- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 11Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Quyết định 1738/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 15Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 16Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 17Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 18Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 19Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NĂM |
Số: 3375/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018; số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019; số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình số 308/TTr-UBND ngày 12/11/2019; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 908/TTr-STNMT ngày 20/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020:
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2020:
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2020 của huyện thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Trấn Yên căn cứ theo Khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 được sửa đổi tại Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thể hiện tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định.
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trấn Yên; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT | Hạng mục | ĐV hành chính | Mã Đất | Quy mô diện tích (ha) | Lấy vào loại đất (ha) | Căn cứ pháp lý | Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2020 | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Kế hoạch | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | 13 | 14 |
I | Công trình quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình AY-01 (Bổ sung) | Xã Cường Thịnh | CQP | 2,81 |
|
|
| 2,81 | Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: AY-01; Công văn số 2722/BCH-PTM ngày 11/9/2018 của Bộ CHQS tỉnh Yên Bái | TY228 | Năm 2019 chuyển tiếp |
2 | Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái | Xã Cường Thịnh | CQP | 12,00 | 2,00 |
|
| 10,00 | Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ; Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371; Công văn số 2629/SĐ-TM ngày 13/11/2018 của Sư Đoàn 371 | TY349 | Năm 2019 chuyển tiếp |
3 | Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái (bổ sung) | Xã Cường Thịnh | CQP | 0,46 | 0,11 |
|
| 0,35 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY410 | Cập nhật QĐ 1225 |
4 | Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7 mm (Thôn 10) | Xã Minh Quán | CQP | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY387 | Cập nhật QĐ 1225 |
1.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Mở rộng trại giam Hồng Ca (Thôn Tĩnh Hưng) | Xã Hưng Khánh | CAN | 17,77 | 0,77 |
|
| 17,00 | Văn bản số 660/CV-HC ngày 6/11/2018 của Cục C10 trại giam Hồng ca về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên vào mục đích an ninh | TY330 | Năm 2019 chuyển tiếp |
6 | Công trình xây dựng Nhà làm việc Công an, Quân sự xã (Thôn Yên Ninh) | Xã Hưng Thịnh | CAN | 0,08 | 0,08 |
|
|
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY417 | Năm 2020 |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Mở rộng chợ trung tâm | Xã Hưng Khánh | DCH | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY287 | Năm 2019 chuyển tiếp |
8 | Chợ trung tâm xã Kiên Thành (Bổ sung) | Xã Kiên Thành | DCH | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện | TY294 | Năm 2019 chuyển tiếp |
2.1.2 | Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Mở rộng trường THPT Lê Quý Đôn | TT Cổ Phúc | DGD | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY460 | Năm 2020 |
10 | Mở rộng trường mầm non Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | DGD | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY418 | Năm 2020 |
11 | Mở rộng trường mầm non xã Kiên Thành | Xã Kiên Thành | DGD | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện | TY296 | Năm 2019 chuyển tiếp |
12 | Mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở Việt Thành | Xã Việt Thành | DGD | 0,28 | 0,10 |
|
| 0,18 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY312 | Năm 2019 chuyển tiếp |
13 | Xây dựng cơ sở giáo dục trường mầm non Tây Bắc | TT Cổ phúc | DGD | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Văn bản số 18/CV-TBH ngày 05/11/2018 về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY350 | Năm 2019 chuyển tiếp |
2.1.3 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đường giao thông và mặt bằng tổ dân phố số 2 (hạng mục: Đường giao thông) | TT Cổ Phúc | DGT | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY411 | Năm 2020 |
15 | Chỉnh trang khu đô thị (Tổ dân phố số 1) (Hạng mục: Đường nối từ Đường dẫn cầu Cổ Phúc đến đường Yên Bái - Khe Sang) | TT Cổ Phúc | DGT | 1,02 | 0,32 |
|
| 0,70 | Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY402 | Năm 2020 |
16 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TT Cổ Phúc, Xã Y Can | DGT | 9,64 | 6,35 |
|
| 3,59 | - Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư các dự án nhóm B (Phụ lục số 04 - Chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái) | TY380 | Năm 2020 |
17 | Đường giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp | Xã Báo Đáp | DGT | 0,80 | 0,40 |
|
| 0,40 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY280 | Năm 2019 chuyển tiếp |
18 | Đường nội đồng kết hợp mương thủy lợi | Xã Báo Đáp | DGT | 0,40 | 0,30 |
|
| 0,10 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY281 | Năm 2019 chuyển tiếp |
19 | Đường Vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung) | Xã Hòa Cuông | DGT | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY236 | Cập nhật QĐ 1738 |
20 | Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông | Xã Hòa Cuông | DGT | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY235 | Cập nhật QĐ 1738 |
21 | Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca | Xã Hồng Ca | DGT | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY240 | Cập nhật QĐ 1738 |
22 | Mở rộng, nâng cấp đường giao thông thôn Yên Định sang xã Viễn Sơn huyện Văn Yên | Xã Kiên Thành | DGT | 1,00 |
| 1,00 |
|
| Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY146 | Năm 2018 chuyển tiếp |
23 | Mở mới đường vào trường mầm non | Xã Lương Thịnh | DGT | 0,13 | 0,013 |
|
| 0,117 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY421 | Cập nhật QĐ 1225 |
24 | Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương Thịnh | Xã Lương Thịnh | DGT | 0,09 | 0,01 |
|
| 0,08 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY245 | Cập nhật QĐ 1738 |
25 | Xây dựng cầu liên thôn 2 đi thôn 11 | Xã Minh Quán | DGT | 0,50 | 0,30 |
|
| 0,20 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY320 | Năm 2019 chuyển tiếp |
26 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Hạng mục: Xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) | Xã Minh Quán; Xã Bảo Hưng | DGT | 87,19 | 10,30 |
|
| 76,89 | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY440 | Cập nhật QĐ 675 |
27 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) với tỉnh lộ 172, tỉnh lộ 173 (đoạn Vân Hội - Đại Lịch - Mỵ; đoạn Đại Lịch - Minh An) | Xã Vân Hội; Xã Việt Hồng | DGT | 28,27 | 1,05 |
|
| 27,22 | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY442 | Năm 2020 |
28 | Đường đi vào Sân vận động trung tâm xã | Xã Việt Cường | DGT | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY307 | Năm 2019 chuyển tiếp |
2.1.4 | Đất năng tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Xã Kiên Thành | DNL | 0,08 | 0,016 | 0,022 |
| 0,038 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 | TY447 | Năm 2020 |
30 | Nhà điều hành điện lực | Xã Hưng Khánh | DNL | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY207 | Năm 2018 chuyển tiếp |
31 | Trạm biến áp TBA 110kV Ba Khe và nhánh rẽ | Xã Việt Hồng | DNL | 0,09 | 0,04 |
|
| 0,05 | - Căn cứ QĐ số 507/QĐ-BCT ngày 02/02/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung "Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Yên Bái về giai đoạn 2011-2015 có xét đến 2020" - Căn cứ văn bản số 953/UBND-CN ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến xây dựng dự án TBA 110kV Ba Khe và nhánh rẽ, tỉnh Yên Bái | TY461 | Cập nhật QĐ 1721 |
2.1.5 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Công trình thủy lợi Hồ Chóp Dù | Xã Cường Thịnh | DTL | 1,89 |
|
|
| 1,89 | - Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | TY437 | Cập nhật QĐ 1721 |
33 | Công trình thủy lợi Hồ Tự Do | Xã Y Can | DTL | 3,15 |
|
|
| 3,15 | - Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | TY438 | Cập nhật QĐ 1721 |
2.1.6 | Đất thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Xây dựng sân thể thao của xã | Xã Báo Đáp | DTT | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY19 | Năm 2018 chuyển tiếp |
35 | Sân vận động xã | Xã Đào Thịnh | DTT | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY316 | Năm 2019 chuyển tiếp |
36 | Sân vận động cụm thôn 1, 2, 3 | Xã Hòa Cuông | DTT | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hóa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 | TY135 | Năm 2018 chuyển tiếp |
37 | Sân vận động xã Hồng Ca (mở rộng) | Xã Hồng Ca | DTT | 1,72 | 0,72 |
|
| 1,00 | Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020; Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; | TY284 | Năm 2019 chuyển tiếp |
38 | Sân vận động xã Kiên Thành (mở rộng) | Xã Kiên Thành | DTT | 0,46 | 0,40 |
|
| 0,06 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY297 | Năm 2019 chuyển tiếp |
39 | Mở mới sân vận động | Xã Vân Hội | DTT | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY101 | Năm 2018 chuyển tiếp |
2.1.7 | Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Nhà bia tưởng niệm | Xã Đào Thịnh | DVH | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY317 | Năm 2019 chuyển tiếp |
41 | Xây dựng đài tưởng niệm | Xã Hưng Khánh | DVH | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY326 | Năm 2019 chuyển tiếp |
42 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ | Xã Hưng Thịnh | DVH | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY243 | Năm 2019 chuyển tiếp |
43 | Nhà bia tưởng niệm xã Tân Đồng (thôn 4) | Xã Tân Đồng | DVH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY99 | Năm 2018 chuyển tiếp |
44 | Xây dựng nhà văn hóa xã (Thôn Lan Đình) | Xã Việt Thành | DVH | 0,38 |
|
|
| 0,38 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY339 | Năm 2019 chuyển tiếp |
2.1.8 | Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trạm y tế xã | Xã Việt Hồng | DYT | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY110 | Năm 2018 chuyển tiếp |
46 | Xây dựng Trạm Y Tế xã Lương Thịnh (bổ sung)- Thôn Lương Thiện, | Xã Lương Thịnh | DYT | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY415 | Cập nhật QĐ 1225 |
2.1.8 | Đất bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh | Xã Đào Thịnh | DBV | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY229 | Cập nhật QĐ 1738 |
48 | Xây dựng bưu điện văn hóa xã | Xã Hồng Ca | DBV | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY283 | Năm 2019 chuyển tiếp |
2.2 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Thu hồi quản lý theo quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh Thái hồ Đầm Hậu (Giai đoạn 2) | Xã Minh Quân | DDL | 40,00 | 0,50 |
|
| 39,50 | Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | TY270 | Năm 2019 chuyển tiếp |
50 | Dự án khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội (Dự án Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp) | Xã Vân Hội; Xã việt Cường, | DDL | 764,20 | 9,40 |
|
| 754,80 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | TY103 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.3 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Chỉnh trang Đô Thị | TT Cổ Phúc | ODT | 2,72 |
|
|
| 2,72 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY212 | Cập nhật QĐ 749 |
52 | Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TT Cổ Phúc | ODT | 0,30 | 0,20 |
|
| 0,10 | Văn bản số 2463/UBND-XD ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên | TY327 | Năm 2019 chuyển tiếp |
53 | Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố số 2) (Bổ sung) | TT Cổ Phúc | ODT | 0,10 |
|
|
| 0,10 | - Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY385 | Năm 2020 |
54 | Chỉnh trang khu đô thị (Tổ dân phố số 1) | TT Cổ Phúc | ODT | 3,77 | 1,70 |
|
| 2,07 | - Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY401 | Năm 2020 |
55 | Chỉnh trang khu đô thị (Tổ dân phố số 3) | TT Cổ Phúc | ODT | 0,25 |
|
|
| 0,25 | - Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY399 | Năm 2020 |
56 | Đường giao thông và mặt bằng tổ dân phố số 2 (hạng mục: Chỉnh trang đô thị) | TT Cổ Phúc | ODT | 1,45 |
|
|
| 1,45 | - Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY412 | Năm 2020 |
57 | Chỉnh trang khu đô thị | TT Cổ Phúc | ODT | 1,10 | 1,10 |
|
|
| Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY414 | Cập nhật QĐ 1225 |
58 | Đường ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương và quỹ đất dân cư hai bên đường (Bổ sung) | TT Cổ Phúc | ODT | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY457 | Năm 2020 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Báo Đáp | ONT | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐ Đ&PTQĐ huyện | TY221 | Năm 2019 chuyển tiếp |
60 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Báo Đáp | ONT | 1,80 | 1,80 |
|
|
| Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án ĐT xây dựng công trình XD quỹ đất dân cư thôn 3 và thân 12, xã Báo Đáp; Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái | TY279 | Năm 2019 chuyển tiếp |
61 | Chỉnh trang khu dân cư khu 9C | Xã Bảo Hưng | ONT | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | TY117 | Năm 2018 chuyển tiếp |
62 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C - Bổ sung) | Xã Bảo Hưng | ONT | 5,60 | 0,20 |
|
| 5,40 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY225 | Năm 2019 chuyển tiếp |
63 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển Quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) | Xã Bảo Hưng | ONT | 9,60 | 2,50 |
|
| 7,10 | Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái | TY276 | Năm 2019 chuyển tiếp |
64 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển Quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công Ty TNHH Vina ôtô Hòa Bình) | Xã Bảo Hưng | ONT | 4,50 | 0,50 |
|
| 4,00 | Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái | TY277 | Năm 2019 chuyển tiếp |
65 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Đồng Quýt) | Xã Bảo Hưng | ONT | 0,73 | 0,60 |
|
| 0,13 | Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên; Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | TY274 | Năm 2019 chuyển tiếp |
66 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) | Xã Bảo Hưng | ONT | 21,00 | 2,00 |
|
| 19,00 | - Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY435 | Cập nhật QĐ 1721 |
67 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp chi cục Hải Quan và bãi đổ đất thừa thôn Bình Trà) | Xã Bảo Hưng | ONT | 3,00 | 0,50 |
|
| 2,50 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | TY141 | Năm 2018 chuyển tiếp |
68 | Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng | ONT | 7,00 | 0,50 |
|
| 6,50 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY223 | Cập nhật QĐ 1738 |
69 | Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung) | Xã Bảo Hưng | ONT | 6,00 | 0,42 |
|
| 5,58 | Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên | TY224 | Năm 2019 chuyển tiếp |
70 | Xây dựng khu tái định cư Cụm công nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung) - Thôn Trực Thanh | Xã Bảo Hưng | ONT | 0,75 | 0,11 |
|
| 0,64 | - Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên | TY406 | Cập nhật QĐ 1721 |
71 | Khu tái định cư của Cụm Công nghiệp Minh Quân và Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng | ONT | 12,70 | 1,00 |
|
| 11,70 | Công văn số 18/CV-BH ngày 9/9/2019 về việc đăng ký KHSDĐ năm 2020 phục vụ dự án Khu tái định cư của Cụm Công nghiệp Minh Quân và Bảo Hưng | TY423 | Năm 2020 |
72 | Dự án tái định cư công trình: Chiến đấu C31 sân bay Yên Bái (bổ sung) | Xã Cường Thịnh | ONT | 1,20 | 0,22 |
|
| 0,98 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY384 | Cập nhật QĐ 1225 |
73 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Đào Thịnh | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện | TY233 | Năm 2019 chuyển tiếp |
74 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Đào Thịnh | ONT | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện | TY234 | Năm 2019 chuyển tiếp |
75 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 7 cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Xã Đào Thịnh | ONT | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY391 | Cập nhật QĐ 1225 |
76 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Hòa Cuông | ONT | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY237 | Cập nhật QĐ 1738 |
77 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Hòa Cuông | ONT | 0,78 | 0,78 |
|
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXĐ huyện | TY239 | Năm 2019 chuyển tiếp |
78 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn 3 (Bổ sung) | Xã Hòa Cuông | ONT | 0,20 | 0,13 |
|
| 0,07 | Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên | TY319 | Năm 2019 chuyển tiếp |
79 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Bản Cọ cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Xã Hồng Ca | ONT | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY393 | Cập nhật QĐ 1225 |
80 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Hải cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Xã Hồng Ca | ONT | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY392 | Cập nhật QĐ 1225 |
81 | Chỉnh trang khu dân Cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Năm Thái cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Xã Hồng Ca | ONT | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY394 | Cập nhật QĐ 1225 |
82 | Chỉnh trang KDC nông chôn | Xã Kiên Thành | ONT | 0,15 |
|
|
| 0,15 | - Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | TY424 | Cập nhật QĐ 1721 |
83 | Chỉnh trang KDC nông thôn (Thôn An Thịnh) | Xã Kiên Thành | ONT | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY400 | Năm 2020 |
84 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Minh Quân | ONT | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện | TY324 | Năm 2019 chuyển tiếp |
85 | Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 tỉnh Yên Bái | Xã Minh Quân | ONT | 2,20 | 1,80 |
|
| 0,40 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY439 | Cập nhật QĐ 1225 |
86 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp sân gôn) | Xã Minh Quân | ONT | 4,00 | 0,60 |
|
| 3,40 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | TY75 | Năm 2018 chuyển tiếp |
87 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Hạng mục: Xây dựng 03 khu tái định cư số 01; 02; 05) | Xã Minh Quân; Xã Bảo Hưng | ONT | 1,21 |
|
|
| 1,21 | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY441; TY448; TY449 | Cập nhật QĐ 675 |
88 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Minh Tiến | ONT | 0,22 | 0,22 |
|
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện | TY325 | Năm 2019 chuyển tiếp |
89 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Lâm cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Xã Minh Tiến | ONT | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY396 | Cập nhật QĐ 1225 |
90 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Quang Trung cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Xã Minh Tiến | ONT | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1225/QĐ UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY395 | Cập nhật QĐ 1225 |
91 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn 3) | Xã Minh Tiến | ONT | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | TY84 | Năm 2018 chuyển tiếp |
92 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn 8) | Xã Quy Mông | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tình Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY98 | Năm 2018 chuyển tiếp |
93 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Tân Đồng | ONT | 0,56 | 0,46 |
|
| 0,10 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện | TY251 | Năm 2019 chuyển tiếp |
94 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 1 cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Xã Vân Hội | ONT | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY398 | Cập nhật QĐ1225 |
95 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 4 cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Xã Vân Hội | ONT | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY397 | Cập nhật QĐ 1225 |
96 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (02 khu) | Xã Việt Hồng | ONT | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện | TY254; TY257 | Năm 2019 chuyển tiếp |
97 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn cư bản Bến, xã Việt Hồng | Xã Việt Hồng | ONT | 0,02 |
|
|
| 0,02 | - Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY451 | Năm 2020 |
98 | Xây dựng khu tái định cư công trình: Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội huyện Trấn Yên (Khu 3, thôn Khe Mon) | Khu 1, thôn 6B, xã Việt Cường | ONT | 3,40 |
|
|
| 3,40 | Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY452 | Năm 2020 |
Khu 2, thôn 6A, xã Việt Cường | ONT | 3,30 | 0,04 |
|
| 3,26 | Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY453 | Năm 2020 | ||
|
| Xã Vân Hội | ONT | 3,46 | 3,30 |
|
| 0,16 | Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY454 | Năm 2020 |
99 | Chỉnh trang KDC nông thôn (Thôn Thắng Lợi) | Xã Y Can | ONT | 0,70 | 0,30 |
|
| 0,40 | Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY405 | Năm 2020 |
100 | Chỉnh trang KDC nông thôn (Thôn Thắng Lợi) | Xã Y Can | ONT | 6,25 | 3,80 |
|
| 2,45 | Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY403 | Năm 2020 |
101 | Chỉnh trang KDC nông thôn (Thôn Thắng Lợi) | Xã Y Can | ONT | 1,80 | 1,00 |
|
| 0,80 | Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY404 | Năm 2020 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Công ty CP khai thác quặng sắt Minh Đức | Xã Hưng Khánh | SKS | 26,00 |
|
|
| 26,00 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1355/CP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số 19/KS-MĐ của Công ty CP khai khoáng Minh Đức. | TY59 | Năm 2017 chuyển tiếp |
103 | Dự án Khai thác Quặng sắt | Xã Hưng Thịnh | SKS | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Giấy phép khai thác số: 1053/GP-UBND ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY244 | Cập nhật QĐ 1738 |
104 | Xây dựng công trình khai thác lộ thiên quặng sắt | Xã Hưng Thịnh; Xã Việt Hồng | SKS | 58,30 | 2,00 |
|
| 56,30 | Giấy phép khai thác số: 1053/GP-UBND ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY436 | Năm 2020 |
105 | Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty CP Xi măng Yên Bình | Xã Kiên Thành | SKS | 5,20 |
|
|
| 5,20 | Công văn số 87/CV-XMYB ngày 12/9/2016 của Công ty CP Xi măng Yên Bình | TY27 | Năm 2017 chuyển tiếp |
106 | Dự án khai thác quặng sắt | Xã Lương Thịnh | SKS | 35,40 |
|
|
| 35,40 | Giấy phép số 1053/GP ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Công văn số 20/CV-AC ngày 21/8/2018 của Công ty TNHH Á Châu | TY332A; TY332B | Năm 2019 chuyển tiếp |
107 | Dự án đầu tư khai thác mô quặng sắt Phương Đạo - Khe Đao (DT công trình phụ trợ) | Xã Lương Thịnh; Xã Hồng Ca; | SKS | 25,15 |
|
|
| 25,15 | Công văn số 18/CV-HP ngày 9/9/2019 về việc đăng ký KHSDĐ phục vụ nhu cầu khai thác khoáng sản | TY425 | Năm 2020 |
108 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng sắt Phương Đạo - Khe Đao (DT khai thác khoáng sản) | Xã Lương Thịnh; Xã Hồng Ca; | SKS | 17,60 |
|
|
| 17,60 | Công văn số 18/CV-HP ngày 9/9/2019 về việc đăng ký KHSDĐ phục vụ nhu cầu khai thác khoáng sản | TY426 | Năm 2020 |
109 | Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty CP Cường Thịnh (Thôn 7A) | Xã Việt Cường | SKS | 4,97 |
|
|
| 4,97 | Công văn số 80/CV-TB ngày 30/10/2018 của đơn vị liên doanh khai thác Công ty TNHH Thanh Bình | TY345 | Năm 2019 chuyển tiếp |
2.6 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 | Xây dựng Đền cửa Ngòi (Bổ sung) | TT Cổ Phúc | TIN | 1,00 | 0,10 |
|
| 0,90 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY15 | Cập nhật QĐ749 |
111 | Đền Thác Thủ (Thôn 1) | Xã Đào Thịnh | TIN | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL | TY315 | Năm 2020 |
112 | Xây dựng Định Cường Thịnh | Xã Cường Thịnh | TIN | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL | TY329 | Năm 2019 chuyển tiếp |
113 | Xây dựng Đền cửa Thiến | Xã Hưng Khánh | TIN | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY289 | Cập nhật QĐ749 |
114 | Đình Đền thôn An Thịnh | Xã Kiên Thành | TIN | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY 295 | Năm 2019 chuyển tiếp |
115 | Xây dựng Đình Hang Dơi | Xã Minh Quán | TIN | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL | TY321 | Năm 2019 chuyển tiếp |
116 | Xây dựng Đền Ghềnh Linh | Xã Minh Tiến | TIN | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đề án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Tiến giai đoạn 2011-2020; | TY336 | Năm 2019 chuyển tiếp |
117 | Xây dựng Đình Đông A | Xã Nga Quán | TIN | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL | TY335 | Năm 2019 chuyển tiếp |
118 | Miếu Thanh An | Xã Y Can | TIN | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY271 | Năm 2019 chuyển tiếp |
119 | Mở rộng Định Kỳ Can | Xã Y Can | TIN | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY272 | Năm 2019 chuyển tiếp |
120 | Mở rộng Chùa Y Can | Xã Y Can | TIN | 0,50 | 0,20 |
|
| 0,30 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY273 | Năm 2019 chuyển tiếp |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | Xây dựng Trụ sở Phòng Tài Chính - Kế hoạch | TT Cổ Phúc | TSC | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY213 | Cập nhật QĐ 1738 |
122 | Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục thuế huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc | TSC | 0,37 |
|
|
| 0,37 | Văn bản số 3039/CT-HCQTTVAC ngày 6/9/2018 của Cục thuế tỉnh Yên Bái về việc đề nghị bố trí vị trí đất xây dựng trụ sở mới Chi Cục thuế Trấn Yên | TY263 | Năm 2019 chuyển tiếp |
123 | Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục Thống kê huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc | TSC | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định số 1044/QĐ-TCTK ngày 02/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở Chi cục Thống kê huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY372 | Năm 2019 chuyển tiếp |
124 | Xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Trấn Yên (bổ sung) | TT Cổ Phúc | TSC | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY408 | Cập nhật QĐ 1225 |
125 | Mở rộng Trụ sở UBND Xã Việt Hồng | Xã Việt Hồng | TSC | 0,16 | 0,16 |
|
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng; | TY311 | Năm 2019 chuyển tiếp |
126 | Mở rộng trụ sở UBND xã Y Can | Xã Y Can | TSC | 0,40 | 0,10 |
|
| 0,30 | Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY409 | Năm 2020 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | Mở rộng nghĩa trang gốc Hồng | Xã Đào Thịnh | NTD | 0,70 | 0,20 |
|
| 0,50 | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY42 | Năm 2018 chuyển tiếp |
128 | Mở rộng nghĩa địa thôn 2 | Xã Hòa Cuông | NTD | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 | TY121 | Năm 2018 chuyển tiếp |
129 | Mở rộng nghĩa địa thôn 6 + 7 | Xã Hòa Cuông | NTD | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 | Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 | TY122 | Năm 2018 chuyển tiếp |
130 | Mở rộng nghĩa địa thôn 6 | Xã Hòa Cuông | NTD | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY413 | Cập nhật QĐ 1225 |
131 | Nghĩa trang thôn Đồng Cát | Xã Kiên Thành | NTD | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY290 | Năm 2019 chuyển tiếp |
132 | Nghĩa trang thôn An Thịnh | Xã Kiên Thành | NTD | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY291 | Năm 2019 chuyển tiếp |
133 | Nghĩa trang thôn Kiên Lao | Xã Kiên Thành | NTD | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY292 | Năm 2019 chuyển tiếp |
134 | Xây dựng nghĩa trang (Thôn Minh Phú) | Xã Minh Tiến | NTD | 1,09 | 1,09 |
|
|
| Quy hoạch nông thôn mới | TY428 | Năm 2020 |
135 | Nghĩa trang thôn 7A | Xã Việt Cường | NTD | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY341 | Cập nhật QĐ 749 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 3 và số 5 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | TY259 | Năm 2019 chuyển tiếp |
137 | Mở rộng Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 6 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | TY214 | Năm 2019 chuyển tiếp |
138 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | TY215 | Năm 2019 chuyển tiếp |
139 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 2 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | TY216 | Năm2019 chuyển tiếp |
140 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 4 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | TY260 | Năm 2019 chuyển tiếp |
141 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 8 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | TY261 | Năm 2019 chuyển tiếp |
142 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 9 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | TY217 | Năm 2019 chuyển tiếp |
143 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 10 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | TY262 | Năm 2019 chuyển tiếp |
144 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gặt | Xã Báo Đáp | DSH | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đê án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY220; TY258 | Năm 2019 chuyển tiếp |
145 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6 | Xã Đào Thịnh | DSH | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY230 | Năm 2019 chuyển tiếp |
146 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 7 | Xã Đào Thịnh | DSH | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY232 | Năm 2019 chuyển tiếp |
147 | Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn 1, 2, 3, 6, 7 | Xã Hòa Cuông | DSH | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY44 | Năm 2018 chuyển tiếp |
148 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 5 | Xã Hòa Cuông | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY238 | Năm 2019 chuyển tiếp |
149 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đá Khánh | Xã Kiên Thành | DSH | 0,10 | 0,02 |
|
| 0,08 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY293 | Năm 2019 chuyển tiếp |
150 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1 | Xã Minh Quán | DSH | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY73A | Năm 2018 chuyển tiếp |
151 | Mở mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3 | Xã Minh Quán | DSH | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây | TY246 | Cập nhật QĐ 749 |
152 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 11 | Xã Quy Mông | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY09 | Năm 2018 chuyển tiếp |
153 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thịnh | Xã Quy Mông | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY248 | Năm 2019 chuyển tiếp |
154 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thịnh Bình | Xã Quy Mông | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY314 | Năm 2019 chuyển tiếp |
155 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Việt | Xã Quy Mông | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY249 | Năm 2019 chuyển tiếp |
156 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phúc Lương | Xã Tân Đồng | DSH | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đề án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Đồng giai đoạn 2011-2020; | TY250 | Năm 2019 chuyển tiếp |
157 | Sửa chữa, tôn tạo di tích Gò Cọ Đồng Yếng và cải tạo Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3 | Xã Vân Hội | DSH | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới Xã Vân Hội, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY 252 | Năm 2019 chuyển tiếp |
158 | Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 1 | Xã Việt Cường | DSH | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY342 | Cập nhật QĐ 749 |
159 | Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 9 | Xã Việt Cường | DSH | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY343 | Cập nhật QĐ 749 |
160 | Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A | Xã Việt Cường | DSH | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY344 | Cập nhật QĐ 749 |
161 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6B | Xã Việt Cường | DSH | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY269 | Năm 2019 chuyển tiếp |
162 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 | Xã Việt Cường | DSH | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY253 | Năm 2019 chuyển tiếp |
163 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần | Xã Việt Hồng | DSH | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY308 | Năm 2019 chuyển tiếp |
164 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din | Xã Việt Hồng | DSH | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY309 | Năm 2019 chuyển tiếp |
165 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến | Xã Việt Hồng | DSH | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY310 | Năm 2019 chuyển tiếp |
166 | Nhà sinh hoạt cộng đồng (thôn Đồng Phúc) | Xã Việt Thành | DSH | 0,32 |
|
|
| 0,32 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY255 | Năm 2019 chuyển tiếp |
167 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Phú | Xã Y Can | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY256 | Năm 2019 chuyển tiếp |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 | Di chuyển bãi rác khu trung tâm Lương An | Xã Hưng Khánh | DRA | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY288 | Năm 2019 chuyển tiếp |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 | Khu công nghiệp Minh Quân | Xã Minh Quân | SKK | 35,09 | 2,34 |
|
| 32,75 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 5 năm (2011-2015) của TP Yên Bái | TY351 | Năm 2019 chuyển tiếp |
170 | Khu công nghiệp Minh Quân (Bổ sung) | Xã Minh Quân | SKK | 24,97 | 2,00 |
|
| 22,97 | QĐ số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 5 năm (2011- 2015) của tỉnh Yên Bái | TY431 | Năm 2020 |
2.13 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171 | Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Minh Quân | Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng | SKN | 89,60 | 3,45 |
|
| 86,15 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY389 | Cập nhật QĐ 1225 |
172 | Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng | SKN | 75,31 | 8,50 |
|
| 66,81 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY390 | Cập nhật QĐ 1225 |
2.14 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173 | Di tích lịch sử Gò Cọ Làng Chiềng (Thôn Đầm Hồng) | Xã Cường Thịnh | DDT | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY455 | Năm 2020 |
III | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 | Dự án chăn nuôi gà tập trung gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm (Hợp tác xã chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp MQ) | Xã Minh Quân | NKH | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Quyết định 839/QĐ-UBND về việc phê duyệt đề án quy hoạch nông mới xã Minh Quân huyện Trấn Yên 2011-2020 | TY73D | Năm 2018 chuyển tiếp |
175 | Chuyển mục đích hộ ông Nguyễn Chí Cường và Bà Triệu Thị Thanh Nhài | Xã Tân Đồng | NKH | 0,42 |
|
|
| 0,42 | Căn cứ pháp lý số 01/CV-ĐK ngày 05/10/2017 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | TY99A | Năm 2018 chuyển tiếp |
3.3 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176 | Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân xã Hưng Khánh | Xã Hưng Khánh | TMD | 0,14 | 0,14 |
|
|
| Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY242 | Cập nhật QĐ 749 |
177 | Đất thương mại, dịch vụ (Bãi đổ đất thừa) | Xã Bảo Hưng; Xã Minh Quân | TMD | 7,07 | 1,75 |
|
| 5,32 | Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái | TY275 | Năm 2019 chuyển tiếp |
178 | Khu Dịch vụ thương mại tổng hợp | Xã Bảo Hưng | TMD | 32,30 | 1,52 |
|
| 30,78 | Công văn số 19/CV-BH ngày 9/9/2019 về việc đăng ký KHSDĐ năm 2020 phục vụ dự án Khu Dịch vụ thương mại tổng hợp | TY432 | Năm 2020 |
179 | Quỹ đất thương mại dịch vụ (khu đất sen kẹt giữa sân gôn Đầm Hậu với nút giao IC 12) | Xã Minh Quân | TMD | 1,60 |
|
|
|
1,60 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY323 | Cập nhật QĐ 1738 |
180 | Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái | Xã Minh Quân | TMD | 9,80 |
|
|
| 7,70 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY383 | Cập nhật QĐ 675 |
181 | Xây dựng biển quảng cáo | Xã Minh Quân | TMD | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Công văn số 08/CV-ACTVN ngày 19/8/2018 của Công ty cổ phần tư vấn ACT Việt Nam | TY334 | Năm 2019 chuyển tiếp |
182 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu Lương Thịnh | Xã Lương Thịnh | TMD | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY305 | Cập nhật QĐ 1738 |
183 | Khu Dịch vụ thương mại tổng hợp | TT Cổ Phúc | TMD | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyên Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY458 | Năm 2020 |
3.5 | Đất cơ sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184 | Xây dựng Nhà máy Chế biến dâu tơ tằm | Xã Báo Đáp | SKC | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY313 | Năm 2019 chuyển tiếp |
185 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng Vũ Gia | Xã Bảo Hưng | SKC | 15,00 |
|
|
| 15,00 | Công văn số 22/CV-VGYB ngày 8/9/2019 về việc đăng ký KHSDĐ năm 2020 phục vụ dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng Vũ Gia | TY433 | Năm 2020 |
186 | Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản tập trung | Xã Bảo Hưng | SKC | 20,00 | 1,00 |
|
| 19,00 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY381 | Cập nhật QĐ 1721 |
187 | Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ tinh | Xã Bảo Hưng | SKC | 9,52 | 0,58 |
|
| 8,94 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) | TY31 | Cập nhật QĐ 1738 |
188 | Xây dựng bãi tập kết cát, sỏi (Thôn 4) | Xã Đào Thịnh | SKC | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY388 | Cập nhật QĐ 1225 |
189 | Điều chỉnh quy hoạch khu sơ chế măng tre Bát Độ | Xã Hồng Ca | SKC | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Theo nhu cầu sử dụng đất của Công ty TNHH Vạn Đạt | TY285 | Năm 2019 chuyển tiếp |
190 | Xây dựng nhà xưởng chế biến tinh dầu quế | Xã Hồng Ca | SKC | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY241 | Cập nhật QĐ 749 |
191 | Xây dựng nhà máy chế biến quặng sắt | Xã Hưng Thịnh | SKC | 9,19 |
|
|
| 9,19 | Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương đầu tư; Công văn số 12/CV-GTYB ngày 21/8/2018 của Công ty cổ phần gang thép Yên Bái | TY331 | Năm 2019 chuyển tiếp |
192 | Nhà máy chiết xuất tinh dầu quế | Xã Kiên Thành | SKC | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phệ duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY127 | Năm 2018 chuyển tiếp |
193 | Xây dựng nhà máy chế biến Măng Tre Bát Độ (Cty Vạn Đạt) | Xã Kiên Thành | SKC | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Theo nhu cầu sử dụng đất của Công ty TNHH Vạn Đạt | TY24A | Năm 2018 chuyển tiếp |
194 | Xây dựng Nhà máy Chế biến Quặng sắt | Xã Lương Thịnh | SKC | 2,41 | 0,38 |
|
| 2,03 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY282 | Cập nhật QĐ 749 |
195 | Bãi tệp kết cát sỏi | Xã Minh Quân | SKC | 0,87 |
|
|
| 0,87 | Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản khu vực điểm cát, sỏi lòng sông Hồng xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | TY407 | Cập nhật QĐ 1721 |
196 | Bãi tập kết cát, sỏi | Xã Đào Thịnh | SKC | 0,34 |
|
|
| 0,34 | VB số 10/CV-HTXHN ngày 3/11/2019 của Hợp tác xã vật liệu xây dựng Hợp Nhất | TY463 | Năm 2020 |
197 | Khu tập kết cát, sỏi và kinh doanh tập trung | Xã Minh Quân | SKC | 0,38 |
|
|
| 0,38 | Quyết định 672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY443 | Năm 2020 |
198 | Khu tập kết cát, sỏi và kinh doanh tập trung | Xã Minh Quân | SKC | 0,78 |
|
|
| 0,78 | Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản khu vực điểm cát, sỏi lòng sông Hồng, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | TY462 | Năm 2020 |
199 | Khu sản xuất tập trung (Dự án đầu tư kho bãi tập kết vật liệu xây dựng) | Xã Minh Quân | SKC | 1,25 |
|
|
| 1,25 | Công văn số 05/CV-HBC ngày 01/6/2019 của Công ty CP đầu tư HBC Bình Minh về việc điều chỉnh vị trí và diện tích thu hồi thực hiện dự án đầu tư kho bãi tập kết vật liệu xây dựng | TY382 | Cập nhật QĐ1721 |
200 | Xây dựng nhà máy sản xuất khung kèo thép nội địa và xuất khẩu | Xã Minh Quân | SKC | 2,40 | 0,50 |
|
| 1,90 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1852/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Yên Bái | TY434 | Năm 2020 |
201 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến thạch anh VietQuartz Yên Bái | Xã Minh Quân; xã Bảo Hưng | SKC | 25,00 | 0,81 |
|
| 24,19 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | TY386 | Năm 2020 |
202 | Xây dựng Nhà máy chế biến lâm sản | Xã Việt Cường | SKC | 7,80 |
|
|
| 7,80 | Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyên Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY459 | Năm 2020 |
203 | Xây dựng nhà máy sản xuất giấy Kiến Phát | Xã Y Can | SKC | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY450 | Năm 2020 |
3.6 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 | Khai thác đá vôi và đá cát bột kết | Xã Việt Cường | SKX | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Giấy phép số 53/GP-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY340 | Cập nhật QĐ 1738 |
205 | Khai thác khoáng sản (Cát, sỏi) | Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh; Xã Việt Thành; Xã ... | SKX | 10,50 |
|
|
| 10,50 | Giấy phép số 1051/GP-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY278A TY278B TY278C TY278D TY278E | Cập nhật QĐ 1738 |
206 | Khai thác khoáng sản (Cát, sỏi) | Xã Minh Tiến; Xã Y Can | SKX | 18,40 |
|
|
| 18,40 | Giấy phép số 399/GP-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY286A; TY286B | Cập nhật QĐ 1738 |
207 | Khai thác khoáng sản (Cát, sỏi) | Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh | SKX | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Giấy phép số 2846/GP-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi tại xã Báo Đáp và xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY328A; TY328B | Cập nhật QĐ 1738 |
STT | Hạng mục | ĐV Hành Chính | Mã loại đất | Quy mô Diện tích (ha) | Căn cứ pháp lý | Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2019 | Kế hoạch |
1 | Công trình ụ chắn đạn (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái) | Xã Nga Quán | CQP | 0,87 | Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái | TY139 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2 | Công trình Đài K9 (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái) | Xã Nga Quán | CQP | 1,35 | Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái | TY88 | Năm 2017 chuyển tiếp |
3 | Xây dựng đường vào Đài K9 | Xã Nga Quán | CQP | 4,40 | Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái | TY138 | Năm 2017 chuyển tiếp |
4 | Nhà làm việc công an phụ trách cụm xã | Xã Hưng Khánh | CAN | 0,06 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY51 | Năm 2017 chuyển tiếp |
5 | Xây dựng chợ trung tâm xã Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | DCH | 0,20 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY28 | Năm 2017 chuyển tiếp |
6 | Xây dựng chợ trung tâm xã Kiên Thành | Xã Kiên Thành | DCH | 0,55 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 định hướng đến năm 2020 | TY66 | Năm 2017 chuyển tiếp |
7 | Xây dựng Trạm xử lý nước sạch của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông | Xã Báo Đáp | DTL | 1,10 | Theo Công văn số 98/CV-NVĐ ngày 24/9/2016 của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông | TY20 | Năm2017 chuyển tiếp |
8 | Xây dựng đê thôn 9 | Xã Việt Thành | DTL | 0,15 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY 142 | Năm 2017 chuyển tiếp |
9 | Mở rộng sân vận động xã Cường Thịnh | Xã Cường Thịnh | DTT | 0,05 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY120 | Năm 2017 chuyển tiếp |
10 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | Xã Hưng Thịnh | DTT | 0,20 | Theo Công văn số 200/CV-BQL ngày 23/9/2016 của Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện | TY64 | Năm 2017 chuyển tiếp |
11 | Xây dựng sân vận động xã Kiên Thành | Xã Kiên Thành | DTT | 0,77 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 định hướng đến năm 2020 | TY68 | Năm 2017 chuyển tiếp |
12 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã | Xã Quy Mông | DTT | 0,70 | Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY92 | Năm 2017 chuyển tiếp |
13 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Việt Thành | Xã Việt Thành | DTT | 1,01 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY111 | Năm 2017 chuyển tiếp |
14 | Xây dựng Nhà văn hoá trung tâm xã | Xã Hưng Thịnh | DVH | 0,20 | Quyết định Số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY13 | Năm 2017 chuyển tiếp |
15 | Xây dựng đài tưởng niệm | Xã Quy Mông | DVH | 0,12 | Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY95 | Năm 2017 chuyển tiếp |
16 | Chỉnh trang đô thị khu phố 4 | TT Cổ Phúc | ODT | 0,10 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY26 | Năm 2017 chuyển tiếp |
17 | Khu tái định cư của Cụm công nghiệp Hoa Sen | Xã Bảo Hưng; Xã Minh Quân | ONT | 15,00 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY37 | Năm 2017 chuyển tiếp |
18 | Xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã Lương Thịnh | ONT | 0,02 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 cửa UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY69 | Năm 2017 chuyển tiếp |
19 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ thu hồi dự án: Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên | Xã Việt Cường | ONT | 0,15 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY104 | Năm 2017 chuyển tiếp |
20 | Xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã Y Can | ONT | 1,30 | Công văn số 44/CV-VPĐKĐĐ&PTQĐ ngày 24/9/2016 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện | TY115 | Năm 2017 chuyển tiếp |
21 | Hội trường Ủy ban nhân dân xã Minh Quân | Xã Minh Quân | TSC | 0,20 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY79 | Năm 2017 chuyển tiếp |
22 | Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thành | Xã Việt Thành | TSC | 0,16 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY112 | Năm 2017 chuyển tiếp |
23 | Xây dựng nghĩa địa thôn 10 | Xã Quy Mông | NTD | 0,50 | Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY96 | Năm 2017 chuyển tiếp |
24 | Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Việt Hồng | NTD | 0,50 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY109 | Năm 2017 chuyển tiếp |
25 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng | Xã Báo Đáp | DSH | 0,04 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY23 | Năm 2017 chuyển tiếp |
26 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng | Xã Báo Đáp | DSH | 0,05 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY21 | Năm 2017 chuyển tiếp |
27 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 17 | Xã Báo Đáp | DSH | 0,10 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY22 | Năm 2017 chuyển tiếp |
28 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1 | Xã Đào Thịnh | DSH | 0,10 | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 | TY41 | Năm 2017 chuyển tiếp |
29 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng | Xã Hồng Ca | DSH | 0,05 | Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY49 | Năm 2017 chuyển tiếp |
30 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 4 | Xã Minh Quán | DSH | 0,04 | Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY73C | Năm 2017 chuyển tiếp |
31 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Xã Minh Quán | CLN | 0,06 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2017 chuyển tiếp |
32 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm | Xã Bảo Hưng | CLN | 1,00 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2017 chuyển tiếp |
33 | Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Xã Minh Quán | NTS | 0,20 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2017 chuyển tiếp |
34 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu | Xã Minh Quân | TMD | 0,50 | Công văn số 02/CV-CTTNHHMTVHT ngày 06/1/2016 của Công ty TNHH MTV Hải Thịnh | TY81 | Năm 2017 chuyển tiếp |
35 | Mở rộng nhà máy chế biến khoáng sản (Hưng Phát) | Xã Lương Thịnh | SKC | 2,00 | Theo đề nghị của Công ty cổ phần khoáng sản Hưng Phát | TY 108 | Năm 2017 chuyển tiếp |
36 | Nhà máy sản xuất rượu gạo FANSI | Xã Việt Cường | SKC | 0,17 | Đề nghị của Công ty Cổ Phần thực phẩm và đồ uống FANSI | TY106 | Năm 2017 chuyển tiếp |
37 | Chỉnh trang đô thị - Tổ dân phố số 8 | TT Cổ Phúc | ODT | 0,80 | - Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY422 | Cập nhật QĐ 1721 |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 11Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Quyết định 1738/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 15Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 16Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 17Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 18Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 19Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 20Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 1728/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 3375/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực