Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỀ ÁN NÂNG CẤP HẠ TẦNG, MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 12/4/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về về chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 và Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Thông báo số 307/TB-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp Ban Chỉ đạo cải cách hành chính và chuyển đổi số, Tổ công tác triển khai Đề án 06 tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 15/TTr-STTTT ngày 25/01/2024; ý kiến kết luận cuộc họp giao ban ngày 02/02/2024 giữa Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (điểm 3 Thông báo số 42/TB-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đề án nâng cấp hạ tầng, mua sắm thiết bị CNTT phục vụ Chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh (đề án kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỀ ÁN
NÂNG CẤP HẠ TẦNG, MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam
Phần I
SỰ CẦN THIẾT VÀ CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
Hệ thống hạ tầng mạng tại các Sở, Ban, ngành được trang bị không đồng bộ và xuống cấp, thiết bị mạng dùng để kết nối mạng nội bộ có cấu hình thấp, không có khả năng đảm bảo an toàn bảo mật đáp ứng theo yêu cầu công việc và tiêu chuẩn. Trong thời gian sắp tới sẽ có nhiều phần mềm ứng dụng được triển khai theo hướng dùng chung, phải xử lý dữ liệu lớn. Hạ tầng kỹ thuật không đầu tư kịp thời, sẽ ảnh hưởng đến tiến độ, lộ trình phát triển công nghệ thông tin, chuyển đổi số của tỉnh, việc triển khai các ứng dụng gặp khó khăn, mất nhiều thời gian công sức khi triển khai các ứng dụng trên hạ tầng kỹ thuật lạc hậu, hoạt động kém hiệu quả. Việc bổ sung, chuẩn hóa hạ tầng kỹ thuật các đơn vị đồng bộ, hiện đại phù hợp với xu hướng phát triển chung của cả nước, là một trong điều kiện cần thiết để triển khai các ứng dụng chuyển đổi số, góp phần cải cách, hiện đại hóa hành chính.
Thực hiện nhiệm vụ về Chuyển đổi số, triển khai Đề án 06, hiện nay nhu cầu về nâng cấp hạ tầng CNTT, đầu tư bổ sung trang thiết bị CNTT của các cơ quan, đơn vị là rất cấp thiết. UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 về mô hình mạng nội bộ, kết nối mạng diện rộng của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh, trong đó có yêu cầu về kết nối các hệ thống mạng từ cấp tỉnh đến cấp xã. Để triển khai nâng cấp hệ thống mạng, hạ tầng công nghệ thông tin các cơ quan đơn vị đảm bảo đồng bộ, kết nối thông suốt với hệ thống mạng WAN của tỉnh, việc triển khai thực hiện nâng cấp hạ tầng, mua sắm thiết bị CNTT phục vụ Chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh là hết sức cần thiết.
II. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2020/TT-BTTTT ngày 30/11/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy định tiêu chí xác định sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước được ưu tiên đầu tư, thuê, mua sắm;
- Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Công văn số 1694/BTTTT-CATTT ngày 31/5/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn yêu cầu an toàn thông tin cơ bản đối với hệ thống thông tin kết nối vào Mạng truyền số liệu chuyên dùng;
- Công văn số 273/BTTTT-CBĐTW ngày 31/01/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn mô hình tham chiếu về kết nối mạng cho bộ, ngành, địa phương;
- Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 12/4/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
- Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về Ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 và Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành mô hình mạng nội bộ, kết nối mạng diện rộng của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
- Kế hoạch số 8793/KH-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về Chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam năm 2023;
- Công văn số 5520/UBND-KGVX ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc đầu tư, nâng cấp các thiết bị công nghệ thông tin và hệ thống mạng máy tính phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành, đáp ứng yêu cầu Chuyển đổi số, Đề án 06 và số hóa dữ liệu;
- Thông báo số 307/TB-UBND ngày 5/10/2023 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính và chuyển đổi số, Tổ công tác triển khai Đề án 06 tỉnh.
Phần II
THỰC TRẠNG
I. Hiện trạng hạ tầng CNTT của các cơ quan, đơn vị, địa phương
1. Về hạ tầng dùng chung:
+ Về hạ tầng viễn thông: tính đến hết tháng 31/7/2023, toàn tỉnh phát triển được 2100 trạm BTS, đường truyền cáp quang đã kéo đến: cấp xã 100% (241/241), cấp thôn: 96,5 % (1197/1240); sóng thông tin di động 3G, 4G đã phủ sóng cấp xã: 100% (241/241), cấp thôn: 97,5% (1210/1240). 83% nhà văn hóa thôn có wifi (1029/1240).
+ Về hệ thống DC: Trung tâm dữ liệu tỉnh đang đặt tại Viễn thông Quảng Nam, với tổng số lượng máy chủ ảo đang hoạt động: 271 VPS/21 Server vật lý. Dung lượng RAM sử dụng: 3,34Tb/10,1Tb; CPU sử dụng: 214GHz/2.02THz; HDD SAN: 98.57Tb/118Tb. (83%); HDD local: 8,1 Tb. Hiện nay, Sở Thông tin và Truyền thông đang xây dựng Trung tâm dữ liệu đặt tại tòa nhà Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh nhằm đáp ứng yêu cầu về hạ tầng, tài nguyên phục vụ triển khai hệ thống Chính quyền điện tử, các CSDL chuyên ngành, đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số của tất cả các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh trong giai đoạn 2021 – 2025.
+ Về hệ thống mạng WAN của tỉnh: Đã triển khai kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng đến 100% các xã trên địa bàn tỉnh. Sở đã triển khai nâng cấp mạng WAN trên cơ sở nền tảng công nghệ SDWAN, đã nâng cấp, mở rộng hệ thống mạng WAN của tỉnh kết nối đến cấp huyện (lắp đặt 100 điểm ở các cơ quan, đơn vị, địa phương, có Phụ lục 02 kèm theo).
+ Về hệ thống Hội nghị truyền hình: hệ thống HNTH của tỉnh hiện có 8/20 điểm cầu Sở, ban, ngành, 18/18 điểm cầu cấp huyện, 238/241 xã, phường, thị trấn.
2. Về hạ tầng CNTT tại các đơn vị
- Hiện nay, tất cả các cơ quan, đơn vị đã có hệ thống mạng LAN; tuy nhiên, hệ thống mạng LAN hầu hết đã xuống cấp, chưa có phân vùng mạng, chưa quy hoạch theo đúng mô hình chuẩn; không có quy trình bảo dưỡng, không có đánh giá hay bảo dưỡng thường xuyên để kịp thời có cảnh báo và phương án xử lý sớm.
- Hệ thống mạng LAN không có thiết bị, phương án xử lý dự phòng, thay thế dễ gây nên gián đoạn dịch vụ nếu một trong các thiết bị trong hệ thống bị sự cố.
- Về máy tính: đảm bảo 01 máy/CCVC; tuy nhiên, các máy tính do mua sắm đã lâu, nên đa số các máy tính có cấu hình thấp (các máy có cấu hình CPU: từ core i3 trở xuống, win: 8 trở xuống, Ram: 4Ghz trở xuống,… chiếm tỷ lệ khoảng 60% - 70% toàn bộ các máy tính của tỉnh). Các máy tính mua sắm bổ sung hằng năm đều mua sắm nhỏ lẻ, số lượng ít, không đáp ứng được nhu cầu của các đơn vị.
- Về máy scan: 214 cái/23 cơ quan, đơn vị, địa phương đã thống kê, trung bình: 9,3 máy/01 cơ quan, đơn vị; chất lượng: các máy scan tốc độ cao, trang bị mới, đảm bảo trong việc số hóa hồ sơ.
- Các thiết bị khác: Máy in: 129 cái/23 cơ quan, đơn vị, địa phương, trung bình: 5,6 máy/01 cơ quan, đơn vị địa phương; chất lượng: các máy in không đồng bộ, may sắm theo từng năm,…; Chương trình diệt virus: 960 máy có dùng virus bản quyền/23 cơ quan, đơn vị, địa phương; Máy photocopy: 66 cái/23 cơ quan, đơn vị, địa phương; Máy chiếu: 32 cái/23 cơ quan, đơn vị, địa phương;…
- Các địa phương cũng đã tập trung triển khai nâng cấp hạ tầng CNTT: mạng LAN, hệ thống máy tính, Hội nghị truyền hình để phục vụ cho việc triển khai CĐS tại địa phương.
II. Đánh giá chung
1. Ưu điểm
- Thiết bị CNTT, máy vi tính tại các đơn vị được trang bị đầy đủ, 100% cán bộ, công chức, viên chức, người lao động có máy tính để sử dụng, các máy vi tính đã kết nối mạng internet (trừ các máy tính dùng để soạn thảo văn bản mật), tuy nhiên chưa đáp ứng được yêu cầu, cấu hình chưa đảm bảo, chưa có giải pháp giám sát, an toàn thông tin.
- Đã kết nối mạng LAN/WAN/internet đến các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện.
- Đường truyền kết nối internet tốc độ cơ bản đảm bảo, 100% sử dụng cáp quang, đáp ứng yêu cầu truy cập các hệ thống thông tin, dịch vụ mạng.
2. Hạn chế
- Hầu hết hệ thống mạng của các cơ quan, đơn vị, địa phương không đảm bảo về tốc độ, tính ổn định của kết nối; không có quy hoạch phân vùng mạng nên khó khăn trong việc quản lý, xử lý sự cố; chưa tuân thủ mô hình mạng theo quy định. Chưa có quy trình bảo dưỡng, không có đánh giá hay bảo dưỡng thường xuyên để kịp thời có cảnh báo và phương án xử lý sớm cũng như không có thiết bị dự phòng, phương án xử lý dự phòng, thay thế dễ gây nên gián đoạn dịch vụ nếu một trong các thiết bị trong hệ thống bị sự cố. Hầu hết các đơn vị không có giải pháp đảm bảo an toàn, an ninh mạng (chống sét, tường lửa, anti virus..).
- Hệ thống mạng internet, mạng LAN của cấp xã chưa đảm bảo, chưa theo chuẩn quy định của Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh về việc Ban hành mô hình mạng nội bộ, kết nối mạng diện rộng của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Về máy tính: đa số các máy tính có cấu hình thấp, ảnh hưởng đến xử lý công việc của cán bộ, công chức, viên chức nhất là máy tính giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực tư pháp, công an,… Số lượng máy tính cài chương trình diệt virus, cài endpoint chưa đảm bảo ảnh hưởng đến công tác mất an toàn thông tin của hệ thống.
- Đối với các thiết bị dùng chung khác như máy scan, máy in, … các thiết bị đa số có cấu hình thấp, xử lý chậm. Đa số các đơn vị chưa trang bị đầy đủ máy scan, máy in cho các phòng, ban, do đó, không đảm bảo công tác số hóa hồ sơ, tạo lập CSDL theo kế hoạch của tỉnh.
Phần III
NỘI DUNG ĐỀ ÁN
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Triển khai nâng cấp hạ tầng CNTT thiết yếu của các Sở, ngành đảm bảo thống nhất, đồng bộ, kết nối thông suốt với hệ thống mạng WAN của tỉnh, phục vụ truy cập dữ liệu tập trung tại Trung tâm dữ liệu tỉnh và kết nối internet.
- Chuẩn hóa, trang bị bổ sung trang thiết bị công nghệ thông tin nhằm đáp ứng nhu cầu triển khai các hệ thống phần mềm chuyển đổi số, đề án 06, đảm bảo an toàn, bảo mật; đồng thời góp phần xây dựng cơ sở vật chất tại các đơn vị theo hướng hiện đại, đồng bộ.
2. Yêu cầu
a) Yêu cầu chung
- Việc xây dựng và tổ chức thực hiện Đề án phải đảm bảo đầy đủ nội dung được giao; các Sở, Ban, ngành, địa phương liên quan có sự thống nhất, phối hợp và quyết tâm triển khai thực hiện đạt hiệu quả cao nhất.
- Trên cơ sở mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp của Đề án, các Sở, Ban, ngành, địa phương liên quan xây dựng Kế hoạch chi tiết và chủ trì, phối hợp triển khai thực hiện hiệu quả theo các nhiệm vụ được phân công.
b) Yêu cầu cụ thể
- Đối với hệ thống mạng:
+ Đảm bảo theo các mô hình chuẩn theo Quyết định 531/QĐ-UBND của UBND tỉnh, có các phân lớp, phân vùng mạng, thuận tiện trong quản lý, kiểm soát và vận hành.
+ Đảm bảo hệ thống mạng hoạt động ổn định, thông suốt, đáp ứng các yêu cầu về an toàn thông tin theo quy định.
+ Đảm bảo dự phòng về thiết bị và đường truyền theo mô hình từng cấp.
+ Thống nhất quy hoạch địa chỉ IP của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
+ Đáp ứng khả năng mở rộng hệ thống theo nhu cầu, tầm nhìn từ 3-5 năm.
- Đối với mua sắm, bổ sung các thiết bị CNTT:
+ Đảm bảo cấu hình tối thiểu theo nhu cầu công việc thực tế của các cơ quan, đơn vị.
+ Đảm bảo bảo mật, an toàn thông tin trên các thiết bị đầu cuối.
II. PHẠM VI, THỜI GIAN THỰC HIỆN
1. Phạm vi thực hiện
- Các Sở, Ban, ngành.
- Các cơ quan Khối Đảng, Hội, Đoàn thể cấp tỉnh.
2. Thời gian thực hiện
Năm 2024 - 2026.
III. NỘI DUNG ĐỀ ÁN
1. Nội dung thực hiện nâng cấp hạ tầng, mua sắm thiết bị CNTT
a) Đối với các Sở, Ban, ngành
Đầu tư thiết bị firewall để kết nối hệ thống SDWAN của tỉnh; thiết bị Switch core để kết nối hệ thống SDWAN của tỉnh; thiết bị Switch access để kết nối hệ thống SDWAN của tỉnh; cải tạo, nâng cấp mạng nội bộ, bổ sung các thiết bị CNTT thiết yếu (máy tính, máy in, scan) phục vụ chuyển đổi số; quy hoạch, nâng cấp, trang bị hạ tầng CNTT, cấp phát địa chỉ Ipv4, Ipv6 cho các cơ quan, đơn vị.
* Danh mục các thiết bị mua sắm:
STT | Tên thiết bị | Ghi chú |
1 | Đầu tư thiết bị kết nối mạng |
|
| Thiết bị Firewall tối thiểu | Mỗi đơn vị tối thiểu 02 thiết bị firewall để đảm bảo yêu cầu bảo mật, kết nối. |
| Thiết bị Switch core | Mỗi đơn vị tối thiểu 02 thiết bị Switch core để kết nối hệ thống SDWAN của tỉnh |
| Thiết bị Switch access | Theo nhu cầu thực tế |
| Thiết bị truy cập Wifi Access Point | Theo nhu cầu thực tế |
2 | Cải tạo hệ thống mạng | Theo nhu cầu thực tế |
3 | Bổ sung các thiết bị CNTT (theo nhu cầu thực tế của các đơn vị) | Theo nhu cầu thực tế |
| Máy tính xách tay |
|
| Máy tính để bàn |
|
| Máy scan |
|
| Máy in |
|
| Máy Photocopy |
|
| Màn hình hiển thị |
|
* Bảng tổng hợp số lượng thiết bị:
Trên cơ sở đề xuất của các ngành, tổng hợp thiết bị cần mua sắm như sau:
Các cơ quan Đảng, Hội, Đoàn thể cấp tỉnh
STT | Tên thiết bị | ĐVT | Số lượng đề xuất | Số lượng dự kiến |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
| Firewall | cái | 2 | 2 |
| Core Switch | cái | 2 | 2 |
| Access Switch | cái | 12 | 12 |
| Máy tính để bàn | cái | 50 | 20 |
| Máy tính xách tay | cái | 3 | 3 |
| Máy in | cái | 12 | 5 |
| Máy scan | cái | 4 | 1 |
| Vật liệu, nhân công lắp đặt, cải tạo hệ thống mạng | gói | 1 | 1 |
2 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
|
|
| Máy tính để bàn | cái |
| 5 |
| Máy tính xách tay | cái |
| 2 |
| Máy in | cái |
| 1 |
| Máy scan | cái |
| 1 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
|
|
| Máy tính để bàn | cái | 5 | 5 |
| Máy tính xách tay | cái | 4 | 2 |
| Máy in | cái | 9 | 1 |
| Máy scan | cái | 1 | 1 |
4 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|
|
|
| Máy tính để bàn | cái |
| 5 |
| Máy tính xách tay | cái |
| 2 |
| Máy in | cái |
| 1 |
| Máy scan | cái |
| 1 |
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
|
|
| Máy tính để bàn | cái |
| 5 |
| Máy tính xách tay | cái |
| 2 |
| Máy in | cái |
| 1 |
| Máy scan | cái |
| 1 |
6 | Đảng ủy Khối các cơ quan |
|
|
|
| Máy tính để bàn | cái |
| 5 |
| Máy tính xách tay | cái |
| 2 |
| Máy in | cái |
| 1 |
| Máy scan | cái |
| 1 |
7 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
| Máy tính để bàn | cái | 4 | 4 |
| Máy tính xách tay | cái | 4 | 4 |
| Máy in | cái | 4 | 1 |
| Máy scan | cái | 1 | 1 |
8 | Tỉnh đoàn Quảng Nam |
|
|
|
| Máy tính để bàn | cái | 10 | 5 |
| Máy tính xách tay | cái | 3 | 2 |
| Máy in | cái |
|
|
| Máy scan | cái |
|
|
9 | Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
| Máy tính để bàn | cái | 3 | 3 |
| Máy tính xách tay | cái | 2 | 2 |
| Máy in | cái | 3 | 1 |
| Máy scan | cái |
|
|
10 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
|
|
| Máy tính để bàn | cái |
| 5 |
| Máy tính xách tay | cái |
| 2 |
| Máy in | cái |
| 1 |
| Máy scan | cái |
| 1 |
11 | Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
|
|
| Máy tính để bàn | cái |
|
|
| Máy tính xách tay | cái | 2 | 2 |
| Máy in | cái | 1 | 1 |
| Máy scan | cái | 1 | 1 |
Các Sở, Ban, ngành:
STT | Tên thiết bị, vật tư vật liệu | Số lượng CBCC | ĐVT | Số lượng |
I | Sở Nội vụ | 66 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 15 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
II | Ban Dân tộc tỉnh | 19 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 4 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 5 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 2 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
III | Thanh tra tỉnh | 36 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 7 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 4 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
IV | Sở Tư pháp | 30 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 2 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 7 |
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
V | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 52 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 10 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 6 |
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
VI | Sở Tài chính | 62 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 13 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
VII | Sở Giao thông vận tải | 53 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 11 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
VIII | Sở Công Thương | 51 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 4 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 10 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 4 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
IX | Sở Xây dựng | 37 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 4 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 9 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 4 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
X | Sở Tài nguyên và Môi trường | 69 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 15 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 3 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
XI | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 76 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 4 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 13 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 10 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 3 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
XII | Sở Thông tin và Truyền thông | 23 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 4 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
XIII | Sở Ngoại vụ | 17 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 3 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 2 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
XIV | Sở Khoa học và Công nghệ | 31 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 7 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 2 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 2 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
XV | Sở Y tế | 56 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 10 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 7 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
XVI | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 60 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 15 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 3 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 3 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | SW 24 Port Layer 3 |
| Cái | 3 |
10 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
XVII | Sở Giáo dục và Đào tạo | 48 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 12 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 4 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
XVIII | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 39 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 10 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 2 |
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
XIX | BQL các KKT và KCN tỉnh | 43 |
|
|
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 10 |
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 3 |
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
XX | Văn phòng UBND tỉnh | 63 |
|
|
I | HỆ THỐNG WIFI |
|
|
|
1 | Thiết bị Wifi Acesspoint |
| Cái | 31 |
2 | Bộ quản lý điều khiển tập trung Controller |
| Bộ | 1 |
3 | Thiết bị Switch POE 16 Port (Uplink 1G) |
| Bộ | 6 |
II | HỆ THỐNG PHÒNG SEVER |
|
|
|
1 | Thiết bị chính phòng server |
|
|
|
1.1 | Thiết bị Switch Core |
| Bộ | 2 |
1.2 | Phần mềm quản lý |
| phần mềm | 2 |
1.3 | Dịch vụ hỗ trợ từ xa |
| gói | 2 |
1.4 | Cáp kết nối Stack 40 GbE |
| sợi | 2 |
1.5 | Module Điện |
| Cái | 20 |
1.6 | Thiết bị Switch 24 cổng Layer 3 |
| Bộ | 11 |
1.7 | Cáp kết nối Stack 10 GbE |
| sợi | 11 |
1.8 | Module quang 10G |
| Cái | 40 |
1.9 | Thiết bị Máy chủ |
| Bộ | 2 |
1.10 | Tủ Rack 42U-D1000 |
| Cái | 1 |
1.11 | Thiết bị NAS lưu trữ file |
| Cái | 1 |
1.12 | Ổ cứng cho NAS |
| Cái | 4 |
1.13 | Tủ Rack đặt switch các tầng |
| Cái | 6 |
1.14 | Hệ điều hành bản quyền |
| PM | 60 |
1.15 | Phần mềm Office bản quyền |
| PM/năm | 60 |
1.16 | Phần mềm giám sát trạng thái thiết bị |
| Gói | 1 |
1.17 | Phần mềm giám sát cảnh báo mã độc |
| Gói | 1 |
1.18 | Hệ thống giám sát, phân tích và cảnh báo an toàn thông tin |
| Gói | 1 |
1.20 | Cáp mạng Cat 6 |
| mét | 3.720 |
1.21 | Cáp quang 4F0 |
| mét | 3.230 |
1.22 | Dây nhảy đồng 3M |
| sợi | 200 |
1.23 | Dây điện 2x1.5 |
| mét | 150 |
1.24 | Tủ điện ngoài trời |
| Tủ | 2 |
1.25 | Converter chuyển đổi quang điện |
| bộ | 2 |
1.26 | Ống nhựa cứng (D16 mm) |
| mét | 150 |
1.27 | Bộ phối sợi cáp quang ODF 24 core |
| cái | 2 |
1.28 | Bộ phối sợi cáp quang ODF 8core |
| cái | 6 |
1.30 | Dây nhảy quang LC- LC fullduplex, single mode |
| sợi | 40 |
1.31 | Bộ cắm mạng RJ45 (Outlet) |
| Cái | 200 |
2 | Tủ phân phối điện chính cho phòng server |
|
|
|
2.1 | Tủ điện |
| Cái | 1 |
2.2 | Thiết bị chống sắt lan truyền |
| Bộ | 1 |
2.3 | Aptomat 1 Pha 63A-6kva |
| Cái | 1 |
2.4 | Aptomat 1 Pha 16A-4.5kva |
| Cái | 5 |
2.5 | Thanh nguồn PDU 12 ổ cắm |
| Cái | 2 |
2.6 | Bộ lưu điện UPS cho phòng máy trung tâm |
| Bộ | 1 |
2.7 | Bộ lưu điện UPS cho tủ thiết bị Tầng 1 |
| Bộ | 1 |
2.8 | Cáp điện phân phối đến các tủ mạng tầng (1X2.5) |
| Mét | 1.000 |
3 | Gói xây lắp hệ thống |
| Gói | 1 |
4 | Chi phí tư vấn, dự phòng, khác |
| Gói | 1 |
XXI | Sở NN&PTNT | 515 |
|
|
| Hệ thống mạn LAN cho Sở và 11 đơn vị trực thuộc |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn |
| Cái | 98 |
2 | Máy tính xách tay |
| Cái | 23 |
3 | Máy in |
| Cái | 12 |
4 | Máy scan |
| Cái | 12 |
5 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 12 |
6 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 13 |
7 | Tường lửa FG-60F-BDL-950-36 |
| Cái | 4 |
8 | Switch Core |
| Cái | 6 |
9 | Switch L3 24Port |
| Cái | 20 |
10 | Switch 8port 100/1000Mbps OS2220-8 |
| Cái | 20 |
11 | UPS lưu điện ULT-2KRTGME |
| Cái | 1 |
12 | Tủ rack 42U-D800 |
| Cái | 1 |
13 | Vật tư hạ tầng |
| Gói | 1 |
14 | Nhân công |
| Gói | 1 |
15 | Đường truyền Internet leased line |
| Đường truyền | 11 |
16 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
Đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: nội dung nâng cấp hạ tầng trong Đề án này chưa bao gồm nội dung triển khai hệ thống họp trực tuyến đến các đơn vị trực thuộc.
Các nội dung trên là các nội dung chính cần đầu tư nâng cấp hạ tầng mạng, bổ sung thiết bị CNTT thiết yếu của các đơn vị. Các đơn vị có trách nhiệm khảo sát hiện trạng, nhu cầu, lập đề cương, dự toán chi tiết để xác định cụ thể quy mô, số lượng thiết bị và dự toán cụ thể, trình thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt. Đối với các đơn vị có yêu cầu bổ sung các thiết bị, hạ tầng CNTT dùng chung theo nhu cầu riêng (như đầu tư máy chủ, thiết bị bảo mật chuyên dùng, họp trực tuyến…) cần lập đề án và trình cấp có thẩm quyền thống nhất chủ trương.
b) Đối với UBND các huyện, thị xã, thành phố
Đối với cấp huyện, cấp xã: Căn cứ mô hình mạng của tỉnh, nhu cầu thực tế của từng cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức lập hồ sơ, dự toán nâng cấp hạ tầng CNTT theo đúng lộ trình, kế hoạch của tỉnh; UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan triển khai các thiết bị kết nối SD-WAN (kể cả các đơn vị cấp xã), kết nối với mạng lưới SD-WAN toàn tỉnh tuân thủ mô hình kết nối và đáp ứng các yêu cầu, tiêu chí theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh, sử dụng nguồn kinh phí Chuyển đổi số của các địa phương theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh và kinh phí địa phương.
2. Yêu cầu về kỹ thuật, công nghệ
Mô hình tham chiếu mạng nội bộ của các Sở, Ban, ngành; các huyện, thị xã, thành phố (theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh).
IV. KINH PHÍ
a) Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh.
b) Dự kiến kinh phí
TT | Tên đơn vị | Tổng dự toán | Phân kỳ thực hiện | ||
Năm 2024 | Năm 2025 | Năm 2026 | |||
I | Khối Đảng, Hội, Đoàn thể |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 401.500.000 | 401.500.000 |
|
|
2 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 124.300.000 | 124.300.000 |
|
|
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 124.300.000 | 124.300.000 |
|
|
4 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 124.300.000 | 124.300.000 |
|
|
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 124.300.000 | 124.300.000 |
|
|
6 | Đảng ủy Khối các cơ quan | 124.300.000 | 124.300.000 |
|
|
7 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Nam | 139.300.000 | 139.300.000 |
|
|
8 | Tỉnh đoàn Quảng Nam | 105.000.000 | 105.000.000 |
|
|
9 | Hội Nông dân tỉnh | 84.300.000 | 84.300.000 |
|
|
10 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 124.300.000 | 124.300.000 |
|
|
11 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 49.300.000 | 49.300.000 |
|
|
II | Các Sở, Ban, ngành |
|
|
|
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 6.264.686.000 | 3.132.343.000 | 3.132.343.000 |
|
2 | Sở Nội vụ | 890.137.000 | 296.712.000 | 296.712.000 | 296.713.000 |
3 | Ban Dân tộc tỉnh | 893.561.000 | 297.854.000 | 297.854.000 | 297.853.000 |
4 | Thanh tra tỉnh | 858.546.000 | 286.182.000 | 286.182.000 | 286.182.000 |
5 | Sở Tư pháp | 799.790.000 | 266.597.000 | 266.597.000 | 266.596.000 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 997.452.000 | 332.484.000 | 332.484.000 | 332.484.000 |
7 | Sở Tài chính | 996.413.000 | 332.138.000 | 332.138.000 | 332.137.000 |
8 | Sở Giao thông vận tải | 1.067.447.000 | 355.816.000 | 355.816.000 | 355.815.000 |
9 | Sở Công Thương | 1.031.198.000 | 343.733.000 | 343.733.000 | 343.732.000 |
10 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7.073.344.000 | 2.357.781.000 | 2.357.781.000 | 2.357.782.000 |
11 | Sở Xây dựng | 1.065.003.000 | 355.001.000 | 355.001.000 | 355.001.000 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1.563.897.000 | 521.299.000 | 521.299.000 | 521.299.000 |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1.140.911.000 | 380.304.000 | 380.304.000 | 380.303.000 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 951.385.000 | 317.128.000 | 317.128.000 | 317.129.000 |
15 | Sở Ngoại vụ | 770.199.000 | 256.733.000 | 256.733.000 | 256.733.000 |
16 | Sở Khoa học và Công nghệ | 826.558.000 | 275.519.000 | 275.519.000 | 275.520.000 |
17 | Sở Y tế | 915.836.000 | 305.279.000 | 0 | 610.557.000 |
18 | Sở Lao động - TB và Xã hội | 1.471.695.000 | 490.565.000 | 490.565.000 | 490.565.000 |
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 830.137.000 | 276.712.000 | 276.712.000 | 276.713.000 |
20 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 980.745.000 | 326.915.000 | 326.915.000 | 326.915.000 |
21 | BQL các KKT và KCN tỉnh | 1.004.237.000 | 334.746.000 | 334.746.000 | 334.745.000 |
| Tổng cộng | 33.918.377.000 | 13.367.041.000 | 11.536.562.000 | 9.014.774.000 |
Tổng kinh phí dự kiến: 33.918.377.000 đồng (Ba mươi ba tỷ chín trăm mười tám triệu ba trăm bảy mươi bảy nghìn đồng).
(Phụ lục I, II chi tiết kèm theo).
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Tổ chức hướng dẫn các cơ quan, đơn vị về yêu cầu kỹ thuật công nghệ, kết nối hệ thống mạng WAN của tỉnh, quy hoạch địa chỉ IP thống nhất.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh tình hình thực hiện mua sắm của các đơn vị.
2. Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí thường xuyên để thực hiện Đề án sau khi được phê duyệt, trong khả năng cân đối ngân sách, theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Phối hợp với Sở Tài chính cân đối nguồn kinh phí thực hiện Đề án.
4. Các Sở, ngành có liên quan
- Trên cơ sở kinh phí được cấp, các cơ quan, đơn vị tổ chức phê duyệt dự toán, triển khai đấu thầu, mua sắm theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật công nghệ và lộ trình thực hiện theo Đề án.
- Báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) trước ngày 20/12 hằng năm để theo dõi, chỉ đạo.
PHỤ LỤC I
NHU CẦU MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
STT | Tên thiết bị, vật tư vật liệu | Số lượng CBCC | Nhu cầu nâng cấp hạ tầng | ||
ĐVT | Số lượng | Thành tiền (đồng) | |||
I | Sở Nội vụ | 66 |
|
| 890.137.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 15 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
II | Ban Dân tộc tỉnh | 19 |
|
| 893.561.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 4 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 5 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 2 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
III | Thanh tra tỉnh | 36 |
|
| 858.546.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 7 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 4 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
IV | Sở Tư pháp | 30 |
|
| 799.790.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 2 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 7 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
V | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 52 |
|
| 997.452.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 10 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 6 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
VI | Sở Tài chính | 62 |
|
| 996.413.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 13 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
VII | Sở Giao thông vận tải | 53 |
|
| 1.067.447.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 11 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
VIII | Sở Công Thương | 51 |
|
| 1.031.198.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 4 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 10 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 4 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
IX | Sở Xây dựng | 37 |
|
| 1.065.003.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 4 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 9 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 4 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
X | Sở Tài nguyên và Môi trường | 69 |
|
| 1.563.897.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 15 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 3 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
XI | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 76 |
|
| 1.140.911.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 4 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 13 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 10 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 3 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
XII | Sở Thông tin và Truyền thông | 23 |
|
| 951.385.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 4 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 5 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
XIII | Sở Ngoại vụ | 17 |
|
| 770.199.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 3 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 2 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
XIV | Sở Khoa học và Công nghệ | 31 |
|
| 826.558.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 7 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 2 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 2 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
XV | Sở Y tế | 56 |
|
| 915.836.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 10 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 7 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
XVI | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 60 |
|
| 1.471.695.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 15 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 3 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 3 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | SW 24 Port Layer 3 |
| Cái | 3 |
|
10 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
XVII | Sở Giáo dục và Đào tạo | 48 |
|
| 830.137.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 12 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 4 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
XVIII | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 39 |
|
| 980.745.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 10 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 2 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 1 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
XIX | BQL các khu kinh tế và KCN tỉnh | 43 |
|
| 1.004.237.000 |
1 | Core Switch |
| Cái | 2 |
|
2 | Access Switch |
| Cái | 2 |
|
3 | Máy tính để bàn |
| Cái | 10 |
|
4 | Máy tính xách tay |
| Cái | 3 |
|
5 | Máy in |
| Cái | 2 |
|
6 | Máy scan |
| Cái | 1 |
|
7 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 2 |
|
8 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 1 |
|
9 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
XX | Văn phòng UBND tỉnh | 63 |
|
| 6.264.686.000 |
I | HỆ THỐNG WIFI |
|
|
|
|
1 | Thiết bị Wifi Acesspoint |
| Cái | 31 |
|
2 | Bộ quản lý điều khiển tập trung Controller |
| Bộ | 1 |
|
3 | Thiết bị Switch POE 16 Port (Uplink 1G) |
| Bộ | 6 |
|
II | HỆ THỐNG PHÒNG SEVER |
|
|
|
|
1 | Thiết bị chính phòng server |
|
|
|
|
1.1 | Thiết bị Switch Core |
| Bộ | 2 |
|
1.2 | Phần mềm quản lý |
| phần mềm | 2 |
|
1.3 | Dịch vụ hỗ trợ từ xa |
| gói | 2 |
|
1.4 | Cáp kết nối Stack 40 GbE |
| sợi | 2 |
|
1.5 | Module Điện |
| Cái | 20 |
|
1.6 | Thiết bị Switch 24 cổng Layer 3 |
| Bộ | 11 |
|
1.7 | Cáp kết nối Stack 10 GbE |
| sợi | 11 |
|
1.8 | Module quang 10G |
| Cái | 40 |
|
1.9 | Thiết bị Máy chủ |
| Bộ | 2 |
|
1.10 | Tủ Rack 42U-D1000 |
| Cái | 1 |
|
1.11 | Thiết bị NAS lưu trữ file |
| Cái | 1 |
|
1.12 | Ổ cứng cho NAS |
| Cái | 4 |
|
1.13 | Tủ Rack đặt switch các tầng |
| Cái | 6 |
|
1.14 | Hệ điều hành bản quyền |
| PM | 60 |
|
1.15 | Phần mềm Office bản quyền |
| PM/năm | 60 |
|
1.16 | Phần mềm giám sát trạng thái thiết bị |
| Gói | 1 |
|
1.17 | Phần mềm giám sát cảnh báo mã độc |
| Gói | 1 |
|
1.18 | Hệ thống giám sát, phân tích và cảnh báo an toàn thông tin |
| Gói | 1 |
|
1.20 | Cáp mạng Cat 6 |
| mét | 3.720 |
|
1.21 | Cáp quang 4F0 |
| mét | 3.230 |
|
1.22 | Dây nhảy đồng 3M |
| sợi | 200 |
|
1.23 | Dây điện 2x1.5 |
| mét | 150 |
|
1.24 | Tủ điện ngoài trời |
| Tủ | 2 |
|
1.25 | Converter chuyển đổi quang điện |
| bộ | 2 |
|
1.26 | Ống nhựa cứng (D16 mm) |
| mét | 150 |
|
1.27 | Bộ phối sợi cáp quang ODF 24 core |
| cái | 2 |
|
1.28 | Bộ phối sợi cáp quang ODF 8core |
| cái | 6 |
|
1.30 | Dây nhảy quang LC- LC fullduplex, single mode |
| sợi | 40 |
|
1.31 | Bộ cắm mạng RJ45 (Outlet) |
| Cái | 200 |
|
2 | Tủ phân phối điện chính cho phòng server |
|
|
|
|
2.1 | Tủ điện |
| Cái | 1 |
|
2.2 | Thiết bị chống sắt lan truyền |
| Bộ | 1 |
|
2.3 | Aptomat 1 Pha 63A-6kva |
| Cái | 1 |
|
2.4 | Aptomat 1 Pha 16A-4.5kva |
| Cái | 5 |
|
2.5 | Thanh nguồn PDU 12 ổ cắm |
| Cái | 2 |
|
2.6 | Bộ lưu điện UPS cho phòng máy trung tâm |
| Bộ | 1 |
|
2.7 | Bộ lưu điện UPS cho tủ thiết bị Tầng 1 |
| Bộ | 1 |
|
2.8 | Cáp điện phân phối đến các tủ mạng tầng (1X2.5) |
| Mét | 1.000 |
|
3 | Gói xây lắp hệ thống |
| Gói | 1 |
|
4 | Chi phí tư vấn, dự phòng, khác |
| Gói | 1 |
|
XXI | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 515 |
|
| 7.073.344.000 |
| Hệ thống mạn LAN cho Sở và 11 đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
1 | Máy tính để bàn |
| Cái | 98 |
|
2 | Máy tính xách tay |
| Cái | 23 |
|
3 | Máy in |
| Cái | 12 |
|
4 | Máy scan |
| Cái | 12 |
|
5 | AccessPoint Wifi |
| Cái | 12 |
|
6 | Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi) |
| Cái | 13 |
|
7 | Tường lửa FG-60F-BDL-950-36 |
| Cái | 4 |
|
8 | Switch Core |
| Cái | 6 |
|
9 | Switch L3 24Port |
| Cái | 20 |
|
10 | Switch 8port 100/1000Mbps OS2220-8 |
| Cái | 20 |
|
11 | UPS lưu điện ULT-2KRTGME |
| Cái | 1 |
|
12 | Tủ rack 42U-D800 |
| Cái | 1 |
|
13 | Vật tư hạ tầng |
| Gói | 1 |
|
14 | Nhân công |
| Gói | 1 |
|
15 | Đường truyền Internet leased line |
| Đường truyền | 11 |
|
16 | Vật tư, vật liệu khác |
| Gói | 1 |
|
PHỤ LỤC II
NHU CẦU MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT CỦA KHỐI ĐẢNG, HỘI, ĐOÀN THỂ
STT | Tên thiết bị | ĐVT | Số lượng dự kiến | Thành tiền (đồng) |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 401.500.000 |
| Firewall | cái | 2 |
|
| Core Switch | cái | 2 |
|
| Access Switch | cái | 12 |
|
| Máy tính để bàn | cái | 20 |
|
| Máy tính xách tay | cái | 3 |
|
| Máy in | cái | 5 |
|
| Máy scan | cái | 1 |
|
| Vật liệu, nhân công lắp đặt, cải tạo hệ thống mạng | gói | 1 |
|
2 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
| 124.300.000 |
| Máy tính để bàn | cái | 5 |
|
| Máy tính xách tay | cái | 2 |
|
| Máy in | cái | 1 |
|
| Máy scan | cái | 1 |
|
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
| 124.300.000 |
| Máy tính để bàn | cái | 5 |
|
| Máy tính xách tay | cái | 2 |
|
| Máy in | cái | 1 |
|
| Máy scan | cái | 1 |
|
4 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|
| 124.300.000 |
| Máy tính để bàn | cái | 5 |
|
| Máy tính xách tay | cái | 2 |
|
| Máy in | cái | 1 |
|
| Máy scan | cái | 1 |
|
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
| 124.300.000 |
| Máy tính để bàn | cái | 5 |
|
| Máy tính xách tay | cái | 2 |
|
| Máy in | cái | 1 |
|
| Máy scan | cái | 1 |
|
6 | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
| 124.300.000 |
| Máy tính để bàn | cái | 5 |
|
| Máy tính xách tay | cái | 2 |
|
| Máy in | cái | 1 |
|
| Máy scan | cái | 1 |
|
7 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Nam |
|
| 139.300.000 |
| Máy tính để bàn | cái | 4 |
|
| Máy tính xách tay | cái | 4 |
|
| Máy in | cái | 1 |
|
| Máy scan | cái | 1 |
|
8 | Tỉnh đoàn Quảng Nam |
|
| 105.000.000 |
| Máy tính để bàn | cái | 5 |
|
| Máy tính xách tay | cái | 2 |
|
9 | Hội Nông dân tỉnh |
|
| 84.300.000 |
| Máy tính để bàn | cái | 3 |
|
| Máy tính xách tay | cái | 2 |
|
| Máy in | cái | 1 |
|
10 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
| 124.300.000 |
| Máy tính để bàn | cái | 5 |
|
| Máy tính xách tay | cái | 2 |
|
| Máy in | cái | 1 |
|
| Máy scan | cái | 1 |
|
11 | Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
| 49.300.000 |
| Máy tính xách tay | cái | 2 |
|
| Máy in | cái | 1 |
|
| Máy scan | cái | 1 |
|
- 1Kế hoạch 18/KH-UBND thực hiện Quyết định 06/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030” tỉnh Bắc Giang năm 2024
- 2Kế hoạch 487/KH-UBND năm 2024 thực hiện Quyết định 1690/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Kiện toàn tổ chức bộ máy, nâng cao năng lực quản lý nhà nước và thực thi pháp luật về chuyển đổi số từ Trung ương đến địa phương đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Kế hoạch 44/KH-UBND thực hiện "Đề án Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2024
- 4Kế hoạch 30/KH-UBND triển khai các nhiệm vụ trọng tâm năm 2024 của Đề án Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại Thành phố Cần Thơ
- 5Kế hoạch 15/KH-UBND thực hiện Quyết định 06/QĐ-TTg phê duyệt đề án "phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030" tỉnh Bắc Ninh năm 2024
- 6Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2024 về Đề án nâng cấp hạ tầng, mua sắm thiết bị công nghệ thông tin phục vụ Chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ
- 6Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 7Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 73/2019/NĐ-CP quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 10Công văn 1694/BTTTT-CATTT năm 2019 hướng dẫn yêu cầu an toàn thông tin cơ bản đối với hệ thống thông tin kết nối vào mạng TSLCD do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Thông tư 03/2020/TT-BTTTT quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Công văn 273/BTTTT-CBĐTW năm 2020 về hướng dẫn mô hình tham chiếu về kết nối mạng cho bộ, ngành, địa phương do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Thông tư 40/2020/TT-BTTTT quy định về tiêu chí xác định sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước được ưu tiên đầu tư, thuê, mua sắm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 16Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Thông tư 12/2022/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 18Kế hoạch 8793/KH-UBND năm 2022 về chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam năm 2023
- 19Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2023 về mô hình mạng nội bộ, kết nối mạng diện rộng của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 20Kế hoạch 18/KH-UBND thực hiện Quyết định 06/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030” tỉnh Bắc Giang năm 2024
- 21Kế hoạch 487/KH-UBND năm 2024 thực hiện Quyết định 1690/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Kiện toàn tổ chức bộ máy, nâng cao năng lực quản lý nhà nước và thực thi pháp luật về chuyển đổi số từ Trung ương đến địa phương đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do tỉnh Kon Tum ban hành
- 22Kế hoạch 44/KH-UBND thực hiện "Đề án Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2024
- 23Kế hoạch 30/KH-UBND triển khai các nhiệm vụ trọng tâm năm 2024 của Đề án Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại Thành phố Cần Thơ
- 24Kế hoạch 15/KH-UBND thực hiện Quyết định 06/QĐ-TTg phê duyệt đề án "phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030" tỉnh Bắc Ninh năm 2024
Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2024 về Đề án nâng cấp hạ tầng, mua sắm thiết bị công nghệ thông tin phục vụ Chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 334/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra