Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 324/2015/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 05 tháng 02 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/01/2013;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 03/TTr-SXD ngày 26/01/2015; Báo cáo thẩm định số 02/BCTĐ-STP ngày 23/01/2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng, bao gồm:
- Thuyết minh áp dụng (ban hành kèm theo).
- 03 Phụ lục đơn giá chi tiết (ban hành kèm theo).
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Các phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng chưa được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đến ngày Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng Bộ đơn giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực của Quyết định
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Tập đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Công văn số 8709/UBND-XD ngày 17/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về hệ số điều chỉnh bình quân Tập đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hải Phòng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BỘ ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố)
I. Nguyên tắc áp dụng Bộ đơn giá:
1. Bộ đơn giá vật kiến trúc là cơ sở xác định giá trị vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Một số trường hợp cụ thể áp dụng như sau:
a) Trường hợp chiều cao các tầng nhà khác với chiều cao nhà trong Bộ đơn giá vật kiến trúc (quy định tại Bảng phụ lục 1), thì phần giá trị chênh lệch của tường, cột và các công tác hoàn thiện kèm theo (trát, bả, sơn ...) được xác định theo đơn giá chi tiết tại Bảng phụ lục 2 sau đó bù trừ phần chênh lệch để xác định giá trị công trình, hạng mục công trình; Đối với nhà mái dốc chiều cao được tính từ mặt nền nhà đến cao độ bắt đầu xây thu hồi;
b) Đối với các loại thiết bị có thể di chuyển được và tiếp tục sử dụng được bình thường thì chỉ tính chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt theo đơn giá tại Bảng Phụ lục 3;
c) Những khối lượng hạng mục vật kiến trúc chưa quy định trong Bộ đơn giá vật kiến trúc, như: bể nước có thể tích >15 m3; những hạng mục vật kiến trúc không theo kết cấu bình thường thì được đo bóc riêng từng khối lượng công việc như: m3 xây, m2 trát, m3 bê tông... để áp giá theo đơn giá trong Bộ đơn giá;
d) Đơn giá san lấp trong Bộ đơn giá vật kiến trúc được tính theo khối lượng, theo kích thước hiện trạng (đã bao gồm vận chuyển vật liệu đến chân công trình). Các công trình, hạng mục công trình cạnh bờ sông san lấp bằng phương pháp phun cát thì phải lập dự toán xác định chi phí san lấp công trình, hạng mục công trình;
đ) Đối với những vật kiến trúc đặc biệt có kết cấu, tính chất phức tạp khác với các kết cấu nêu trong Bộ đơn giá vật kiến trúc; kết cấu ngầm dưới đất hoặc kết cấu khó xác định bằng phương pháp đo vẽ, khảo sát thông thường, vật kiến trúc mang nhiều tính lịch sử, văn hóa ... các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng thuê cơ quan tư vấn có năng lực, đủ điều kiện tiến hành khảo sát thiết lập hiện trạng, đo bóc khối lượng, lập dự toán tại thời điểm tính toán; Đối với các công trình nhà thờ họ, đình, chùa, miếu ... nên tham khảo ý kiến của các cơ quan chuyên môn, chuyên ngành;
e) Trong thực tế, nếu có tài sản vật kiến trúc có kết cấu tương đương với vật kiến trúc quy định trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này (không chính xác hoàn toàn như mô tả trong Bộ đơn giá vật kiến trúc) nhưng có giá trị chênh lệch không nhiều, thì có thể áp dụng theo Bộ đơn giá vật kiến trúc này.
g) Nếu có những tài sản vật kiến trúc chưa được quy định trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này, các tổ chức được giao nhiệm vụ lập phương án bồi thường, hỗ trợ căn cứ vào kết cấu thực tế, giá vật liệu xây dựng, chế độ chính sách tại thời điểm tính toán để thiết lập hiện trạng, đo bóc khối lượng để lập dự toán xác định giá trị của tài sản vật kiến trúc đó;
h) Các đơn giá trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này chưa bao gồm lệ phí cấp phép xây dựng công trình; các chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình theo quy định của nhà nước: khảo sát, thiết kế, giám sát công trình xây dựng,... Trong quá trình thực hiện, chủ công trình (theo quy định) xuất trình hóa đơn, chứng từ và hồ sơ (phù hợp với chế độ, chính sách của Nhà nước tại thời điểm xây dựng công trình) chứng minh công trình có các chi phí trên để các tổ chức lập phương án bồi thường, hỗ trợ xem xét tổng hợp vào phương án tính toán bồi thường, hỗ trợ.
II. Nội dung và kết cấu Bộ đơn giá:
Bộ đơn giá vật kiến trúc bao gồm: các bảng Phụ lục 1, 2, 3 được đánh số và mã hóa, cụ thể như sau:
1. Phụ lục 1:
a) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11511 đến VKT.14110 đã tính gia cố nền móng nhà bằng cọc tre; đã tính đầy đủ các hạng mục: móng nhà, thân nhà, mái nhà; phần hoàn thiện: đã tính trát tường trong và ngoài nhà, quét vôi, ve; phần điện nước trong nhà: đã tính dây dẫn điện, đường ống cấp thoát nước, công tắc, bảng điện, áttômát.
b) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11001 đến VKT.11265 đã tính đầy đủ các hạng mục: móng nhà, thân nhà, mái nhà; phần hoàn thiện: đã tính trát tường trong và ngoài nhà, quét vôi, ve; phần điện nước trong nhà: đã tính dây dẫn điện, đường ống cấp thoát nước, công tắc, bảng điện, áttômát.
c) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11001 đến VKT.11265; VKT.11511 đến VKT.15211 chưa bao gồm: Cửa các loại; lan can, tay vịn cầu thang, ban công, lô gia; ốp tường, cột, trụ; lát: nền nhà, cầu thang, tam cấp, khu nhà vệ sinh, bệ bếp,.. đóng trần các loại; sơn, bả tường, trần…; các thiết bị: quạt trần, đèn chùm, đèn trang trí, bệ xí, tiểu treo, bồn tắm, lavabo, bình nóng lạnh,...; bể chứa nước ăn, sinh hoạt; các chi tiết phù điêu, phào chỉ và các chi tiết trang trí đặc biệt khác của công trình.
d) Trong bảng Phụ lục 1 diện tích sàn xây dựng được xác định như sau: Tầng 1 tính diện tích nhà (phủ bì); các tầng còn lại tính theo diện tích sàn xây dựng thực tế của tầng đó.
2. Phụ lục 2: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.20001 đến mã hiệu VKT.20150 bao gồm: san lấp mặt bằng, xây, bê tông, bê tông cốt thép, đơn giá công tác hoàn thiện (láng nền, granitô, lát nền, ốp, trát, làm trần các loại, sàn gỗ...), làm mái, bể nước,...
3. Phụ lục 3: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.30001 đến VKT.30151 bao gồm: trụ cầu thang, lan can, tay vịn các loại; cửa và cổng các loại bằng sắt và hợp kim, hàng rào; đường ống cấp và thoát nước; thiết bị vệ sinh; thiết bị điện và một số đơn giá tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt vị trí mới.
4. Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11001 đến VKT.30151 trong các bảng Phụ lục 1, 2, 3 đã bao gồm các chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí xây nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công./.
Mã hiệu | Vật kiến trúc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) | |
1 | Nhà một mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m; Mái ngói 22v/m2 sườn tre |
|
| |
VKT.11001 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 1.174.250 | |
VKT.11002 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.283.502 | |
VKT.11003 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.116.688 | |
2 | Nhà hai mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m |
|
| |
2.1 | Mái ngói 22v/m2 sườn tre |
|
| |
VKT.11111 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.148.631 | |
VKT.11112 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.170.456 | |
VKT.11113 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.337.270 | |
2.2 | Mái rạ, mái lá, phên nứa sườn tre: |
|
| |
VKT.11121 | + nền đất | m2 sàn XD | 960.777 | |
VKT.11122 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 982.603 | |
VKT.11123 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.149.417 | |
3 | Nhà một mái tường gạch papanh cao ≤ 3,0m |
|
| |
3.1 | Mái ngói 22v/m2 sườn gỗ: |
| ‘ | |
VKT.11211 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.554.871 | |
VKT.11212 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.576.697 | |
VKT.11213 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 1.634.259 | |
VKT.11214 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.743.510 | |
3.2 | Mái fibrôximăng sườn gỗ: |
|
| |
VKT.11221 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.542.370 | |
VKT.11222 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.564.196 | |
VKT.11223 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 1.621.758 | |
VKT.11224 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.731.010 | |
3.3 | Mái ngói 22v/m2 sườn tre: |
|
| |
VKT.11231 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.423.924 | |
VKT.11232 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.445.749 | |
VKT.11233 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 1.503.311 | |
VKT.11234 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.612.563 | |
3.4 | Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa: |
|
| |
VKT.11241 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.289.838 | |
VKT.11242 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.311.664 | |
VKT.11243 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 1.369.226 | |
VKT.11244 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.478.478 | |
3.5 | Mái vôi xỉ: |
|
| |
VKT.11251 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.524.535 | |
VKT.11252 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.546.361 | |
VKT.11253 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.713.175 | |
VKT.11261 | Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái tôn fibrociment, nền láng ximăng | m2 sàn XD | 1.457.910 | |
VKT.11262 | Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái ngói 22v/m2,, nền láng ximăng | m2 sàn XD | 1.470.412 | |
VKT.11263 | Nhà tắm độc lập/ nhà kho tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái bằng BTCT, nền láng xi măng | m2 sàn XD | 2.205.256 | |
VKT.11264 | Nhà vệ sinh (hố xí 02 ngăn) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc | cái | 12.139.034 | |
VKT.11265 | Nhà vệ sinh (hố xí 01 ngăn) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc | cái | 6.010.924 | |
4 | Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự) tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái |
|
| |
4.1 | Mái ngói 22v/m2 sườn tre: |
|
| |
VKT.11311 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 835.292 | |
VKT.11312 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 890.114 | |
VKT.11313 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 994.162 | |
4.2 | Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa sườn tre: |
|
| |
VKT.11321 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 707.591 | |
VKT.11322 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 762.412 | |
VKT.11323 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 866.461 | |
5 | Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự) tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái |
|
| |
5.1 | Mái ngói 22v/m2 sườn tre: |
|
| |
VKT.11411 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 835.292 | |
VKT.11412 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 890.114 | |
VKT.11413 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 994.162 | |
5.2 | Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa sườn tre: |
|
| |
VKT.11421 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 707.591 | |
VKT.11422 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 762.412 | |
VKT.11423 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 866.461 | |
6 | Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; không khu phụ |
|
| |
6.1 | Tường xây gạch chỉ 220 |
|
| |
VKT.11511 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.161.741 | |
VKT.11512 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.658.432 | |
VKT.11513 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.593.892 | |
VKT.11514 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.074.334 | |
VKT.11517 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.605.823 | |
VKT.11515 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.555.503 | |
VKT.11516 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.975.435 | |
VKT.11518 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.926.775 | |
6.2 | Tường xây gạch chỉ 110 |
|
| |
VKT.11521 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.735.018 | |
VKT.11522 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.270.456 | |
VKT.11523 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.205.917 | |
VKT.11524 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.686.359 | |
VKT.11525 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.221.797 | |
VKT.11526 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.160.327 | |
VKT.11527 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.826.129 | |
VKT.11528 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.777.469 | |
6.3 | Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150 |
|
| |
VKT.11531 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.647.680 | |
VKT.11532 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.183.118 | |
VKT.11533 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.118.578 | |
VKT.11534 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.599.020 | |
VKT.11535 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.134.458 | |
VKT.11536 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.072.988 | |
VKT.11537 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.739.335 | |
VKT.11538 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.690.088 | |
6.4 | Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nghiêng 100 |
|
| |
VKT.11541 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.535.235 | |
VKT.11542 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.070.673 | |
VKT.11543 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.003.063 | |
VKT.11544 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.486.575 | |
VKT.11545 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.022.013 | |
VKT.11546 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.960.543 | |
VKT.11547 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.638.902 | |
VKT.11548 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.590.242 | |
6.5 | Tường xây đá hộc |
|
| |
VKT.11551 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.069.671 | |
VKT.11552 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.605.109 | |
VKT.11553 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.540.569 | |
VKT.11554 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.963.105 | |
6.6 | Tường xây gạch Papanh 220 |
|
| |
VKT.11561 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.647.906 | |
VKT.11562 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.144.399 | |
VKT.11563 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.080.095 | |
VKT.11564 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.560.367 | |
VKT.11565 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.095.607 | |
VKT.11566 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.031.303 | |
VKT.11567 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.526.760 | |
VKT.11568 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.477.968 | |
7 | Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; không khu phụ |
|
| |
VKT.11601 | Tường xây gạch chỉ 220, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 6.222.090 | |
VKT.11602 | Tường xây gạch chỉ 110, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 5.745.831 | |
VKT.11603 | Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 5.719.069 | |
VKT.11604 | Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 5.604.245 | |
VKT.11605 | Tường xây đá hộc 220, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 6.083.373 | |
8 | Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; có khu phụ |
|
| |
8.1 | Tường xây gạch chỉ 220 |
|
| |
VKT.11711 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.752.275 | |
VKT.11712 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.248.965 | |
VKT.11713 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.184.425 | |
VKT.11714 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.664.867 | |
VKT.11715 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.196.356 | |
VKT.11716 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.135.766 | |
VKT.11717 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.565.968 | |
VKT.11718 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.517.309 | |
8.2 | Tường xây gạch chỉ 110 |
|
| |
VKT.11721 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.328.333 | |
VKT.11722 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.863.573 | |
VKT.11723 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.804.760 | |
VKT.11724 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.279.545 | |
VKT.11725 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.814.785 | |
VKT.11726 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.753.553 | |
VKT.11727 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.418.656 | |
VKT.11728 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.369.868 | |
8.3 | Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150 |
|
| |
VKT.11731 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.240.225 | |
VKT.11732 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.775.465 | |
VKT.11733 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.711.161 | |
VKT.11734 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.191.436 | |
VKT.11735 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.726.676 | |
VKT.11736 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.665.444 | |
VKT.11737 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.330.991 | |
VKT.11738 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.281.615 | |
8.4 | Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nghiêng 100 |
|
| |
VKT.11741 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.128.574 | |
VKT.11742 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.663.813 | |
VKT.11743 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.599.510 | |
VKT.11741 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.035.213 | |
VKT.11745 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.509.221 | |
VKT.11746 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.509.221 | |
VKT.11747 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.231.417 | |
VKT.11748 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.138.056 | |
8.5 | Tường xây đá hộc |
|
| |
VKT.11751 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.662.072 | |
VKT.11752 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.197.312 | |
VKT.11753 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.133.008 | |
VKT.11754 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.554.982 | |
8.6 | Tường xây gạch Papanh 220 |
|
| |
VKT.11761 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.239.599 | |
VKT.11762 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.736.091 | |
VKT.11763 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 4.671.788 | |
VKT.11764 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.152.063 | |
VKT.11765 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.687.303 | |
VKT.11766 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.622.999 | |
VKT.11767 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.118.453 | |
VKT.11768 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.069.664 | |
9 | Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; có khu phụ |
|
| |
VKT.11801 | Tường xây đá hộc 220, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 6.746.779 | |
VKT.11802 | Tường xây gạch chỉ 220, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 6.906.278 | |
VKT.11803 | Tường xây gạch chỉ 110, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 6.434.453 | |
VKT.11804 | Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 6.387.582 | |
VKT.11805 | Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 6.272.520 | |
10 | Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ |
|
| |
10.1 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
| |
VKT.12011 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.913.247 | |
VKT.12012 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.699.835 | |
VKT.12013 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.644.118 | |
VKT.12014 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.867.965 | |
VKT.12015 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.658.859 | |
VKT.12016 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.603.153 | |
VKT.12017 | Mái ngói, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 4.240.941 | |
VKT.12018 | Mái tôn kim loại, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 4.027.518 | |
VKT.12019 | Mái froximang, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 3.973.047 | |
10.2 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
|
| |
VKT.12021 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.897.812 | |
VKT.12022 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.684.388 | |
VKT.12023 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.629.518 | |
VKT.12024 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.852.518 | |
VKT.12025 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.643.412 | |
VKT.12026 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.597.471 | |
10.3 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150 |
|
| |
VKT.12031 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.749.718 | |
VKT.12032 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.536.294 | |
VKT.12033 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.480.588 | |
VKT.12034 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.704.424 | |
VKT.12035 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.495.318 | |
VKT.12036 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.439.612 | |
10.4 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 |
|
| |
VKT.12041 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.671.624 | |
VKT.12042 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.411.118 | |
VKT.12043 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.597.471 | |
VKT.12044 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.626.341 | |
VKT.12045 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.417.235 | |
VKT.12046 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.361.529 | |
11 | Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ |
|
| |
11.1 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
| |
VKT.12111 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.188.322 | |
VKT.12112 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.219.342 | |
VKT.12113 | Mái bằng BTCT, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 4.384.611 | |
11.2 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng băng BTCT |
|
| |
VKT.12121 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.566.953 | |
VKT.12122 | Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.275.134 | |
VKT.12123 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.340.946 | |
VKT.12124 | Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150 | m2 sàn XD | 4.216.933 | |
VKT.12125 | Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 4.158.289 | |
VKT.12126 | Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 4.195.550 | |
VKT.12127 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150 | m2 sàn XD | 4.331.295 | |
VKT.12128 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 4.285.644 | |
12 | Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ |
|
| |
12.1 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
| |
VKT.12211 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.725.682 | |
VKT.12212 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.512.259 | |
VKT.12213 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.456.847 | |
VKT.12214 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.680.388 | |
VKT.12215 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.471.282 | |
VKT.12216 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.415.871 | |
VKT.12217 | Mái ngói, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 4.053.365 | |
VKT.12218 | Mái tôn kim loại, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 3.839.953 | |
VKT.12219 | Mái froximang, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 3.785.776 | |
12.2 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
|
| |
VKT.12221 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.710.235 | |
VKT.12222 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.496.824 | |
VKT.12223 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.442.247 | |
VKT.12224 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.664.953 | |
VKT.12225 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.455.847 | |
VKT.12226 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.410.188 | |
12.3 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150 |
|
| |
VKT.12231 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.588.588 | |
VKT.12232 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.375.165 | |
VKT.12233 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.319.753 | |
VKT.12234 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.543.294 | |
VKT.12235 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.334.188 | |
VKT.12236 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.278.776 | |
12.4 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 |
|
| |
VKT.12241 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.510.494 | |
VKT.12242 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.249.988 | |
VKT.12243 | Mái froximang, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.241.659 | |
VKT.12244 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.465.212 | |
VKT.12245 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.256.106 | |
VKT.12246 | Mái froximang, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.200.694 | |
13 | Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ |
|
| |
13.1 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
| |
VKT.12311 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 3.917.651 | |
VKT.12312 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 3.948.671 | |
VKT.12313 | Mái bằng BTCT, móng băng BTCT | m2 sàn XD | 4.125.336 | |
13.2 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng băng BTCT |
|
| |
VKT.12321 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.310.101 | |
VKT.12322 | Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.049.282 | |
VKT.12323 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.104.242 | |
VKT.12324 | Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150 | m2 sàn XD | 4.003.107 | |
VKT.12325 | Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 3.945.591 | |
VKT.12326 | Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 3.983.336 | |
VKT.12327 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150 | m2 sàn XD | 4.100.148 | |
VKT.12328 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 4.053.980 | |
14 | Nhà 3 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,1m; tầng 3 cao 3,5m; có khu phụ |
|
| |
14.1 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng gạch chỉ |
|
| |
VKT.13101 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 3.803.637 | |
VKT.13102 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 3.550.699 | |
VKT.13103 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 | m2 sàn XD | 3.669.761 | |
VKT.13104 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 3.653.752 | |
VKT.13105 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 3.656.363 | |
VKT.13106 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 3.555.765 | |
VKT.13107 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 | m2 sàn XD | 3.554.894 | |
VKT.13108 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 3.504.872 | |
VKT.13109 | Mái froximang, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 3.637.611 | |
VKT.13110 | Mái froximang, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 3.538.319 | |
VKT.13111 | Mái froximang, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 | m2 sàn XD | 3.508.336 | |
VKT.13112 | Mái froximang, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 3.487.425 | |
VKT.13113 | Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 3.858.606 | |
14.2 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng băng BTCT |
|
| |
VKT.13201 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.257.965 | |
VKT.13202 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 3.960.518 | |
VKT.13203 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150 | m2 sàn XD | 3.911.863 | |
VKT.13204 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 3.839.721 | |
VKT.13205 | Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.100.314 | |
VKT.13206 | Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.055.819 | |
VKT.13207 | Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 3.881.416 | |
VKT.13208 | Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 3.853.553 | |
14.3 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng bè BTCT gia cố cọc tre |
|
| |
VKT.13301 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.080.810 | |
VKT.13302 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 3.976.996 | |
VKT.13303 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 | m2 sàn XD | 3.946.938 | |
VKT.13304 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 3.930.925 | |
VKT.13305 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 3.933.535 | |
VKT.13306 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 3.921.434 | |
VKT.13307 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 | m2 sàn XD | 3.832.071 | |
VKT.13308 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 3.782.044 | |
VKT.13309 | Mái froximang, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 3.914.783 | |
VKT.13310 | Mái froximang, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 3.815.496 | |
VKT.13311 | Mái froximang, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 | m2 sàn XD | 3.785.509 | |
VKT.13312 | Mái froximang, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 | m2 sàn XD | 3.764.602 | |
VKT.13313 | Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.135.779 | |
14.4 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT gia cố cọc tre |
|
| |
VKT.13401 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.370.863 | |
VKT.13402 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.073.416 | |
VKT.13403 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150 | m2 sàn XD | 4.024.761 | |
VKT.13404 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 3.952.619 | |
VKT.13405 | Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.213.212 | |
VKT.13406 | Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2, 3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.168.717 | |
VKT.13407 | Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 3.994.310 | |
VKT.13408 | Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 3.966.451 | |
15 | Nhà 4 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,0m; tầng 3 cao 3,4m; tầng 4 cao 3,1m; có khu phụ |
|
| |
15.1 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng bè BTCT, gia cố cọc tre |
|
| |
VKT.14101 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 3.864.201 | |
VKT.14102 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 3.571.637 | |
VKT.14103 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm 150 | m2 sàn XD | 3.539.411 | |
VKT.14104 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 3.452.896 | |
VKT.14105 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 3.757.930 | |
VKT.14106 | Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 3.594.745 | |
VKT.14107 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 3.495.136 | |
VKT.14108 | Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 3.481.927 | |
VKT.14109 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 220 | m2 sàn XD | 3.819.370 | |
VKT.14110 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 110 | m2 sàn XD | 3.539.074 | |
15.2 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT <=25cmx25cm, chiều sâu <=30m |
|
| |
VKT.14201 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.959.710 | |
VKT.14202 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.667.145 | |
VKT.14203 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm 150 | m2 sàn XD | 4.634.920 | |
VKT.14204 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 4.548.404 | |
VKT.14205 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.853.438 | |
VKT.14206 | Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2, 3, 4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.690.254 | |
VKT.14207 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 4.581.824 | |
VKT.14208 | Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 4.577.435 | |
VKT.14209 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 220 | m2 sàn XD | 4.914.879 | |
VKT.14210 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 110 | m2 sàn XD | 4.634.582 | |
15.3 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính <=40cm, chiều sâu <=40m |
|
| |
VKT.14301 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.397.680 | |
VKT.14302 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.105.116 | |
VKT.14303 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm 150 | m2 sàn XD | 4.072.890 | |
VKT.14304 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 3.986.374 | |
VKT.14305 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.291.408 | |
VKT.14306 | Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.128.224 | |
VKT.14307 | Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 4.028.615 | |
VKT.14308 | Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 4.015.405 | |
VKT.14309 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 220 | m2 sàn XD | 4.352.849 | |
VKT.14310 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 110 | m2 sàn XD | 4.072.552 | |
16 | Nhà 5 tầng; tầng 1 cao 4,2m; tầng 2 cao 3,9m; tầng 3 cao 3,6m; tầng 4 cao 3,3m; tầng 5 cao 3m; có khu phụ |
|
| |
16.1 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT <=30cmx30cm, chiều sâu <=30m |
|
| |
VKT.15101 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.866.468 | |
VKT.15102 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.592.405 | |
VKT.15103 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ nằm 150 | m2 sàn XD | 4.558.463 | |
VKT.15104 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 4.479.805 | |
VKT.15105 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.827.121 | |
VKT.15106 | Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.743.608 | |
VKT.15107 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 4.546.642 | |
VKT.15108 | Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 4.519.087 | |
VKT.15109 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch không nung 220 | m2 sàn XD | 4.824.137 | |
VKT.15110 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch không nung 110 | m2 sàn XD | 4.568.526 | |
VKT.15111 | Tầng 1, 2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110 | m2 sàn XD | 4.714.542 | |
16.2 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính D<=600, chiều sâu cọc <=40m |
|
| |
VKT.15201 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.818.042 | |
VKT.15202 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.543.979 | |
VKT.15203 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ nằm 150 | m2 sàn XD | 4.510.037 | |
VKT.15204 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 4.431.379 | |
VKT.15205 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.778.695 | |
VKT.15206 | Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.695.182 | |
VKT.15207 | Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 4.498.216 | |
VKT.15208 | Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 | m2 sàn XD | 4.470.663 | |
VKT.15209 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch không nung 220 | m2 sàn XD | 4.775.711 | |
VKT.15210 | Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch không nung 110 | m2 sàn XD | 4.520.100 | |
VKT.15211 | Tầng 1, 2 xây gạch không nung 220; tầng 3, 4, 5 xây gạch không nung 110 | m2 sàn XD | 4.666.118 | |
|
|
|
|
|
Mã hiệu | Vật kiến trúc | Đơn vị | Đơn giá (đồng/m3) |
| San lấp mặt bằng |
|
|
VKT.20001 | San lấp mặt bằng bằng đất, vôi thầu gạch vỡ | m3 | 121.372 |
VKT.20002 | San lấp mặt bằng bằng đất đồi | m3 | 209.275 |
VKT.20003 | San lấp mặt bằng bằng cát đen < 2000m3 | m3 | 149.453 |
VKT.20004 | San lấp mặt bằng bằng cát đen > 2000m3 | m3 | 127.984 |
| Xây các loại |
|
|
VKT.20005 | Xây móng đá hộc | m3 | 1.198.937 |
VKT.20006 | Xây tường đá hộc | m3 | 1.278.041 |
VKT.20007 | Xây móng gạch chỉ <=33cm | m3 | 1.523.365 |
VKT.20008 | Xây móng gạch chỉ >33cm | m3 | 1.456.839 |
VKT.20009 | Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm, cao<=4m | m3 | 1.881.368 |
VKT.20010 | Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm, cao>4m | m3 | 1.966.845 |
VKT.20011 | Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy <=33cm, cao<=4m | m3 | 1.665.106 |
VKT.20012 | Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy <=33cm, cao>4m | m3 | 1.713.068 |
VKT.20013 | Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy 11cm, cao<=4m | m3 | 1.422.386 |
VKT.20014 | Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy 11cm, cao>4m | m3 | 1.481.677 |
VKT.20015 | Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy >11cm, cao<=4m | m3 | 1.328.707 |
VKT.20016 | Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy >11cm, cao>4m | m3 | 1.371.948 |
VKT.20017 | Xây tường bằng gạch papanh | m3 | 900.352 |
VKT.20018 | Kè đá hộc có chít mạch | m3 | 704.542 |
VKT.20019 | Kè đá hộc không chít mạch | m3 | 876.611 |
| Bê tông các loại |
|
|
VKT.20020 | Bê tông gạch vỡ | m3 | 677.397 |
VKT.20021 | Bê tông sân, lối đi (mác100) | m3 | 1.277.568 |
VKT.20022 | Bê tông sân, lối đi (mác150) | m3 | 1.356.421 |
VKT.20023 | Bê tông nền (mác150) | m3 | 1.411.724 |
VKT.20024 | Bê tông nền (mác200) | m3 | 1.490.177 |
VKT.20025 | Bêtông móng , Đá 1x2 (mác200) | m3 | 2.145.251 |
VKT.20026 | Bêtông móng, Đá 2x4 (mác200) | m3 | 2.115.921 |
VKT.20027 | Bê tông lanh tô, mái hắt,máng nước,tấm đan…(mác200) | m3 | 4.322.767 |
| Bê tông cốt thép các loại |
|
|
VKT.20028 | Bê tông cốt thép sàn (bản BTCT nằm ngang) | m3 | 4.563.714 |
VKT.20029 | Bê tông cốt thép dầm, giằng | m3 | 6.718.428 |
VKT.20030 | Bê tông cốt thép cột | m3 | 7.261.439 |
VKT.20031 | Bê tông cốt thép móng nhà | m3 | 3.563.447 |
VKT.20032 | Bê tông cốt thép lanh tô, tấm đan | m3 | 5.287.625 |
VKT.20033 | Tay vịn BTCT | md | 197.818 |
VKT.20034 | Lan can con tiện sứ, tay vịn BTCT | md | 258.934 |
| Láng nền, granitô, lát nền |
|
|
VKT.20035 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 200x200mm | m2 | 217.889 |
VKT.20036 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 250x250mm | m2 | 217.141 |
VKT.20037 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 300x300mm | m2 | 251.062 |
VKT.20038 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 400x400mm | m2 | 215.833 |
VKT.20039 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 600x600mm | m2 | 322.254 |
VKT.20040 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 800x800mm | m2 | 449.366 |
VKT.20041 | Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 300x300mm | m2 | 252.259 |
VKT.20042 | Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 400x400mm | m2 | 256.452 |
VKT.20043 | Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 500x500mm | m2 | 264.039 |
VKT.20044 | Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 600x600mm | m2 | 354.607 |
VKT.20045 | Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 800x800mm | m2 | 491.303 |
VKT.20046 | Láng nền sàn có đánh màu | m2 | 52.536 |
VKT.20047 | Láng granitô nền sàn | m2 | 270.069 |
VKT.20048 | Láng granitô cầu thang, tam cấp | m2 | 470.870 |
VKT.20049 | Lát đá cầu thang, đá Granit kim sa | m2 | 2.224.961 |
VKT.20050 | Lát đá bậc tam cấp, đá Granit kim sa | m2 | 2.214.712 |
VKT.20051 | Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit kim sa | m2 | 2.304.544 |
VKT.20052 | Lát gạch chỉ (nằm) | m2 | 134.490 |
VKT.20053 | Lát gạch 6 lỗ chống nóng | m2 | 161.436 |
VKT.20054 | Lát gạch đất nung 300x300 | m2 | 184.699 |
VKT.20055 | Lát gạch đất nung 400x400 | m2 | 181.859 |
VKT.20056 | Dán gạch vỉ, thẻ | m2 | 738.027 |
| Ốp tường, trụ, cột |
|
|
VKT.20057 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 60x240 mm | m2 | 362.023 |
VKT.20058 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 110x110 mm | m2 | 422.832 |
VKT.20059 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x150 mm | m2 | 384.299 |
VKT.20060 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x200 mm | m2 | 384.299 |
VKT.20061 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x200 mm | m2 | 384.299 |
VKT.20062 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x250 mm | m2 | 384.299 |
VKT.20063 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300 mm | m2 | 354.848 |
VKT.20064 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x450 mm | m2 | 395.790 |
VKT.20065 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400 mm | m2 | 344.773 |
VKT.20066 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm | m2 | 463.220 |
VKT.20067 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x900 mm | m2 | 393.420 |
VKT.20068 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường, cột, đá Granit kim sa | m2 | 2.622.722 |
VKT.20069 | Ốp tường bằng tấm nhựa | m2 | 223.433 |
VKT.20070 | Ốp tường bằng tấm Aluminium | m2 | 509.304 |
| Công tác trát, làm trần,vách ngăn, sàn gỗ |
|
|
VKT.20071 | Trát tường vữa TH | m2 | 92.971 |
VKT.20072 | Trát tường, Vữa XM | m2 | 88.973 |
VKT.20073 | Trát cột Vữa TH | m2 | 191.876 |
VKT.20074 | Trát cột Vữa XM | m2 | 188.747 |
VKT.20075 | Trát dầm Vữa TH | m2 | 133.789 |
VKT.20076 | Trát dầm Vữa XM | m2 | 130.660 |
VKT.20077 | Trát trần Vữa TH | m2 | 185.041 |
VKT.20078 | Trát trần Vữa XM | m2 | 181.912 |
VKT.20079 | Trát đá rửa trụ cột, Vữa XM | m2 | 376.572 |
VKT.20080 | Trát đá rửa tường, Vữa XM | m2 | 256.982 |
VKT.20081 | Trát vẩy tường chống vang vữa XM | m2 | 138.035 |
VKT.20082 | Trát granitô tay vịn cầu thang, Vữa XM | m2 | 501.150 |
VKT.20083 | Trát granitô tường, Vữa XM | m2 | 349.074 |
VKT.20084 | Trát granitô trụ cột, Vữa XM | m2 | 701.014 |
VKT.20085 | Trát gờ chỉ | md | 47.246 |
VKT.20086 | Trát phào đơn | md | 82.134 |
VKT.20087 | Trát phào kép | md | 102.866 |
VKT.20088 | Sơn tường ngoài nhà không bả | m2 | 54.178 |
VKT.20089 | Sơn tường, trần trong nhà không bả | m2 | 53.417 |
VKT.20090 | Bả tường ngoài nhà | m2 | 37.125 |
VKT.20091 | Bả tường, trần trong nhà | m2 | 43.453 |
VKT.20092 | Sơn tường ngoài nhà đã bả | m2 | 45.672 |
VKT.20093 | Sơn tường, trần trong nhà đã bả | m2 | 46.544 |
VKT.20094 | Trần ván ép, gỗ dán + khung xương (chưa sơn) | m2 | 219.085 |
VKT.20095 | Trần cót ép + khung xương (chưa sơn) | m2 | 182.671 |
VKT.20096 | Trần xốp + khung xương | m2 | 31.832 |
VKT.20097 | Trần làm bằng tấm nhựa + khung xương | m2 | 223.433 |
VKT.20098 | Trần phẳng làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả) | m2 | 648.661 |
VKT.20099 | Trần giật cấp làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả) | m2 | 708.929 |
VKT.20100 | Vách ngăn bằng ván ép + khung xương | m2 | 229.451 |
VKT.20101 | Vách ngăn gỗ ghép khít + khung xương | m2 | 308.989 |
VKT.20102 | Vách bằng tấm thạch cao + khung xương | m2 | 359.874 |
VKT.20103 | Pa ghết chân tường bằng gỗ, kích thước 2x10cm | md | 71.572 |
VKT.20104 | Pa ghết chân tường bằng gỗ, kích thước 2x20cm | md | 100.797 |
VKT.20105 | Sàn nhà gỗ công nghiệp | m2 | 394.709 |
VKT.20106 | Sàn nhà gỗ lim Lào | m2 | 1.591.572 |
VKT.20107 | Ván ốp cầu thang gỗ công nghiệp | m2 | 1.082.270 |
VKT.20108 | Mặt bậc cầu thang gỗ lim Lào | m2 | 4.278.146 |
VKT.20109 | Vai bậc cầu thang gỗ lim Lào | m2 | 3.361.400 |
VKT.20110 | Mặt bậc cầu thang gỗ dổi Lào, lim Nam Phi | m2 | 2.801.166 |
VKT.20111 | Vai bậc cầu thang gỗ dổi Lào, lim Nam Phi | m2 | 2.164.538 |
VKT.20112 | Mặt bậc cầu thang gỗ dầu Lào, chò chỉ, de, sao, căm xe Indo, sú, gội nếp, huỵch | m2 | 2.164.538 |
VKT.20113 | Vai bậc cầu thang gỗ dầu Lào, chò chỉ, de, sao, căm xe Indo, sú, gội nếp, huỵch | m2 | 1.782.561 |
VKT.20114 | Mặt sàn gỗ, gỗ hồng sắc dày 2cm | m2 | 409.547 |
VKT.20115 | Mặt sàn gỗ, gỗ trò nâu, phay, dẻ dày 2cm | m2 | 438.831 |
VKT.20116 | Khung gỗ, dầm gỗ, dầm sàn, gỗ hồng sắc | m3 | 9.761.666 |
VKT.20117 | Khung gỗ, dầm gỗ, dầm sàn, gỗ trò nâu, phay, dẻ | m3 | 11.187.714 |
VKT.20118 | Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm | m2 | 150.365 |
VKT.20119 | Dán giấy trang trí vào tường gỗ ván | m2 | 103.786 |
VKT.20120 | Dán giấy trang trí vào tường trát vữa | m2 | 116.509 |
VKT.20121 | Dán giấy trang trí vào trần gỗ | m2 | 106.615 |
VKT.20122 | Dán giấy trang trí vào trần trát vữa | m2 | 123.342 |
| Tường bao (bao gồm cả trát + vôi ve) |
|
|
VKT.20123 | - xây gạch papanh 150 | m2 | 364.395 |
VKT.20124 | - xây gạch chỉ 110 có bổ trụ | m2 | 453.250 |
VKT.20125 | - xây gạch chỉ 220 | m2 | 649.610 |
| Sân và lối đi |
|
|
VKT.20126 | - sân đất | m2 | 10.760 |
VKT.20127 | - sân vôi xỉ dày 12 cm | m2 | 62.533 |
VKT.20128 | - sân gạch chỉ đặc | m2 | 74.242 |
VKT.20129 | - sân xi măng | m2 | 82.896 |
VKT.20130 | - sân lát gạch xi măng tự chèn | m2 | 270.451 |
| Bể các loại |
|
|
VKT.20131 | - Bể chứa không nắp tường 110 | m3 | 600.952 |
VKT.20132 | - Bể chứa không nắp tường 220 | m3 | 1.123.240 |
VKT.20133 | - Bể nước có thể tích ≤ 5m3 tường 220 | m3 | 2.038.858 |
VKT.20134 | - Bể nước có thể tích ≤ 9m3 tường 220 | m3 | 1.768.900 |
VKT.20135 | - Bể nước có thể tích ≤ 15m3 tường 220 | m3 | 1.608.388 |
| Mái nhà |
|
|
VKT.20136 | - Lợp tôn Fibrôximăng sườn gỗ, vì kèo gỗ | m2 | 428.165 |
VKT.20137 | - Lợp tôn Fibrôximăng sườn gỗ, không kèo gỗ | m2 | 298.005 |
VKT.20138 | - Lợp tôn Fibrôximăng sườn tre, vì kèo gỗ | m2 | 344.911 |
VKT.20139 | - Lợp tôn Fibrôximăng sườn tre, không kèo gỗ | m2 | 214.752 |
VKT.20140 | - Lợp tôn Fibrôximăng sườn sắt | m2 | 581.038 |
VKT.20141 | - Lợp tôn kim loại sườn gỗ, vì kèo gỗ | m2 | 533.932 |
VKT.20142 | - Lợp tôn kim loại sườn gỗ, không kèo gỗ | m2 | 429.772 |
VKT.20143 | - Lợp tôn kim loại sườn tre, vì kèo gỗ | m2 | 450.678 |
VKT.20144 | - Lợp tôn kim loại sườn tre, không kèo gỗ | m2 | 346.518 |
VKT.20145 | - Lợp tôn kim loại sườn sắt | m2 | 686.604 |
VKT.20146 | - Lợp tôn nhựa sườn gỗ, vì kèo gỗ | m2 | 433.864 |
VKT.20147 | - Lợp tôn nhựa sườn gỗ, không kèo gỗ | m2 | 329.704 |
VKT.20148 | - Lợp tôn nhựa sườn tre, vì kèo gỗ | m2 | 350.610 |
VKT.20149 | - Lợp tôn nhựa sườn tre, không kèo gỗ | m2 | 246.450 |
VKT.20150 | - Lợp tôn nhựa sườn sắt | m2 | 586.536 |
Mã hiệu | Vật kiến trúc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
| Trụ cầu thang cao tới 0,85m bằng gỗ tiết diện 200x200 |
|
|
VKT.30001 | Gỗ hồng sắc | cái | 2.200.000 |
VKT.30002 | Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch | cái | 3.300.000 |
VKT.30003 | Gỗ dổi | cái | 3.850.000 |
VKT.30004 | Gỗ lim | cái | 8.580.000 |
| Lan can gỗ (tay vịn thẳng, con tiện) |
|
|
VKT.30005 | Gỗ hồng sắc | md | 1.320.000 |
VKT.30006 | Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch | md | 1.870.000 |
VKT.30007 | Gỗ dổi | md | 2.090.000 |
VKT.30008 | Gỗ lim | md | 4.224.000 |
| Lan can gỗ (tay cong, con tiện) |
|
|
VKT.30009 | Gỗ hồng sắc | md | 1.980.000 |
VKT.30010 | Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch | md | 2.805.000 |
VKT.30011 | Gỗ dổi | md | 3.135.000 |
VKT.30012 | Gỗ lim | md | 6.336.000 |
| Tay vịn bằng gỗ (tay thẳng) |
|
|
VKT.30013 | Gỗ hồng sắc | md | 275.000 |
VKT.30014 | Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch | md | 363.000 |
VKT.30015 | Gỗ dổi | md | 462.000 |
| Tay vịn bằng gỗ (tay cong) |
|
|
VKT.30016 | Gỗ hồng sắc | md | 412.500 |
VKT.30017 | Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch | md | 544.500 |
VKT.30018 | Gỗ dổi | md | 693.000 |
| Cửa các loại |
|
|
VKT.30019 | Song gỗ cửa sổ, gỗ hồng sắc | m2 | 286.440 |
VKT.30020 | Cửa ván ghép, gỗ tạp | m2 | 265.980 |
VKT.30021 | Cửa gỗ Panô tạp | m2 | 613.800 |
VKT.30022 | Cửa gỗ giẻ, phay | m2 | 1.636.800 |
VKT.30023 | Cửa panô gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch |
| 1.870.000 |
VKT.30024 | Cửa panô gỗ dổi | m2 | 2.640.000 |
VKT.30025 | Cửa gỗ lim | m2 | 4.180.000 |
VKT.30026 | Cửa xếp nhựa | m2 | 262.900 |
VKT.30027 | Cửa nhựa | m2 | 856.900 |
VKT.30028 | Cửa nhựa lõi thép | m2 | 1.650.000 |
VKT.30029 | Vách nhựa lõi thép | m2 | 1.100.000 |
VKT.30030 | Cửa kính cường lực | m2 | 1.500.000 |
VKT.30031 | Khuôn cửa đơn, gỗ giẻ | md | 245.520 |
VKT.30032 | Khuôn cửa đơn, gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch | md | 445.500 |
VKT.30033 | Khuôn cửa đơn, gỗ dổi | md | 544.500 |
VKT.30034 | Khuôn cửa đơn, gỗ lim | md | 792.000 |
VKT.30035 | Khuôn cửa kép, gỗ giẻ | md | 511.500 |
VKT.30036 | Khuôn cửa kép, gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch | md | 742.500 |
VKT.30037 | Khuôn cửa kép, gỗ dổi | md | 907.500 |
VKT.30038 | Khuôn cửa kép, gỗ lim | md | 1.320.000 |
VKT.30039 | Nẹp khuôn cửa gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch | md | 49.500 |
VKT.30040 | Nẹp khuôn cửa gỗ dổi | md | 60.500 |
VKT.30041 | Nẹp khuôn cửa gỗ lim | md | 88.000 |
VKT.30042 | Kính loại thường dày 5mm | m2 | 125.000 |
VKT.30043 | Vách khung nhôm kính | m2 | 715.000 |
VKT.30044 | Cửa đi khung nhôm kính | m2 | 770.000 |
VKT.30045 | Cửa đi Panô nhôm kính | m2 | 880.000 |
VKT.30046 | Cửa sổ khung nhôm kính | m2 | 770.000 |
VKT.30047 | Cửa sổ khung nhôm kính sơn tĩnh điện | m2 | 900.000 |
VKT.30048 | Cửa cuốn nhôm chạy điện (bao gồm mô tơ + điều khiển) | m2 | 1.760.000 |
VKT.30049 | Cửa cuốn inox chạy cót | m2 | 1.540.000 |
VKT.30050 | Cửa cuốn nhôm chạy cót | m2 | 1.287.000 |
VKT.30051 | Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót | m2 | 1.144.000 |
| Cánh cổng sắt có bịt tôn dưới panô |
|
|
VKT.30052 | -Trên hoa sắt 10 | m2 | 520.000 |
VKT.30053 | -Trên hoa sắt 12 | m2 | 565.000 |
VKT.30054 | -Trên hoa sắt 14 | m2 | 610.000 |
VKT.30055 | -Trên hoa sắt 16 | m2 | 665.000 |
| Cửa hoa sắt, lan can |
|
|
VKT.30056 | Cửa sắt xếp không áo tôn | m2 | 715.000 |
VKT.30057 | Cửa sắt xếp có áo tôn | m2 | 780.000 |
VKT.30058 | Cửa sổ song sắt | m2 | 225.000 |
VKT.30059 | Cửa hoa sắt lập là thoáng (sắt dẹt) | m2 | 148.500 |
VKT.30060 | Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 10x10) | m2 | 276.000 |
VKT.30061 | Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 12x12) | m2 | 345.000 |
VKT.30062 | Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 14x14) | m2 | 460.000 |
VKT.30063 | Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 16x16) | m2 | 575.000 |
VKT.30064 | Cửa hoa sắt, kính chớp lật | m2 | 550.000 |
VKT.30065 | Lan can sắt (sắt tiết diện 12x12) | m2 | 476.000 |
VKT.30066 | Lan can sắt (sắt tiết diện 14x14) | m2 | 594.000 |
VKT.30067 | Lan can sắt vuông, tay vịn ống kẽm | m2 | 679.000 |
VKT.30068 | Lan can inox | m2 | 990.000 |
VKT.30069 | Lan can kính (bao gồm cả lắp đặt và phụ kiện) | md | 1.500.000 |
VKT.30070 | Trụ cầu thang bằng inox | cái | 1.300.000 |
VKT.30071 | Con tiện ximăng cao 0,8m | con | 27.900 |
VKT.30072 | Cấu kiện bằng sắt thép | kg | 25.300 |
VKT.30073 | Hàng rào thép gai | m2 | 59.050 |
VKT.30074 | Lưới B40 không khung thép | m2 | 56.000 |
VKT.30075 | Lưới B40 có khung thép | m2 | 158.000 |
VKT.30076 | Xây tường bằng gạch hoa thoáng | m2 | 420.000 |
VKT.30077 | Cọc tre kè bờ ao | m | 3.400 |
VKT.30078 | Đóng cọc tre gia cố nền | m | 11.000 |
VKT.30079 | Bờ rào róc cao 2,0m | md | 30.000 |
| Ống các loại |
|
|
VKT.30080 | ống thoát nước ximăng D200 | md | 132.000 |
VKT.30081 | ống thoát nước (ximăng D300 không cốt thép) | md | 222.200 |
VKT.30082 | ống thoát nước (ống ximăng D300 có cốt thép) | md | 338.800 |
VKT.30083 | Cống bi chứa nước D600 loại 1m (không cốt thép) | md | 469.700 |
VKT.30084 | Cống bi chứa nước D1000 loại 1m (có cốt thép) | md | 1.270.500 |
VKT.30085 | ống nhựa C2 D<=34 mm | md | 16.600 |
VKT.30086 | ống nhựa C2 D<=48 mm | md | 25.600 |
VKT.30087 | ống nhựa C2 D<=90 mm | md | 57.100 |
VKT.30088 | ống nhựa C1 D110 | md | 73.400 |
VKT.30089 | ống nhựa C1 D125 | md | 90.699 |
VKT.30090 | ống nhựa C1 D140 | md | 113.500 |
VKT.30091 | ống nhựa C1 D180 | md | 219.000 |
VKT.30092 | ống nhựa C1 D200 | md | 233.800 |
VKT.30093 | ống PPR D<=34 mm PN10 | md | 54.100 |
VKT.30094 | ống PPR D<=48 mm PN10 | md | 106.630 |
VKT.30095 | ống PPR D<=90 mm PN10 | md | 343.000 |
VKT.30096 | ống PPR D110 PN10 | md | 549.000 |
VKT.30097 | ống PPR D125 PN10 | md | 680.000 |
VKT.30098 | ống PPR D140 PN10 | md | 839.000 |
VKT.30099 | ống PPR D160 PN10 | md | 1.145.000 |
VKT.30100 | ống PPR D180 PN10 | md | 1.804.000 |
VKT.30101 | ống PPR D200 PN10 | md | 2.189.000 |
VKT.30102 | ống HDPE D<=34 mm PN10 | md | 17.300 |
VKT.30103 | ống HDPE D<=48 mm PN10 | md | 34.400 |
VKT.30104 | ống HDPE D<=90 mm PN10 | md | 112.100 |
VKT.30105 | ống HDPE D110 PN10 | md | 163.000 |
VKT.30106 | ống HDPE D125 PN10 | md | 208.300 |
VKT.30107 | ống HDPE D140 PN10 | md | 261.201 |
VKT.30108 | ống HDPE D160 PN10 | md | 340.700 |
VKT.30109 | ống HDPE D180 PN10 | md | 432.100 |
VKT.30110 | ống HDPE D200 PN10 | md | 536.900 |
VKT.30111 | ống thép tráng kẽm D15 | md | 26.584 |
VKT.30112 | ống thép tráng kẽm D20 | md | 33.733 |
VKT.30113 | ống thép tráng kẽm D25 | md | 43.083 |
VKT.30114 | ống thép tráng kẽm D32 | md | 54.817 |
VKT.30115 | ống thép tráng kẽm D40 | md | 62.883 |
VKT.30116 | ống thép tráng kẽm D50 | md | 83.692 |
VKT.30117 | ống thép tráng kẽm D65 | md | 116.233 |
VKT.30118 | ống thép tráng kẽm D80 | md | 136.308 |
VKT.30119 | ống thép tráng kẽm D100 | md | 218.533 |
| Hoa trang trí |
|
|
VKT.30120 | Hoa góc thạch cao | cái | 40.920 |
VKT.30121 | Hoa trần thạch cao kích cỡ 750-790 | cái | 153.450 |
VKT.30122 | Hoa trần thạch cao kích cỡ 800-850 | cái | 173.910 |
VKT.30123 | Hoa trần thạch cao trang trí đầu trụ D300-350 | cái | 204.600 |
VKT.30124 | Hoa trần thạch cao trang trí đầu trụ D400-450 | cái | 265.980 |
| Thiết bị WC |
|
|
VKT.30125 | Chậu rửa (Đồng Tâm hoặc tương đương) | bộ | 675.333 |
VKT.30126 | Xí bệt (Đồng Tâm hoặc tương đương) | bộ | 2.025.994 |
VKT.30127 | Xí xổm (Đồng Tâm hoặc tương đương) | bộ | 1.090.310 |
VKT.30128 | Chậu tiểu nam (Đồng Tâm hoặc tương đương) | bộ | 1.115.523 |
VKT.30129 | Chậu tiểu nữ (Đồng Tâm hoặc tương đương) | bộ | 1.290.615 |
VKT.30130 | Vòi rửa 1 vòi | bộ | 444.941 |
VKT.30131 | Vòi rửa 2 vòi | bộ | 1.278.653 |
VKT.30132 | Vòi tắm hương sen, 1 vòi, 1 hương sen | bộ | 838.063 |
VKT.30133 | Vòi tắm hương sen, 2 vòi, 1 hương sen | bộ | 1.227.125 |
VKT.30134 | Gương soi + Giá treo | cái | 399.586 |
VKT.30135 | Hộp đựng xà phòng, giấy vệ sinh | cái | 219.241 |
| Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt vị trí mới |
|
|
VKT.30136 | - Téc nước INOC <= 1m3 | bể | 847.069 |
VKT.30137 | - Téc nước INOC<= 2m3 | bể | 1.091.693 |
VKT.30138 | - Téc nước INOC<= 3m3 | bể | 1.253.215 |
VKT.30139 | - Téc nước INOC>3m3 | bể | 1.539.616 |
VKT.30140 | - Téc nước nhựa <= 1m3 | bể | 1.022.050 |
VKT.30141 | - Téc nước nhựa<= 2m3 | bể | 1.149.923 |
VKT.30142 | - Téc nước nhựa<= 3m3 | bể | 1.217.223 |
VKT.30143 | - Téc nước nhựa >3m3 | bể | 1.277.794 |
VKT.30144 | - Trạn treo bằng nhôm kính 1,5x0,8x0,7 | cái | 213.900 |
VKT.30145 | - Máy điều hòa không khí 1 cục | máy | 604.277 |
VKT.30146 | - Máy điều hòa không khí 2 cục | máy | 725.132 |
VKT.30147 | - Bình đun nước nóng 15L | bộ | 1.278.272 |
VKT.30148 | - Bình đun nước nóng 30L | bộ | 1.533.926 |
VKT.30149 | - Thuyền tắm | bộ | 668.023 |
VKT.30150 | - Chậu rửa inox đơn | bộ | 204.171 |
VKT.30151 | - Chậu rửa inox đôi | bộ | 237.820 |
- 1Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 26/2011/QĐ-UBND điều chỉnh quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
- 4Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 26/2011/QĐ-UBND điều chỉnh quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
- 5Luật đất đai 2013
- 6Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Luật Xây dựng 2014
- 8Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 324/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 324/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra