đăk Ring 2,94 ha.
- Huyện Đăk Glei 12,37 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 12,37 ha.
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 186.622,53 ha.
b) Điều chỉnh 269,1 ha đất rừng sản xuất (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 103,91 ha; rừng trồng 1,08 ha; đất trống không có rừng 164,11 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:
- Huyện Đăk Glei 56,97 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 1,31 ha; xã Đăk Pék 36,21 ha; xã Xốp 19,3 ha và xã Đăk Man 0,15 ha.
- Huyện Kon Plông 123,68 ha, cụ thể: Xã Đăk Ring 36,29 ha; xã Đăk Tăng 31,43 ha; xã Măng Buk 13,72 ha; xã Măng Cành 31,99 ha; xã Đăk Nên 8,35 ha và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen) 1,9 ha.
- Huyện Kon Rẫy 20,68 ha, cụ thể: Xã Đăk Pne 20,68 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông 59,06 ha, cụ thể: Xã Đăk Tơ Kan 57,98 ha; xã Đăk Rơ Ông 1,08 ha.
- Huyện Đăk Tô 8,71 ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 8,42 ha; xã Ngọk Tụ 0,29 ha.
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 468.722,3 ha.
c) Vị trí điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng:
- Huyện Đăk Glei: Xã Đăk Plô (Blô), Đăk Pék , Đăk Man và xã Xốp.
- Huyện Kon Plông: Xã Đăk Ring; xã Đăk Tăng; xã Đăk Nên, xã Măng Buk; xã Măng Cành và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen).
- Huyện Kon Rẫy: Xã Đăk Pne.
- Huyện Tu Mơ Rông: Xã Đăk Tơ Kan.
- Huyện Đăk Tô: Xã Đăk Trăm; xã Ngọk Tụ.
Vị trí và diện tích sau điều chỉnh được xác định cụ thể trên hệ thống Bản đồ và danh sách các lô rừng được điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 như sau:
Cơ cấu và diện tích 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này như sau:
a) Diện tích rừng và đất lâm nghiệp là 748.861,93 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh.
b) Cơ cấu theo chức năng 3 loại rừng:
- Rừng đặc dụng 93.517,1 ha, chiếm 9,62%;
- Rừng phòng hộ 186.622,53 ha, chiếm 19,2%;
- Rừng sản xuất 468.722,3 ha, chiếm 48,2%
(có Báo cáo thuyết minh, phụ lục danh sách vị trí điều chỉnh quy hoạch, Bản đồ điều chỉnh quy hoạch kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐANG ĐỀ NGHỊ CẤP THẨM QUYỀN XEM XÉT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐIỀU CHỈNH RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Tên dự án | Tổng diện tích điều chỉnh, đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng | Trong đó | Ghi chú | |||||||
Quy hoạch rừng phòng hộ | Quy hoạch rừng sản xuất | ||||||||||
Cộng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đất trống | Cộng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đất trống | ||||
1 | Dự án đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum | 55,51 | 0 |
|
|
| 55,51 | 39,96 | 1,08 | 14,47 | Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
2 | Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum | 72,24 | 4,47 |
|
| 4,47 | 67,77 | 0,75 |
| 67,02 | Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi | 144,21 | 20,53 |
| 9,82 | 10,71 | 123,68 | 49,03 |
| 74,65 | Văn bản số 4841/BNN-TCLN ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Thủ tướng Chính phủ xem xét chủ trương |
4 | Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | 20,68 | 0 |
|
|
| 20,68 | 13,85 |
| 6,83 | Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
5 | Dự án nâng cấp tuyến đường Đăk Man - Đăk Plô (Blô), huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum | 13,83 | 12,37 | 2,19 |
| 10,18 | 1,46 | 0,32 |
| 1,14 | Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
TỔNG CỘNG | 306,47 | 37,37 | 2,19 | 9,82 | 25,36 | 269,1 | 103,91 | 1,08 | 164,11 |
|
CHI TIẾT ĐỊA DANH, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài Quy hoạch 03 loại rừng là 144,21 ha, trong đó có 49,03 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 9,82 ha rừng trồng chức năng phòng hộ; 85,36 ha đất trống không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất 74,65 ha); cụ thể:
TT | Địa danh | Vị trí điều chỉnh | LĐLR | Diện tích (ha) | Hiện trạng quy hoạch | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Chức năng đang quy hoạch | Chức năng sau điều chỉnh | |||
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch | 144,21 |
|
| ||||||
1 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 19 | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
2 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 3 | 11 | RTG | 0,85 | Phòng hộ | Ngoài QH |
3 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 53 | RTG | 0,37 | Phòng hộ | Ngoài QH |
4 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 6 | RTG | 0,77 | Phòng hộ | Ngoài QH |
5 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 15 | RTG | 0,22 | Phòng hộ | Ngoài QH |
6 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 20 | RTG | 1,64 | Phòng hộ | Ngoài QH |
7 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 14 | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
8 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 10 | RTG | 0,2 | Phòng hộ | Ngoài QH |
9 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 20 | RTG | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
10 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 13 | RTG | 0,14 | Phòng hộ | Ngoài QH |
11 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 30 | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
12 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 22 | RTG | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
13 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 50 | RTG | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
14 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 25 | RTG | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
15 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 37 | RTG | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
16 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 3 | RTG | 0,58 | Phòng hộ | Ngoài QH |
17 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 56 | RTG | 0,86 | Phòng hộ | Ngoài QH |
18 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 26 | RTG | 1,46 | Phòng hộ | Ngoài QH |
19 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 14 | RTG | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
20 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 14 | RTG | 1,56 | Phòng hộ | Ngoài QH |
21 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 17 | RTG | 0,27 | Phòng hộ | Ngoài QH |
22 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 6 | RTG | 0,2 | Phòng hộ | Ngoài QH |
23 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 12 | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
24 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 17 | RTG | 0,29 | Phòng hộ | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng trồng | 9,82 |
|
| ||||||
1 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 38 | TNK | 0,09 | Sản Xuất | Ngoài QH |
2 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 46 | TNK | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
3 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 2 | TXN | 0,19 | Sản Xuất | Ngoài QH |
4 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 13 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
5 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 9 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
6 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 11 | TXN | 0,27 | Sản Xuất | Ngoài QH |
7 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 1 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
8 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 5 | TXN | 0,3 | Sản Xuất | Ngoài QH |
9 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 3 | TXN | 0,34 | Sản Xuất | Ngoài QH |
10 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 6 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
11 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 20 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
12 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 25 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
13 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 5 | TXN | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
14 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 28 | TXP | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
15 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 41 | TXP | 0,1 | Sản Xuất | Ngoài QH |
16 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 3 | TXP | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
17 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 30 | TXP | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
18 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 39 | TXP | 0,07 | Sản Xuất | Ngoài QH |
19 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 35 | TXP | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
20 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 44 | TXP | 0,09 | Sản Xuất | Ngoài QH |
21 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 13 | 28 | TXP | 0,14 | Sản Xuất | Ngoài QH |
22 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 16 | TXP | 0,36 | Sản Xuất | Ngoài QH |
23 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 16 | TXP | 0,09 | Sản Xuất | Ngoài QH |
24 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 36 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
25 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 13 | 24 | TXP | 0,55 | Sản Xuất | Ngoài QH |
26 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 45 | TXP | 0,1 | Sản Xuất | Ngoài QH |
27 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 39 | TXP | 0,23 | Sản Xuất | Ngoài QH |
28 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 29 | TXP | 1,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
29 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 24 | TXP | 1,22 | Sản Xuất | Ngoài QH |
30 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 30 | TXP | 0,72 | Sản Xuất | Ngoài QH |
31 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 21 | TXP | 0,18 | Sản Xuất | Ngoài QH |
32 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 38 | TXP | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
33 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 8 | TXP | 0,27 | Sản Xuất | Ngoài QH |
34 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 11 | TXP | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
35 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 17 | TXP | 0,27 | Sản Xuất | Ngoài QH |
36 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 5 | TXP | 0,66 | Sản Xuất | Ngoài QH |
37 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 15 | TXB | 1,74 | Sản Xuất | Ngoài QH |
38 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 3 | 14 | TXB | 0,64 | Sản Xuất | Ngoài QH |
39 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 18 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
40 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 10 | TXN | 0,54 | Sản Xuất | Ngoài QH |
41 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 3 | 7 | TXN | 0,35 | Sản Xuất | Ngoài QH |
42 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 11 | TXN | 0,15 | Sản Xuất | Ngoài QH |
43 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 24 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
44 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 7 | TXN | 0,44 | Sản Xuất | Ngoài QH |
45 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 19 | TXN | 0,55 | Sản Xuất | Ngoài QH |
46 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 6 | TXN | 0,78 | Sản Xuất | Ngoài QH |
47 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 9 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
48 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 22 | TXN | 0,63 | Sản Xuất | Ngoài QH |
49 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 10 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
50 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 11 | TXN | 0,34 | Sản Xuất | Ngoài QH |
51 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 14 | TXN | 0,53 | Sản Xuất | Ngoài QH |
52 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 14 | TXN | 0,19 | Sản Xuất | Ngoài QH |
53 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 20 | TXN | 0,59 | Sản Xuất | Ngoài QH |
54 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 20 | TXN | 0,77 | Sản Xuất | Ngoài QH |
55 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 17 | TXN | 0,71 | Sản Xuất | Ngoài QH |
56 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 17 | TXN | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
57 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 2 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
58 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 1 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
59 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 3 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
60 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 30 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
61 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 6 | TXN | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
62 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 1 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
63 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 6 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
64 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 9 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
65 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 13 | TXN | 0,44 | Sản Xuất | Ngoài QH |
66 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 3 | TXP | 0,16 | Sản Xuất | Ngoài QH |
67 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 12 | TXP | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
68 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 4 | TXP | 0,32 | Sản Xuất | Ngoài QH |
69 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 10 | TXP | 0,54 | Sản Xuất | Ngoài QH |
70 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 8 | TXP | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
71 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 2 | TXP | 0,18 | Sản Xuất | Ngoài QH |
72 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 1 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
73 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 5 | TXP | 0,57 | Sản Xuất | Ngoài QH |
74 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 4 | TXP | 0,07 | Sản Xuất | Ngoài QH |
75 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 19 | TXP | 1 | Sản Xuất | Ngoài QH |
76 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 7 | TXP | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
77 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 20 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
78 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 13 | TXP | 0,29 | Sản Xuất | Ngoài QH |
79 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 7 | 4 | TXN | 0,36 | Sản Xuất | Ngoài QH |
80 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 11 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
81 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 19 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
82 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 7 | TXN | 0,8 | Sản Xuất | Ngoài QH |
83 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 3 | TXN | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
84 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 10 | TXN | 6,72 | Sản Xuất | Ngoài QH |
85 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 7 | TXN | 0,14 | Sản Xuất | Ngoài QH |
86 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 6 | TXN | 0,52 | Sản Xuất | Ngoài QH |
87 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 15 | TXN | 1,63 | Sản Xuất | Ngoài QH |
88 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 20 | TXN | 0,65 | Sản Xuất | Ngoài QH |
89 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 16 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
90 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 18 | TXN | 0,45 | Sản Xuất | Ngoài QH |
91 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 8 | TXN | 0,6 | Sản Xuất | Ngoài QH |
92 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 15 | TXN | 0,3 | Sản Xuất | Ngoài QH |
93 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 4 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
94 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 21 | TXN | 0,32 | Sản Xuất | Ngoài QH |
95 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 5 | TXP | 0,66 | Sản Xuất | Ngoài QH |
96 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 1 | TXB | 0,44 | Sản Xuất | Ngoài QH |
97 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2 | TXB | 0,09 | Sản Xuất | Ngoài QH |
98 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 1 | TXB | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
99 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 7 | TXN | 0,1 | Sản Xuất | Ngoài QH |
100 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 25 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
101 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 3 | TXN | 0,15 | Sản Xuất | Ngoài QH |
102 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 7 | TXN | 0,24 | Sản Xuất | Ngoài QH |
103 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 5 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
104 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 1 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
105 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 1 | TXN | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
106 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 3 | TXN | 0,16 | Sản Xuất | Ngoài QH |
107 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 5 | TXN | 1,31 | Sản Xuất | Ngoài QH |
108 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 4 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
109 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 4 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
110 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 18 | TXN | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
111 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 7 | TXN | 0,41 | Sản Xuất | Ngoài QH |
112 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 4 | TXN | 0,42 | Sản Xuất | Ngoài QH |
113 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 7 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
114 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 3 | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
115 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 3 | TXN | 0,37 | Sản Xuất | Ngoài QH |
116 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 1 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
117 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 8 | TXN | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
118 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 6 | TXN | 0,3 | Sản Xuất | Ngoài QH |
119 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 3 | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
120 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 5 | TXN | 1,45 | Sản Xuất | Ngoài QH |
121 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 4 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
122 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 10 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
123 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
124 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 5 | TXN | 0,23 | Sản Xuất | Ngoài QH |
125 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 6 | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
126 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6 | TXN | 1,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
127 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 24 | TXN | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
128 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 14 | TXN | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
129 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | TXN | 0,19 | Sản Xuất | Ngoài QH |
130 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 2 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
131 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 9 | TXN | 0,11 | Sản Xuất | Ngoài QH |
132 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 2 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
133 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 8 | TXN | 0,17 | Sản Xuất | Ngoài QH |
134 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 3 | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
135 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 5 | TXN | 0,25 | Sản Xuất | Ngoài QH |
136 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 3 | TXN | 0,62 | Sản Xuất | Ngoài QH |
137 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 10 | TXN | 0,37 | Sản Xuất | Ngoài QH |
138 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 9 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
139 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 6 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
140 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 23 | TXP | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
141 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 17 | TXP | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
142 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | TXP | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
143 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6 | TXP | 0,29 | Sản Xuất | Ngoài QH |
144 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1 | TXP | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
145 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 16 | TXP | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
146 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 2 | TXP | 0,45 | Sản Xuất | Ngoài QH |
147 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 36 | TXP | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
148 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 3 | TXP | 0,21 | Sản Xuất | Ngoài QH |
149 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1 | TXP | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
150 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1 | TXP | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
151 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 6 | TXP | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
152 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 4 | TXP | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
153 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 11 | TXP | 0,22 | Sản Xuất | Ngoài QH |
154 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 7 | TXP | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên | 49,03 |
|
| ||||||
1 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 4 | 9 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 4 | 5 | DKH | 0,3 | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 11 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 5 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 8 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 10 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 2 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 4 | 9 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 2 | DT1 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 8 | DKH | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 10 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 2 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 1 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 5 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 3 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DT1 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 1 | 14 | DTR | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 5 | NN | 0,85 | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 7 | NN | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 6 | NN | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 4 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 6 | 17 | DTR | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 3 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 7 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 1 | NN | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 5 | 1 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 5 | 2 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 2 | DTR | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 6 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | NN | 1,29 | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 1 | 10 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 1 | 4 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
33 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DTR | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
34 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 5 | NN | 0,35 | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 7 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
36 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 5 | 1 | DT2 | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
37 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 4 | DTR | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
38 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 6 | DTR | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
39 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 2 | DTR | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
40 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 5 | DT2 | 0,49 | Sản xuất | Ngoài QH |
41 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 2 | DTR | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
42 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DTR | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
43 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 6 | 17 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
44 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 6 | 10 | DKH | 0,81 | Sản xuất | Ngoài QH |
45 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 1 | 4 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
46 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 5 | 1 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
47 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 5 | 2 | DT2 | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
48 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 7 | DT2 | 0,23 | Sản xuất | Ngoài QH |
49 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 6 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
50 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 7 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
51 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
52 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 5 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
53 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 2 | DT2 | 0,3 | Sản xuất | Ngoài QH |
54 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 3 | DT2 | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
55 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DT2 | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
56 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 3 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
57 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 7 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
58 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 6 | 8 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
59 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 6 | 17 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
60 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 7 | DTR | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
61 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 5 | DTR | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
62 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
63 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 3 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
64 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
65 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
66 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 5 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
67 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 1 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
68 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 7 | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
69 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 6 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
70 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 3 | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
71 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 7 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
72 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 5 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
73 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 4 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
74 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 6 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
75 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 3 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
76 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 7 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
77 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 1 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
78 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 3 | 9 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
79 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 3 | 10 | DT2 | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
80 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 53 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
81 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 3 | MN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
82 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 17 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
83 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 18 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
84 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 3 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
85 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 2 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
86 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 12 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
87 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 17 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
88 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 7 | 3 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
89 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 15 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
90 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 4 | DT1 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
91 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 8 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
92 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 37 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
93 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 18 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
94 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 25 | NN | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
95 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 8 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
96 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 36 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
97 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 13 | 6 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
98 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 35 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
99 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 29 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
100 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 7 | DT2 | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
101 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 1 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
102 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 40 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
103 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 44 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
104 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 36 | NN | 2,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
105 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 37 | NN | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
106 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 19 | MN | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
107 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 33 | NN | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
108 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 28 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
109 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 31 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
110 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 31 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
111 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 30 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
112 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 15 | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
113 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 26 | DKH | 0,85 | Sản xuất | Ngoài QH |
114 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 34 | DKH | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
115 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 22 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
116 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 36 | DKH | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
117 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 15 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
118 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 16 | DKH | 0,32 | Sản xuất | Ngoài QH |
119 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 5 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
120 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 2 | DKH | 0,47 | Sản xuất | Ngoài QH |
121 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 3 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
122 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 6 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
123 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 1 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
124 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 10 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
125 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 12 | NN | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
126 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 4 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
127 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 11 | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
128 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 32 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
129 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
130 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 1 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
131 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 12 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
132 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 24 | DKH | 1,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
133 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 7 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
134 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 22 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
135 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 23 | DKH | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
136 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 36 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
137 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 31 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
138 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 27 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
139 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 28 | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
140 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 13 | 7 | DT2 | 0,37 | Sản xuất | Ngoài QH |
141 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 53 | DTR | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
142 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 18 | DT2 | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
143 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 26 | DTR | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
144 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 30 | DTR | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
145 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 22 | DTR | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
146 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 15 | DT2 | 0,34 | Sản xuất | Ngoài QH |
147 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 3 | 9 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
148 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 7 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
149 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 13 | NN | 0,47 | Sản xuất | Ngoài QH |
150 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 36 | NN | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
151 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 35 | NN | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
152 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 31 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
153 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 24 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
154 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 37 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
155 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 27 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
156 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 28 | NN | 0,4 | Sản xuất | Ngoài QH |
157 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 22 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
158 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 23 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
159 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 11 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
160 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 12 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
161 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 36 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
162 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 19 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
163 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 16 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
164 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 18 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
165 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 56 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
166 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 25 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
167 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 2 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
168 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 12 | NN | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
169 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 13 | NN | 0,95 | Phòng hộ | Ngoài QH |
170 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 4 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
171 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 36 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
172 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 6 | NN | 0,32 | Sản xuất | Ngoài QH |
173 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 2 | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
174 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 3 | NN | 0,23 | Sản xuất | Ngoài QH |
175 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 1 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
176 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 18 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
177 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 15 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
178 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 16 | NN | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
179 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 3 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
180 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 7 | 2 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
181 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 17 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
182 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 40 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
183 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 6 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
184 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 20 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
185 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 39 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
186 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 40 | DT2 | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
187 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 37 | DT2 | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
188 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 35 | DKH | 0,32 | Sản xuất | Ngoài QH |
189 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 35 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
190 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 3 | NN | 0,58 | Sản xuất | Ngoài QH |
191 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 29 | DKH | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
192 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 14 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
193 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 37 | DKH | 0,42 | Sản xuất | Ngoài QH |
194 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 40 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
195 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 32 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
196 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 31 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
197 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 28 | DKH | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
198 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 33 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
199 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 53 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
200 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 61 | NN | 0,91 | Sản xuất | Ngoài QH |
201 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 6 | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
202 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 13 | DKH | 0,1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
203 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 12 | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
204 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 32 | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
205 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 7 | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
206 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 3 | NN | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
207 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 29 | NN | 0,35 | Sản xuất | Ngoài QH |
208 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 37 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
209 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 5 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
210 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 10 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
211 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 35 | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
212 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 19 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
213 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 49 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
214 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 30 | NN | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
215 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 17 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
216 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 29 | NN | 0,57 | Sản xuất | Ngoài QH |
217 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 30 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
218 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 25 | DKH | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
219 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 20 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
220 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 12 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
221 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 4 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
222 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 18 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
223 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 8 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
224 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 25 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
225 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 24 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
226 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 26 | DKH | 0,34 | Sản xuất | Ngoài QH |
227 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 6 | 2 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
228 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 6 | 1 | DKH | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
229 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 2 | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
230 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 36 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
231 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 16 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
232 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 8 | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
233 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 1 | DKH | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
234 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 3 | 10 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
235 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 3 | 9 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
236 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 37 | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
237 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 53 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
238 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 12 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
239 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 25 | NN | 0,45 | Sản xuất | Ngoài QH |
240 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 14 | DT2 | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
241 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 13 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
242 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 9 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
243 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 55 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
244 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 24 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
245 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 33 | DKH | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
246 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 15 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
247 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 16 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
248 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 8 | NN | 0,55 | Sản xuất | Ngoài QH |
249 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 1 | NN | 0,48 | Sản xuất | Ngoài QH |
250 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 5 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
251 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 4 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
252 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 11 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
253 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 44 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
254 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 22 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
255 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 17 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
256 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 40 | NN | 0,25 | Phòng hộ | Ngoài QH |
257 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 39 | NN | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
258 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 6 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
259 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 38 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
260 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 11 | NN | 0,55 | Sản xuất | Ngoài QH |
261 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 4 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
262 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 45 | NN | 0,52 | Sản xuất | Ngoài QH |
263 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 44 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
264 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 22 | NN | 0,46 | Sản xuất | Ngoài QH |
265 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 17 | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
266 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 1 | NN | 0,65 | Sản xuất | Ngoài QH |
267 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 18 | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
268 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 13 | NN | 0,72 | Phòng hộ | Ngoài QH |
269 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 32 | NN | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
270 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 33 | NN | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
271 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 12 | NN | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
272 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 6 | NN | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
273 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 14 | NN | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
274 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 7 | NN | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
275 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 39 | DTR | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
276 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 40 | DTR | 0,23 | Phòng hộ | Ngoài QH |
277 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 37 | DT2 | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
278 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 38 | DT2 | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
279 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 4 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
280 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 3 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
281 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 44 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
282 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 23 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
283 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 37 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
284 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 55 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
285 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 14 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
286 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
287 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 1 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
288 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 9 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
289 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 39 | DKH | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
290 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 8 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
291 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 25 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
292 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 4 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
293 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 9 | 25 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
294 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 16 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
295 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 27 | DT2 | 0,43 | Phòng hộ | Ngoài QH |
296 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 8 | DT2 | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
297 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 15 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
298 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 20 | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
299 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 61 | DKH | 0,16 | Phòng hộ | Ngoài QH |
300 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 58 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
301 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 4 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
302 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 23 | DT2 | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
303 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 33 | DT2 | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
304 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 10 | 5 | DKH | 0,55 | Phòng hộ | Ngoài QH |
305 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 19 | DT2 | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
306 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 1 | 20 | NN | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
307 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 1 | 10 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
308 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 23 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
309 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 17 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
310 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 21 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
311 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 24 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
312 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 25 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
313 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 6 | NN | 0,11 | Phòng hộ | Ngoài QH |
314 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 11 | NN | 0,43 | Sản xuất | Ngoài QH |
315 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 12 | NN | 0,3 | Phòng hộ | Ngoài QH |
316 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 30 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
317 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 34 | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
318 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 31 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
319 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 35 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
320 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 5 | 1 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
321 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 5 | 18 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
322 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 14 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
323 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 19 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
324 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 31 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
325 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 17 | DKH | 0,18 | Phòng hộ | Ngoài QH |
326 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 15 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
327 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 17 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
328 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 20 | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
329 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 7 | 4 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
330 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 11 | NN | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
331 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 10 | NN | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
332 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 5 | NN | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
333 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 24 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
334 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 20 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
335 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 33 | DT2 | 0,34 | Phòng hộ | Ngoài QH |
336 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 15 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
337 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 16 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
338 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 26 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
339 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 18 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
340 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 20 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
341 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 12 | DT1 | 1,52 | Sản xuất | Ngoài QH |
342 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 12 | DT1 | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
343 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 5 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
344 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 5 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
345 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 23 | NN | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
346 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 10 | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
347 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 10 | 7 | NN | 0,23 | Phòng hộ | Ngoài QH |
348 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 28 | DKH | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
349 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 31 | DKH | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
350 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 30 | DKH | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
351 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 32 | DT2 | 0,49 | Phòng hộ | Ngoài QH |
352 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 17 | NN | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
353 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 20 | NN | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
354 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 18 | NN | 0,48 | Phòng hộ | Ngoài QH |
355 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 19 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
356 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 28 | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
357 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 41 | DKH | 0,3 | Sản xuất | Ngoài QH |
358 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 15 | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
359 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 17 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
360 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 11 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
361 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 6 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
362 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 16 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
363 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 1 | 20 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
364 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 28 | DT2 | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
365 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 42 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
366 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 15 | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
367 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 10 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
368 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 32 | DT2 | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
369 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 25 | DT2 | 0,35 | Phòng hộ | Ngoài QH |
370 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 12 | DKH | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
371 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 5 | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
372 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 4 | DKH | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
373 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 8 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
374 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 61 | DKH | 0,22 | Phòng hộ | Ngoài QH |
375 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 15 | DKH | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
376 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 25 | DKH | 0,11 | Phòng hộ | Ngoài QH |
377 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 10 | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
378 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 7 | DT2 | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
379 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 10 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
380 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 2 | DT2 | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
381 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 17 | DKH | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
382 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 24 | DKH | 0,71 | Phòng hộ | Ngoài QH |
383 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 16 | NN | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
384 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 12 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
385 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 20 | DKH | 0,1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
386 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 17 | DKH | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
387 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 9 | DKH | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
388 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 18 | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
389 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 21 | DKH | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
390 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 6 | 1 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
391 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 6 | 2 | NN | 0,52 | Sản xuất | Ngoài QH |
392 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 61 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
393 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 29 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
394 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 37 | NN | 0,31 | Sản xuất | Ngoài QH |
395 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 38 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
396 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 15 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
397 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 12 | NN | 0,53 | Sản xuất | Ngoài QH |
398 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 11 | NN | 0,81 | Sản xuất | Ngoài QH |
399 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 23 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
400 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 12 | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
401 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 14 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
402 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 2 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
403 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 6 | 2 | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
404 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 6 | 1 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
405 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 17 | DKH | 0,16 | Phòng hộ | Ngoài QH |
406 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 10 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
407 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 16 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
408 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 4 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
409 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 23 | DKH | 0,1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
410 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 12 | DKH | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
411 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 31 | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
412 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 30 | DKH | 0,19 | Phòng hộ | Ngoài QH |
413 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 3 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
414 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 18 | NN | 2,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
415 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 19 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
416 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 12 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
417 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 18 | DKH | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
418 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 15 | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
419 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 10 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
420 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 17 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
421 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 23 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
422 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 11 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
423 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 34 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
424 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 2 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
425 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 10 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
426 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 18 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
427 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 35 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
428 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 30 | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
429 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 12 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
430 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 7 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
431 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 12 | DKH | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
432 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 14 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
433 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 10 | DT2 | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
434 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 2 | DT2 | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
435 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 29 | NN | 0,43 | Sản xuất | Ngoài QH |
436 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 37 | NN | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
437 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 15 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
438 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 28 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
439 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 19 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
440 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 18 | DKH | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
441 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 3 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
442 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 16 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
443 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 1 | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
444 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 5 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
445 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 9 | NN | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
446 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 2 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
447 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 12 | DKH | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
448 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 14 | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
449 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 7 | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
450 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 20 | DKH | 0,13 | Phòng hộ | Ngoài QH |
451 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 2 | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
452 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 19 | NN | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
453 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 19 | NN | 0,25 | Phòng hộ | Ngoài QH |
454 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
455 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 1 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
456 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 8 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
457 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 19 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
458 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 29 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
459 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 28 | DKH | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
460 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 15 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
461 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 27 | NN | 0,37 | Sản xuất | Ngoài QH |
462 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 26 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
463 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 15 | NN | 0,59 | Sản xuất | Ngoài QH |
464 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 22 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
465 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 25 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
466 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 19 | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
467 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 5 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
468 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 13 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
469 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 15 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
470 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 17 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
471 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 3 | NN | 0,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
472 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 18 | NN | 0,68 | Sản xuất | Ngoài QH |
473 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 2 | NN | 0,62 | Sản xuất | Ngoài QH |
474 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 20 | NN | 0,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
475 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 15 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
476 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 19 | 13 | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
477 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 8 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
478 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 25 | DT2 | 0,48 | Sản xuất | Ngoài QH |
479 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38 | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
480 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 5 | DKH | 0,23 | Sản xuất | Ngoài QH |
481 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 4 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
482 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 6 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
483 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 7 | DT1 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
484 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 9 | DT1 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
485 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 15 | DT2 | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
486 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 5 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
487 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 3 | DT2 | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
488 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 6 | DT2 | 0,38 | Sản xuất | Ngoài QH |
489 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
490 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 19 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
491 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 71 | DT2 | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
492 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 67 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
493 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
494 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 18 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
495 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 22 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
496 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
497 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 40 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
498 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
499 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 5 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
500 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 2 | NN | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
501 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 4 | NN | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
502 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
503 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 2 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
504 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
505 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 4 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
506 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 1 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
507 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
508 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 6 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
509 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 11 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
510 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 7 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
511 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 2 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
512 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 9 | DKH | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
513 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
514 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 76 | MN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
515 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 4 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
516 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 5 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
517 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 16 | 1 | DT1 | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
518 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 2 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
519 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 8 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
520 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 12 | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
521 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 9 | NN | 0,81 | Sản xuất | Ngoài QH |
522 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 7 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
523 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 13 | NN | 0,36 | Sản xuất | Ngoài QH |
524 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 7 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
525 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 10 | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
526 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 14 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
527 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 14 | DKH | 0,98 | Sản xuất | Ngoài QH |
528 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 10 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
529 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 13 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
530 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 1 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
531 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 9 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
532 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 25 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
533 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 3 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
534 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 9 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
535 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 8 | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
536 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2 | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
537 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 1 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
538 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 11 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
539 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 67 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
540 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 44 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
541 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 66 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
542 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38 | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
543 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 56 | NN | 0,55 | Sản xuất | Ngoài QH |
544 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 51 | NN | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
545 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 53 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
546 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 50 | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
547 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 72 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
548 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 58 | NN | 0,36 | Sản xuất | Ngoài QH |
549 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 75 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
550 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 74 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
551 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 19 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
552 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
553 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
554 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
555 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 14 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
556 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
557 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 1 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
558 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 3 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
559 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 1 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
560 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 3 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
561 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 2 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
562 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 5 | DKH | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
563 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 10 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
564 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
565 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 10 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
566 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 5 | DKH | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
567 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 3 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
568 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 8 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
569 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 19 | 9 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
570 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 9 | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
571 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 1 | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
572 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 6 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
573 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 3 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
574 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 4 | DKH | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
575 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1 | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
576 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 6 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
577 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36 | DT2 | 0,51 | Sản xuất | Ngoài QH |
578 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | DT2 | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
579 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 38 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
580 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 9 | DT2 | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
581 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 10 | DT2 | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
582 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
583 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
584 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 18 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
585 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
586 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 14 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
587 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 10 | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
588 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 13 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
589 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 16 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
590 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 14 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
591 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 16 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
592 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 23 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
593 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
594 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 2 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
595 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 6 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
596 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 4 | NN | 0,48 | Sản xuất | Ngoài QH |
597 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 5 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
598 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 9 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
599 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 8 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
600 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 10 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
601 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36 | DKH | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
602 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
603 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 40 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
604 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
605 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 75 | DKH | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
606 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 36 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
607 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 18 | DKH | 0,41 | Sản xuất | Ngoài QH |
608 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 56 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
609 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 50 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
610 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 11 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
611 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 66 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
612 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 67 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
613 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 23 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
614 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 59 | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
615 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 11 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
616 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
617 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 9 | DKH | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
618 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 3 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
619 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 6 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
620 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 4 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
621 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
622 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
623 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
624 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 9 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
625 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 42 | NN | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
626 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 43 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
627 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 40 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
628 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36 | NN | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
629 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
630 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
631 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 18 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
632 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 22 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
633 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 1 | DT2 | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
634 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 4 | DT2 | 1 | Sản xuất | Ngoài QH |
635 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 8 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
636 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | DT2 | 0,26 | Sản xuất | Ngoài QH |
637 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
638 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 18 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
639 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
640 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 35 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
641 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10 | NN | 0,51 | Sản xuất | Ngoài QH |
642 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 8 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
643 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 21 | NN | 0,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
644 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 22 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
645 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 35 | NN | 0,44 | Sản xuất | Ngoài QH |
646 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40 | NN | 0,41 | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống | 85,36 |
|
|
2. Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 3 loại rừng là 55,51 ha, trong đó có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 1,08 ha rừng trồng chức năng sản xuất và 14,47 ha đất trống không có rừng chức năng sản xuất, cụ thể:
TT | Địa danh | Vị trí điều chỉnh | Diện tích (ha) | LĐLR | Hiện trạng quy hoạch | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Chức năng đang quy hoạch | Chức năng sau điều chỉnh | |||
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch | 55,51 |
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 8 | 6 | 0,11 | RTG | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 7 | 0,97 | RTK | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng trồng | 1,08 |
|
|
| |||||
3 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 1 | 1 | 2,95 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 1 | 3 | 0,02 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 2 | 5 | 0,62 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 2 | 9 | 2,59 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 3 | 4 | 0,4 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 1 | 0,11 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 3 | 5,42 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 4 | 2,33 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 2 | 0,15 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 4 | 0,31 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 7 | 10,93 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 8 | 0,16 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 10 | 0,37 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 12 | 0,13 | LKB | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 13 | 0,04 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 14 | 0,26 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 16 | 1,09 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 19 | 0,74 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 3 | 0,1 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 4 | 0,01 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 3 | 3 | 1,56 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 3 | 9 | 0,38 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 10 | 0,17 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 16 | 0,07 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 21 | 0,4 | HG1 | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 24 | 0,58 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 25 | 0,91 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 29 | 0,45 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 31 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 32 | 0,24 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
33 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 33 | 0,38 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
34 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 34 | 0,23 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 35 | 0,23 | HG1 | Sản xuất | Ngoài QH |
36 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 36 | 0,03 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
37 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 37 | 0,01 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
38 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 41 | 1,69 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
39 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 1 | 0,03 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
40 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 3 | 0,19 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
41 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 4 | 0,02 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
42 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 5 | 0,63 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
43 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 6 | 0,01 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
44 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 7 | 0,24 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
45 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 9 | 0,21 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
46 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 10 | 0,13 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
47 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 11 | 0,4 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
48 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 12 | 0,22 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
49 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 14 | 0,67 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
50 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 15 | 0,16 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
51 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 18 | 0,07 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
52 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 19 | 0,21 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
53 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 20 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
54 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 22 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
55 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 23 | 0,29 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên | 39,96 |
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 4 | 2,94 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 1 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 3 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 7 | 4 | 3,8 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 7 | 3 | 1,38 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 7 | 7 | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 6 | 3 | 0,08 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 6 | 4 | 0,42 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 8 | 2 | 1,2 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 8 | 2 | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 14 | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 8 | 0,14 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 1 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 4 | 0,93 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 3 | 0,22 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 37 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 32 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 22 | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 1 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 3 | 0,16 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 14 | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 21 | 0,29 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 14 | 0,03 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 13 | 0,06 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 18 | 0,03 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 9 | 0,39 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 22 | 0,04 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 37 | 0,01 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 17 | 0,53 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 11 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 12 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 4 | 0,77 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống | 14,47 |
|
|
|
3. Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 3 loại rừng là 20,68 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên chức năng sản xuất 13,85 ha; đất không có rừng chức năng sản xuất 6,83 ha, cụ thể:
TT | Địa danh | Vị trí | Diện tích (ha) | LĐLR | Hiện trạng quy hoạch | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Chức năng đang quy hoạch | Chức năng sau điều chỉnh | |||
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch | 20,68 |
|
|
| |||||
1 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 4 | 1,21 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 5 | 4,43 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 1,12 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,37 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 4 | 2 | 0,34 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 7 | 0,09 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 8 | 5 | 0,14 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 4 | 0,8 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 2 | 0,07 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 3 | 0,03 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6 | 0,32 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6 | 0,25 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6 | 0,02 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6 | 0,28 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 6 | 0,1 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10 | 0,4 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10 | 0,12 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10 | 1,08 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10 | 0,52 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7 | 0,05 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7 | 0,19 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7 | 0,22 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 6 | 0,05 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5 | 0,02 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5 | 0,02 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5 | 0,12 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 2 | 0,34 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 5 | 0,24 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 10 | 0,91 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên | 13,85 |
|
|
| |||||
1 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10 | 0,04 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10 | 0,74 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 7 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 6 | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 3 | 0,16 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 8 | 0,05 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3 | 1,48 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 2 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 11 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 12 | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 7 | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 4 | 2 | 0,2 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 7 | 0,01 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10 | 0,22 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,05 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 6 | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 7 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 8 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 12 | 0,5 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3 | 0,03 | MN | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3 | 0,14 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 8 | 0,06 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 5 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 9 | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,08 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10 | 0,18 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 10 | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 8 | 0,11 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 9 | 0,3 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
33 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 11 | 0,06 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
34 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 12 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
36 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
37 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 11 | 0,01 | MN | Sản xuất | Ngoài QH |
38 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 9 | 0,55 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
39 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 8 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
40 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3 | 0,76 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
41 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 2 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
42 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 10 | 0,2 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
43 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 8 | 5 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
44 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 8 | 5 | 0,08 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống | 6,83 |
|
|
|
4. Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng là 72,24 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 0,75 ha chức năng sản xuất, đất trống không có rừng 71,49 ha, cụ thể:
TT | Địa danh | Vị trí | Diện tích (ha) | LĐLR | Hiện trạng quy hoạch | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Chức năng đang Quy hoạch | Chức năng sau điều chỉnh | |||
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch | 72,24 |
|
|
| |||||
1 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 1a | 0,01 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 1b | 0,01 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 13 | 0,65 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 41 | 0,08 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên | 0,75 |
|
|
| |||||
1 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 256 | 7 | 10 | 0,33 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 256 | 7 | 15 | 0,01 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 256 | 7 | 10 | 0,56 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 256 | 7 | 10 | 0,18 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 253a | 6 | 32 | 0,44 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
6 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 253a | 6 | 34 | 0,09 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
7 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 253a | 6 | 32 | 0,44 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
8 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 253a | 6 | 34 | 0,06 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
9 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 9 | 16 | 0,63 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 8 | 16c | 0,47 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 8 | 16d | 0,18 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 16 | 0,42 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 3 | 0,05 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 27 | 0,12 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 257 | 10 | 2 | 0,45 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
16 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 8 | 16b | 0,35 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 3b | 0,04 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 26a | 0,2 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 23a | 0,37 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 42a | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 42c | 0,2 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 42 | 0,17 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 39 | 0,11 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 44 | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 26a | 1,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 1a | 1,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14c | 0,89 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14b | 0,91 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14d | 6,65 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14a | 0,33 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 26 | 4,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 15 | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
33 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 11 | 0,98 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
34 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 21 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 26c | 1,28 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
36 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6d | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
37 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 7 | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
38 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6c | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
39 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 21 | 0,08 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
40 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 8 | 18 | 0,28 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
41 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 9 | 16 | 0,32 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
42 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 1a | 0,55 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
43 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 11 | 0,16 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
44 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 54 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
45 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 51 | 0,41 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
46 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 38 | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
47 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 37 | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
48 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 42 | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
49 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 4 | 1a | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
50 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 257 | 8 | 20 | 0,01 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
51 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 257 | 8 | 26 | 0,79 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
52 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 23a | 2,42 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
53 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 26a | 7,89 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
54 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 29 | 1,47 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
55 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 31 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
56 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 25a | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
57 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 20b | 1,88 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
58 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 21 | 0,39 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
59 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 16c | 2,17 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
60 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 26a | 3,88 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
61 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 257 | 8 | 20 | 0,15 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
62 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 257 | 8 | 26 | 0,17 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
63 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6c | 0,38 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
64 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6d | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
65 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14d | 0,43 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
66 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 26 | 0,22 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
67 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 26c | 0,3 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
68 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 21 | 0,14 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
69 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 11 | 0,23 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
70 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 15 | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
71 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14d | 0,19 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
72 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14b | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
73 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14c | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
74 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14a | 0,27 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
75 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6c | 2,92 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
76 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 4 | 0,41 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
77 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6a | 0,42 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
78 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6d | 0,6 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
79 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6b | 0,55 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
80 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 7 | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
81 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 1 | 0,46 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
82 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 2 | 3,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
83 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 2 | 0,45 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
84 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6c | 0,29 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
85 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 38a | 0,31 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
86 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6d | 0,16 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
87 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 32 | 0,19 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
88 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6e | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
89 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 23 | 0,17 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
90 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 22 | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
91 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 11a | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
92 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6d | 0,35 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
93 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 54 | 0,29 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
94 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 45 | 0,26 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
95 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 290a | 6 | 8 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
96 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 288 | 11 | 26 | 0,43 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
97 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 9 | 53 | 0,08 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
98 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 37 | 0,02 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
99 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 30 | 0,1 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
100 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 34 | 0,3 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
101 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 53 | 0,03 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
102 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 52 | 0,06 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
103 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 10 | 9 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
104 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 10 | 5 | 1,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
105 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 10 | 15 | 0,16 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
106 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 10 | 3 | 0,36 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
107 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 10 | 14 | 0,24 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
108 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 11 | 12 | 0,07 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
109 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 11 | 11 | 0,05 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
110 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 288 | 11 | 16 | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
111 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 288 | 11 | 16 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
112 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 1 | 0,25 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
113 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 6 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
114 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 5 | 4 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
115 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 9 | 4 | 0,25 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
116 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 9 | 5 | 0,85 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
117 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 52 | 0,09 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
118 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 53 | 0,39 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
119 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 19 | 0,62 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
120 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 34 | 0,02 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
121 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 38 | 0,09 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
122 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 37 | 0,07 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
123 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 11 | 5 | 0,49 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
124 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 11 | 2 | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
125 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 5 | 4 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
126 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 5 | 4 | 0,29 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
127 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 6 | 1,5 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
128 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 4 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
129 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 11 | 0,27 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
130 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 6 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
131 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 6 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
132 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 6 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
133 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 12 | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
134 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 2 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
135 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 288 | 12 | 1 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
136 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 288 | 12 | 2 | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
137 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 46 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
138 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 48 | 0,5 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
139 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 40 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
140 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 8 | 3 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
141 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 8 | 3 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
142 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 7 | 6 | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
143 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 4 | 7 | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
144 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 7 | 6 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống | 71,49 |
|
|
|
5. Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng là 13,83 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 2,51 ha; đất trống không có rừng 11,32 ha, cụ thể:
TT | Địa danh | Vị trí điều chỉnh | Diện tích (ha) | LĐLR | Hiện trạng quy hoạch | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Chức năng đang quy hoạch | Chức năng sau điều chỉnh | |||
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch | 13,83 |
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 8 | 0,26 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
2 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 11 | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
3 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 11 | 0,22 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
4 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 13 | 0,08 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
5 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 14 | 0,01 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
6 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 15 | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
7 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 17 | 0,1 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
8 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 19 | 0,12 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 4 | 5 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 5 | 0,06 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 6 | 0,02 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
12 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 3 | 4 | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
13 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 3 | 5 | 0,08 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
14 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 1 | 0,77 | TXB | Phòng hộ | Ngoài QH |
15 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 2 | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
16 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 8 | 1 | 0,53 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên | 2,51 |
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Man | 21 | 5 | 14 | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Đăk Glei | Đăk Man | 21 | 4 | 10 | 0,03 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Đăk Glei | Đắk Plô | 11 | 2 | 1 | 0,12 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
4 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 10 | 0,01 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
5 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 2 | 0,14 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
6 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 3 | 0,11 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
7 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 4 | 6 | 0,27 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
8 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 8 | 3 | 0,22 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
9 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 8 | 0,05 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
10 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 9 | 0,07 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
11 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 14 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 13 | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 15 | 0,44 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 3 | 5 | 0,27 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
15 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 1 | 6 | 0,11 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
16 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 8 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
17 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 12 | 0,19 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 13 | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 14 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 1 | 0,03 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
21 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 11 | 0,76 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
22 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 8 | 0,31 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
23 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 14 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
24 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 9 | 0,01 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
25 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 4 | 1 | 0,21 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
26 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 1 | 0,28 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
27 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 3 | 3 | 0,1 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
28 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 11 | 0,03 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
29 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 8 | 0,21 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
30 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 12 | 0,03 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 8 | 0,03 | DT2 | Phòng hộ | Ngoài QH |
32 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 6 | 0,05 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
33 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 13 | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
34 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 19 | 0,01 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 7 | 0,23 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
36 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 10 | 0,56 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
37 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 14 | 0,04 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
38 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 13 | 0,05 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
39 | Đăk Glei | Đắk Plô | 11 | 2 | 1 | 0,03 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
40 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 3 | 0,06 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
41 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 2 | 0,07 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
42 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 7 | 0,08 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
43 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 3 | 0,04 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
44 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 9 | 0,14 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
45 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 3 | 1 | 0,06 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
46 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 3 | 3 | 0,15 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
47 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 22 | 0,05 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
48 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 10 | 0,2 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
49 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 14 | 0,05 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
50 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 7 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
51 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 1 | 0,15 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
52 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 4 | 6 | 0,09 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
53 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 4 | 1 | 0,11 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
54 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 11 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
55 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 8 | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
56 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 5 | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
57 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 6 | 0,06 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
58 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 13 | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
59 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 6 | 0,04 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
60 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 8 | 0,45 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
61 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 11 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
62 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 3 | 5 | 1,45 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
63 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 8 | 0,39 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
64 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 11 | 0,04 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
65 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 14 | 0,03 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
66 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 15 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
67 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 1 | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
68 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 22 | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
69 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 19 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
70 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 8 | 1,13 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
71 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 6 | 0,19 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
72 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 11 | 0,03 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
73 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 2 | 0,09 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
74 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 8 | 0,13 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
75 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 11 | 0,33 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
76 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 14 | 0,05 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
77 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 15 | 0,11 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống | 11,32 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum V/v sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum)
Kon Tum, tháng 10 năm 2022
ĐẶT VẤN ĐỀ
Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt tại Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về kết quả rà soát quy hoạch 03 loại rừng của tỉnh Kon Tum và Nghị quyết số 28/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về kết quả rà soát quy hoạch 03 loại rừng của tỉnh Kon Tum và được UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008. Theo kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng năm 2008 thì tỉnh Kon Tum có 749.168,4 ha rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp, trong đó rừng đặc dụng là 95.203,1 ha, rừng phòng hộ là 186.932,4 ha, rừng sản xuất là 465.032,9 ha và 39.929,9 ha đất dự phòng. Kết quả quy hoạch 3 loại rừng bước đầu đã đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế xã hội nói chung và của ngành lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum nói riêng. Diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum năm 2008 được quy hoạch chi tiết cụ thể đến địa danh trên địa bàn từng xã, huyện.
Diện tích 03 loại rừng tỉnh Kon Tum theo Quyết định 01 được thực hiện từ năm 2008 đến nay, sau gần 15 năm kể từ thời điểm quy hoạch 3 loại rừng năm 2008, nhiều diện tích rừng, đất lâm nghiệp quy hoạch theo chức năng 3 loại rừng không còn phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương, nhiều nội dung trong Quyết định số 01 như địa danh các xã, huyện có sự thay đổi do thành lập, sát nhập các xã, chia tách huyện, và thành lập huyện mới...nên không còn phù hợp với thực tiễn.
Theo quy định của Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp thì tiêu chí xác định dự án được chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Điều 41a, Nghị định số 83/2020/NĐ-CP thì dự án phải phù hợp với quy hoạch lâm nghiệp quốc gia, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về quy hoạch. Tuy nhiên đến thời điểm hiện nay, quy hoạch lâm nghiệp quốc gia chưa được Chính phủ phê duyệt nên gặp khó khăn vướng mắc trong việc hoàn thiện thủ tục pháp lý. Để tháo gỡ vấn đề này, ngày 16 tháng 6 năm 2022 Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 61/QH15 và Chính phủ có Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 trong đó cho phép các địa phương: Các Quy hoạch nêu điểm c, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch đã được quyết định hoặc phê duyệt trước ngày 01/01/2019, được tiếp tục thực hiện, kéo dài thời kỳ và điều chỉnh nội dung theo quy định của pháp luật có liên quan trước ngày Luật Quy hoạch có hiệu lực thi hành cho đến khi quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh được cấp thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt”.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có Văn bản số 6813/BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 trong đó đề nghị các tỉnh: Trong thời gian Quy hoạch Lâm nghiệp quốc gia, Quy hoạch tỉnh chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét tiếp tục thực hiện Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng hoặc Quy hoạch 3 loại rừng; trong trường hợp cần thiết thì điều chỉnh nội dung theo quy định của pháp luật có liên quan trước ngày Luật Quy hoạch có hiệu lực thi hành, việc điều chỉnh phải đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho từng tỉnh tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022; chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về việc quyết định điều chỉnh.
Từ những bất cập nêu trên và trong thời điểm hiện nay trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định Hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội bao gồm: Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi(1); Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei(2); Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai(3); Dự án cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh Kon Tum(4); Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum(5). Đây là các dự án cấp thiết, trọng điểm khi triển khai đầu tư xây dựng sẽ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an sinh, an ninh quốc phòng và tạo điều kiện thuận lợi trong việc giao thương giữa tỉnh Kon Tum với tỉnh Quảng Ngãi, tỉnh Kon Tum với tỉnh Gia Lai. Bên cạnh đó góp phần hoàn thiện mạng lưới cơ sở hạ tầng về giao thông trên địa bàn các huyện có dự án triển khai nói riêng và trên địa bàn tỉnh nói chung; phục vụ nhu cầu cấp thiết của người dân địa phương do hầu hết các tuyến đường như: Tỉnh lộ 676 huyện Kon Plông, đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đi trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, đường từ xã Đăk Man đi xã Đăk Plô, huyện Đăk Glei...đều đã xuống cấp, hư hỏng nặng gây cản trở, mất an toàn trong việc lưu thông của người dân đặc biệt vào mùa mưa bão và làm giảm khả năng thông thương, trao đổi hàng hóa kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội địa phương.
Nhằm tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, hoàn thiện các thủ tục pháp lý trình Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để đẩy nhanh việc triển khai thực hiện các dự án kịp tiến độ, góp phần phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng trên địa bàn tỉnh thì việc điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng của 05 dự án trên địa bàn tỉnh theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 5561/BNN-TCLN ngày 22/8/2022 làm cơ sở để tích hợp vào QHLN quốc gia, Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 cho phù hợp và thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 là việc làm cần thiết.
UBND tỉnh Kon Tum đã chỉ đạo các Sở ngành, địa phương, các đơn vị có liên quan tiến hành rà soát các dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 6813/BNN-TCLN ngày 11/10/2022. Qua đó rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng phê duyệt tại Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh. Kết quả tổng hợp rà soát, điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:
NHỮNG CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG
1. Những căn cứ pháp lý
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật Lâm nghiệp 2017;
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Chỉ thị 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị quyết 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ Ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể rừng đặc dụng cả nước đến 2020, tầm nhìn đến 2030;
- Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát quy hoạch 3 loại rừng (Phòng hộ, đặc dụng và sản xuất);
- Thông tư hướng dẫn số 24/2009/TT-BNN ngày 5/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất sang rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch 3 loại rừng theo Chỉ thị 38 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 845/QĐ-BNN-TCLN ngày 16/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành bộ tiêu chí rà soát diện tích quy hoạch đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu chuyển sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất;
- Hướng dẫn kỹ thuật rà soát, chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng (văn bản số 10121/BNN-TCLN ngày 30/11/2016);
- Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 12/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án bảo vệ và phát triển rừng vành đai biên giới giai đoạn 2011-2020;
- Quyết định số 2831/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc phê duyệt kết quả điều tra kiểm kê rừng tại 13 tỉnh năm 2013-2014, thuộc Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
- Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020;
- Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh kết quả Kiểm kê rừng tỉnh Kon Tum năm 2014;
- Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội V/v tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
- Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội V/v tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
- Văn bản số 6813/BNN-TCLN ngày 11/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của Chính phủ;
- Các Quyết định của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh giảm diện tích giao quản lý của các đơn vị chủ rừng (Các Ban quản lý rừng và các Công ty lâm nghiệp theo kết quả phương án giải quyết đất chồng lấn, lấn chiếm);
- Các Quyết định của UBND tỉnh Kon Tum về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng rừng và đất lâm nghiệp là thuỷ điện, đường giao thông.
2. Tài liệu sử dụng
- Kết quả Kiểm kê rừng tỉnh Kon Tum năm 2014;
- Kết quả rà soát Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Kon Tum năm 2008;
- Dự án “Bảo vệ và phát triển rừng vành đai biên giới tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020”;
- Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020;
- Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của các huyện, thành phố đã được phê duyệt và các Văn bản khác có liên quan.
- Quy hoạch Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững VQG Chư Mom Ray. Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh và khu rừng Đặc dụng Đắk Uy giai đoạn 2013 - 2020”;
- Số liệu và bản đồ hiện trạng tài nguyên rừng năm 2021 (theo kết quả diễn biến rừng năm 2021);
- Kết quả điều tra kiểm tra ngoại nghiệp, rà soát hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp của các Dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Các Tờ trình của UBND tỉnh đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các Dự án; hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
I. NỘI DUNG
1. Công tác chuẩn bị
- Tiếp nhận lớp bản đồ và số liệu dự kiến vùng chuyển đổi các loại rừng; cập nhật lại các lô trạng thái ở khu vực dự kiến vùng chuyển đổi theo hiện trạng rừng thực tế.
- Thu thập các loại tài liệu, bản đồ liên quan khác.
- Xây dựng và biên tập bản đồ dự kiến vùng điều chỉnh (bản đồ lý thuyết) cấp xã tỷ lệ 1/10.000 (xác định sơ bộ những vùng sẽ tiến hành điều chỉnh).
- Từ bản đồ lý thuyết, lập danh sách thống kê vị trí, diện tích sẽ tiến hành điều chỉnh.
2. Công tác ngoại nghiệp
Việc điều chỉnh căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các Dự án tại các báo cáo của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum do đó không thực hiện công tác ngoại nghiệp.
3. Công tác nội nghiệp
Công tác nội nghiệp bao gồm các nội dung chính sau:
1) Tập hợp sản phẩm tại Báo cáo của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các Dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2) Xây dựng bản đồ cấp xã:
- Lập và biên tập bản đồ cấp xã: Bản đồ quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng;
- Kiểm tra, chỉnh sửa hoàn thiện bản đồ quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng cấp xã.
3) Biên tập, kiểm tra và hoàn thiện bản đồ rà soát cấp huyện và cấp tỉnh:
- Chuyển kết quả điều chỉnh các xã lên bản đồ cấp huyện, biên tập, kiểm tra và hoàn thiện bản đồ cấp huyện: Bản đồ hiện quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng cấp huyện;
- Chuyển kết quả điều chỉnh các huyện lên bản đồ cấp tỉnh, biên tập, kiểm tra và hoàn thiện bản đồ cấp tỉnh: Bản đồ hiện quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng cấp tỉnh.
4) Tổng hợp, phân tích, tính toán xử lý số liệu phục vụ viết báo cáo:
- Phân tích, xử lý, tính toán kết quả chuyển đổi ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng.
- Thống kê diện tích 3 loại rừng sau điều chỉnh, tổng hợp theo đơn vị hành chính (xã, huyện, tỉnh); so sánh trước và sau khi điều chỉnh.
5) Viết báo cáo thuyết minh tổng hợp kết quả.
II. PHƯƠNG PHÁP
1. Công tác chuẩn bị
- Sử dụng kế thừa các loại bản đồ đã có (Bản đồ thành quả quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Kon Tum theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008; bản đồ kết quả rà soát, điều chỉnh 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và bản đồ của các Dự án đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum để chồng xếp, khớp nối với nhau; rà soát, xác định các vị trí và diện tích dự kiến điều chỉnh; xây dựng bản đồ dự kiến điều chỉnh (bản đồ nội nghiệp).
- Ứng dụng các phần mềm Mapinfo, Acrview, Microstation, Acrgis, FRMS… để chồng xếp các loại bản đồ, xây dựng và biên tập bản đồ dự kiến.
2. Công tác ngoại nghiệp
Dùng kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các Dự án tại các Báo cáo của tỉnh do đó không thực hiện công tác ngoại nghiệp.
3. Công tác nội nghiệp
- Sử dụng các phần mềm Mapinfo, Acrview, Excel,... để hiệu chỉnh, biên tập bản đồ thành quả và tính toán số liệu phục vụ viết báo cáo thuyết minh.
- Thống kê, phân tích kết quả từ tài liệu và những thông tin đã thu thập; sử dụng thống kê mô tả và thống kê so sánh.
KẾT QUẢ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH KON TUM
1. Mục tiêu
1.1. Mục tiêu chung
Điều chỉnh đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng của các Dự án cần chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, xác định lại diện tích, quy mô, cơ cấu 3 loại rừng trên bản đồ và thực địa theo đúng tiêu chí các loại rừng được pháp luật quy định, bảo đảm phù hợp thực tiễn địa phương để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Xác định được phạm vi, diện tích đất các loại đất rừng (rừng sản xuất, rừng phòng hộ) cần điều chỉnh.
- Xác định được cụ thể vị trí ranh giới, phạm vi, diện tích 3 loại rừng sau điều chỉnh, thể hiện rõ quy hoạch 3 loại rừng đã xác định ở thực địa lên bản đồ.
2. Nhiệm vụ
- Xác định phạm vi, ranh giới, diện tích các loại rừng làm cơ sở để xác định phạm vi, diện tích rừng cần điều chỉnh, xây dựng bản đồ dự kiến chuyển đổi.
- Xác định số liệu diện tích chuyển ra khỏi quy hoạch đất lâm nghiệp.
II. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG RÀ SOÁT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG
1. Phạm vi rà soát
Phạm vi rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng đối với các dự án đang được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng rà soát:
Trong thời điểm hiện nay trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định Hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội bao gồm: Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi(6); Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei(7); Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai(8); Dự án cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh Kon Tum(9); Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum(10). Đây là các dự án cấp thiết, trọng điểm khi triển khai đầu tư xây dựng sẽ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an sinh, an ninh quốc phòng và tạo điều kiện thuận lợi trong việc giao thương giữa tỉnh Kon Tum với tỉnh Quảng Ngãi, tỉnh Kon Tum với tỉnh Gia Lai. Bên cạnh đó góp phần hoàn thiện mạng lưới cơ sở hạ tầng về giao thông trên địa bàn các huyện có dự án triển khai nói riêng và trên địa bàn tỉnh nói chung; phục vụ nhu cầu cấp thiết của người dân địa phương do hầu hết các tuyến đường như: Tỉnh lộ 676 huyện Kon Plông, đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đi trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, đường từ xã Đăk Man đi xã Đăk Plô, huyện Đăk Glei...đều đã xuống cấp, hư hỏng nặng gây cản trở, mất an toàn trong việc lưu thông của người dân đặc biệt vào mùa mưa bão và làm giảm khả năng thông thương, trao đổi hàng hóa kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội địa phương.
III. KẾT QUẢ ĐIỀU CHỈNH 3 LOẠI RỪNG
1. Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng đối với các dự án
Trên cơ sở diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008, qua rà soát, thực hiện điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các dự án, tổng diện tích rừng (rừng tự nhiên, rừng trồng) rà soát, điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng của 05 dự án với tổng diện tích điều chỉnh là 306,47 ha; trong đó:
- Rừng tự nhiên 106,1 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 103,91 ha, rừng phòng hộ 2,19 ha.
- Rừng trồng 10,9 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 1,08 ha; rừng phòng hộ 9,82 ha.
- Đất trống 189,47 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 164,11 ha; rừng phòng hộ 25,36 ha. Cụ thể:
1.1. Dự án đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Điều chỉnh 55,51 ha, trong đó có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 1,08 ha rừng trồng chức năng sản xuất và 14,47 ha đất trống không có rừng chức năng sản xuất ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum tại xã Đăk Pek 26,1 ha; xã Xốp 14,94 ha, huyện Đăk Glei.
1.2. Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum
Điều chỉnh 0,75 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum tại xã Đăk Tơ Kan là 0,75 ha, huyện Tu Mơ Rông.
1.3. Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Điều chỉnh 144,21 ha, trong đó có 49,03 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 9,82 ha rừng trồng chức năng phòng hộ; 85,36 ha đất trống không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất 74,65 ha) ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, tại các xã Đăk Tăng, Đăk Ring, Măng Buk, Măng Cành và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen), huyện Kon Plông. Cụ thể tại các vị trí:
1.4. Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
Điều chỉnh 20,68 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên chức năng sản xuất 13,85 ha; đất không có rừng chức năng sản xuất 6,83 ha ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai tại xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy.
1.5. Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum
Điều chỉnh 13,83 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 2,51 ha (2,19 ha thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, 0,32 ha thuộc quy hoạch rừng sản xuất); đất trống không có rừng 11,32 ha ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum, tại xã Đăk Plô, huyện Đăk Glei.
(Chi tiết vị trí điều chỉnh có phụ biểu kèm theo)
2. Diện tích điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng
2.1. Rừng đặc dụng: Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các Dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum không ảnh hưởng đến diện tích rừng đặc dụng của tỉnh nên không tiến hành điều chỉnh đối với rừng đặc dụng.
2.2. Rừng phòng hộ
Điều chỉnh 37,37 ha đất rừng phòng hộ (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 2,19 ha; đất có rừng trồng 9,82 ha; đất trống không có rừng 25,36 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:
- Huyện Kon Plông 20,53 ha, cụ thể: Xã Đăk Tăng 17,59 ha; xã Đăk Ring 2,94 ha.
- Huyện Đăk Glei 12,37 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô 12,37 ha.
Bảng 01: Diện tích điều chỉnh đất rừng phòng hộ ra ngoài quy 3 loại rừng tỉnh Kon Tum
TT | Huyện/thị | Điều chỉnh đất rừng phòng hộ | Ghi chú | |||
Tổng cộng (ha) | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đất trống | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng diện tích điều chỉnh | 37,37 | 2,19 | 9,82 | 25,36 |
|
I | Đăk Glei | 12,37 | 2,19 | 0 | 10,18 | Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum |
1 | Xã Đăk Plô | 12,37 | 2,19 |
| 10,18 | |
II | Kon Plông | 20,53 | 0 | 9,82 | 10,71 | Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
1 | Xã Đăk Tăng | 17,59 |
| 9,82 | 7,77 | |
2 | Xã Đăk Ring | 2,94 |
|
| 2,94 | |
III | Tu Mơ Rông | 2,6 | 0 | 0 | 2,6 | Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum |
1 | Đăk Rơ Ông | 1,03 |
|
| 1,03 | |
2 | Đắk Tơ Kan | 1,57 |
|
| 1,57 | |
IV | Đăk Tô | 1,87 | 0 | 0 | 1,87 | |
1 | Đăk Trăm | 1,87 |
|
| 1,87 |
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 186.622,53 ha.
Bảng 02. So sánh diện tích đất rừng phòng hộ trước và sau điều chỉnh theo đơn vị hành chính
STT | Huyện | Diện tích rừng PH trước điều chỉnh | Diện tích rừng PH sau điều chỉnh | Tăng (+)/giảm (-) |
Tổng cộng | 186.659,90 | 186.622,53 | -37,37 | |
1 | Đăk Glei | 45.387,80 | 45.375,43 | -12,37 |
2 | Đăk Hà | 17.966,80 | 17.966,80 |
|
3 | Đăk Tô | 5206 | 5.204,13 | -1,87 |
4 | Kon Plông | 43.760,10 | 43.739,57 | -20,53 |
5 | Kon Rẫy | 20.216,70 | 20.216,70 |
|
6 | Ngọc Hồi | 7.617,70 | 7.617,70 |
|
7 | Sa Thầy | 15.800,60 | 15.800,60 |
|
8 | TP Kon Tum | 1.626,60 | 1.626,60 |
|
9 | Tu Mơ Rông | 29.077,60 | 29.075,00 | -2,6 |
2.3. Rừng sản xuất
Điều chỉnh 269,1 ha đất rừng sản xuất (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 103,91 ha; rừng trồng 1,08 ha; đất trống không có rừng 164,11 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:
- Huyện Đăk Glei 56,97 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô 1,31 ha; xã Đăk Pek 36,21 ha; xã Xốp 19,3 ha và xã Đăk Man 0,15 ha.
- Huyện Kon Plông 123,68 ha, cụ thể: Xã Đăk Ring 36,29 ha; xã Đăk Tăng 31,43 ha; xã Măng Buk 13,72 ha; xã Măng Cành 31,99 ha; xã Đăk Nên 8,35 ha và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen) 1,9 ha.
- Huyện Kon Rẫy 20,68 ha, cụ thể: Xã Đăk Pne 20,68 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông 59,06 ha, cụ thể: Xã Đăk Tơ Kan 57,98 ha; xã Đăk Rơ Ông 1,08 ha.
- Huyện Đăk Tô 8,71 ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 8,42 ha; xã Ngọk Tụ 0,29 ha.
Bảng 03. Diện tích điều chỉnh đất rừng sản xuất ra ngoài quy 3 loại rừng tỉnh Kon Tum
TT | Huyện/thị | Điều chỉnh đất rừng sản xuất |
| Ghi chú | ||
Tổng cộng (ha) | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đất chưa có rừng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng diện tích điều chỉnh | 269,1 | 103,91 | 1,08 | 164,1 |
| |
I | Đăk Glei | 56,97 | 40,28 | 1,08 | 15,61 | Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei |
1 | Xã Xốp | 19,3 | 13,97 | 0,97 | 4,36 | |
2 | Xã Đăk Pek | 36,21 | 25,99 | 0,11 | 10,11 | |
3 | Xã Đăk Man | 0,15 |
|
| 0,15 | Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum |
4 | Xã Đăk Plô | 1,31 | 0,32 |
| 0,99 | |
II | Kon Plông | 123,68 | 49,03 | 0 | 74,65 | Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
1 | Xã Đăk Tăng | 31,43 | 13,4 |
| 18,03 | |
2 | Xã Đăk Ring | 36,29 | 8,59 |
| 27,7 | |
3 | Xã Măng Buk | 13,72 | 13,72 |
|
| |
4 | Xã Đăk Nên | 8,35 |
|
| 8,35 | |
5 | Xã Măng Cành | 31,99 | 12,64 |
| 19,35 | |
6 | TT. Măng Đen | 1,9 | 0,68 |
| 1,22 | |
III | Tu Mơ Rông | 59,06 | 0,75 | 0 | 58,31 | Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum |
1 | Xã Đăk Rơ Ông | 1,08 |
|
| 1,08 | |
2 | Xã Đăk Tơ Kan | 57,98 | 0,75 |
| 57,23 | |
IV | Đăk Tô | 8,71 | 0 | 0 | 8,71 | |
1 | Đăk Trăm | 8,42 |
|
| 8,42 | |
2 | Ngọk Tụ | 0,29 |
|
| 0,29 | |
V | Kon Rẫy | 20,68 | 13,85 | 0 | 6,83 | Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
1 | Xã Đăk Pne | 20,68 | 13,85 |
| 6,83 |
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 468.722,3 ha.
Bảng 04. So sánh diện tích đất rừng sản xuất trước và sau điều chỉnh theo đơn vị hành chính
TT | Huyện/thị | Diện tích đất LN (ha) | Phân theo 3 loại rừng | ||
Rừng ĐD | Rừng PH | Rừng sản xuất | |||
| Tổng cộng | 748.861,93 | 93.517,10 | 186.622,53 | 468.722,30 |
1 | Đăk Glei | 128.581,86 | 38.109,40 | 45.375,43 | 45.097,03 |
2 | Đăk Hà | 53.042,50 | 659,5 | 17966,8 | 34.416,20 |
3 | Đăk Tô | 29.613,12 |
| 5204,13 | 24.408,99 |
4 | Kon Plông | 127.006,79 |
| 43.739,57 | 83.267,22 |
5 | Kon Rẫy | 68.265,12 |
| 20.216,70 | 48.048,42 |
6 | Ngọc Hồi | 58.562,70 | 11.381,00 | 7.617,70 | 39.564,00 |
7 | Sa Thầy | 200.530,30 | 43.367,20 | 15.800,60 | 141.362,50 |
8 | TP Kon Tum | 7.050,80 |
| 1.626,60 | 5.424,20 |
9 | Tu Mơ Rông | 76.208,74 |
| 29.075,00 | 47.133,74 |
3. Tổng hợp diện tích 3 loại rừng sau điều chỉnh
Sau khi rà soát, đưa ra ngoài quy hoạch đối với những dự án có diện tích rừng thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thì diện tích quy hoạch 3 loại rừng của tỉnh đã có sự thay đổi so với diện tích 03 loại rừng tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND, cụ thể như sau: Tổng diện tích 3 loại rừng sau rà soát, điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng là 306,47 ha; trong đó:
- Rừng tự nhiên 106,1 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 103,91 ha, rừng phòng hộ 2,19 ha.
- Rừng trồng 10,9 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 1,08 ha; rừng phòng hộ 9,82 ha.
- Đất trống 189,47 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 164,11 ha; rừng phòng hộ 25,36 ha.
Cơ cấu và diện tích ba loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh như sau:
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp là 748.861,93 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh. Cơ cấu theo chức năng 3 loại rừng: Rừng đặc dụng 93.517,1 ha, chiếm 9,62%; rừng phòng hộ 186.622,53 ha, chiếm 19,2%; rừng sản xuất 468.722,30 ha, chiếm 48,2%, cụ thể theo địa bàn từng huyện, thành phố như sau:
TT | Huyện/thị | Diện tích đất LN (ha) | Phân theo 3 loại rừng | ||
Rừng ĐD | Rừng PH | Rừng sản xuất | |||
| Tổng cộng | 748.861,93 | 93.517,10 | 186.622,53 | 468.722,30 |
1 | Đăk Glei | 128.581,86 | 38.109,40 | 45.375,43 | 45.097,03 |
2 | Đăk Hà | 53.042,50 | 659,5 | 17966,8 | 34.416,20 |
3 | Đăk Tô | 29.613,12 |
| 5204,13 | 24.408,99 |
4 | Kon Plông | 127.006,79 |
| 43.739,57 | 83.267,22 |
5 | Kon Rẫy | 68.265,12 |
| 20.216,70 | 48.048,42 |
6 | Ngọc Hồi | 58.562,70 | 11.381,00 | 7.617,70 | 39.564,00 |
7 | Sa Thầy | 200.530,30 | 43.367,20 | 15.800,60 | 141.362,50 |
8 | TP Kon Tum | 7.050,80 |
| 1.626,60 | 5.424,20 |
9 | Tu Mơ Rông | 76.208,74 |
| 29.075,00 | 47.133,74 |
Diện tích rừng và đất lâm nghiệp là 748.861,93 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh. Cơ cấu theo chức năng 3 loại rừng: Rừng đặc dụng 93.517,1 ha, chiếm 9,62%; rừng phòng hộ 186.622,53 ha, chiếm 19,2%; rừng sản xuất 468.722,30 ha, chiếm 48,2%.
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum được xây dựng phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội gắn với kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của các huyện, thành phố đã được phê duyệt. Nguồn số liệu phục vụ điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng được căn cứ trên kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các Dự án đã được cấp thẩm định, đảm bảo tính thực tiễn, khách quan. Kết quả điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế, tạo điều kiện thuận lợi triển khai một số dự án trọng điểm, cấp bách có tính chất lan tỏa, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội tỉnh, phù hợp với công tác quản lý, đầu tư cho bảo vệ, phát triển rừng và đất rừng theo đúng chức năng các loại rừng./.
TT | Tên dự án | Tổng diện tích điều chỉnh, đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng | Trong đó | Ghi chú | |||||||
Quy hoạch rừng phòng hộ | Quy hoạch rừng sản xuất | ||||||||||
Cộng | Rừng TN | Rừng trồng | Đất không có rừng | Cộng | Rừng TN | Rừng trồng | Đất không có rừng | ||||
1 | Dự án đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum | 55,51 | 0 |
|
|
| 55,51 | 39,96 | 1,08 | 14,47 | Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
2 | Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum | 72,24 | 4,47 |
|
| 4,47 | 67,77 | 0,75 |
| 67,02 | Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi | 144,21 | 20,53 |
| 9,82 | 10,71 | 123,68 | 49,03 |
| 74,65 | Văn bản số 4841/BNN-TCLN ngày 27/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT trình Chính phủ xem xét cho chủ trương |
4 | Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | 20,68 | 0 |
|
|
| 20,68 | 13,85 |
| 6,83 | Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
5 | Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum | 13,83 | 12,37 | 2,19 |
| 10,18 | 1,46 | 0,32 |
| 1,14 | Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
TỔNG CỘNG | 306,47 | 37,37 | 2,19 | 9,82 | 25,36 | 269,1 | 103,91 | 1,08 | 164,11 |
|
CHI TIẾT ĐỊA DANH, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 3 loại rừng là 144,21 ha, trong đó có 49,03 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 9,82 ha rừng trồng chức năng phòng hộ; 85,36 ha đất trống không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất 74,65 ha). Cụ thể tại các vị trí:
STT | Địa danh | Vị trí điều chỉnh | LĐLR | Diện tích | Hiện trạng QH | Ghi chú | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Chức năng đang QH | Chức năng sau điều chỉnh | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH 3 LOẠI RỪNG | 144,21 |
|
|
| ||||||
1 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 19 | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
2 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 3 | 11 | RTG | 0,85 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
3 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 53 | RTG | 0,37 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
4 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 6 | RTG | 0,77 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
5 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 15 | RTG | 0,22 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
6 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 20 | RTG | 1,64 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
7 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 14 | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
8 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 10 | RTG | 0,2 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
9 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 20 | RTG | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
10 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 13 | RTG | 0,14 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
11 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 30 | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
12 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 22 | RTG | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
13 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 50 | RTG | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
14 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 25 | RTG | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
15 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 37 | RTG | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
16 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 3 | RTG | 0,58 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
17 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 56 | RTG | 0,86 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
18 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 26 | RTG | 1,46 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
19 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 14 | RTG | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
20 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 14 | RTG | 1,56 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
21 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 17 | RTG | 0,27 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
22 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 6 | RTG | 0,2 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
23 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 12 | RTG | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
24 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 17 | RTG | 0,29 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
Tổng diện tích đưa ra ngoài QH đối với rừng trồng | 9,82 |
|
|
| ||||||
1 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 38 | TNK | 0,09 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
2 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 46 | TNK | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
3 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 2 | TXN | 0,19 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
4 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 13 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
5 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 9 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
6 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 11 | TXN | 0,27 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
7 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 1 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
8 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 5 | TXN | 0,3 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
9 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 3 | TXN | 0,34 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
10 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 6 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
11 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 20 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
12 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 25 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
13 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 5 | TXN | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
14 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 28 | TXP | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
15 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 41 | TXP | 0,1 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
16 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 3 | TXP | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
17 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 30 | TXP | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
18 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 39 | TXP | 0,07 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
19 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 35 | TXP | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
20 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 44 | TXP | 0,09 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
21 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 13 | 28 | TXP | 0,14 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
22 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 16 | TXP | 0,36 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
23 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 16 | TXP | 0,09 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
24 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 36 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
25 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 13 | 24 | TXP | 0,55 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
26 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 45 | TXP | 0,1 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
27 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 39 | TXP | 0,23 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
28 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 29 | TXP | 1,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
29 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 24 | TXP | 1,22 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
30 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 30 | TXP | 0,72 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
31 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 21 | TXP | 0,18 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
32 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 38 | TXP | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
33 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 8 | TXP | 0,27 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
34 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 11 | TXP | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
35 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 17 | TXP | 0,27 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
36 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 5 | TXP | 0,66 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
37 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 15 | TXB | 1,74 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
38 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 3 | 14 | TXB | 0,64 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
39 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 18 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
40 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 10 | TXN | 0,54 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
41 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 3 | 7 | TXN | 0,35 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
42 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 11 | TXN | 0,15 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
43 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 24 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
44 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 7 | TXN | 0,44 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
45 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 19 | TXN | 0,55 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
46 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 6 | TXN | 0,78 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
47 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 9 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
48 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 22 | TXN | 0,63 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
49 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 10 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
50 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 11 | TXN | 0,34 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
51 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 14 | TXN | 0,53 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
52 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 14 | TXN | 0,19 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
53 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 20 | TXN | 0,59 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
54 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 20 | TXN | 0,77 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
55 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 17 | TXN | 0,71 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
56 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 17 | TXN | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
57 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 2 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
58 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 1 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
59 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 3 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
60 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 30 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
61 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 6 | TXN | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
62 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 1 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
63 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 6 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
64 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 9 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
65 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 13 | TXN | 0,44 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
66 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 3 | TXP | 0,16 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
67 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 12 | TXP | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
68 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 4 | TXP | 0,32 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
69 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 10 | TXP | 0,54 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
70 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 8 | TXP | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
71 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 2 | TXP | 0,18 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
72 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 1 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
73 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 5 | TXP | 0,57 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
74 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 4 | TXP | 0,07 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
75 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 19 | TXP | 1 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
76 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 7 | TXP | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
77 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 20 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
78 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 13 | TXP | 0,29 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
79 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 7 | 4 | TXN | 0,36 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
80 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 11 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
81 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 19 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
82 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 7 | TXN | 0,8 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
83 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 3 | TXN | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
84 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 10 | TXN | 6,72 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
85 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 7 | TXN | 0,14 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
86 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 6 | TXN | 0,52 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
87 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 15 | TXN | 1,63 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
88 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 20 | TXN | 0,65 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
89 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 16 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
90 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 18 | TXN | 0,45 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
91 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 8 | TXN | 0,6 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
92 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 15 | TXN | 0,3 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
93 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 9 | 4 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
94 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 21 | TXN | 0,32 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
95 | Kon Plông | Măng Buk | 404 | 4 | 5 | TXP | 0,66 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
96 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 1 | TXB | 0,44 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
97 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2 | TXB | 0,09 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
98 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 1 | TXB | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
99 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 7 | TXN | 0,1 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
100 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 25 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
101 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 3 | TXN | 0,15 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
102 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 7 | TXN | 0,24 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
103 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 5 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
104 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 1 | TXN | 0,02 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
105 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 1 | TXN | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
106 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 3 | TXN | 0,16 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
107 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 5 | TXN | 1,31 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
108 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 4 | TXN | 0,03 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
109 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 4 | TXN | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
110 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 18 | TXN | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
111 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 7 | TXN | 0,41 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
112 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 4 | TXN | 0,42 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
113 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 7 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
114 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 3 | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
115 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 3 | TXN | 0,37 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
116 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 1 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
117 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 8 | TXN | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
118 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 6 | TXN | 0,3 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
119 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 3 | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
120 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 5 | TXN | 1,45 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
121 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 4 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
122 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 10 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
123 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
124 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 5 | TXN | 0,23 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
125 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 6 | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
126 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6 | TXN | 1,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
127 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 24 | TXN | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
128 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 14 | TXN | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
129 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | TXN | 0,19 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
130 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 2 | TXN | 0,04 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
131 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 9 | TXN | 0,11 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
132 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 2 | TXN | 0,2 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
133 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 8 | TXN | 0,17 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
134 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 3 | TXN | 0,08 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
135 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 5 | TXN | 0,25 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
136 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 3 | TXN | 0,62 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
137 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 10 | TXN | 0,37 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
138 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 9 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
139 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 6 | TXP | 0,05 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
140 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 23 | TXP | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
141 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 17 | TXP | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
142 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | TXP | 0,33 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
143 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6 | TXP | 0,29 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
144 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1 | TXP | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
145 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 16 | TXP | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
146 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 2 | TXP | 0,45 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
147 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 36 | TXP | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
148 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 3 | TXP | 0,21 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
149 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1 | TXP | 0,01 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
150 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1 | TXP | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
151 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 6 | TXP | 0,28 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
152 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 4 | TXP | 0,12 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
153 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 11 | TXP | 0,22 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
154 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 7 | TXP | 0,06 | Sản Xuất | Ngoài QH |
|
Tổng diện tích đưa ra ngoài QH đối với rừng tự nhiên | 49,03 |
|
|
| ||||||
1 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 4 | 9 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
2 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 4 | 5 | DKH | 0,3 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
3 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 11 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
4 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 5 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
5 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 8 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
6 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 10 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
7 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 2 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
8 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 4 | 9 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
9 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 2 | DT1 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
10 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 8 | DKH | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
11 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 10 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
12 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 2 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
13 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 1 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
14 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 5 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
15 | Kon Plông | TT. Măng Đen | 483a | 9 | 3 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
16 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DT1 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
17 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 1 | 14 | DTR | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
18 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 5 | NN | 0,85 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
19 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 7 | NN | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
20 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 6 | NN | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
21 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 4 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
22 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 6 | 17 | DTR | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
23 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 3 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
24 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 7 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
25 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 1 | NN | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
26 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 5 | 1 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
27 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 5 | 2 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
28 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 2 | DTR | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
29 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 6 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
30 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | NN | 1,29 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
31 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 1 | 10 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
32 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 1 | 4 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
33 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DTR | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
34 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 5 | NN | 0,35 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
35 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 7 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
36 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 5 | 1 | DT2 | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
37 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 4 | DTR | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
38 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 6 | DTR | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
39 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 2 | DTR | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
40 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 5 | DT2 | 0,49 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
41 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 2 | DTR | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
42 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DTR | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
43 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 6 | 17 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
44 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 6 | 10 | DKH | 0,81 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
45 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 1 | 4 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
46 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 5 | 1 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
47 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 5 | 2 | DT2 | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
48 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 7 | DT2 | 0,23 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
49 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 6 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
50 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 7 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
51 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
52 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 5 | 5 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
53 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 2 | DT2 | 0,3 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
54 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 3 | DT2 | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
55 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DT2 | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
56 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 3 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
57 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 7 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
58 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 6 | 8 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
59 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 6 | 17 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
60 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 7 | DTR | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
61 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 5 | DTR | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
62 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
63 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 3 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
64 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
65 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 1 | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
66 | Kon Plông | Đắk Nên | 377 | 3 | 5 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
67 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 1 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
68 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 7 | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
69 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 6 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
70 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 1 | 3 | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
71 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 7 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
72 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 5 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
73 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 4 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
74 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 6 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
75 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 3 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
76 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 7 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
77 | Kon Plông | Đắk Nên | 379 | 3 | 1 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
78 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 3 | 9 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
79 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 3 | 10 | DT2 | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
80 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 53 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
81 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 3 | MN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
82 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 17 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
83 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 18 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
84 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 3 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
85 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 2 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
86 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 12 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
87 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 17 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
88 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 7 | 3 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
89 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 15 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
90 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 4 | DT1 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
91 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 8 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
92 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 37 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
93 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 18 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
94 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 25 | NN | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
95 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 8 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
96 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 36 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
97 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 13 | 6 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
98 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 35 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
99 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 29 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
100 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 7 | DT2 | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
101 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 1 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
102 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 40 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
103 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 44 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
104 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 36 | NN | 2,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
105 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 37 | NN | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
106 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 19 | MN | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
107 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 33 | NN | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
108 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 28 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
109 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 31 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
110 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 31 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
111 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 30 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
112 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 15 | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
113 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 26 | DKH | 0,85 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
114 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 34 | DKH | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
115 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 22 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
116 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 36 | DKH | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
117 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 15 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
118 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 16 | DKH | 0,32 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
119 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 5 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
120 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 2 | DKH | 0,47 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
121 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 3 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
122 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 6 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
123 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 1 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
124 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 10 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
125 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 12 | NN | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
126 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 4 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
127 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 11 | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
128 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 32 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
129 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
130 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 1 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
131 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 12 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
132 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 24 | DKH | 1,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
133 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 7 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
134 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 22 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
135 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 23 | DKH | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
136 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 36 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
137 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 31 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
138 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 27 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
139 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 28 | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
140 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 13 | 7 | DT2 | 0,37 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
141 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 53 | DTR | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
142 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 18 | DT2 | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
143 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 26 | DTR | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
144 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 30 | DTR | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
145 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 22 | DTR | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
146 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 2 | 15 | DT2 | 0,34 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
147 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 3 | 9 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
148 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 7 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
149 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 13 | NN | 0,47 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
150 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 36 | NN | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
151 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 35 | NN | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
152 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 31 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
153 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 24 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
154 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 37 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
155 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 27 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
156 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 28 | NN | 0,4 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
157 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 22 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
158 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 23 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
159 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 11 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
160 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 10 | 12 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
161 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 36 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
162 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 19 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
163 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 16 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
164 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 18 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
165 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 56 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
166 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 25 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
167 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 2 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
168 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 12 | NN | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
169 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 13 | NN | 0,95 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
170 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 4 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
171 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 36 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
172 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 6 | NN | 0,32 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
173 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 2 | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
174 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 3 | NN | 0,23 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
175 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 1 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
176 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 18 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
177 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 15 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
178 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 16 | NN | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
179 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 3 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
180 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 7 | 2 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
181 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 17 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
182 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 40 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
183 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 6 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
184 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 20 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
185 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 39 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
186 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 40 | DT2 | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
187 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 37 | DT2 | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
188 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 35 | DKH | 0,32 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
189 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 35 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
190 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 3 | NN | 0,58 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
191 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 29 | DKH | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
192 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 9 | 14 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
193 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 37 | DKH | 0,42 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
194 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 40 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
195 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 32 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
196 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 31 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
197 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 28 | DKH | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
198 | Kon Plông | Đắk Ring | 379a | 11 | 33 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
199 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 53 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
200 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 61 | NN | 0,91 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
201 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 6 | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
202 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 13 | DKH | 0,1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
203 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 12 | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
204 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 32 | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
205 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 7 | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
206 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 3 | NN | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
207 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 29 | NN | 0,35 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
208 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 37 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
209 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 5 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
210 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 10 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
211 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 35 | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
212 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 19 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
213 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 49 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
214 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 30 | NN | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
215 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 17 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
216 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 29 | NN | 0,57 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
217 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 2 | 30 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
218 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 25 | DKH | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
219 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 20 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
220 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 12 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
221 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 4 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
222 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 18 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
223 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 8 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
224 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 25 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
225 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 24 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
226 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 12 | 26 | DKH | 0,34 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
227 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 6 | 2 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
228 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 6 | 1 | DKH | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
229 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 8 | 2 | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
230 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 36 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
231 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 16 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
232 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 8 | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
233 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 1 | DKH | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
234 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 3 | 10 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
235 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 3 | 9 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
236 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 37 | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
237 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 53 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
238 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 12 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
239 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 8 | 25 | NN | 0,45 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
240 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 14 | DT2 | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
241 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 13 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
242 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 9 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
243 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 55 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
244 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 24 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
245 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 33 | DKH | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
246 | Kon Plông | Đắk Ring | 387 | 1 | 15 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
247 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 16 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
248 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 8 | NN | 0,55 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
249 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 1 | NN | 0,48 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
250 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 4 | 5 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
251 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 4 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
252 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 11 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
253 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 44 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
254 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 22 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
255 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 17 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
256 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 40 | NN | 0,25 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
257 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 39 | NN | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
258 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 6 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
259 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 38 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
260 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 11 | NN | 0,55 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
261 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 4 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
262 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 45 | NN | 0,52 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
263 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 44 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
264 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 22 | NN | 0,46 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
265 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 17 | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
266 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 1 | NN | 0,65 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
267 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 18 | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
268 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 13 | NN | 0,72 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
269 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 32 | NN | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
270 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 33 | NN | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
271 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 12 | NN | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
272 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 6 | NN | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
273 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 14 | NN | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
274 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 17 | 7 | NN | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
275 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 39 | DTR | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
276 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 40 | DTR | 0,23 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
277 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 37 | DT2 | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
278 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 10 | 38 | DT2 | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
279 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 4 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
280 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 3 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
281 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 14 | 44 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
282 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 23 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
283 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 37 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
284 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 55 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
285 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 14 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
286 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
287 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 1 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
288 | Kon Plông | Đắk Ring | 388 | 3 | 9 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
289 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 11 | 39 | DKH | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
290 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 8 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
291 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 25 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
292 | Kon Plông | Đắk Ring | 383 | 16 | 4 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
293 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 9 | 25 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
294 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 16 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
295 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 27 | DT2 | 0,43 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
296 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 8 | DT2 | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
297 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 15 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
298 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 20 | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
299 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 61 | DKH | 0,16 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
300 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 58 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
301 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 4 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
302 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 23 | DT2 | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
303 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 33 | DT2 | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
304 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 10 | 5 | DKH | 0,55 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
305 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 19 | DT2 | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
306 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 1 | 20 | NN | 0,33 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
307 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 1 | 10 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
308 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 23 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
309 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 17 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
310 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 21 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
311 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 24 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
312 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 25 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
313 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 6 | NN | 0,11 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
314 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 11 | NN | 0,43 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
315 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 12 | NN | 0,3 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
316 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 30 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
317 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 34 | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
318 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 31 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
319 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 35 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
320 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 5 | 1 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
321 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 5 | 18 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
322 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 14 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
323 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 19 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
324 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 31 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
325 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 17 | DKH | 0,18 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
326 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 15 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
327 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 17 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
328 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 20 | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
329 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 7 | 4 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
330 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 11 | NN | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
331 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 10 | NN | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
332 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 5 | NN | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
333 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 24 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
334 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 20 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
335 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 33 | DT2 | 0,34 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
336 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 15 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
337 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 16 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
338 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 26 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
339 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 18 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
340 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 20 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
341 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 12 | DT1 | 1,52 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
342 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 12 | DT1 | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
343 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 5 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
344 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 5 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
345 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 23 | NN | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
346 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 12 | 10 | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
347 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 10 | 7 | NN | 0,23 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
348 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 28 | DKH | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
349 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 31 | DKH | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
350 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 30 | DKH | 0,05 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
351 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 13 | 32 | DT2 | 0,49 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
352 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 17 | NN | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
353 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 20 | NN | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
354 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 18 | NN | 0,48 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
355 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 19 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
356 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 28 | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
357 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 41 | DKH | 0,3 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
358 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 15 | NN | 0,16 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
359 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 17 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
360 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 11 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
361 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 6 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
362 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 16 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
363 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 1 | 20 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
364 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 28 | DT2 | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
365 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 42 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
366 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 15 | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
367 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 10 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
368 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 32 | DT2 | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
369 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 4 | 25 | DT2 | 0,35 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
370 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 12 | DKH | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
371 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 5 | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
372 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 4 | DKH | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
373 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 8 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
374 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 61 | DKH | 0,22 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
375 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 15 | DKH | 0,04 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
376 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 25 | DKH | 0,11 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
377 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 10 | DKH | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
378 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 7 | DT2 | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
379 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 10 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
380 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 2 | DT2 | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
381 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 17 | DKH | 0,09 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
382 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 7 | 24 | DKH | 0,71 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
383 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 16 | NN | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
384 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 12 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
385 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 20 | DKH | 0,1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
386 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 17 | DKH | 0,08 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
387 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 9 | DKH | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
388 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 18 | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
389 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 21 | DKH | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
390 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 6 | 1 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
391 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 6 | 2 | NN | 0,52 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
392 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 10 | 61 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
393 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 29 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
394 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 37 | NN | 0,31 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
395 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 38 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
396 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 15 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
397 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 12 | NN | 0,53 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
398 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 11 | NN | 0,81 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
399 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 23 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
400 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 12 | NN | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
401 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 14 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
402 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 2 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
403 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 6 | 2 | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
404 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 6 | 1 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
405 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 17 | DKH | 0,16 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
406 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 10 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
407 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 16 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
408 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 4 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
409 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 23 | DKH | 0,1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
410 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 1 | 12 | DKH | 0,07 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
411 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 31 | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
412 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 30 | DKH | 0,19 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
413 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 3 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
414 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 18 | NN | 2,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
415 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 19 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
416 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 12 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
417 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 18 | DKH | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
418 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 15 | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
419 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 10 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
420 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 17 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
421 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 23 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
422 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 11 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
423 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 34 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
424 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 2 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
425 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 10 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
426 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 18 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
427 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 35 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
428 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 7 | 30 | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
429 | Kon Plông | Đắk Tăng | 411 | 9 | 12 | DKH | 0,01 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
430 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 7 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
431 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 12 | DKH | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
432 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 14 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
433 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 10 | DT2 | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
434 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 2 | DT2 | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
435 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 29 | NN | 0,43 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
436 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 37 | NN | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
437 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 15 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
438 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 28 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
439 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 19 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
440 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 18 | DKH | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
441 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 3 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
442 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 16 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
443 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 1 | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
444 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 5 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
445 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 9 | NN | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
446 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 2 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
447 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 12 | DKH | 0,06 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
448 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 14 | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
449 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 7 | DKH | 0,03 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
450 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 20 | DKH | 0,13 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
451 | Kon Plông | Đắk Tăng | 412 | 4 | 2 | DKH | 0,12 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
452 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 19 | NN | 0,02 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
453 | Kon Plông | Đắk Tăng | 413 | 7 | 19 | NN | 0,25 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
454 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
455 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 1 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
456 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 8 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
457 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 19 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
458 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 29 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
459 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 28 | DKH | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
460 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 4 | 15 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
461 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 27 | NN | 0,37 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
462 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 26 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
463 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 15 | NN | 0,59 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
464 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 22 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
465 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 25 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
466 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 19 | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
467 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 4 | 5 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
468 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 10 | 13 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
469 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 15 | NN | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
470 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 17 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
471 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 3 | NN | 0,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
472 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 18 | NN | 0,68 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
473 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 2 | NN | 0,62 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
474 | Kon Plông | Đắk Tăng | 407 | 2 | 20 | NN | 0,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
475 | Kon Plông | Đắk Tăng | 404 | 9 | 15 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
476 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 19 | 13 | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
477 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 8 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
478 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 25 | DT2 | 0,48 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
479 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38 | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
480 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 5 | DKH | 0,23 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
481 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 4 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
482 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 15 | 6 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
483 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 7 | DT1 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
484 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 9 | DT1 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
485 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 15 | DT2 | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
486 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 5 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
487 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 3 | DT2 | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
488 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 6 | DT2 | 0,38 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
489 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
490 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 19 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
491 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 71 | DT2 | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
492 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 67 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
493 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
494 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 18 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
495 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 22 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
496 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
497 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 40 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
498 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
499 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 5 | NN | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
500 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 2 | NN | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
501 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 4 | NN | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
502 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
503 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 2 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
504 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
505 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 4 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
506 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 1 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
507 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 2 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
508 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 6 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
509 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 11 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
510 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 7 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
511 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 2 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
512 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 9 | DKH | 0,18 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
513 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 6 | DT2 | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
514 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 76 | MN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
515 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 4 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
516 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 5 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
517 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 16 | 1 | DT1 | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
518 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 2 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
519 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 8 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
520 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 12 | NN | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
521 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 9 | NN | 0,81 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
522 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 7 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
523 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 2 | 13 | NN | 0,36 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
524 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 7 | MN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
525 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 10 | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
526 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 14 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
527 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 14 | DKH | 0,98 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
528 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 10 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
529 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 5 | 13 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
530 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 1 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
531 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 9 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
532 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 25 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
533 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 3 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
534 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 9 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
535 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 8 | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
536 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2 | NN | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
537 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 1 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
538 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 11 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
539 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 67 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
540 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 44 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
541 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 66 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
542 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38 | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
543 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 56 | NN | 0,55 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
544 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 51 | NN | 0,22 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
545 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 53 | NN | 0,27 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
546 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 50 | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
547 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 72 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
548 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 58 | NN | 0,36 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
549 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 75 | NN | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
550 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 74 | NN | 0,1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
551 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 19 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
552 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
553 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
554 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
555 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 14 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
556 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
557 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 1 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
558 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 3 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
559 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 1 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
560 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 3 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
561 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 2 | DKH | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
562 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 5 | DKH | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
563 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 10 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
564 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
565 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 10 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
566 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 5 | DKH | 0,24 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
567 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 17 | 3 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
568 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 13 | 8 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
569 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 19 | 9 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
570 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 9 | DKH | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
571 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 1 | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
572 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 6 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
573 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 3 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
574 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 4 | DKH | 0,21 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
575 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 9 | 1 | DKH | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
576 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 6 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
577 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36 | DT2 | 0,51 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
578 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | DT2 | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
579 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 38 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
580 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 9 | DT2 | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
581 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 10 | DT2 | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
582 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
583 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
584 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 18 | DKH | 0,06 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
585 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
586 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 14 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
587 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 10 | NN | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
588 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 13 | NN | 0,28 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
589 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 16 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
590 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 14 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
591 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 16 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
592 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 23 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
593 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
594 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 2 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
595 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 6 | NN | 0,14 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
596 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 23 | 4 | NN | 0,48 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
597 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 5 | DKH | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
598 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 9 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
599 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 8 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
600 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 10 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
601 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36 | DKH | 0,2 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
602 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
603 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 40 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
604 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 38 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
605 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 75 | DKH | 0,19 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
606 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 36 | DKH | 0,11 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
607 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 18 | DKH | 0,41 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
608 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 56 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
609 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 50 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
610 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 11 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
611 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 66 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
612 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 67 | DKH | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
613 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 23 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
614 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 10 | 59 | DKH | 0,15 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
615 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 11 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
616 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 2 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
617 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 9 | DKH | 0,12 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
618 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 3 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
619 | Kon Plông | Măng Cành | 483 | 4 | 6 | DKH | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
620 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 14 | 4 | DT2 | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
621 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
622 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10 | DKH | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
623 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | DT2 | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
624 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 21 | 9 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
625 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 42 | NN | 0,13 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
626 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 43 | NN | 0,17 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
627 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 40 | NN | 0,08 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
628 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 36 | NN | 0,25 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
629 | Kon Plông | Măng Cành | 478 | 1 | 15 | NN | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
630 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 24 | DKH | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
631 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 18 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
632 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 22 | DKH | 0,02 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
633 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 1 | DT2 | 0,09 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
634 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 4 | DT2 | 1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
635 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 8 | DT2 | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
636 | Kon Plông | Măng Cành | 474 | 22 | 6 | DT2 | 0,26 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
637 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40 | NN | 0,03 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
638 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 18 | NN | 0,05 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
639 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10 | NN | 0,04 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
640 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 35 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
641 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 10 | NN | 0,51 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
642 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 8 | NN | 0,07 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
643 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 21 | NN | 0,39 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
644 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 22 | NN | 0,01 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
645 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 35 | NN | 0,44 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
646 | Kon Plông | Măng Cành | 479 | 5 | 40 | NN | 0,41 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
Tổng diện tích điều chỉnh đối với đất trống không có rừng | 85,36 |
|
|
|
2. Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 3 loại rừng là 55,51 ha, trong đó có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 1,08 ha rừng trồng chức năng sản xuất và 14,47 ha đất trống không có rừng chức năng sản xuất. Cụ thể tại các vị trí như sau:
STT | Địa danh | Vị trí điều chỉnh | Diện tích | LĐLR | Hiện trạng QH | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Kh | Lô | Chức năng đang QH | Chức năng sau ĐC | |||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH | 55,51 |
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 8 | 6 | 0,11 | RTG | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 7 | 0,97 | RTK | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích rừng trồng thực hiện điều chỉnh | 1,08 |
|
|
| |||||
3 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 1 | 1 | 2,95 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 1 | 3 | 0,02 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 2 | 5 | 0,62 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 2 | 9 | 2,59 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 3 | 4 | 0,4 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 1 | 0,11 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 3 | 5,42 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 4 | 2,33 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 2 | 0,15 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 4 | 0,31 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 7 | 10,93 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 9 | 8 | 0,16 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 10 | 0,37 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 12 | 0,13 | LKB | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 13 | 0,04 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 14 | 0,26 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 16 | 1,09 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 19 | 0,74 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 3 | 0,1 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 4 | 0,01 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 3 | 3 | 1,56 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 3 | 9 | 0,38 | RKB | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 10 | 0,17 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 16 | 0,07 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 21 | 0,4 | HG1 | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 24 | 0,58 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 25 | 0,91 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 29 | 0,45 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 31 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 32 | 0,24 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
33 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 33 | 0,38 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
34 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 34 | 0,23 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 35 | 0,23 | HG1 | Sản xuất | Ngoài QH |
36 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 36 | 0,03 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
37 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 37 | 0,01 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
38 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 41 | 1,69 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
39 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 1 | 0,03 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
40 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 3 | 0,19 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
41 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 4 | 0,02 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
42 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 5 | 0,63 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
43 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 6 | 0,01 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
44 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 7 | 0,24 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
45 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 9 | 0,21 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
46 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 10 | 0,13 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
47 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 11 | 0,4 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
48 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 12 | 0,22 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
49 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 14 | 0,67 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
50 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 15 | 0,16 | RKN | Sản xuất | Ngoài QH |
51 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 18 | 0,07 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
52 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 19 | 0,21 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
53 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 20 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
54 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 22 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
55 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 23 | 0,29 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích rừng tự nhiên thực hiện điều chỉnh | 39,96 |
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 4 | 2,94 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 1 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 6 | 3 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 7 | 4 | 3,8 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 7 | 3 | 1,38 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Đăk Glei | Đăk Pék | 50 | 7 | 7 | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 6 | 3 | 0,08 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 6 | 4 | 0,42 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 8 | 2 | 1,2 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Đăk Glei | Đắk Pék | 50 | 8 | 2 | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 14 | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 8 | 0,14 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 1 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 4 | 0,93 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 2 | 3 | 0,22 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 37 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 32 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 22 | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 1 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 3 | 0,16 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 5 | 14 | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 21 | 0,29 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 14 | 0,03 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 13 | 0,06 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 18 | 0,03 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 9 | 0,39 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 22 | 0,04 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Đăk Glei | Xốp | 62a | 4 | 37 | 0,01 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 17 | 0,53 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 11 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 12 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Đăk Glei | Xốp | 69 | 1 | 4 | 0,77 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh đối với đất trống | 14,47 |
|
|
|
3. Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 3 loại rừng là 20,68 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên chức năng sản xuất 13,85 ha; đất không có rừng chức năng sản xuất 6,83 ha. Cụ thể tại các vị trí:
STT | Địa danh | Vị trí | Diện tích | LĐLR | Hiện trạng QH | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Chức năng đang QH | Chức năng sau ĐC | |||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH | 20,68 |
|
|
| |||||
1 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 4 | 1,21 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 5 | 4,43 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 1,12 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,37 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 4 | 2 | 0,34 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 7 | 0,09 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 8 | 5 | 0,14 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 4 | 0,8 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 2 | 0,07 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 3 | 0,03 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6 | 0,32 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6 | 0,25 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6 | 0,02 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6 | 0,28 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 6 | 0,1 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10 | 0,4 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10 | 0,12 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10 | 1,08 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10 | 0,52 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7 | 0,05 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7 | 0,19 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 7 | 0,22 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 6 | 0,05 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5 | 0,02 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5 | 0,02 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 5 | 0,12 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 2 | 0,34 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 5 | 0,24 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 10 | 0,91 | TXB | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích QH 03 loại rừng với rừng tự nhiên | 13,85 |
|
|
| |||||
1 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
2 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10 | 0,04 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
3 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10 | 0,74 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
4 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 7 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
5 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 6 | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
6 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 3 | 0,16 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
7 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 8 | 0,05 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
8 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3 | 1,48 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
9 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 2 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
10 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 11 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
11 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 12 | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
12 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 7 | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
13 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 6 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
14 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 4 | 2 | 0,2 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
15 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 9 | 7 | 0,01 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
16 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 6 | 10 | 0,22 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
17 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,05 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
18 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
19 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 6 | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
20 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 7 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
21 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 8 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
22 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 7 | 12 | 0,5 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
23 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3 | 0,03 | MN | Sản xuất | Ngoài QH |
24 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3 | 0,14 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
25 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 8 | 0,06 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
26 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 5 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
27 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 9 | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
28 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,08 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
29 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10 | 0,18 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
30 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 10 | 0,09 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
31 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 8 | 0,11 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
32 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 9 | 0,3 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
33 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 11 | 0,06 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
34 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 12 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
35 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 6 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
36 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 10 | 10 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
37 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 11 | 0,01 | MN | Sản xuất | Ngoài QH |
38 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 9 | 0,55 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
39 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 8 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
40 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 3 | 0,76 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
41 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 12 | 2 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
42 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 11 | 10 | 0,2 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
43 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 8 | 5 | 0,01 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
44 | Kon Rẫy | Đăk Pne | 529 | 8 | 5 | 0,08 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
Tổng diện tích điều chỉnh QH 03 loại rừng với đất không có rừng | 6,83 |
|
|
|
4. Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 03 loại rừng là 72,24 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 0,75 ha chức năng sản xuất, đất trống không có rừng 71,49 ha cụ thể tại các vị trí như sau:
STT | Địa danh | Vị trí | Diện tích | LĐLR | Hiện trạng QH |
| ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Chức năng đang QH | Chức năng sau ĐC | Ghi chú | |||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH | 72,24 |
|
|
|
| |||||
1 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 1a | 0,01 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
|
2 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 1b | 0,01 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
|
3 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 1 | 13 | 0,65 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
|
4 | Tu Mơ Rông | Đăk Tơ Kan | 259a | 2 | 41 | 0,08 | TNK | Sản xuất | Ngoài QH |
|
Tổng diện tích đưa ra ngoài QH 03 loại rừng | 0,75 |
|
|
|
| |||||
1 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 256 | 7 | 10 | 0,33 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
2 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 256 | 7 | 15 | 0,01 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
3 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 256 | 7 | 10 | 0,56 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
4 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 256 | 7 | 10 | 0,18 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
5 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 253a | 6 | 32 | 0,44 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
6 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 253a | 6 | 34 | 0,09 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
7 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 253a | 6 | 32 | 0,44 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
8 | Tu Mơ Rông | Đắk Rơ Ông | 253a | 6 | 34 | 0,06 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
9 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 9 | 16 | 0,63 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
10 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 8 | 16c | 0,47 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
11 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 8 | 16d | 0,18 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
12 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 16 | 0,42 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
13 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 3 | 0,05 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
14 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 27 | 0,12 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
15 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 257 | 10 | 2 | 0,45 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
16 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 8 | 16b | 0,35 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
17 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 3b | 0,04 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
18 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 26a | 0,2 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
19 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 23a | 0,37 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
20 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 42a | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
21 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 42c | 0,2 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
22 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 42 | 0,17 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
23 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 39 | 0,11 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
24 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 44 | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
25 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 26a | 1,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
26 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 1a | 1,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
27 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14c | 0,89 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
28 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14b | 0,91 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
29 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14d | 6,65 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
30 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14a | 0,33 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
31 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 26 | 4,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
32 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 15 | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
33 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 11 | 0,98 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
34 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 21 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
35 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 26c | 1,28 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
36 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6d | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
37 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 7 | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
38 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6c | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
39 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 6 | 21 | 0,08 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
40 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 8 | 18 | 0,28 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
41 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 9 | 16 | 0,32 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
42 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 1a | 0,55 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
43 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 11 | 0,16 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
44 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 54 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
45 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 51 | 0,41 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
46 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 38 | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
47 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 37 | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
48 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 7 | 42 | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
49 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 4 | 1a | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
50 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 257 | 8 | 20 | 0,01 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
51 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 257 | 8 | 26 | 0,79 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
52 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 23a | 2,42 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
53 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 26a | 7,89 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
54 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 29 | 1,47 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
55 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 31 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
56 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 25a | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
57 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 20b | 1,88 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
58 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 21 | 0,39 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
59 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 16c | 2,17 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
60 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259a | 1 | 26a | 3,88 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
61 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 257 | 8 | 20 | 0,15 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
62 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 257 | 8 | 26 | 0,17 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
63 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6c | 0,38 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
64 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6d | 0,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
65 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14d | 0,43 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
66 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 26 | 0,22 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
67 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 26c | 0,3 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
68 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 21 | 0,14 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
69 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 11 | 0,23 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
70 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 15 | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
71 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14d | 0,19 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
72 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14b | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
73 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14c | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
74 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 1 | 14a | 0,27 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
75 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6c | 2,92 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
76 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 4 | 0,41 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
77 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6a | 0,42 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
78 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6d | 0,6 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
79 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6b | 0,55 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
80 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 7 | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
81 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 1 | 0,46 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
82 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 2 | 3,13 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
83 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 2 | 0,45 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
84 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6c | 0,29 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
85 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 38a | 0,31 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
86 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6d | 0,16 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
87 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 32 | 0,19 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
88 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6e | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
89 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 23 | 0,17 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
90 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 22 | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
91 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 11a | 0,07 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
92 | Tu Mơ Rông | Đắk Tơ Kan | 259 | 3 | 6d | 0,35 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
93 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 54 | 0,29 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
94 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 45 | 0,26 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
95 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 290a | 6 | 8 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
96 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 288 | 11 | 26 | 0,43 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
97 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 9 | 53 | 0,08 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
98 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 37 | 0,02 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
99 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 30 | 0,1 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
100 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 34 | 0,3 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
101 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 53 | 0,03 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
102 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 52 | 0,06 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
103 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 10 | 9 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
104 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 10 | 5 | 1,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
105 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 10 | 15 | 0,16 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
106 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 10 | 3 | 0,36 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
107 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 10 | 14 | 0,24 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
108 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 11 | 12 | 0,07 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
109 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 11 | 11 | 0,05 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
110 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 288 | 11 | 16 | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
111 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 288 | 11 | 16 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
112 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 1 | 0,25 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
113 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 6 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
114 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 5 | 4 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
115 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 9 | 4 | 0,25 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
116 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 9 | 5 | 0,85 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
117 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 52 | 0,09 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
118 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 53 | 0,39 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
119 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 19 | 0,62 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
120 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 34 | 0,02 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
121 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 38 | 0,09 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
122 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 37 | 0,07 | DTR | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
123 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 11 | 5 | 0,49 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
124 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 11 | 2 | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
125 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 5 | 4 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
126 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 5 | 4 | 0,29 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
127 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 6 | 1,5 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
128 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 4 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
129 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 11 | 0,27 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
130 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 6 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
131 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 6 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
132 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 6 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
133 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 12 | 0,37 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
134 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 287 | 7 | 2 | 0,02 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
135 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 288 | 12 | 1 | 0,05 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
136 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 288 | 12 | 2 | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
137 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 46 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
138 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 48 | 0,5 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
139 | Đăk Tô | Đắk Trăm | 289 | 11 | 40 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
140 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 8 | 3 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
141 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 8 | 3 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
142 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 7 | 6 | 0,06 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
143 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 4 | 7 | 0,1 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
144 | Đăk Tô | Ngọk Tụ | 281 | 7 | 6 | 0,03 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
Tổng diện tích điều chỉnh QH với đất trống | 71,49 |
|
|
|
|
5. Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum
Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 03 loại rừng là 13,83 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 2,51 ha; đất trống không có rừng 11,32 ha. Cụ thể tại các vị trí:
STT | Địa danh | Vị trí điều chỉnh | Diện tích | LĐLR | Hiện trạng QH | Ghi chú | ||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | Chức năng đang QH | Chức năng sau ĐC | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH | 13,83 |
|
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 8 | 0,26 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
2 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 11 | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
3 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 11 | 0,22 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
4 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 13 | 0,08 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
5 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 14 | 0,01 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
6 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 15 | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
7 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 17 | 0,1 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
8 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 2 | 19 | 0,12 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
9 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 4 | 5 | 0,14 | TXN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
10 | Đăk Glei | Đăk Plô | 8 | 5 | 5 | 0,06 | TXP | Sản xuất | Ngoài QH |
|
11 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 2 | 6 | 0,02 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
12 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 3 | 4 | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
13 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 3 | 5 | 0,08 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
14 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 1 | 0,77 | TXB | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
15 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 6 | 2 | 0,03 | TXP | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
16 | Đăk Glei | Đăk Plô | 14 | 8 | 1 | 0,53 | TXN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
Tổng diện tích đưa ra ngoài QH | 2,51 |
|
|
|
| |||||
1 | Đăk Glei | Đăk Man | 21 | 5 | 14 | 0,12 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
2 | Đăk Glei | Đăk Man | 21 | 4 | 10 | 0,03 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
|
3 | Đăk Glei | Đắk Plô | 11 | 2 | 1 | 0,12 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
4 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 10 | 0,01 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
5 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 2 | 0,14 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
6 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 3 | 0,11 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
7 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 4 | 6 | 0,27 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
8 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 8 | 3 | 0,22 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
9 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 8 | 0,05 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
10 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 9 | 0,07 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
11 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 14 | 0,09 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
12 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 13 | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
13 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 15 | 0,44 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
14 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 3 | 5 | 0,27 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
15 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 1 | 6 | 0,11 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
16 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 8 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
17 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 12 | 0,19 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
18 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 13 | 0,04 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
19 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 14 | 0,01 | NN | Sản xuất | Ngoài QH |
|
20 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 1 | 0,03 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
21 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 11 | 0,76 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
22 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 8 | 0,31 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
23 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 14 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
24 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 9 | 0,01 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
25 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 4 | 1 | 0,21 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
26 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 1 | 0,28 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
27 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 3 | 3 | 0,1 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
28 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 11 | 0,03 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
29 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 8 | 0,21 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
30 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 4 | 12 | 0,03 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
|
31 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 8 | 0,03 | DT2 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
32 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 6 | 0,05 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
33 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 13 | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
34 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 19 | 0,01 | DT2 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
35 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 7 | 0,23 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
36 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 10 | 0,56 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
37 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 14 | 0,04 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
38 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 13 | 0,05 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
39 | Đăk Glei | Đắk Plô | 11 | 2 | 1 | 0,03 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
40 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 3 | 0,06 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
41 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 2 | 0,07 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
42 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 7 | 0,08 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
43 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 3 | 0,04 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
44 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 9 | 0,14 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
45 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 3 | 1 | 0,06 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
46 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 3 | 3 | 0,15 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
47 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 22 | 0,05 | DT1 | Sản xuất | Ngoài QH |
|
48 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 10 | 0,2 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
49 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 14 | 0,05 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
50 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 7 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
51 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 6 | 1 | 0,15 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
52 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 4 | 6 | 0,09 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
53 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 4 | 1 | 0,11 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
54 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 11 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
55 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 5 | 8 | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
56 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 5 | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
57 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 6 | 0,06 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
58 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 13 | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
59 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 6 | 0,04 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
60 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 8 | 0,45 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
61 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 11 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
62 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 3 | 5 | 1,45 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
63 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 8 | 0,39 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
64 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 11 | 0,04 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
65 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 14 | 0,03 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
66 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 15 | 0,01 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
67 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 1 | 0,02 | DKH | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
68 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 22 | 0,07 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
|
69 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 19 | 0,02 | DKH | Sản xuất | Ngoài QH |
|
70 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 8 | 1,13 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
71 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 6 | 0,19 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
72 | Đăk Glei | Đắk Plô | 14 | 2 | 11 | 0,03 | NN | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
73 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 2 | 0,09 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
74 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 8 | 0,13 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
75 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 11 | 0,33 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
76 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 14 | 0,05 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
77 | Đăk Glei | Đắk Plô | 8 | 2 | 15 | 0,11 | DT1 | Phòng hộ | Ngoài QH |
|
Tổng diện tích điều chỉnh QH với đất trống | 11,32 |
|
|
|
|
(1) Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên sang mục đích khác để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi.
(2) Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2022 về việc chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án Đường từ Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến Trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
(3) Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện KBang, tỉnh Gia Lai.
(4) Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh Kon Tum.
(5) Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum.
(6) Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên sang mục đích khác để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi.
(7) Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2022 về việc chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án Đường từ Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến Trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
(8) Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện KBang, tỉnh Gia Lai.
(9) Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh Kon Tum.
(10) Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum.
- 1Quyết định 4021/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giao kế hoạch kinh phí thực hiện điều chỉnh, bổ sung dự án và lập thiết kế kỹ thuật - dự toán Dự án cắm mốc ranh giới, đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai 5 nông trường quốc doanh (nay là công ty nông, lâm nghiệp) và 13 Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch đất lâm nghiệp và ba loại rừng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2025
- 3Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Rà soát, đo đạc xác định diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch phòng hộ nhưng người dân đang sử dụng trong lâm phần quản lý của Ban Quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 39/QĐ-CTUBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022
- 1Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kết quả rà soát, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 39/QĐ-CTUBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022
- 1Chỉ thị 38/2005/CT-TTg về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 24/2009/TT-BNN hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất được quy hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị 38/2005/CT-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND sửa đổi kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 34/2013/QĐ-UBND Phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
- 6Luật đất đai 2013
- 7Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng cả nước đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Quyết định 845/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 Bộ tiêu chí rà soát diện tích quy hoạch đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu chuyển đổi sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Luật Quy hoạch 2017
- 12Quyết định 4021/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giao kế hoạch kinh phí thực hiện điều chỉnh, bổ sung dự án và lập thiết kế kỹ thuật - dự toán Dự án cắm mốc ranh giới, đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai 5 nông trường quốc doanh (nay là công ty nông, lâm nghiệp) và 13 Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Thanh Hóa
- 13Chỉ thị 13-CT/TW năm 2017 về tăng cường sự lãnh đạo của đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 14Công văn 10121/BNN-TCLN năm 2016 hướng dẫn kỹ thuật rà soát, chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Luật Lâm nghiệp 2017
- 16Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 17Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum do Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch đất lâm nghiệp và ba loại rừng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2025
- 19Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 20Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 21Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Rà soát, đo đạc xác định diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch phòng hộ nhưng người dân đang sử dụng trong lâm phần quản lý của Ban Quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi
- 22Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 23Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2021 về đề nghị xây dựng Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 26Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 27Công văn 5561/BNN-TCLN năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 28Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 29Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh diện tích 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 35/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 35/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực