Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2015/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 30 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, THỦY SẢN VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG”

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:

1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm và cây giống (Phụ lục số 01).

2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm (Phụ lục số 02).

3. Bảng đơn giá bồi thường thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản (Phụ lục số 03).

4. Bảng đơn giá hỗ trợ thuê nhà ở (Phụ lục số 04).

5. Bảng đơn giá bồi thường di chuyển mộ (Phụ lục số 05).

Điều 2. Bộ đơn giá tại Điều 1 Quyết định này kể từ ngày có hiệu lực thi hành được áp dụng đối với tất cả phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, bồi thường di chuyển mộ chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa thực hiện chi trả.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quyết định này. Khi giá thị trường có sự biến động lớn hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này thì sau 30 (Ba mươi) ngày làm việc Sở Tài chính, Sở Xây dựng phối hợp, cùng các Sở, ngành liên quan nghiên cứu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 2 Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và Chuyên viên liên quan;
- Như điều 4;
- Trung tâm Công báo và Tin học -VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP, Thụy.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM VÀ CÂY GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

LOẠI CÂY

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ

1

Lúa các loại

đ/m2

8.000

2

Mạ non ươm gieo:

- Trên ruộng

- Trên sân

 

đ/m2

đ/m2

 

5.000

20.000

3

Công cày bừa

 

 

3.1

Cày ải (chưa bừa)

đ/m2

500

3.2

Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy)

đ/m2

1.000

4

Ngô các loại

đ/m2

5.000

5

Khoai lang

đ/m2

6.000

6

Khoai tây, khoai môn, khoai sọ

đ/m2

8.000

7

Đậu đỗ các loại, lạc, vừng

đ/m2

5.000

8

Rau, cây gia vị

 

 

8.1

Hành, hẹ, tỏi, mủa

đ/m2

15.000

8.2

Ớt, cà chua, gừng, riềng, nghệ, cà rốt

đ/m2

12.000

8.3

Rau gia vị khác

đ/m2

10.000

9

Rau xanh

 

 

9.1

Rau giống (su hào, bắp cải, súp lơ, xà lách...)

đ/m2

15.000

9.2

Các loại rau ngắn ngày khác

đ/m2

8.000

10

Các loại dưa (dưa chuột, dưa hấu, dưa lê, dưa ếch, dưa gang,...)

đ/m2

10.000

11

Bầu, bí, mướp, su su, lá mơ lông tía và các loại tương tự

đ/m2

8.000

12

Sắn tàu (tính theo khóm)

đ/khóm

5.000

13

Đao, dong (tính theo khóm)

đ/khóm

8.000

14

Gấc

 

 

14.1

Tính theo m2 giàn

đ/m2

12.000

14.2

Tính theo khóm gốc

 

 

14.2.1

Chiều dài dây leo L < 3m

đ/khóm

35.000

14.2.2

Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m

đ/khóm

65.000

14.2.3

Chiều dài dây leo L ≥ 10m

đ/khóm

100.000

15

Trầu không, thiên lý

đ/m2

15.000

16

Sắn dây trồng theo khóm

 

 

16.1

Chiều dài dây leo L< 3m

đ/khóm

50.000

16.2

Chiều dài dây leo 3m ≤ L< 10m

đ/khóm

80.000

16.3

Chiều dài dây leo L≥ 10m

đ/khóm

110.000

17

Sắn dây trồng theo ụ có kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m, ụ cách ụ ≥ 3,5m (tính theo ụ)

 

 

17.1

Chiều dài dây leo L < 3m

đ/ụ

90.000

17.2

Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m

đ/ụ

120.000

17.3

Chiều dài dây leo L ≥ 10m

đ/ụ

150.000

18

Củ từ

đ/m2

12.000

19

Củ đậu thịt chưa thu hoạch

đ/m2

12.000

20

Củ đậu trồng làm giống

 

 

20.1

Trồng làm giống có thời gian trồng: 1 tháng ≤ T < 2 tháng

đ/m2

9.000

20.2

Trồng làm giống có thời gian trồng: 2 tháng ≤ T < 3 tháng

đ/m2

12.000

20.3

Trồng làm giống có thời gian trồng: T ≥ 3 tháng

đ/m2

15.000

21

Dứa ăn quả

 

 

21.1

Dứa quả cây giống

đ/cây

1.500

21.2

Dứa cây chưa ra quả

đ/cây

3.000

21.3

Dứa đang ra quả

đ/cây

5.000

22

Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên

đ/khóm

10.000

23

Chuối (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

23.1

Φ < 15cm

đ/cây

8.000

23.2

Φ ≥ 15cm (chưa có buồng)

đ/cây

30.000

23.3

Chuối có buồng non chưa thu hoạch

đ/cây

60.000

24

Nhót, nho

 

 

24.1

Cây giống

đ/cây

5.000

24.2

Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn)

đ/m2

13.000

25

Sen, đay, cói

đ/m2

8.000

26

Cây hương bài (mật độ trồng dày theo quy định)

đ/m2

8.000

27

Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển cả cây và chậu)

 

 

27.1

Chậu có đường kính 0,5m ≤ Φ < 0,7m

đ/chậu

15.000

27.2

Chậu có đường kính 0,7m ≤ Φ < 1m

đ/chậu

25.000

27.3

Chậu có đường kính 1m ≤ Φ < 1,5m

đ/chậu

30.000

27.4

Chậu có đường kính 1,5m ≤ Φ < 2,0m

đ/chậu

50.000

27.5

Chậu có đường kính Φ ≥ 2,0m

đ/chậu

100.000

27.6

Chậu hình vuông, hình chữ nhật, tính theo chiều dài của một cạnh, tương ứng với đường kính chậu tròn. Các loại chậu khác không quy định trong bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung.

 

 

28

Hoa ngắn ngày

 

 

28.1

Hồng, lay ơn, hoa ly, huệ, loa kèn, cẩm chướng, cúc đại đóa, trinh nữ, lưu ly, đồng tiền, sen cạn, thạch thảo, cẩm tú

đ/m2

25.000

28.2

Cây hoa ngắn ngày khác

đ/m2

12.000

29

Quất cảnh (tính theo đường kính tán lá Φ)

 

 

29.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây >1m)

đ/cây

7.000

29.2

Cây có đường kính tán 0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây >1m)

đ/cây

20.000

29.3

Cây có đường kính tán 1m ≤ Φ < 1,5m

đ/cây

40.000

29.4

Cây có đường kính tán 1,5m ≤ Φ < 2m

đ/cây

60.000

29.5

Cây có đường kính tán Φ ≥ 2m

đ/cây

100.000

30

Cây cảnh làm giống

 

 

30.1

Cây giống đào, hoa cảnh

 

 

30.1.1

Gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép

 

 

 

Mật độ dưới 40 cây/m2

đ/cây

2.000

 

Mật độ trên 40 cây/m2

đ/m2

80.000

30.1.2

Gieo, ươm hạt thành luống đã ghép

 

 

 

Mật độ dưới 20 cây/m2

đ/cây

5.000

 

Mật độ trên 20 cây/m2

đ/m2

100.000

30.1.3

Cây giống đã ghép đủ tiêu chuẩn, trồng cây cách cây > 1m

đ/cây

30.000

30.1.4

Cây giống trồng từ đào mạ, không ghép trồng thành luống cây cách cây >1m

 

15.000

30.2

Cây giống lộc vừng, sanh, si

 

 

30.2.1

Cây gieo ươm từ hạt

 

 

 

Giống ươm gieo hạt có mật độ dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm

đ/cây

700

 

Giống ươm gieo hạt có mật độ dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm

đ/cây

800

 

Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 đến dưới 100cây/m2 chiều cao cây H < 20cm

đ/m2

60.000

 

Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 đến dưới 100 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm

đ/m2

70.000

 

Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 100 cây/m2 trở lên chiều cao cây H < 20cm

đ/m2

75.000

 

Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 100 cây/m2 trở lên chiều cao cây H ≥ 20cm

đ/m2

85.000

30.2.2

Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu ni lông hoặc trồng thành luống

 

 

 

Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

đ/cây

4.000

 

Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ trên 10 cây/m2)

đ/m2

35.000

 

Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

đ/cây

5.000

 

Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm (mật độ trên 10 cây/m2)

đ/m2

45.000

 

Chiều cao cây 70cm ≤ H < 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

đ/cây

6.000

 

Chiều cao cây 70cm ≤ H < 100cm (mật độ trên 10 cây/m2)

đ/m2

55.000

30.3

Cây giống cau cảnh

 

 

30.3.1

Cây gieo ươm từ hạt

 

 

 

Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ dưới 50 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm

đ/cây

1.200

 

Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ dưới 50 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm

đ/cây

1.400

 

Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ từ 50 đến dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm

đ/m2

60.000

 

Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ từ 50 đến dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm

đ/m2

70.000

 

Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ trên 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm

đ/m2

75.000

 

Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ trên 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm

đ/m2

85.000

30.3.2

Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu ni lông hoặc trồng thành luống

 

 

 

Chiều cao cây H < 20cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

đ/cây

4.000

 

Chiều cao cây H < 20cm (mật độ trên 10 cây/m2)

đ/m2

35.000

 

Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

đ/cây

5.000

 

Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ trên 10 cây/m2)

đ/m²

45.000

 

Chiều cao cây H ≥ 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

đ/cây

6.000

 

Chiều cao cây H ≥ 50 cm (mật độ trên 10 cây/m2)

đ/m2

55.000

31

Cây giống cây ăn quả

 

 

31.1

Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới 80 cây/m2

 

 

 

Chiều cao cây H < 20cm

đ/cây

1.000

 

Chiều cao cây H ≥ 20cm

đ/cây

1.200

31.2

Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2

 

 

 

Chiều cao cây H < 20cm

đ/m2

60.000

 

Chiều cao cây H ≥ 20cm

đ/m2

80.000

31.3

Cây giống vải, nhãn, doi, bưởi, thị, na, xoài, muỗm, quéo, trứng gà, sấu, táo, ổi, chay, me, khế, mận, mơ (từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu ni lông hoặc trồng thành luống chưa ghép)

 

 

 

Chiều cao cây H < 40cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

đ/cây

4.000

 

Chiều cao cây H < 40cm (mật độ trên 10 cây/m2)

đ/m2

40.000

 

Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

đ/cây

6.000

 

Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ trên 10 cây/m2)

đ/m2

60.000

 

Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

đ/cây

8.000

 

Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ trên 10 cây/m2)

đ/m²

80.000

31.4

Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, táo, ổi, khế (gieo hạt ươm thành luống đã ghép)

 

 

 

Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

đ/cây

7.000

 

Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ trên 10 cây/m2)

đ/m²

70.000

 

Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

đ/cây

10.000

 

Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ trên 10 cây/m2)

đ/m2

100.000

31.5

Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, doi, hồng xiêm ... đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng

đ/cành

10.000

31.6

Giống Vải, Nhãn chiết cành, đã đem giâm ra vườn

 

 

 

Chiều cao cây 40cm ≤ H < 1,0m

đ/cây

15.000

 

Chiều cao cây H ≥ 1,0m

đ/cây

20.000

31.7

Cây giống cam, bưởi, roi, hồng xiêm đã chiết cành giâm ra vườn

đ/cây

20.000

32

Cây giống cây lấy gỗ, cây lấy lá...ươm gieo hạt thành luống, vạt

 

 

32.1

Mật độ dưới 100 cây/m2

 

 

 

Chiều cao cây H < 20cm

đ/cây

600đ

 

Chiều cao cây H ≥ 20cm

đ/cây

1.000

32.2

Mật độ trên 100 cây/m2

 

 

 

Chiều cao cây H < 20cm

đ/m2

55.000

 

Chiều cao cây H ≥ 20cm

đ/m2

70.000

33

Đào tán (đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ; trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân...tính trên diện tích 1 sào =360m2)

 

 

33.1

Đào tán loại 1 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 70% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)

đ/sào

20.000.000

33.2

Đào tán loại 2 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 70% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)

đ/sào

15.000.000

33.3

Đào tán loại 3 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 50% đến 60% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)

đ/sào

12.000.000

33.4

Đào tán loại 4 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2)

đ/sào

10.000.000

34

Đào thế (đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân...tính trên diện tích 1 sào =360m2)

 

 

34.1

Đào thế loại 1 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 80% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)

đ/sào

30.000.000

34.2

Đào thế loại 2 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 80% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)

đ/sào

25.000.000

34.3

Đào thế loại 3 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 60% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2)

đ/sào

20.000.000

35

Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng dày đặc)

đ/m2

40.000

36

Hương nhu, lá ngải, lá nếp, cây lưỡi hổ, cây láng tía, Ngũ gia bì

đ/m2

10.000

37

Cây cảnh ngắn ngày khác

đ/m2

10.000

38

Mía chưa đến kỳ thu hoạch (có từ 3 cây và mầm cây trở lên)

đ/khóm

5.000

39

Thanh hao hoa vàng

đ/m2

7.000

40

Thanh long giống

 

 

40.1

Cành mới ươm chưa ra rễ

đ/cành

1.000

40.2

Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng < 01 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m

đ/khóm

5.000

40.3

Cây ươm đã ra rễ và mầm, 01 tháng ≤ thời gian trồng < 02 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m

đ/khóm

10.000

40.4

Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng ≥ 02 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m

đ/khóm

20.000

Ghi chú:

- Đơn giá cây trồng hàng năm tính trên diện tích tán lá che phủ mặt đất, trường hợp có nhiều loại cây trồng xen kẽ không xác định được diện tích của từng loại cây trồng thì xác định đơn giá bình quân cho các loại cây trồng xen;

- Các loại cây trồng khác không có trong bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung./.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

TT

LOẠI CÂY

ĐƠN VỊ NH

ĐƠN GIÁ

I

Y ĂN QUẢ

 

 

1

Vải thiều (tính theo đường kính tán lá Φ)

 

 

1.1

Vải trồng tại địa bàn huyện Thanh Hà

 

 

1.1.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

15.000

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

18.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

20.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

25.000

1.1.2

0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

70.000

1.1.3

1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

170.000

1.1.4

1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

270.000

1.1.5

2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

330.000

1.1.6

3m ≤ Φ < 4m

đ/cây

400.000

1.1.7

4m ≤ Φ < 5m

đ/cây

520.000

1.1.8

5m ≤ Φ < 6m

đ/cây

800.000

1.1.9

6m ≤ Φ < 7m

đ/cây

1.200.000

1.1.10

7m ≤ Φ < 8m

đ/cây

1.700.000

1.1.11

8m ≤ Φ < 9m

đ/cây

2.200.000

1.1.12

9m ≤ Φ < 10m

đ/cây

2.800.000

1.1.13

10m ≤ Φ < 15m

đ/cây

3.300.000

1.1.14

Φ ≥ 15m

đ/cây

3.500.000

1.2

Vải trồng tại thị xã Chí Linh và huyện Kinh Môn

 

 

1.2.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

12.000

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

15.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

18.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

22.000

1.2.2

0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

70.000

1.2.3

1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

150.000

1.2.4

1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

200.000

1.2.5

2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

270.000

1.2.6

3m ≤ Φ < 4m

đ/cây

330.000

1.2.7

4m ≤ Φ < 5m

đ/cây

470.000

1.2.8

5m ≤ Φ < 6m

đ/cây

660.000

1.2.9

6m ≤ Φ < 7m

đ/cây

1.050.000

1.2.10

7m ≤ Φ < 8m

đ/cây

1.450.000

1.2.11

8m ≤ Φ < 9m

đ/cây

2.000.000

1.2.12

9m ≤ Φ < 10m

đ/cây

2.500.000

1.2.13

10m ≤ Φ < 15m

đ/cây

2.900.000

1.2.14

Φ ≥ 15m

đ/cây

3.200.000

1.3

Vải trồng tại các huyện còn lại và thành phố Hải Dương

 

 

1.3.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

13.000

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

16.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

19.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

23.000

1.3.2

0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

70.000

1.3.3

1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

160.000

1.3.4

1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

230.000

1.3.5

2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

300.000

1.3.6

3m ≤ Φ < 4m

đ/cây

370.000

1.3.7

4m ≤ Φ < 5m

đ/cây

530.000

1.3.8

5m ≤ Φ < 6m

đ/cây

770.000

1.3.9

6m ≤ Φ < 7m

đ/cây

1.150.000

1.3.10

7m ≤ Φ < 8m

đ/cây

1.600.000

1.3.11

8m ≤ Φ < 9m

đ/cây

2.100.000

1.3.12

9m ≤ Φ < 10m

đ/cây

2.650.000

1.3.13

10m ≤ Φ < 15m

đ/cây

3.000.000

1.3.14

Φ ≥ 15m

đ/cây

3.300.000

2

Nhãn (tính theo đường kính tán Φ)

 

 

2.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

12.000

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

15.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

15.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

20.000

2.2

0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

60.000

2.3

1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

150.000

2.4

1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

250.000

2.5

2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

350.000

2.6

3m ≤ Φ < 4m

đ/cây

650.000

2.7

4m ≤ Φ < 5m

đ/cây

1.100.000

2.8

5m ≤ Φ < 6m

đ/cây

1.500.000

2.9

6m ≤ Φ < 7m

đ/cây

1.800.000

2.10

7m ≤ Φ < 8m

đ/cây

2.400.000

2.11

8m ≤ Φ < 9m

đ/cây

3.000.000

2.12

9m ≤ Φ < 12m

đ/cây

3.500.000

2.13

Φ ≥ 12m

đ/cây

3.800.000

3

Mít (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

3.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

đ/cây

4.000

3.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

3.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

60.000

3.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

120.000

3.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

180.000

3.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

240.000

3.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

310.000

3.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

380.000

3.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

460.000

3.10

25cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

550.000

3.11

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

650.000

3.12

Φ ≥ 50cm

đ/cây

700.000

4

Hồng xiêm (tính theo đường kính tán Φ)

 

 

4.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

đ/cây

15.000

4.2

0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

25.000

4.3

1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

50.000

4.4

1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

80.000

4.5

2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

102.000

4.6

3m ≤ Φ < 4m

đ/cây

180.000

4.7

4m ≤ Φ < 5m

đ/cây

220.000

4.8

5m ≤ Φ < 6m

đ/cây

280.000

4.9

6m ≤ Φ < 7m

đ/cây

320.000

4.10

7m ≤ Φ < 8m

đ/cây

400.000

4.11

8m ≤ Φ < 9m

đ/cây

480.000

4.12

9m ≤ Φ < 12m

đ/cây

600.000

4.13

Φ ≥ 12m

đ/cây

700.000

5

Hồng ăn quả khác (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

5.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

 

8.000

5.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

5.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

5.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

70.000

5.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

100.000

5.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

130.000

5.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

170.000

5.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

250.000

5.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

350.000

5.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

450.000

5.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

550.000

5.12

Φ ≥ 35cm

đ/cây

600.000

6

Chanh, quýt, quất ăn quả (tính theo đường kính tán Φ)

 

 

6.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

10.000

6.2

0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 1m)

đ/cây

40.000

6.3

1m ≤ Φ < 1,5m

đ/cây

60.000

6.4

1,5m ≤ Φ < 2m

đ/cây

90.000

6.5

2m ≤ Φ < 3m

đ/cây

120.000

6.6

3m ≤ Φ < 4m

đ/cây

180.000

6.7

4m ≤ Φ < 5m

đ/cây

250.000

6.8

Φ ≥ 5m

đ/cây

300.000

7

Cam (tính theo đường kính tán lá Φ)

 

 

7.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1m)

 

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

10.000

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

15.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

15.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

20.000

7.2

0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 1m)

đ/cây

30.000

7.3

1m ≤ Φ < 1,5m

đ/cây

60.000

7.4

1,5m ≤ Φ < 2m

đ/cây

90.000

7.5

2m ≤ Φ < 3m

đ/cây

120.000

7.6

3m ≤ Φ < 4m

đ/cây

180.000

7.7

4m ≤ Φ < 5m

đ/cây

250.000

7.8

5m ≤ Φ < 6m

đ/cây

320.000

7.9

Φ ≥ 6m

đ/cây

400.000

8

Bưởi (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

8.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

10.000

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

15.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

18.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

20.000

8.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

8.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

58.000

8.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

90.000

8.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

150.000

8.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

200.000

8.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

300.000

8.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

420.000

8.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

650.000

8.10

Φ ≥ 25cm

đ/cây

750.000

9

Xoài, muỗm, quéo, thị (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

9.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

15.000

9.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

35.000

9.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

70.000

9.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

100.000

9.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

150.000

9.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

250.000

9.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

320.000

9.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

400.000

9.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

480.000

9.10

25cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

550.000

9.11

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

650.000

9.12

Φ ≥ 50cm

đ/cây

750.000

10

Dừa (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

10.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

đ/cây

28.000

10.2

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

60.000

10.3

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

100.000

10.4

12cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

180.000

10.5

15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

220.000

10.6

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

270.000

10.7

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

320.000

10.8

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

400.000

10.9

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

500.000

10.10

Φ ≥ 50cm

đ/cây

600.000

11

Na (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

11.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m)

đ/cây

7.000

11.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 1,5m)

đ/cây

20.000

11.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1,5m)

đ/cây

60.000

11.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 1,5m)

đ/cây

110.000

11.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đ/cây

175.000

11.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đ/cây

210.000

11.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

270.000

11.8

Φ ≥ 15cm

đ/cây

310.000

12

Dâu gia (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

12.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

5.000

12.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

12.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

12.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

60.000

12.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

80.000

12.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

100.000

12.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

120.000

12.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

145.000

12.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

175.000

12.10

25cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

215.000

12.11

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

250.000

12.12

Φ ≥ 50cm

đ/cây

270.000

13

Bồ kết (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

13.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

10.000

13.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

13.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

60.000

13.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

105.000

13.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

150.000

13.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

195.000

13.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

250.000

13.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

350.000

13.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

420.000

13.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

480.000

13.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

580.000

13.12

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

680.000

13.13

Φ ≥ 50cm

đ/cây

750.000

14

Trứng gà (tính theo đường kính gốc Φ)

đ/cây

 

14.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

7.000

14.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

14.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

14.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

70.000

14.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

105.000

14.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

140.000

14.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

175.000

14.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

220.000

14.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

250.000

14.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

290.000

14.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

350.000

14.12

Φ ≥ 35cm

đ/cây

400.000

15

Táo (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

15.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

8.000

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

10.000

15.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

30.000

15.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

15.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

70.000

15.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

86.000

15.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

110.000

15.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

170.000

15.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

260.000

15.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

350.000

15.10

Φ ≥ 25cm

đ/cây

400.000

16

i (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

16.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1,5m)

 

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

10.000

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

15.000

 

Loại cây chiết có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

15.000

16.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 1,5m)

đ/cây

25.000

16.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1,5m)

đ/cây

50.000

16.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 1,5m)

đ/cây

80.000

16.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đ/cây

120.000

16.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đ/cây

180.000

16.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

250.000

16.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

300.000

16.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

350.000

16.10

Φ ≥ 25cm

đ/cây

450.000

17

Chay (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

17.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

10.000

17.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

17.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

17.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

80.000

17.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

135.000

17.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

190.000

17.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

290.000

17.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

390.000

17.9

20cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

500.000

17.10

30cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

600.000

17.11

Φ ≥ 50cm

đ/cây

650.000

18

Khế (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

18.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

8.000

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

10.000

18.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

18.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

18.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

80.000

18.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

140.000

18.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

220.000

18.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

300.000

18.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

400.000

18.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

500.000

18.10

Φ ≥ 25cm

đ/cây

600.000

19

Me (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

19.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

8.000

22.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

450.000

22.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

550.000

22.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

650.000

22.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

750.000

22.11

30cm ≤ Φ <35cm

đ/cây

850.000

22.12

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

1.000.000

22.13

Φ ≥ 50cm

đ/cây

1.100.000

23

Đu đủ (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

23.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m)

đ/cây

2.000

23.2

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1,5m)

đ/cây

10.000

23.3

5cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 1,5m)

đ/cây

30.000

23.4

9cm ≤ Φ < 12cm

đ/cây

50.000

23.5

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

60.000

23.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

90.000

23.7

Φ ≥ 20cm

đ/cây

100.000

24

Roi (tính theo đường kính tán Φ)

 

 

24.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

đ/cây

10.000

24.2

0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

25.000

24.3

1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

55.000

24.4

1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

90.000

24.5

2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

140.000

24.6

3m ≤ Φ < 4m

đ/cây

220.000

24.7

4m ≤ Φ < 5m

đ/cây

310.000

24.8

5m ≤ Φ < 6m

đ/cây

400.000

24.9

6m ≤ Φ < 7m

đ/cây

490.000

24.10

7m ≤ Φ < 8m

đ/cây

600.000

24.11

8m ≤ Φ < 9m

đ/cây

720.000

24.12

9m ≤ Φ < 12m

đ/cây

850.000

24.13

Φ ≥ 12m

đ/cây

950.000

25

Sấu (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

25.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

10.000

25.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

25.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

60.000

25.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

100.000

25.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

140.000

25.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

180.000

25.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

220.000

25.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

250.000

25.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

280.000

25.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

340.000

25.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

450.000

25.12

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

600.000

25.13

Φ ≥ 50cm

đ/cây

700.000

26

Trứng cá (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

26.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

2.000

26.2

1cm ≤ Φ < 2cm

đ/cây

15.000

26.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

26.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

35.000

26.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

45.000

26.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

65.000

26.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

80.000

26.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

100.000

26.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

150.000

26.10

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

200.000

26.11

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

250.000

26.12

Φ ≥ 35cm

đ/cây

300.000

27

Sung (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

27.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

5.000

27.2

1cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

10.000

27.3

5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

27.4

10cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

50.000

27.5

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

80.000

27.6

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

130.000

27.7

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

200.000

27.8

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

300.000

27.9

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

500.000

27.10

Φ ≥ 50cm

đ/cây

600.000

28

Vối (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

28.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

2.000

28.2

1cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

18.000

28.3

5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

28.4

10cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

70.000

28.5

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

105.000

28.6

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

130.000

28.7

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

170.000

28.8

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

250.000

28.9

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

350.000

28.10

Φ ≥ 50cm

đ/cây

400.000

II

Y LẤY GỖ

 

 

1

Bạch đàn, phi lao, keo (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

1.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1m)

đ/cây

3.000

1.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 1m)

đ/cây

6.000

1.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1m)

đ/cây

9.000

1.4

5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 1m)

đ/cây

18.000

1.5

10cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

36.000

1.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

60.000

1.7

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

80.000

1.8

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

95.000

1.9

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

130.000

1.10

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

200.000

1.11

Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

200.000

2

Xà cừ, thông (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

2.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

4.000

2.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

8.000

2.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

12.000

2.4

5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

24.000

2.5

10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

2.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

60.000

2.7

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

75.000

2.8

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

95.000

2.9

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

130.000

2.10

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

200.000

2.11

Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

200.000

3

Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

3.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

3.000

3.2

1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

6.000

3.3

3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

9.000

3.4

5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

18.000

3.5

10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

3.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

60.000

3.7

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

80.000

3.8

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

100.000

3.9

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

130.000

3.10

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

200.000

3.11

Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

200.000

4

Xoan (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

4.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40 cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

1.000

4.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

2.000

4.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

10.000

4.4

5cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

4.5

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

30.000

4.6

12cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

4.7

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

60.000

4.8

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

80.000

4.9

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

100.000

4.10

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

120.000

4.11

Φ ≥ 35cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

130.000

5

Tre, mai (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

5.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (tiêu chuẩn cây cách cây > 3m)

đ/cây

5.000

5.2

2cm ≤ Φ < 5cm

đ/cây

7.000

5.3

5cm ≤ Φ < 7cm

đ/cây

8.000

5.4

7cm ≤ Φ < 10cm

đ/cây

12.000

5.5

10cm ≤ Φ < 12cm

đ/cây

16.000

5.6

Φ ≥ 12cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

9.000

III

Y TRỒNG KHÁC

 

 

1

Dâu trồng lấy lá nuôi tằm (tính theo thời gian trồng)

 

 

1.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng < 3 tháng

đ/m2

5.000

1.2

3 tháng ≤ thời gian trồng < 1 năm

đ/m2

6.000

1.3

1 năm ≤ thời gian trồng < 2 năm

đ/m2

8.000

1.4

Thời gian trồng ≥ 2 năm

đ/m2

10.000

2

Dâu ăn quả

 

 

2.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đ/cây

2.000

2.2

Cây có đường kính 1 cm ≤ Φ < 2cm

đ/cây

5.000

2.3

Cây có đường kính 2cm ≤ Φ < 4cm

đ/cây

12.000

2.4

Cây có đường kính 4cm ≤ Φ < 6cm

đ/cây

25.000

2.5

Cây có đường kính 6cm ≤ Φ < 10cm

đ/cây

40.000

2.6

Cây có đường kính Φ ≥ 10cm

đ/cây

50.000

3

Chè

 

 

3.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đ/cây

1.000

3.2

Trồng theo luống, dảnh có thời gian < 6 tháng

đ/cây

7.000

3.3

Trồng theo luống, dảnh có thời gian ≥ 6 tháng

đ/cây

10.000

3.4

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Φ < 0,5m

đ/cây

10.000

3.5

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 0,5m ≤ Φ < 1m

đ/cây

20.000

3.6

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1m ≤ Φ < 1,5m

đ/cây

30.000

3.7

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1,5m ≤ Φ < 2m

đ/cây

40.000

3.8

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Φ ≥ 2m

đ/cây

60.000

4

Mây

 

 

4.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng

đ/khóm

3.000

4.2

Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính theo khóm)

đ/khóm

20.000

5

Dâm bụt, găng, tre gai... trồng hàng rào

đ/m dài

8.000

6

Lộc vừng, sanh, si (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây >3m, tính theo đường kính tán Φ)

 

 

6.1

0,5m ≤ Φ < 0,7m

đ/cây

30.000

6.2

0,7m ≤ Φ < 1,0m

đ/cây

45.000

6.3

1,0m ≤ Φ < 1,5m

đ/cây

70.000

6.4

1,5m ≤ Φ < 2,0m

đ/cây

90.000

6.5

2,0m ≤ Φ < 3,0m

đ/cây

120.000

6.6

3,0m ≤ Φ < 4,0m

đ/cây

150.000

6.7

Φ ≥ 4,0m

đ/cây

160.000

7

Cau vua, thiết mộc lan, hoa giấy (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây >3m, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

7.1

0,03m ≤ Φ < 0,05m

đ/cây

15.000

7.2

0,05m ≤ Φ < 0,10m

đ/cây

15.000

7.3

0,10m ≤ Φ < 0,15m

đ/cây

50.000

7.4

0,15m ≤ Φ < 0,20m

đ/cây

65.000

7.5

0,20m ≤ Φ < 25m

đ/cây

95.000

7.6

0,25m ≤ Φ < 0,30m

đ/cây

130.000

7.7

0,30m ≤ Φ < 35m

đ/cây

150.000

7.8

Φ ≥ 35cm

đ/cây

160.000

8

Cau trắng, cau sâm banh, cau lợn cọ, cau Nhật liên, tùng la hán (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây > 3m, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

8.1

0,03m ≤ Φ < 0,05m

đ/cây

15.000

8.2

0,05m ≤ Φ < 0,10m

đ/cây

21.000

8.3

0,10m ≤ Φ < 0,15m

đ/cây

30.000

8.4

0,15m ≤ Φ < 0,20m

đ/cây

50.000

8.5

0,20m ≤ Φ < 25m

đ/cây

65.000

8.6

0,25m ≤ Φ < 0,30m

đ/cây

95.000

8.7

0,30m ≤ Φ < 35m

đ/cây

130.000

8.8

Φ ≥ 35cm

đ/cây

150.000

9

Cau bụi, cau kiểng vàng (trồng khóm dưới đất, khóm cách khóm > 3m, chiều cao khóm H ≥ 50cm, tính theo đường kính khóm Φ)

 

 

9.1

Φ ≤ 1,0m

đ/khóm

15.000

9.2

1,0m ≤ Φ < 1,5m

đ/khóm

35.000

9.3

1,5m ≤ Φ < 2,0m

đ/khóm

60.000

9.4

2,0m ≤ Φ < 2,5m

đ/khóm

85.000

9.5

Φ ≥ 2,5m

đ/khóm

100.000

10

Hoa ngọc lan, ngâu, hoa sứ, mai tứ quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất, cây cách cây ≥ 3m, tính theo đường kính tán Φ)

 

 

10.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chưa ra hoa

đ/cây

35.000

10.2

Φ < 1,0m (đã có hoa)

đ/cây

50.000

10.3

1,0m ≤ Φ < 2,0m (đã có hoa)

đ/cây

85.000

10.4

2,0m ≤ Φ < 3,0m (đã có hoa)

đ/cây

100.000

10.5

3,0m ≤ Φ < 4,0m (đã có hoa)

đ/cây

130.000

10.6

Φ tán lá ≥ 4,0m

đ/cây

150.000

11

Sưa (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây > 3m, tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

11.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 30cm

đ/cây

20.000

11.2

0,01m ≤ Φ < 0,05m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đ/cây

50.000

11.3

0,05m ≤ Φ < 0,10m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đ/cây

100.000

11.4

0,10m ≤ Φ < 0,15m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đ/cây

250.000

11.5

0,15m ≤ Φ < 0,20m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đ/cây

400.000

11.6

0,20m ≤ Φ < 25m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đ/cây

600.000

11.7

0,25m ≤ Φ < 0,30m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đ/cây

900.000

11.8

0,30m ≤ Φ < 35m, chiều cao cây H ≥ 50cm

đ/cây

1.000.000

11.9

Φ ≥ 35cm (Chi phí chặt hạ)

đ/cây

1.000.000

12

Cọ trồng làm cảnh (tính theo đường kính tán Φ)

 

 

12.1

0,5m ≤ Φ < 0,7m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

30.000

12.2

0,7m ≤ Φ < 1,0m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

45.000

12.3

1,0m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

70.000

12.4

1,5m ≤ Φ < 2,0m

đ/cây

90.000

12.5

2,0m ≤ Φ < 3,0m

đ/cây

120.000

12.6

3,0m ≤ Φ < 4,0m

đ/cây

150.000

12.7

Φ tán lá ≥ 4,0m

đ/cây

160.000

13

Mai vàng (trồng dưới đất, tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

13.1

0,5cm ≤ Φ < 1cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

13.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

35.000

13.3

2cm ≤ Φ < 4cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

45.000

13.4

4cm ≤ Φ < 6cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

60.000

13.5

6cm ≤ Φ < 10cm

đ/cây

300.000

13.1

Φ ≥ 10cm

đ/cây

750.000

14

Lựu (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

14.1

Mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

8.000

14.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

14.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

14.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

70.000

14.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

100.000

14.6

9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

130.000

14.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

170.000

14.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

250.000

14.9

Φ ≥ 20cm

đ/cây

350.000

15

Đào tiên (tính theo đường kính gốc Φ)

đ/cây

 

15.1

Đào giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

đ/cây

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

10.000

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

15.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m

đ/cây

18.000

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m

đ/cây

20.000

15.2

1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

15.3

2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

58.000

15.4

5cm ≤ Φ < 7cm

đ/cây

90.000

15.5

7cm ≤ Φ < 9cm

đ/cây

150.000

15.6

9cm ≤ Φ < 12cm

đ/cây

200.000

15.7

12cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

300.000

15.8

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

420.000

15.9

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

650.000

15.10

Φ ≥ 25cm

đ/cây

750.000

16

Gáo (tính theo đường kính gốc Φ)

đ/cây

 

16.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

3.000

16.2

1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

10.000

16.3

3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20.000

16.4

5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

40.000

16.5

10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

60.000

16.6

15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

90.000

16.7

20cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

120.000

16.8

30cm ≤ Φ < 40cm

đ/cây

150.000

16.9

Φ ≥ 40cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

200.000

17

Đinh Lăng

 

 

17.1

Chiều cao cây H < 50cm (cây cách cây > 1,5m)

 

15.000

17.2

Chiều cao cây 50cm ≤ H < 100cm (cây cách cây > 1,5m)

 

30.000

17.3

Chiều cao cây H ≥ 100cm (cây cách cây > 1,5m)

 

50.000

18

Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ)

đ/m2

3.000

19

Đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ)

đ/m2

2.000

Ghi chú:

- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,5 lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;

- Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định./.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ

I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN

 

 

1

Ao tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi T< 6 tháng

đ/m2

10.000

2

Ao cá giống chưa đến kỳ thu hoạch

đ/m2

30.000

3

Ao, bể nuôi cá bố mẹ đang sinh sản

đ/m2

10.000

4

Ao, bể nuôi ba ba thịt có thời gian nuôi T< 12 tháng

đ/m2

18.000

5

Ao, bể nuôi ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch

đ/m2

50.000

II

ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(đã bao gồm cả tiền mua đất và chi phí nhân công đào đắp tính theo m3 chìm)

đ/m3

75.000

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BẢNG ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

ĐỊA BÀN

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ

I

Thành phố Hải Dương

 

 

1

Tại các phường

 

 

1.1

Hộ từ 1-2 người

đ/hộ/tháng

1.800.000

1.2

Hộ từ 3-5 người

đ/hộ/tháng

2.500.000

1.3

Hộ từ 6 người trở lên

đ/hộ/tháng

3.000.000

2

Tại các xã

 

 

2.1

Hộ từ 1-2 người

đ/hộ/tháng

1.500.000

2.2

Hộ từ 3-5 người

đ/hộ/tháng

2.000.000

2.3

Hộ từ 6 người trở lên

đ/hộ/tháng

2.500.000

II

Thị trấn, ven Quốc lộ, Tỉnh lộ và các phường thuộc thị xã Chí Linh

 

 

1

Hộ từ 1-2 người

đ/hộ/tháng

1.500.000

2

Hộ từ 3-5 người

đ/hộ/tháng

2.000.000

3

Hộ từ 6 người trở lên

đ/hộ/tháng

2.500.000

III

Khu vực còn lại

 

 

1

Hộ từ 1-2 người

đ/hộ/tháng

1.000.000

2

Hộ từ 3-5 người

đ/hộ/tháng

1.500.000

3

Hộ từ 6 người trở lên

đ/hộ/tháng

2.000.000

 

PHỤ LỤC SỐ 05

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

LOẠI MỘ

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ

I

MỘ CHỦ

 

 

1

Mộ đất đại quan chưa cải tiểu

 

 

1.1

Đủ thời gian từ 3 năm trở lên

đ/mộ

8.000.000

1.2

Mộ từ 2,5 năm đến dưới 3 năm

đ/mộ

13.350.000

1.3

Mộ dưới 2,5 năm

đ/mộ

24.200.000

2

Mộ đất đã cải tiểu

đ/mộ

1.600.000

II

MỘ CHỦ

 

 

1

Mộ đất chưa cải tiểu

 

 

1.1

Đủ thời gian từ 2,5 năm trở lên

đ/mộ

5.500.000

1.2

Mộ dưới 2,5 năm

đ/mộ

9.200.000

2

Mộ đất đã cải tiểu

đ/mộ

1.100.000

3

Tiểu, hài cốt phát sinh trong quá trình đào, di chuyển mộ

đ/mộ

750.000

III

MỘY

 

 

1

Đối với mộ xây không cải tiểu tính như mộ đất chưa cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

2

Đối với mộ xây đã cải tiểu tính như mộ đất đã cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

IV

TIỂU PHÁT SINH (mộ phát sinh hài cốt nhưng không có tiểu hoặc tiểu bị vỡ phải bổ sung)

đ/chiếc

300.000