Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3422/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 và Báo cáo số 442/BC-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6467/TTr-TNMT-QLĐ ngày 8 tháng 8 năm 2022 và Công văn số 7392/STNMT-QLĐ ngày 31 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kế hoch năm 2022 Thành phố Th Đức

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.156,96

325,43

359,20

392,40

379,89

1.020,54

1.297,00

667,79

331,48

205,68

418,94

528,08

98,88

1.183,41

982,80

1.261,90

2.450,74

1.205,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.537,72

 

 

11,34

4,05

66,23

220,95

32,05

73,64

0,52

14,55

44,87

3,38

250,64

289,20

678,23

1.045,56

154,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

532,72

 

 

8,93

 

0,36

194,27

 

 

 

 

 

 

59,49

36,01

95,20

95,30

17,34

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

110,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,03

 

 

59,26

2,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

550,43

 

 

0,04

 

43,97

1,60

4,01

11,50

0,52

5,87

18,63

 

4,74

68,68

0,33

17,83

13,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,57

 

 

0,32

3,91

18,72

20,58

0,87

18,24

 

3,83

19,72

3,38

159,57

156,98

566,21

929,52

120,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

204,99

 

 

2,06

0,14

3,18

4,49

27,16

43,89

 

4,85

6,52

 

26,84

27,53

16,49

2,91

4,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.619,24

325,43

359,20

381,06

375,83

954,31

1.076,05

635,74

257,84

205,16

404,39

483,21

95,49

932,77

693,60

583,67

1.405,17

1.050,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

250,49

 

 

 

4,51

2,13

1,97

71,31

5,50

0,16

0,12

 

1,77

 

18,28

 

55,77

39,60

2.2

Đất an ninh

CAN

111,33

 

 

0,44

0,25

0,13

5,18

5,58

 

 

 

 

 

 

10,07

0,15

 

34,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.101,03

 

 

 

 

 

129,70

 

 

 

125,89

247,84

 

53,58

 

 

 

295,35

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,43

 

 

 

 

 

18,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

190,24

28,06

33,26

19,68

0,67

33,97

10,96

0,52

0,26

0,06

 

 

 

3,07

4,67

 

0,10

1,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

936,89

 

 

0,51

3,07

1,41

56,05

53,47

0,15

 

20,43

20,51

1,95

24,43

23,51

0,96

198,03

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.802,46

105,52

73,68

106,22

74,41

411,53

226,97

116,20

61,11

46,55

115,27

69,04

28,95

213,69

133,37

111,46

115,75

325,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đt giao thông

DGT

2.772,31

88,71

59,95

87,44

62,89

294,08

160,49

88,32

44,03

35,68

50,87

50,80

15,62

193,52

113,04

87,60

48,07

88,72

2.9.2

Đt thủy lợi

DTL

170,37

 

 

2,52

2,24

1,55

39,59

 

0,13

0,26

8,79

1,63

1,18

1,81

2,12

0,91

30,10

2,68

2.9.3

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

446,95

7,89

1,20

 

0,22

3,22

2,41

0,06

0,08

2,47

0,80

0,40

0,18

0,38

0,65

0,16

1,30

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ s y tế

DYT

49,70

 

3,93

0,94

0,20

4,07

5,75

2,59

0,08

1,59

0,66

0,63

0,17

0,13

0,71

0,08

0,25

0,44

2.9.5

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

607,04

5,59

5,93

10,89

7,42

31,13

13,88

20,40

8,79

3,43

37,52

5,88

10,02

9,20

8,54

11,46

32,86

10,90

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

395,59

 

2,50

 

0,82

66,83

3,00

2,03

 

 

1,39

 

 

3,21

0,40

 

1,04

199,72

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

43,12

0,24

0,17

0,69

0,01

0,11

0,38

0,03

0,01

 

0,01

 

0,01

3,65

0,19

0,08

 

0,37

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9,01

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

7,40

 

 

0,04

0,80

0,04

0,13

0,04

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

5,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,98

0,23

 

 

 

1,82

 

 

2.9.11

Đt bãi thi, x lý chất thi

DRA

6,48

 

 

 

 

 

0,30

 

0,09

0,07

 

 

 

 

 

0,24

 

0,17

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

117,90

3,09

 

3,00

0,40

8,55

0,47

2,12

2,30

1,74

1,77

6,50

1,11

0,21

 

2,44

0,43

3,95

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

146,44

 

 

0,24

 

 

0,29

0,50

5,58

1,20

2,64

2,68

0,27

1,15

6,21

5,62

0,90

18,16

2.9.14

Đất xây dng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đt xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đt chợ

DCH

22,45

 

 

0,50

0,18

1,37

0,41

0,03

0,02

0,11

0,45

0,29

0,38

0,40

0,71

1,08

0,65

0,51

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,81

 

 

0,05

0,17

0,18

0,07

0,11

0,12

0,05

0,93

0,12

0,05

0,01

0,77

0,20

0,15

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

495,29

63,91

133,22

40,90

8,26

76,21

30,51

21,11

6,67

5,46

0,93

 

0,39

15,84

23,50

0,24

 

5,81

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6.474,07

45,58

30,46

144,86

204,67

343,79

198,81

232,60

170,11

123,27

133,42

118,57

56,26

473,90

315,84

161,29

216,22

285,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,44

2,73

0,29

0,43

0,18

1,18

6,94

3,56

0,22

0,86

0,48

0,58

0,25

0,33

0,68

0,26

0,66

0,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,70

 

 

1,09

0,11

2,72

6,00

 

 

 

0,54

 

0,32

1,95

 

1,13

0,03

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,76

 

 

0,26

0,29

0,27

0,72

0,13

0,16

0,28

0,29

3,28

 

0,77

0,92

0,96

0,47

0,83

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.059,05

52,09

70,96

57,29

78,89

56,25

378,73

131,15

13,51

28,47

6,10

23,26

5,55

145,21

161,69

307,02

817,99

60,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

103,99

27,54

17,32

9,33

0,33

24,54

4,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa s dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

768,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125,89

247,84

 

 

 

 

 

295,35

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

21.156,96

325,43

359,20

392,40

379,89

1.020,54

1.297,00

667,79

331,48

205,68

418,94

528,08

98,88

1.183,41

982,80

1.261,90

2.450,74

1.205,71

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

110,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,03

 

 

59,26

2,72

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát trin công nghiệp (khu công nghiệp, cm công nghiệp)

KPC

1.119,46

 

 

 

 

 

148,13

 

 

 

125,89

247,84

 

53,58

 

 

 

295,35

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

190,24

28,06

33,26

19,68

0,67

33,97

10,96

0,52

0,26

0,06

 

 

 

3,07

4,67

 

0,10

1,55

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kế hoch năm 2022 Thành phố Th Đức

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.156,96

445,08

224,24

237,20

588,15

1.772,21

294,70

647,97

774,47

311,31

387,68

141,30

500,92

542,02

136,23

121,11

217,02

705,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.537,72

48,33

5,16

1,20

56,49

115,80

38,60

50,25

35,32

87,45

46,60

0,02

46,76

69,21

3,83

0,02

22,70

20,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

532,72

 

 

 

6,29

19,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

110,45

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

550,43

0,04

5,03

0,46

12,72

27,16

27,08

30,12

31,25

56,18

38,19

0,02

38,85

65,64

3,49

0,00

13,28

10,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,57

48,28

0,13

0,61

37,41

61,90

8,71

17,99

4,07

17,03

8,41

 

4,95

3,45

0,33

0,02

7,03

7,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

204,99

 

 

0,14

0,07

7,21

2,81

2,14

 

14,25

 

 

2,96

0,12

 

 

2,39

2,74

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.619,24

396,76

219,09

235,99

531,66

1.656,41

256,10

597,73

739,15

223,86

341,09

141,28

454,16

472,82

132,41

121,09

194,32

685,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

250,49

0,75

7,81

 

11,57

5,59

2,48

0,72

0,58

 

 

 

16,15

1,93

1,46

0,31

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

111,33

0,24

9,23

0,56

 

9,34

 

0,92

0,50

 

0,72

 

2,57

 

7,24

2,59

 

21,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.101,03

93,99

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,15

 

 

 

60,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

190,24

0,04

0,18

0,16

0,27

4,53

0,91

4,60

14,33

1,53

1,82

0,21

3,92

1,23

4,30

5,68

3,01

6,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

936,89

2,91

31,25

19,42

24,03

65,85

2,63

15,82

20,25

3,23

57,05

3,58

111,71

11,79

10,70

1,95

4,62

145,17

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

 

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.802,46

193,02

67,70

59,19

143,47

701,96

64,97

135,71

186,70

64,85

104,36

72,01

107,39

119,05

35,89

48,35

69,59

292,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đt giao thông

DGT

2.772,31

83,41

37,98

40,51

123,59

166,51

51,03

111,69

143,51

35,67

44,93

18,20

68,16

59,35

29,35

29,41

43,67

115,53

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

170,37

0,31

2,75

3,79

1,52

5,92

3,66

7,30

18,07

4,00

1,02

0,10

4,95

17,12

0,41

0,10

1,12

2,71

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

446,95

68,13

1,04

0,13

0,21

350,08

 

0,33

 

0,17

0,19

4,83

 

0,40

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

49,70

8,36

1,16

0,15

0,10

0,31

0,10

0,22

1,67

7,21

1,59

0,02

0,06

0,07

0,42

0,16

0,09

5,78

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

607,04

27,16

22,83

11,35

14,87

23,82

4,77

7,75

16,92

5,26

41,85

39,95

2,64

6,17

1,32

11,32

4,59

130,63

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

395,59

 

0,40

1,12

0,71

103,71

 

0,62

0,75

 

1,57

1,21

 

 

0,90

0,08

1,89

1,69

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

43,12

 

0,03

0,03

 

 

0,18

0,38

3,77

0,08

 

0,01

23,07

0,06

0,00

0,01

0,04

9,49

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9,01

0,09

0,06

 

0,02

0,01

 

0,02

 

 

 

 

0,16

 

 

 

0,02

0,04

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,48

 

 

0,04

0,32

 

 

0,03

0,51

0,20

 

 

 

 

 

 

 

4,50

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

117,90

2,45

0,84

1,43

 

16,74

4,27

4,41

0,97

10,28

4,76

4,83

4,09

9,57

0,68

6,13

3,22

5,15

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

146,44

2,62

0,26

0,56

1,73

33,07

0,90

2,15

0,29

1,97

6,82

2,87

1,37

25,54

2,52

0,73

3,38

14,20

2.9.14

Đất xây dng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,66

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

2,79

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,89

0,02

 

 

 

1,75

 

 

 

 

0,34

 

2,47

0,71

 

 

0,39

0,20

2.9.16

Đất chợ

DCH

22,45

0,46

0,35

0,07

0,39

0,04

0,06

0,74

0,25

 

0,46

 

0,41

0,08

0,29

0,42

11,18

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,81

0,19

0,71

0,17

0,29

0,70

0,43

0,20

0,81

0,30

0,15

0,19

0,25

0,34

0,08

0,05

0,34

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

495,29

0,15

2,67

 

15,09

9,98

0,10

3,97

17,74

0,21

3,90

0,39

0,98

1,24

0,36

1,53

2,58

1,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6.474,07

97,47

92,14

151,40

308,89

519,33

157,89

350,12

397,41

133,39

169,94

63,14

149,82

239,29

71,48

56,99

107,21

152,80

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,44

0,49

1,75

0,40

0,16

0,88

0,84

0,61

0,77

0,17

0,37

1,44

0,15

1,19

0,29

3,17

0,31

0,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,70

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

0,47

0,97

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,76

0,24

0,20

0,07

0,48

0,64

0,50

0,30

0,47

0,45

0,29

0,30

1,08

0,28

0,17

 

0,17

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.059,05

7,26

 

4,62

27,41

335,69

25,12

84,11

87,62

19,73

2,49

 

60,16

4,85

0,21

 

4,75

0,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

103,99

 

 

 

 

1,00

0,22

0,65

11,97

 

 

0,02

 

2,47

 

 

0,77

2,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

768,53

93,99

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

21,156,96

445,08

224,24

237,20

588,15

1.772,21

294,70

647,97

774,47

311,31

387,68

141,30

500,92

542,02

136,23

121,11

217,02

705,48

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

110,45

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.119,46

93,99

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,15

 

 

 

60,07

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

190,24

0,04

0,18

0,16

0,27

4,53

0,91

4,60

14,33

1,53

1,82

0,21

3,92

1,23

4,30

5,68

3,01

6,68

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tng diện tích Thành phố Thủ Đức

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

524,24

 

 

1,24

0,53

135,89

6,17

6,24

1,53

 

1,22

3,03

 

2,47

17,27

45,46

250,18

9,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

205,91

 

 

0,35

 

103,39

6,08

 

 

 

 

 

 

0,05

0,02

21,53

71,65

1,07

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*

73,75

 

 

0,40

 

25,82

0,43

4,30

0,22

0,20

 

 

 

 

 

 

27,12

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

52,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

19,05

33,79

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,24

 

 

 

 

0,09

0,09

3,36

 

 

0,54

0,70

 

0,15

2,93

0,01

0,71

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

240,80

 

 

0,72

0,25

1,15

 

 

1,52

 

0,68

0,73

 

2,16

10,61

23,12

177,74

8,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,29

 

 

0,17

0,28

31,26

 

2,88

0,01

 

 

1,60

 

0,11

3,71

0,80

0,08

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

232,27

 

 

3,85

4,89

72,07

7,83

12,27

8,17

3,65

2,06

1,94

0,09

5,17

6,82

9,90

1,32

3,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,24

 

 

 

0,03

0,04

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,17

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

0,01

0,02

 

 

 

 

 

0,10

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,98

 

 

0,21

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,80

 

 

 

0,33

0,34

 

 

 

 

0,21

0,49

 

0,25

0,13

0,05

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

78,97

 

 

0,36

0,73

35,69

0,69

6,51

3,51

0,40

0,44

0,03

 

1,58

0,11

8,34

 

1,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đt giao thông

DGT

34,36

 

 

0,34

0,72

30,67

0,65

1,13

0,65

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,83

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

13,35

 

 

0,02

 

 

0,04

1,26

0,01

0,05

0,34

 

 

1,20

0,02

7,79

 

1,27

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,28

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,37

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,02

 

0,02

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,43

 

 

 

 

0,01

 

4,09

2,85

0,03

0,05

 

 

0,24

0,04

 

 

 

2.9.14

Đất xây dng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,48

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,05

 

 

0,10

0,05

0,24

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

 

 

 

0,07

 

0,01

0,02

 

0,01

0,01

 

 

0,01

0,01

0,01

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,08

 

 

0,46

0,23

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

110,53

 

 

1,92

1,75

21,01

5,71

5,68

4,58

3,14

1,39

1,40

0,09

3,28

6,52

1,50

1,32

1,95

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

0,05

0,03

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,37

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,27

 

 

 

 

0,10

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,10

 

 

0,82

1,70

14,24

0,26

0,00

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

 

 

0,07

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tng diện tích Thành phố Thủ Đức

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

524,24

1,27

 

0,05

7,68

11,86

0,89

1,33

11,57

0,14

0,70

 

7,66

0,01

 

 

0,05

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

205,91

 

 

 

0,16

1,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*

73,75

 

 

 

 

 

0,77

 

9,50

0,22

 

 

4,48

 

 

0,10

0,19

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

52,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,24

 

 

 

1,33

3,38

0,86

1,28

11,48

0,11

0,70

 

6,48

0,01

 

 

0,03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

240,80

1,27

 

0,05

6,19

4,88

 

0,05

0,09

0,01

 

 

0,86

 

 

 

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,29

 

 

 

 

1,99

0,03

 

 

0,03

 

 

0,32

 

 

 

0,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

232,27

0,09

3,83

1,05

9,24

47,10

2,90

5,36

9,62

0,07

2,51

0,08

6,34

0,03

0,01

0,16

0,08

0,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,24

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,98

 

 

 

 

0,08

 

 

0,09

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,80

0,01

1,64

0,38

0,32

12,29

 

3,30

0,04

 

 

 

0,02

 

 

 

0,00

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

78,97

 

1,28

 

0,12

14,82

0,05

0,14

0,19

 

2,27

0,08

0,38

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đt giao thông

DGT

34,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,83

 

 

 

 

11,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

 

0,02

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

13,35

 

1,24

 

 

0,03

 

 

0,00

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,27

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,37

 

 

 

0,02

 

0,05

0,14

0,01

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,43

 

 

 

 

2,96

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,48

 

0,02

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

 

0,01

 

 

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,08

 

 

 

 

0,55

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,01

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

110,53

0,08

0,79

0,67

8,80

19,32

2,78

1,51

9,18

0,07

0,06

 

5,44

0,03

0,01

0,01

0,07

0,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

0,05

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: LUA*: Diện tích đất trồng lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi diện tích đất trồng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở,... mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của thành phố Thủ Đức.

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích Thành ph Thủ Đức

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.020,34

 

 

3,24

0,53

209,47

61,69

14,29

16,20

0,38

2,36

6,32

 

56,21

56,13

61,07

330,62

26,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

315,82

 

 

1,90

 

103,39

60,07

 

 

 

 

 

 

14,84

0,09

25,45

100,01

1,82

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*/PNN

202,36

 

 

0,40

0,10

85,85

21,08

6,74

3,89

0,36

0,42

0,34

 

0,64

1,66

1,72

27,12

1,31

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

58,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,57

 

 

44,19

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,83

 

 

0,01

 

70,25

0,09

3,30

1,66

0,38

0,54

0,70

 

0,15

3,56

0,01

0,83

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

454,81

 

 

1,14

0,25

3,41

1,53

 

5,10

 

1,82

4,02

 

37,99

48,12

34,23

229,19

24,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

68,89

 

 

0,19

0,28

32,42

 

10,99

9,44

 

 

1,60

 

3,23

4,36

1,38

0,59

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

7,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

3,03

1,40

1,33

0,35

0,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,74

1,40

1,33

0,35

0,68

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sn xut là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

98,13

 

 

 

0,13

3,88

1,96

58,53

1,87

0,09

 

1,01

 

5,22

4,25

0,93

5,06

1,16

 

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích Thành ph Thủ Đức

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiếu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.020,34

3,36

0,03

0,22

17,39

39,08

10,75

17,57

19,41

18,42

9,51

 

16,17

13,23

0,70

 

3,39

6,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

315,82

 

 

 

5,05

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*/PNN

202,36

 

 

 

0,68

 

1,72

3,08

17,15

6,51

5,46

 

8,30

6,74

 

0,10

0,62

0,37

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

58,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,83

 

0,03

 

1,88

3,38

10,72

8,57

19,41

15,03

7,82

 

11,51

13,23

0,70

 

2,83

4,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

454,81

3,36

 

0,22

10,46

30,37

 

8,11

 

2,59

1,69

 

4,28

 

 

 

0,56

2,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

68,89

 

 

 

 

2,13

0,03

0,89

 

0,81

 

 

0,38

 

 

 

0,00

0,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

7,11

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,52

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sn xut là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

98,13

1,24

 

2,59

4,26

0,08

0,06

0,32

0,72

0,80

2,61

 

0,12

 

0,06

0,41

0,02

0,74

Ghi chú:      - (a): gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;

                  - PKO: là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;

                  - LUA*: Diện tích đất trồng lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi diện tích đất trồng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở.... mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của thành phố Thủ Đức.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Trên địa bàn thành phố Thủ Đức không có diện tích đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.

4. Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Trường hợp công trình, dự án có thu hồi đất thì diện tích thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án phải đảm bảo chính xác theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân Thành phố đã thông qua.

6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 3422/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/10/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Phan Văn Mãi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản