Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1173/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 16 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỀ ÁN NÂNG CẤP HẠ TẦNG, MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 12/4/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về về chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 và Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh;

Căn cứ Thông báo số 307/TB-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp Ban Chỉ đạo cải cách hành chính và chuyển đổi số, Tổ công tác triển khai Đề án 06 tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 99/TTr-STTTT ngày 26/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đề án nâng cấp hạ tầng, mua sắm thiết bị CNTT phục vụ Chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh (Đề án kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TTTT;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT UBMTTQVN tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Ban Đảng, Hội, Đoàn thể của tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, QTTV, NCKS, KTTH, KGVX (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

ĐỀ ÁN

NÂNG CẤP HẠ TẦNG, MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Phần I

SỰ CẦN THIẾT VÀ CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN

I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN

Hệ thống hạ tầng mạng tại các Sở, Ban, ngành được trang bị không đồng bộ và xuống cấp, thiết bị mạng dùng để kết nối mạng nội bộ có cấu hình thấp, không có khả năng đảm bảo an toàn bảo mật đáp ứng theo yêu cầu công việc và tiêu chuẩn. Trong thời gian sắp tới sẽ có nhiều phần mềm ứng dụng được triển khai theo hướng dùng chung, phải xử lý dữ liệu lớn. Hạ tầng kỹ thuật không đầu tư kịp thời, sẽ ảnh hưởng đến tiến độ, lộ trình phát triển công nghệ thông tin, chuyển đổi số của tỉnh, việc triển khai các ứng dụng gặp khó khăn, mất nhiều thời gian công sức khi triển khai các ứng dụng trên hạ tầng kỹ thuật lạc hậu, hoạt động kém hiệu quả. Việc bổ sung, chuẩn hóa hạ tầng kỹ thuật các đơn vị đồng bộ, hiện đại phù hợp với xu hướng phát triển chung của cả nước, là một trong điều kiện cần thiết để triển khai các ứng dụng chuyển đổi số, góp phần cải cách, hiện đại hóa hành chính.

Thực hiện nhiệm vụ về Chuyển đổi số, triển khai Đề án 06, hiện nay nhu cầu về nâng cấp hạ tầng CNTT, đầu tư bổ sung trang thiết bị CNTT của các cơ quan, đơn vị là rất cấp thiết. UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 về mô hình mạng nội bộ, kết nối mạng diện rộng của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh, trong đó có yêu cầu về kết nối các hệ thống mạng từ cấp tỉnh đến cấp xã. Để triển khai nâng cấp hệ thống mạng, hạ tầng công nghệ thông tin các cơ quan đơn vị đảm bảo đồng bộ, kết nối thông suốt với hệ thống mạng WAN của tỉnh, việc triển khai thực hiện nâng cấp hạ tầng, mua sắm thiết bị CNTT phục vụ Chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh là hết sức cần thiết.

II. CĂN CỨ PHÁP LÝ

- Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

- Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 nămg 2015;

- Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

- Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ;

- Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2020/TT-BTTTT ngày 30/11/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy định tiêu chí xác định sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước được ưu tiên đầu tư, thuê, mua sắm;

- Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;

- Công văn số 1694/BTTTT-CATTT ngày 31/5/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn yêu cầu an toàn thông tin cơ bản đối với hệ thống thông tin kết nối vào Mạng truyền số liệu chuyên dùng;

- Công văn số 273/BTTTT-CBĐTW ngày 31/01/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn mô hình tham chiếu về kết nối mạng cho bộ, ngành, địa phương;

- Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 12/4/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

- Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về Ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước;

- Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 và Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh;

- Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành mô hình mạng nội bộ, kết nối mạng diện rộng của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

- Kế hoạch số 8793/KH-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về Chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam năm 2023;

- Công văn số 5520/UBND-KGVX ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc đầu tư, nâng cấp các thiết bị công nghệ thông tin và hệ thống mạng máy tính phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành, đáp ứng yêu cầu Chuyển đổi số, Đề án 06 và số hóa dữ liệu;

- Thông báo số 307/TB-UBND ngày 5/10/2023 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính và chuyển đổi số, Tổ công tác triển khai Đề án 06 tỉnh.

Phần II

THỰC TRẠNG

I. Hiện trạng hạ tầng CNTT của các cơ quan, đơn vị, địa phương

1. Về hạ tầng dùng chung

+ Về hạ tầng viễn thông: tính đến hết tháng 31/7/2023, toàn tỉnh phát triển được 2100 trạm BTS, đường truyền cáp quang đã kéo đến: cấp xã 100% (241/241), cấp thôn: 96,5 % (1197/1240); sóng thông tin di động 3G, 4G đã phủ sóng cấp xã: 100% (241/241), cấp thôn: 97,5% (1210/1240). 83% nhà văn hóa thôn có wifi (1029/1240).

+ Về hệ thống DC: Trung tâm dữ liệu tỉnh đang đặt tại Viễn thông Quảng Nam, với tổng số lượng máy chủ ảo đang hoạt động: 271 VPS/21 Server vật lý. Dung lượng RAM sử dụng: 3,34Tb/10,1Tb; CPU sử dụng: 214GHz/2.02THz; HDD SAN: 98.57Tb/118Tb. (83%); HDD local: 8,1 Tb. Hiện nay, Sở Thông tin và Truyền thông đang xây dựng Trung tâm dữ liệu đặt tại tòa nhà Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh nhằm đáp ứng yêu cầu về hạ tầng, tài nguyên phục vụ triển khai hệ thống Chính quyền điện tử, các CSDL chuyên ngành, đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số của tất cả các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh trong giai đoạn 2021 - 2025.

+ Về hệ thống mạng WAN của tỉnh: Đã triển khai kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng đến 100% các xã trên địa bàn tỉnh. Sở đã triển khai nâng cấp mạng WAN trên cơ sở nền tảng công nghệ SDWAN, đã nâng cấp, mở rộng hệ thống mạng WAN của tỉnh kết nối đến cấp huyện (lắp đặt 100 điểm ở các cơ quan, đơn vị, địa phương, có Phụ lục 02 kèm theo).

+ Về hệ thống Hội nghị truyền hình: hệ thống HNTH của tỉnh hiện có 8/20 điểm cầu Sở, ban, ngành, 18/18 điểm cầu cấp huyện, 238/241 xã, phường, thị trấn.

2. Về hạ tầng CNTT tại các đơn vị

- Hiện nay, tất cả các cơ quan, đơn vị đã có hệ thống mạng LAN; tuy nhiên, hệ thống mạng LAN hầu hết đã xuống cấp, chưa có phân vùng mạng, chưa quy hoạch theo đúng mô hình chuẩn; không có quy trình bảo dưỡng, không có đánh giá hay bảo dưỡng thường xuyên để kịp thời có cảnh bảo và phương án xử lý sớm.

- Hệ thống mạng LAN không có thiết bị, phương án xử lý dự phòng, thay thế dễ gây nên gián đoạn dịch vụ nếu một trong các thiết bị trong hệ thống bị sự cố.

- Về máy tính: đảm bảo 01 máy/CCVC; tuy nhiên, các máy tính do mua sắm đã lâu, nên đa số các máy tính có cấu hình thấp (các máy có cấu hình CPU: từ core i3 trở xuống, win: 8 trở xuống, Ram: 4Ghz trở xuống,… chiếm tỷ lệ khoảng 60% - 70% toàn bộ các máy tính của tỉnh). Các máy tính mua sắm bổ sung hằng năm đều mua sắm nhỏ lẻ, số lượng ít, không đáp ứng được nhu cầu của các đơn vị.

- Về máy scan: 214 cái/23 cơ quan, đơn vị, địa phương đã thống kê, trung bình: 9,3 máy/01 cơ quan, đơn vị; chất lượng: các máy scan tốc độ cao, trang bị mới, đảm bảo trong việc số hóa hồ sơ.

- Các thiết bị khác: Máy in: 129 cái/23 cơ quan, đơn vị, địa phương, trung bình: 5,6 máy/01 cơ quan, đơn vị địa phương; chất lượng: các máy in không đồng bộ, may sắm theo từng năm,…; Chương trình diệt virus: 960 máy có dùng virus bản quyền/23 cơ quan, đơn vị, địa phương; Máy photocopy: 66 cái/23 cơ quan, đơn vị, địa phương; Máy chiếu: 32 cái/23 cơ quan, đơn vị, địa phương;…

- Các địa phương cũng đã tập trung triển khai nâng cấp hạ tầng CNTT: mạng LAN, hệ thống máy tính, Hội nghị truyền hình để phục vụ cho việc triển khai CĐS tại địa phương.

II. Đánh giá chung

1. Ưu điểm

- Thiết bị CNTT, máy vi tính tại các đơn vị được trang bị đầy đủ, 100% cán bộ, công chức, viên chức, người lao động có máy tính để sử dụng, các máy vi tính đã kết nối mạng internet (trừ các máy tính dùng để soạn thảo văn bản mật), tuy nhiên chưa đáp ứng được yêu cầu, cấu hình chưa đảm bảo, chưa có giải pháp giám sát, an toàn thông tin.

- Đã kết nối mạng LAN/WAN/internet đến các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện.

- Đường truyền kết nối internet tốc độ cơ bản đảm bảo, 100% sử dụng cáp quang, đáp ứng yêu cầu truy cập các hệ thống thông tin, dịch vụ mạng.

2. Hạn chế

- Hầu hết hệ thống mạng của các cơ quan, đơn vị, địa phương không đảm bảo về tốc độ, tính ổn định của kết nối; không có quy hoạch phân vùng mạng nên khó khăn trong việc quản lý, xử lý sự cố; chưa tuân thủ mô hình mạng theo quy định. Chưa có quy trình bảo dưỡng, không có đánh giá hay bảo dưỡng thường xuyên để kịp thời có cảnh bảo và phương án xử lý sớm cũng như không có thiết bị dự phòng, phương án xử lý dự phòng, thay thế dễ gây nên gián đoạn dịch vụ nếu một trong các thiết bị trong hệ thống bị sự cố. Hầu hết các đơn vị không có giải pháp đảm bảo an toàn, an ninh mạng (chống sét, tường lửa, anti virus..).

- Hệ thống mạng internet, mạng LAN của cấp xã chưa đảm bảo, chưa theo chuẩn quy định của Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh về việc Ban hành mô hình mạng nội bộ, kết nối mạng diện rộng của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

- Về máy tính: đa số các máy tính có cấu hình thấp, ảnh hưởng đến xử lý công việc của cán bộ, công chức, viên chức nhất là máy tính giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực tư pháp, công an,… Số lượng máy tính cài chương trình diệt virus, cài endpoint chưa đảm bảo ảnh hưởng đến công tác mất an toàn thông tin của hệ thống.

- Đối với các thiết bị dùng chung khác như máy scan, máy in, … các thiết bị đa số có cấu hình thấp, xử lý chậm. Đa số các đơn vị chưa trang bị đầy đủ máy scan, máy in cho các phòng, ban, do đó, không đảm bảo công tác số hóa hồ sơ, tạo lập CSDL theo kế hoạch của tỉnh.

Phần III

NỘI DUNG ĐỀ ÁN

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Triển khai nâng cấp hạ tầng CNTT thiết yếu của các Sở, ngành đảm bảo thống nhất, đồng bộ, kết nối thông suốt với hệ thống mạng WAN của tỉnh, phục vụ truy cập dữ liệu tập trung tại Trung tâm dữ liệu tỉnh và kết nối internet.

- Chuẩn hóa, trang bị bổ sung trang thiết bị công nghệ thông tin nhằm đáp ứng nhu cầu triển khai các hệ thống phần mềm chuyển đổi số, đề án 06, đảm bảo an toàn, bảo mật; đồng thời góp phần xây dựng cơ sở vật chất tại các đơn vị theo hướng hiện đại, đồng bộ.

2. Yêu cầu

a) Yêu cầu chung

- Việc xây dựng và tổ chức thực hiện Đề án phải đảm bảo đầy đủ nội dung được giao; các Sở, Ban, ngành, địa phương liên quan có sự thống nhất, phối hợp và quyết tâm triển khai thực hiện đạt hiệu quả cao nhất.

- Trên cơ sở mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp của Đề án, các Sở, Ban, ngành, địa phương liên quan xây dựng Kế hoạch chi tiết và chủ trì, phối hợp triển khai thực hiện hiệu quả theo các nhiệm vụ được phân công.

b) Yêu cầu cụ thể

- Đối với hệ thống mạng:

+ Đảm bảo theo các mô hình chuẩn theo Quyết định 531/QĐ-UBND của UBND tỉnh, có các phân lớp, phân vùng mạng, thuận tiện trong quản lý, kiểm soát và vận hành.

+ Đảm bảo hệ thống mạng hoạt động ổn định, thông suốt, đáp ứng các yêu cầu về an toàn thông tin theo quy định.

+ Đảm bảo dự phòng về thiết bị và đường truyền theo mô hình từng cấp.

+ Thống nhất quy hoạch địa chỉ IP của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.

+ Đáp ứng khả năng mở rộng hệ thống theo nhu cầu, tầm nhìn từ 3-5 năm.

- Đối với mua sắm, bổ sung các thiết bị CNTT:

+ Đảm bảo cấu hình tối thiểu theo nhu cầu công việc thực tế của các cơ quan, đơn vị.

+ Đảm bảo bảo mật, an toàn thông tin trên các thiết bị đầu cuối.

II. PHẠM VI, THỜI GIAN THỰC HIỆN

1. Phạm vi thực hiện

- Các Sở, Ban, ngành.

- Các cơ quan Khối Đảng, Hội, Đoàn thể cấp tỉnh.

2. Thời gian thực hiện: Năm 2024 - 2026.

III. NỘI DUNG ĐỀ ÁN

1. Nội dung thực hiện nâng cấp hạ tầng, mua sắm thiết bị CNTT

a) Đối với các Sở, Ban, ngành

Đầu tư thiết bị firewall để kết nối hệ thống SDWAN của tỉnh; thiết bị Switch core để kết nối hệ thống SDWAN của tỉnh; thiết bị Switch access để kết nối hệ thống SDWAN của tỉnh; cải tạo, nâng cấp mạng nội bộ, bổ sung các thiết bị CNTT thiết yếu (máy tính, máy in, scan) phục vụ chuyển đổi số; quy hoạch, nâng cấp, trang bị hạ tầng CNTT, cấp phát địa chỉ Ipv4, Ipv6 cho các cơ quan, đơn vị.

* Danh mục các thiết bị mua sắm:

STT

Tên thiết bị

Ghi chú

1

Đầu tư thiết bị kết nối mạng

 

 

Thiết bị Firewall tối thiểu

Mỗi đơn vị tối thiểu 02 thiết bị firewall để đảm bảo yêu cầu bảo mật, kết nối.

 

Thiết bị Switch core

Mỗi đơn vị tối thiểu 02 thiết bị Switch core để kết nối hệ thống SDWAN của tỉnh

 

Thiết bị Switch access

Theo nhu cầu thực tế

 

Thiết bị truy cập Wifi Access Point

Theo nhu cầu thực tế

2

Cải tạo hệ thống mạng

Theo nhu cầu thực tế

3

Bổ sung các thiết bị CNTT (theo nhu cầu thực tế của các đơn vị)

Theo nhu cầu thực tế

 

Máy tính xách tay

 

 

Máy tính để bàn

 

 

Máy scan

 

 

Máy in

 

 

Máy Photocopy

 

 

Màn hình hiển thị

 

* Bảng tổng hợp số lượng thiết bị:

Trên cơ sở đề xuất của các ngành, tổng hợp thiết bị cần mua sắm như sau:

Các cơ quan Đảng, Hội, Đoàn thể cấp tỉnh:

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Số lượng đề xuất

Số lượng dự kiến

1

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

Firewall

cái

2

2

 

Core Switch

cái

2

2

 

Access Switch

cái

12

12

 

Máy tính để bàn

cái

50

20

 

Máy tính xách tay

cái

3

3

 

Máy in

cái

12

5

 

Máy scan

cái

4

1

 

Vật liệu, nhân công lắp đặt, cải tạo hệ thống mạng

gói

1

1

2

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

 

 

 

 

Máy tính để bàn

cái

 

5

 

Máy tính xách tay

cái

 

2

 

Máy in

cái

 

1

 

Máy scan

cái

 

1

3

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

 

 

 

 

Máy tính để bàn

cái

5

5

 

Máy tính xách tay

cái

4

2

 

Máy in

cái

9

1

 

Máy scan

cái

1

1

4

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

 

 

 

 

Máy tính để bàn

cái

 

5

 

Máy tính xách tay

cái

 

2

 

Máy in

cái

 

1

 

Máy scan

cái

 

1

5

Ban Dân vận Tỉnh ủy

 

 

 

 

Máy tính để bàn

cái

 

5

 

Máy tính xách tay

cái

 

2

 

Máy in

cái

 

1

 

Máy scan

cái

 

1

6

Đảng ủy Khối các cơ quan

 

 

 

 

Máy tính để bàn

cái

 

5

 

Máy tính xách tay

cái

 

2

 

Máy in

cái

 

1

 

Máy scan

cái

 

1

7

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

 

 

 

 

Máy tính để bàn

cái

4

4

 

Máy tính xách tay

cái

4

4

 

Máy in

cái

4

1

 

Máy scan

cái

1

1

8

Tỉnh đoàn Quảng Nam

 

 

 

 

Máy tính để bàn

cái

10

5

 

Máy tính xách tay

cái

3

2

 

Máy in

cái

 

 

 

Máy scan

cái

 

 

9

Hội Nông dân tỉnh

 

 

 

 

Máy tính để bàn

cái

3

3

 

Máy tính xách tay

cái

2

2

 

Máy in

cái

3

1

 

Máy scan

cái

 

 

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

 

 

 

 

Máy tính để bàn

cái

 

5

 

Máy tính xách tay

cái

 

2

 

Máy in

cái

 

1

 

Máy scan

cái

 

1

11

Hội Cựu chiến binh tỉnh

 

 

 

 

Máy tính để bàn

cái

 

 

 

Máy tính xách tay

cái

2

2

 

Máy in

cái

1

1

 

Máy scan

cái

1

1

12

Ban Nội chính Tỉnh ủy

 

 

 

 

Máy tính để bàn

cái

5

5

 

Máy tính xách tay

cái

4

4

 

Máy in

cái

4

4

 

Máy scan

cái

2

2

Các Sở, Ban, ngành:

STT

Tên thiết bị, vật tư vật liệu

Số lượng CBCC

ĐVT

Số lượng

I

Sở Nội vụ

66

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

15

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

II

Ban Dân tộc tỉnh

19

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

4

3

Máy tính để bàn

 

Cái

5

4

Máy tính xách tay

 

Cái

2

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

III

Thanh tra tỉnh

36

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

7

4

Máy tính xách tay

 

Cái

4

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

IV

Sở Tư pháp

30

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

2

4

Máy tính xách tay

 

Cái

7

5

Máy in

 

Cái

2

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

V

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

10

4

Máy tính xách tay

 

Cái

6

5

Máy in

 

Cái

2

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

VI

Sở Tài chính

62

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

13

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

VII

Sở Giao thông vận tải

53

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

11

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

5

Máy in

 

Cái

2

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

VIII

Sở Công Thương

51

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

4

3

Máy tính để bàn

 

Cái

10

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

5

Máy in

 

Cái

2

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

4

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

IX

Sở Xây dựng

37

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

4

3

Máy tính để bàn

 

Cái

9

4

Máy tính xách tay

 

Cái

4

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

X

Sở Tài nguyên và Môi trường

69

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

15

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

5

Máy in

 

Cái

2

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

3

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

XI

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

76

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

4

3

Máy tính để bàn

 

Cái

13

4

Máy tính xách tay

 

Cái

10

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

3

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

XII

Sở Thông tin và Truyền thông

23

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

4

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

XIII

Sở Ngoại vụ

17

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

3

4

Máy tính xách tay

 

Cái

2

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

XIV

Sở Khoa học và Công nghệ

31

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

7

4

Máy tính xách tay

 

Cái

2

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

2

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

XV

Sở Y tế

56

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

10

4

Máy tính xách tay

 

Cái

7

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

XVI

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

60

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

15

4

Máy tính xách tay

 

Cái

3

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

3

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

SW 24 Port Layer 3

 

Cái

3

10

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

XVII

Sở Giáo dục và Đào tạo

48

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

12

4

Máy tính xách tay

 

Cái

4

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

XVIII

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

39

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

10

4

Máy tính xách tay

 

Cái

2

5

Máy in

 

Cái

1

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

XIX

BQL các KKT và KCN tỉnh

43

 

 

1

Core Switch

 

Cái

2

2

Access Switch

 

Cái

2

3

Máy tính để bàn

 

Cái

10

4

Máy tính xách tay

 

Cái

3

5

Máy in

 

Cái

2

6

Máy scan

 

Cái

1

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

XX

Văn phòng UBND tỉnh

63

 

 

I

HỆ THỐNG WIFI

 

 

 

1

Thiết bị Wifi Acesspoint

 

Cái

31

2

Bộ quản lý điều khiển tập trung Controller

 

Bộ

1

3

Thiết bị Switch POE 16 Port (Uplink 1G)

 

Bộ

6

II

HỆ THỐNG PHÒNG SEVER

 

 

 

1

Thiết bị chính phòng server

 

 

 

1.1

Thiết bị Switch Core

 

Bộ

2

1.2

Phần mềm quản lý

 

phần mềm

2

1.3

Dịch vụ hỗ trợ từ xa

 

gói

2

1.4

Cáp kết nối Stack 40 GbE

 

sợi

2

1.5

Module Điện

 

Cái

20

1.6

Thiết bị Switch 24 cổng Layer 3

 

Bộ

11

1.7

Cáp kết nối Stack 10 GbE

 

sợi

11

1.8

Module quang 10G

 

Cái

40

1.9

Thiết bị Máy chủ

 

Bộ

2

1.10

Tủ Rack 42U-D1000

 

Cái

1

1.11

Thiết bị NAS lưu trữ file

 

Cái

1

1.12

Ổ cứng cho NAS

 

Cái

4

1.13

Tủ Rack đặt switch các tầng

 

Cái

6

1.14

Hệ điều hành bản quyền

 

PM

60

1.15

Phần mềm Office bản quyền

 

PM/năm

60

1.16

Phần mềm giám sát trạng thái thiết bị

 

Gói

1

1.17

Phần mềm giám sát cảnh báo mã độc

 

Gói

1

1.18

Hệ thống giám sát, phân tích và cảnh báo an toàn thông tin

 

Gói

1

1.19

Cáp mạng Cat 6

 

mét

3.720

1.20

Cáp quang 4F0

 

mét

3.230

1.21

Dây nhảy đồng 3M

 

sợi

200

1.22

Dây điện 2x1.5

 

mét

150

1.23

Tủ điện ngoài trời

 

Tủ

2

1.24

Converter chuyển đổi quang điện

 

bộ

2

1.25

Ống nhựa cứng (D16 mm)

 

mét

150

1.26

Bộ phối sơi cáp quang ODF 24 core

 

cái

2

1.27

Bộ phối sơi cáp quang ODF 8core

 

cái

6

1.28

Dây nhảy quang LC- LC fullduplex, single mode

 

sợi

40

1.29

Bộ cắm mạng RJ45 (Outlet)

 

Cái

200

2

Tủ phân phối điện chính cho phòng server

 

 

 

2.1

Tủ điện

 

Cái

1

2.2

Thiết bị chống sắt lan truyền

 

Bộ

1

2.3

Aptomat 1 Pha 63A-6kva

 

Cái

1

2.4

Aptomat 1 Pha 16A-4.5kva

 

Cái

5

2.5

Thanh nguồn PDU 12 ổ cắm

 

Cái

2

2.6

Bộ lưu điện UPS cho phòng máy trung tâm

 

Bộ

1

2.7

Bộ lưu điện UPS cho tủ thiết bị Tầng 1

 

Bộ

1

2.8

Cáp điện phân phối đến các tủ mạng tầng (1X2.5)

 

Mét

1.000

3

Gói xây lắp hệ thống

 

Gói

1

4

Chi phí tư vấn, dự phòng, khác

 

Gói

1

XXI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

515

 

 

 

Hệ thống mạn LAN cho Sở và 11 đơn vị trực thuộc

 

 

 

1

Máy tính để bàn

 

Cái

98

2

Máy tính xách tay

 

Cái

23

3

Máy in

 

Cái

12

4

Máy scan

 

Cái

12

5

AccessPoint Wifi

 

Cái

12

6

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

13

7

Tường lửa FG-60F-BDL-950-36

 

Cái

4

8

Switch Core

 

Cái

6

9

Switch L3 24Port

 

Cái

20

10

Switch 8port 100/1000Mbps OS2220-8

 

Cái

20

11

UPS lưu điện ULT-2KRTGME

 

Cái

1

12

Tủ rack 42U-D800

 

Cái

1

13

Vật tư hạ tầng

 

Gói

1

14

Nhân công

 

Gói

1

15

Đường truyền Internet leased line

 

Đường truyền

11

16

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

Đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: nội dung nâng cấp hạ tầng trong Đề án này chưa bao gồm nội dung triển khai hệ thống họp trực tuyến đến các đơn vị trực thuộc.

Các nội dung trên là các nội dung chính cần đầu tư nâng cấp hạ tầng mạng, bổ sung thiết bị CNTT thiết yếu của các đơn vị. Các đơn vị có trách nhiệm khảo sát hiện trạng, nhu cầu, lập đề cương, dự toán chi tiết để xác định cụ thể quy mô, số lượng thiết bị và dự toán cụ thể, trình thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt. Đối với các đơn vị có yêu cầu bổ sung các thiết bị, hạ tầng CNTT dùng chung theo nhu cầu riêng (như đầu tư máy chủ, thiết bị bảo mật chuyên dùng, họp trực tuyến…) cần lập đề án và trình cấp có thẩm quyền thống nhất chủ trương.

b) Đối với UBND các huyện, thị xã, thành phố

Đối với cấp huyện, cấp xã: Căn cứ mô hình mạng của tỉnh, nhu cầu thực tế của từng cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức lập hồ sơ, dự toán nâng cấp hạ tầng CNTT theo đúng lộ trình, kế hoạch của tỉnh; UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan triển khai các thiết bị kết nối SD-WAN (kể cả các đơn vị cấp xã), kết nối với mạng lưới SD-WAN toàn tỉnh tuân thủ mô hình kết nối và đáp ứng các yêu cầu, tiêu chí theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh, sử dụng nguồn kinh phí Chuyển đổi số của các địa phương theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh và kinh phí địa phương.

2. Yêu cầu về kỹ thuật, công nghệ

Mô hình tham chiếu mạng nội bộ của các Sở, Ban, ngành; các huyện, thị xã, thành phố (theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh).

IV. KINH PHÍ

1. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh.

2. Dự kiến kinh phí:

Đvt: đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng dự toán

Phân kỳ thực hiện

Năm 2024

Năm 2025

Năm 2026

I

Khối Đảng, Hội, Đoàn thể

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

2.743.900.000

401.500.000

2.342.400.000

 

2

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

124.300.000

124.300.000

 

 

3

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

124.300.000

124.300.000

 

 

4

Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy

124.300.000

124.300.000

 

 

5

Ban Dân vận Tỉnh ủy

124.300.000

124.300.000

 

 

6

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

124.300.000

124.300.000

 

 

7

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

139.300.000

139.300.000

 

 

8

Tỉnh đoàn Quảng Nam

105.000.000

105.000.000

 

 

9

Hội nông dân tỉnh

84.300.000

84.300.000

 

 

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

124.300.000

124.300.000

 

 

11

Hội Cựu chiến binh tỉnh

49.300.000

49.300.000

 

 

12

Ban Nội chính Tỉnh ủy

192.200.000

192.200.000

 

 

II

Các Sở, Ban, ngành

 

 

 

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

6.264.686.000

3.132.343.000

3.132.343.000

 

2

Sở Nội vụ

890.137.000

296.712.000

296.712.000

296.713.000

3

Ban Dân tộc tỉnh

893.561.000

297.854.000

297.854.000

297.853.000

4

Thanh tra tỉnh

858.546.000

286.182.000

286.182.000

286.182.000

5

Sở Tư pháp

799.790.000

266.597.000

266.597.000

266.596.000

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

997.452.000

332.484.000

332.484.000

332.484.000

7

Sở Tài chính

996.413.000

332.138.000

332.138.000

332.137.000

8

Sở Giao thông vận tải

1.067.447.000

355.816.000

355.816.000

355.815.000

9

Sở Công Thương

1.031.198.000

343.733.000

343.733.000

343.732.000

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.073.344.000

2.357.781.000

2.357.781.000

2.357.782.000

11

Sở Xây dựng

1.065.003.000

355.001.000

355.001.000

355.001.000

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.563.897.000

521.299.000

521.299.000

521.299.000

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.140.911.000

380.304.000

380.304.000

380.303.000

14

Sở Thông tin và Truyền thông

951.385.000

317.128.000

317.128.000

317.129.000

15

Sở Ngoại vụ

770.199.000

256.733.000

256.733.000

256.733.000

16

Sở Khoa học và Công nghệ

826.558.000

275.519.000

275.519.000

275.520.000

17

Sở Y tế

915.836.000

305.279.000

305.279.000

305.278.000

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.471.695.000

490.565.000

490.565.000

490.565.000

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

830.137.000

276.712.000

276.712.000

276.713.000

20

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

980.745.000

326.915.000

326.915.000

326.915.000

21

BQL các Khu kinh tế và KCN tỉnh

1.004.237.000

334.746.000

334.746.000

334.745.000

 

Tổng cộng

36.452.977.000

13.559.241.000

14.184.241.000

8.709.495.000

Tổng kinh phí dự kiến: 36.452.977.000 đồng (Ba mươi sáu tỷ bốn trăm năm mươi hai triệu chín trăm bảy mươi bảy nghìn đồng). (Phụ lục I, II kèm theo).

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Thông tin và Truyền thông

- Tổ chức hướng dẫn các cơ quan, đơn vị về yêu cầu kỹ thuật công nghệ, kết nối hệ thống mạng WAN của tỉnh, quy hoạch địa chỉ IP thống nhất.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh tình hình thực hiện mua sắm của các đơn vị.

2. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí thường xuyên để thực hiện Đề án sau khi được phê duyệt, trong khả năng cân đối ngân sách, theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phối hợp với Sở Tài chính cân đối nguồn kinh phí thực hiện Đề án.

4. Các Sở, ngành có liên quan

- Trên cơ sở kinh phí được cấp, các cơ quan, đơn vị tổ chức phê duyệt dự toán, triển khai đấu thầu, mua sắm theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật công nghệ và lộ trình thực hiện theo Đề án.

- Báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) trước ngày 20/12 hằng năm để theo dõi, chỉ đạo./.

 

PHỤ LỤC I

NHU CẦU MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

STT

Tên thiết bị, vật tư vật liệu

Số lượng CBCC

Nhu cầu nâng cấp hạ tầng

ĐVT

Số lượng

Thành tiền (đồng)

I

Sở Nội vụ

66

 

 

890.137.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

15

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

II

Ban Dân tộc tỉnh

19

 

 

893.561.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

4

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

5

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

2

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

III

Thanh tra tỉnh

36

 

 

858.546.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

7

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

4

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

IV

Sở Tư pháp

30

 

 

799.790.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

2

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

7

 

5

Máy in

 

Cái

2

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

V

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

 

 

997.452.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

10

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

6

 

5

Máy in

 

Cái

2

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

VI

Sở Tài chính

62

 

 

996.413.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

13

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

VII

Sở Giao thông vận tải

53

 

 

1.067.447.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

11

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

 

5

Máy in

 

Cái

2

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

VIII

Sở Công Thương

51

 

 

1.031.198.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

4

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

10

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

 

5

Máy in

 

Cái

2

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

4

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

IX

Sở Xây dựng

37

 

 

1.065.003.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

4

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

9

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

4

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

X

Sở Tài nguyên và Môi trường

69

 

 

1.563.897.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

15

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

 

5

Máy in

 

Cái

2

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

3

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

XI

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

76

 

 

1.140.911.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

4

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

13

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

10

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

3

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

XII

Sở Thông tin và Truyền thông

23

 

 

951.385.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

4

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

5

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

XIII

Sở Ngoại vụ

17

 

 

770.199.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

3

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

2

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

XIV

Sở Khoa học và Công nghệ

31

 

 

826.558.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

7

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

2

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

2

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

XV

Sở Y tế

56

 

 

915.836.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

10

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

7

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

XVI

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

60

 

 

1.471.695.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

15

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

3

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

3

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

SW 24 Port Layer 3

 

Cái

3

 

10

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

XVII

Sở Giáo dục và Đào tạo

48

 

 

830.137.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

12

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

4

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

XVIII

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

39

 

 

980.745.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

10

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

2

 

5

Máy in

 

Cái

1

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

XIX

BQL các khu kinh tế và KCN tỉnh

43

 

 

1.004.237.000

1

Core Switch

 

Cái

2

 

2

Access Switch

 

Cái

2

 

3

Máy tính để bàn

 

Cái

10

 

4

Máy tính xách tay

 

Cái

3

 

5

Máy in

 

Cái

2

 

6

Máy scan

 

Cái

1

 

7

AccessPoint Wifi

 

Cái

2

 

8

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

1

 

9

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

XX

Văn phòng UBND tỉnh

63

 

 

6.264.686.000

I

Hệ thống Wifi

 

 

 

 

1

Thiết bị Wifi Acesspoint

 

Cái

31

 

2

Bộ quản lý điều khiển tập trung Controller

 

Bộ

1

 

3

Thiết bị Switch POE 16 Port (Uplink 1G)

 

Bộ

6

 

II

Hệ thống phòng sever

 

 

 

 

1

Thiết bị chính phòng server

 

 

 

 

1.1

Thiết bị Switch Core

 

Bộ

2

 

1.2

Phần mềm quản lý

 

phần mềm

2

 

1.3

Dịch vụ hỗ trợ từ xa

 

gói

2

 

1.4

Cáp kết nối Stack 40 GbE

 

sợi

2

 

1.5

Module Điện

 

Cái

20

 

1.6

Thiết bị Switch 24 cổng Layer 3

 

Bộ

11

 

1.7

Cáp kết nối Stack 10 GbE

 

sợi

11

 

1.8

Module quang 10G

 

Cái

40

 

1.9

Thiết bị Máy chủ

 

Bộ

2

 

1.10

Tủ Rack 42U-D1000

 

Cái

1

 

1.11

Thiết bị NAS lưu trữ file

 

Cái

1

 

1.12

Ổ cứng cho NAS

 

Cái

4

 

1.13

Tủ Rack đặt switch các tầng

 

Cái

6

 

1.14

Hệ điều hành bản quyền

 

PM

60

 

1.15

Phần mềm Office bản quyền

 

PM/năm

60

 

1.16

Phần mềm giám sát trạng thái thiết bị

 

Gói

1

 

1.17

Phần mềm giám sát cảnh báo mã độc

 

Gói

1

 

1.18

Hệ thống giám sát, phân tích và cảnh báo an toàn thông tin

 

Gói

1

 

1.19

Cáp mạng Cat 6

 

mét

3.720

 

1.20

Cáp quang 4F0

 

mét

3.230

 

1.21

Dây nhảy đồng 3M

 

sợi

200

 

1.22

Dây điện 2x1.5

 

mét

150

 

1.23

Tủ điện ngoài trời

 

Tủ

2

 

1.24

Converter chuyển đổi quang điện

 

bộ

2

 

1.25

Ống nhựa cứng (D16 mm)

 

mét

150

 

1.26

Bộ phối sơi cáp quang ODF 24 core

 

cái

2

 

1.27

Bộ phối sơi cáp quang ODF 8core

 

cái

6

 

1.28

Dây nhảy quang LC- LC fullduplex, single mode

 

sợi

40

 

1.29

Bộ cắm mạng RJ45 (Outlet)

 

Cái

200

 

2

Tủ phân phối điện chính cho phòng server

 

 

 

 

2.1

Tủ điện

 

Cái

1

 

2.2

Thiết bị chống sắt lan truyền

 

Bộ

1

 

2.3

Aptomat 1 Pha 63A-6kva

 

Cái

1

 

2.4

Aptomat 1 Pha 16A-4.5kva

 

Cái

5

 

2.5

Thanh nguồn PDU 12 ổ cắm

 

Cái

2

 

2.6

Bộ lưu điện UPS cho phòng máy trung tâm

 

Bộ

1

 

2.7

Bộ lưu điện UPS cho tủ thiết bị Tầng 1

 

Bộ

1

 

2.8

Cáp điện phân phối đến các tủ mạng tầng (1X2.5)

 

Mét

1.000

 

3

Gói xây lắp hệ thống

 

Gói

1

 

4

Chi phí tư vấn, dự phòng, khác

 

Gói

1

 

XXI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

515

 

 

7.073.344.000

 

Hệ thống mạn LAN cho Sở và 11 đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

1

Máy tính để bàn

 

Cái

98

 

2

Máy tính xách tay

 

Cái

23

 

3

Máy in

 

Cái

12

 

4

Máy scan

 

Cái

12

 

5

AccessPoint Wifi

 

Cái

12

 

6

Bộ điều khiển tập trung Controller (Wifi)

 

Cái

13

 

7

Tường lửa

FG-60F-BDL-950-36

 

Cái

4

 

8

Switch Core

 

Cái

6

 

9

Switch L3 24Port

 

Cái

20

 

10

Switch 8port 100/1000Mbps OS2220-8

 

Cái

20

 

11

UPS lưu điện ULT-2KRTGME

 

Cái

1

 

12

Tủ rack 42U-D800

 

Cái

1

 

13

Vật tư hạ tầng

 

Gói

1

 

14

Nhân công

 

Gói

1

 

15

Đường truyền Internet leased line

 

Đường truyền

11

 

16

Vật tư, vật liệu khác

 

Gói

1

 

 

PHỤ LỤC II

NHU CẦU MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT CỦA KHỐI ĐẢNG, HỘI, ĐOÀN THỂ

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Số lượng dự kiến

Thành tiền

(đồng)

1

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

2.743.900.000

 

Firewall

cái

2

 

 

Core Switch

cái

2

 

 

Access Switch

cái

12

 

 

Máy tính để bàn

cái

20

 

 

Máy tính xách tay

cái

3

 

 

Máy in

cái

5

 

 

Máy scan

cái

1

 

 

Vật liệu, nhân công lắp đặt, cải tạo hệ thống mạng

gói

1

 

2

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

 

 

124.300.000

 

Máy tính để bàn

cái

5

 

 

Máy tính xách tay

cái

2

 

 

Máy in

cái

1

 

 

Máy scan

cái

1

 

3

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

 

 

124.300.000

 

Máy tính để bàn

cái

5

 

 

Máy tính xách tay

cái

2

 

 

Máy in

cái

1

 

 

Máy scan

cái

1

 

4

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

 

 

124.300.000

 

Máy tính để bàn

cái

5

 

 

Máy tính xách tay

cái

2

 

 

Máy in

cái

1

 

 

Máy scan

cái

1

 

5

Ban Dân vận Tỉnh ủy

 

 

124.300.000

 

Máy tính để bàn

cái

5

 

 

Máy tính xách tay

cái

2

 

 

Máy in

cái

1

 

 

Máy scan

cái

1

 

6

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

 

124.300.000

 

Máy tính để bàn

cái

5

 

 

Máy tính xách tay

cái

2

 

 

Máy in

cái

1

 

 

Máy scan

cái

1

 

7

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

 

 

139.300.000

 

Máy tính để bàn

cái

4

 

 

Máy tính xách tay

cái

4

 

 

Máy in

cái

1

 

 

Máy scan

cái

1

 

8

Tỉnh đoàn Quảng Nam

 

 

105.000.000

 

Máy tính để bàn

cái

5

 

 

Máy tính xách tay

cái

2

 

9

Hội Nông dân tỉnh

 

 

84.300.000

 

Máy tính để bàn

cái

3

 

 

Máy tính xách tay

cái

2

 

 

Máy in

cái

1

 

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

 

 

124.300.000

 

Máy tính để bàn

cái

5

 

 

Máy tính xách tay

cái

2

 

 

Máy in

cái

1

 

 

Máy scan

cái

1

 

11

Hội Cựu chiến binh tỉnh

 

 

49.300.000

 

Máy tính xách tay

cái

2

 

 

Máy in

cái

1

 

 

Máy scan

cái

1

 

12

Ban Nội chính Tỉnh ủy

 

 

192.200.000

 

Máy tính để bàn

cái

5

 

 

Máy tính xách tay

cái

4

 

 

Máy in

cái

4

 

 

Máy scan

cái

2

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2024 về Đề án nâng cấp hạ tầng, mua sắm thiết bị công nghệ thông tin phục vụ Chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1173/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản