Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 345/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 16 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 53/NQ-H ĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn; số 02/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố, số 1533/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 267/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn; số 268/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước;

Xét đề nghị của UBND huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 31/01//2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr- STNMT ngày 02/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Duy Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Duy Xuyên chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Duy Xuyên triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TNMT huyện Duy Xuyên;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 345 /QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Loại đất

 

30.875,01

1.546,15

1.292,36

864,14

3.408,86

3.937,66

1.373,88

2.055,89

7.209,10

3.312,83

946,09

1.309,48

1.028,86

1.465,56

1.124,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.669,80

708,09

920,33

473,29

2.676,19

3.403,40

823,54

1.055,08

6.402,38

2.611,09

483,63

674,32

429,62

649,49

359,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.599,34

392,47

239,97

346,04

832,57

298,05

181,26

186,04

639,89

371,18

330,92

497,66

160,90

102,08

20,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.282,27

388,33

232,56

331,65

784,65

269,21

181,11

185,76

546,77

351,47

330,92

495,34

160,89

3,30

20,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.014,92

251,48

92,97

68,53

147,58

50,78

310,20

119,01

144,84

181,21

51,68

126,35

101,76

197,86

170,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.620,43

64,14

233,22

46,63

432,10

284,62

133,14

129,31

386,06

250,48

64,12

43,77

63,38

321,09

168,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.421,01

-

-

-

591,77

1.715,32

-

389,25

4.390,93

1.307,80

7,93

-

15,30

2,71

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.086,00

-

-

-

263,42

822,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.441,68

-

264,03

-

355,22

148,85

150,14

196,11

831,75

495,58

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

190,20

-

23,70

4,03

3,42

6,10

4,76

-

1,66

1,24

26,16

6,54

86,84

25,75

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

296,22

-

66,44

8,06

50,11

77,10

44,04

35,36

7,25

3,60

2,82

-

1,44

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.140,28

792,18

329,56

384,18

599,66

527,85

462,92

667,63

673,20

677,97

434,49

584,69

569,27

810,40

626,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

251,88

2,28

95,53

-

-

70,35

-

-

64,79

18,78

-

0,10

-

-

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

3,80

0,04

-

-

0,25

0,25

0,15

0,15

0,22

1,37

0,15

0,05

0,20

0,84

0,13

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

117,75

-

-

2,74

-

-

-

15,37

-

51,99

-

-

-

47,65

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

423,38

1,88

-

0,10

0,67

1,53

-

0,14

0,13

-

0,99

1,91

61,78

101,81

252,44

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,97

4,16

11,16

0,11

31,20

14,57

2,34

2,43

2,38

12,10

2,21

1,51

2,96

3,84

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,23

-

-

-

-

-

-

3,23

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

98,01

-

29,39

-

21,31

1,17

2,29

6,56

11,02

26,27

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.980,37

228,14

77,42

114,87

235,18

310,60

157,10

371,57

385,18

319,14

138,66

131,46

101,14

275,25

134,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.317,32

166,01

37,63

53,36

69,12

51,75

68,57

98,80

149,79

112,05

85,86

98,36

72,37

167,27

86,38

-

Đất thủy lợi

DTL

864,59

22,33

10,04

7,09

93,26

212,58

12,54

190,29

164,52

96,08

13,47

13,32

8,81

17,43

2,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,24

0,91

0,38

0,43

0,18

0,18

0,45

-

1,12

0,15

-

-

-

0,22

1,22

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,42

2,28

0,13

0,11

0,20

0,40

0,19

0,10

0,13

0,21

0,50

0,23

0,08

0,45

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,52

9,10

2,24

3,59

7,50

2,94

4,40

3,13

4,65

4,76

10,16

7,78

7,03

3,97

3,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,50

4,55

1,62

3,19

1,59

1,17

3,80

2,50

5,07

4,76

2,93

1,75

5,03

1,54

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,86

0,31

0,01

0,10

0,46

-

0,54

2,33

0,88

5,93

0,05

0,20

0,02

0,03

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,48

0,03

-

0,01

0,09

0,06

0,07

0,10

0,06

0,01

0,01

0,01

-

0,01

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

34,23

0,14

-

0,25

8,19

13,11

-

11,71

-

-

0,17

0,12

0,17

0,36

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,36

-

-

-

-

-

-

-

-

3,33

0,03

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,52

2,68

0,48

0,04

-

0,94

0,14

0,65

5,14

1,08

0,52

0,43

0,25

0,15

1,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

600,51

17,10

24,75

46,57

54,26

27,19

66,03

61,59

53,00

90,32

24,36

5,90

7,11

83,07

39,26

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,33

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,47

2,70

0,14

0,13

0,33

0,28

0,37

0,37

0,82

0,46

0,60

2,03

0,25

0,75

0,24

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,52

1,74

1,20

1,06

2,57

1,80

1,43

0,93

0,83

1,46

0,70

1,69

2,13

2,10

0,88

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

8,97

1,86

-

0,49

-

-

-

0,14

0,25

4,39

-

0,14

0,13

1,02

0,55

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.088,29

-

42,76

161,59

258,78

107,66

123,15

159,76

159,35

187,98

142,31

221,85

134,45

238,88

149,77

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

381,91

381,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,03

3,14

0,79

1,07

0,54

0,39

1,06

0,39

0,56

0,53

0,72

0,59

0,46

0,05

0,74

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

1,68

0,86

-

-

0,23

-

-

-

0,02

-

0,07

0,50

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

28,01

8,06

0,17

1,14

1,76

0,23

1,23

2,51

1,39

2,16

1,80

3,75

2,13

1,43

0,25

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.500,51

153,31

69,30

99,66

19,50

4,12

167,08

70,88

41,77

47,06

134,31

217,13

256,89

132,82

86,68

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

129,96

4,80

1,84

1,35

27,67

15,18

7,09

33,57

5,31

4,74

12,57

4,00

7,00

4,71

0,13

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.064,93

45,88

42,47

6,67

133,01

6,41

87,42

333,18

133,52

23,77

27,97

50,47

29,97

5,67

138,52

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

1.546,15

1.546,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

6.902,70

452,47

465,78

378,28

1.216,75

553,83

314,25

315,07

932,83

601,95

395,04

539,11

224,27

324,39

188,68

3

Khu Lâm nghiệp

KLN

10.862,69

-

264,03

-

946,99

1.864,17

150,14

585,36

5.222,68

1.803,38

7,93

-

15,30

2,71

-

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.086,00

-

-

-

263,42

822,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

115,01

-

-

-

-

-

-

15,37

-

51,99

-

-

-

47,65

-

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

970,51

1,88

-

0,10

0,67

1,53

-

0,14

0,13

-

0,99

3,44

92,35

247,25

622,03

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.835,63

-

140,52

233,57

537,17

278,77

182,60

246,45

325,77

264,20

265,50

379,73

260,90

514,33

206,12

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 345 /QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

399,06

56,58

3,11

12,30

12,79

4,37

1,87

9,13

4,87

36,30

16,13

16,25

7,61

140,20

77,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

150,89

40,23

0,20

8,84

9,93

1,09

0,96

4,51

1,17

12,18

9,88

14,56

6,36

18,68

22,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

134,10

40,23

0,20

7,86

9,85

0,94

0,96

4,30

0,36

9,94

9,84

14,56

6,36

8,07

20,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

119,88

12,78

1,40

2,45

1,09

1,64

0,18

3,82

1,43

11,63

3,50

1,64

1,20

58,57

18,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

119,28

3,57

1,51

1,01

1,71

1,34

0,46

0,76

2,27

11,25

2,57

0,05

0,05

59,44

33,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

8,35

-

-

-

-

0,30

0,27

0,04

-

1,24

-

-

-

3,09

3,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,48

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

235,32

14,55

0,50

2,70

1,22

1,03

0,86

4,69

1,25

4,50

4,84

2,27

1,36

111,71

83,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,72

0,53

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,08

1,15

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

1,12

-

0,76

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

57,17

6,84

-

1,20

0,3

-

0,50

3,15

0,80

2,19

2,04

1,05

0,07

30,48

8,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

18,75

5,00

-

1,20

0,24

-

-

3,06

0,03

1,85

0,22

0,56

0,07

4,81

1,71

-

Đất thủy lợi

DTL

2,37

1,23

-

-

0,02

-

-

-

-

0,04

-

0,49

-

0,59

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

0,22

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,31

-

-

-

-

-

0,40

0,08

0,72

0,30

-

-

-

1,66

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,32

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,08

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31,70

0,02

-

-

-

-

0,10

-

-

-

1,82

-

-

23,20

6,56

-

Đất chợ

DCH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,91

0,61

-

-

-

-

0,05

0,25

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

147,24

-

0,50

1,50

0,49

0,58

0,20

0,67

0,30

2,11

2,30

0,05

1,09

64,43

73,02

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,24

4,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,23

0,06

-

-

0,25

0,25

-

-

-

-

-

0,05

0,20

1,11

0,31

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,12

0,09

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

0,35

0,59

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,80

0,60

-

-

0,20

-

-

-

-

-

0,50

-

-

14,00

0,50

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,81

0,43

-

-

0,02

0,01

0,11

0,48

0,15

0,20

-

-

-

0,58

0,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

50,14

1,35

-

2,28

1,00

0,12

0,13

0,49

0,80

7,26

0,50

0,81

-

19,02

16,38

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 345 /QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

406,30

57,21

19,60

12,74

17,24

5,19

2,17

9,44

10,80

31,07

17,61

17,75

16,06

132,18

57,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

112,96

40,23

0,20

8,84

9,93

1,09

0,96

4,51

1,17

2,38

9,88

14,76

6,36

10,66

1,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

103,02

40,23

0,20

7,86

9,85

0,94

0,96

4,30

0,36

0,14

9,84

14,76

6,36

6,90

0,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

127,33

12,92

1,71

2,72

3,09

1,96

0,27

3,82

1,51

11,85

3,63

1,99

4,74

58,57

18,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

131,74

4,06

1,79

1,18

4,16

1,69

0,67

1,07

3,07

11,44

3,92

1,00

4,96

59,44

33,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

33,61

-

15,90

-

-

0,45

0,27

0,04

5,05

5,40

-

-

-

3,09

3,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,48

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35,83

-

27,78

-

-

5,68

-

-

-

2,37

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

35,83

-

27,78

-

-

5,68

-

-

-

2,37

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

35,65

8,51

-

0,04

0,48

-

-

2,00

0,33

-

0,20

1,91

-

19,36

2,82

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 345 /QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng

 

73,44

1,35

-

2,28

1,00

0,94

9,73

0,49

0,83

7,26

0,50

2,21

11,45

19,02

16,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,60

-

-

-

-

-

9,60

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,60

-

-

-

-

-

9,60

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,84

1,35

-

2,28

1,00

0,94

0,13

0,49

0,83

7,26

0,50

2,21

11,45

19,02

16,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,23

-

-

-

-

-

-

-

-

5,23

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,40

11,42

9,51

15,40

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

-

-

-

-

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,36

-

-

-

-

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,11

0,64

-

2,08

-

0,01

0,13

-

0,80

0,76

0,50

0,80

-

-

0,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,28

0,64

-

2,08

-

0,01

0,13

-

0,80

0,12

0,50

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,23

-

Đất xây dưng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

Đất chợ

DCH

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,24

-

-

0,20

1,00

0,11

-

0,49

0,03

1,27

-

0,01

0,03

9,51

0,59

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,71

0,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 345/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 345/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản