- 1Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 10/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
- 2Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2015/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm và cây giống (Phụ lục số 01).
2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm (Phụ lục số 02).
3. Bảng đơn giá bồi thường thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản (Phụ lục số 03).
4. Bảng đơn giá hỗ trợ thuê nhà ở (Phụ lục số 04).
5. Bảng đơn giá bồi thường di chuyển mộ (Phụ lục số 05).
Điều 2. Bộ đơn giá tại
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quyết định này. Khi giá thị trường có sự biến động lớn hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này thì sau 30 (Ba mươi) ngày làm việc Sở Tài chính, Sở Xây dựng phối hợp, cùng các Sở, ngành liên quan nghiên cứu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 2 Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM VÀ CÂY GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | LOẠI CÂY | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
1 | Lúa các loại | đ/m2 | 8.000 |
2 | Mạ non ươm gieo: - Trên ruộng - Trên sân |
đ/m2 đ/m2 |
5.000 20.000 |
3 | Công cày bừa |
|
|
3.1 | Cày ải (chưa bừa) | đ/m2 | 500 |
3.2 | Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy) | đ/m2 | 1.000 |
4 | Ngô các loại | đ/m2 | 5.000 |
5 | Khoai lang | đ/m2 | 6.000 |
6 | Khoai tây, khoai môn, khoai sọ | đ/m2 | 8.000 |
7 | Đậu đỗ các loại, lạc, vừng | đ/m2 | 5.000 |
8 | Rau, cây gia vị |
|
|
8.1 | Hành, hẹ, tỏi, mủa | đ/m2 | 15.000 |
8.2 | Ớt, cà chua, gừng, riềng, nghệ, cà rốt | đ/m2 | 12.000 |
8.3 | Rau gia vị khác | đ/m2 | 10.000 |
9 | Rau xanh |
|
|
9.1 | Rau giống (su hào, bắp cải, súp lơ, xà lách...) | đ/m2 | 15.000 |
9.2 | Các loại rau ngắn ngày khác | đ/m2 | 8.000 |
10 | Các loại dưa (dưa chuột, dưa hấu, dưa lê, dưa ếch, dưa gang,...) | đ/m2 | 10.000 |
11 | Bầu, bí, mướp, su su, lá mơ lông tía và các loại tương tự | đ/m2 | 8.000 |
12 | Sắn tàu (tính theo khóm) | đ/khóm | 5.000 |
13 | Đao, dong (tính theo khóm) | đ/khóm | 8.000 |
14 | Gấc |
|
|
14.1 | Tính theo m2 giàn | đ/m2 | 12.000 |
14.2 | Tính theo khóm gốc |
|
|
14.2.1 | Chiều dài dây leo L < 3m | đ/khóm | 35.000 |
14.2.2 | Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m | đ/khóm | 65.000 |
14.2.3 | Chiều dài dây leo L ≥ 10m | đ/khóm | 100.000 |
15 | Trầu không, thiên lý | đ/m2 | 15.000 |
16 | Sắn dây trồng theo khóm |
|
|
16.1 | Chiều dài dây leo L< 3m | đ/khóm | 50.000 |
16.2 | Chiều dài dây leo 3m ≤ L< 10m | đ/khóm | 80.000 |
16.3 | Chiều dài dây leo L≥ 10m | đ/khóm | 110.000 |
17 | Sắn dây trồng theo ụ có kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m, ụ cách ụ ≥ 3,5m (tính theo ụ) |
|
|
17.1 | Chiều dài dây leo L < 3m | đ/ụ | 90.000 |
17.2 | Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m | đ/ụ | 120.000 |
17.3 | Chiều dài dây leo L ≥ 10m | đ/ụ | 150.000 |
18 | Củ từ | đ/m2 | 12.000 |
19 | Củ đậu thịt chưa thu hoạch | đ/m2 | 12.000 |
20 | Củ đậu trồng làm giống |
|
|
20.1 | Trồng làm giống có thời gian trồng: 1 tháng ≤ T < 2 tháng | đ/m2 | 9.000 |
20.2 | Trồng làm giống có thời gian trồng: 2 tháng ≤ T < 3 tháng | đ/m2 | 12.000 |
20.3 | Trồng làm giống có thời gian trồng: T ≥ 3 tháng | đ/m2 | 15.000 |
21 | Dứa ăn quả |
|
|
21.1 | Dứa quả cây giống | đ/cây | 1.500 |
21.2 | Dứa cây chưa ra quả | đ/cây | 3.000 |
21.3 | Dứa đang ra quả | đ/cây | 5.000 |
22 | Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên | đ/khóm | 10.000 |
23 | Chuối (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
23.1 | Φ < 15cm | đ/cây | 8.000 |
23.2 | Φ ≥ 15cm (chưa có buồng) | đ/cây | 30.000 |
23.3 | Chuối có buồng non chưa thu hoạch | đ/cây | 60.000 |
24 | Nhót, nho |
|
|
24.1 | Cây giống | đ/cây | 5.000 |
24.2 | Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn) | đ/m2 | 13.000 |
25 | Sen, đay, cói | đ/m2 | 8.000 |
26 | Cây hương bài (mật độ trồng dày theo quy định) | đ/m2 | 8.000 |
27 | Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển cả cây và chậu) |
|
|
27.1 | Chậu có đường kính 0,5m ≤ Φ < 0,7m | đ/chậu | 15.000 |
27.2 | Chậu có đường kính 0,7m ≤ Φ < 1m | đ/chậu | 25.000 |
27.3 | Chậu có đường kính 1m ≤ Φ < 1,5m | đ/chậu | 30.000 |
27.4 | Chậu có đường kính 1,5m ≤ Φ < 2,0m | đ/chậu | 50.000 |
27.5 | Chậu có đường kính Φ ≥ 2,0m | đ/chậu | 100.000 |
27.6 | Chậu hình vuông, hình chữ nhật, tính theo chiều dài của một cạnh, tương ứng với đường kính chậu tròn. Các loại chậu khác không quy định trong bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung. |
|
|
28 | Hoa ngắn ngày |
|
|
28.1 | Hồng, lay ơn, hoa ly, huệ, loa kèn, cẩm chướng, cúc đại đóa, trinh nữ, lưu ly, đồng tiền, sen cạn, thạch thảo, cẩm tú | đ/m2 | 25.000 |
28.2 | Cây hoa ngắn ngày khác | đ/m2 | 12.000 |
29 | Quất cảnh (tính theo đường kính tán lá Φ) |
|
|
29.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây >1m) | đ/cây | 7.000 |
29.2 | Cây có đường kính tán 0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây >1m) | đ/cây | 20.000 |
29.3 | Cây có đường kính tán 1m ≤ Φ < 1,5m | đ/cây | 40.000 |
29.4 | Cây có đường kính tán 1,5m ≤ Φ < 2m | đ/cây | 60.000 |
29.5 | Cây có đường kính tán Φ ≥ 2m | đ/cây | 100.000 |
30 | Cây cảnh làm giống |
|
|
30.1 | Cây giống đào, hoa cảnh |
|
|
30.1.1 | Gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép |
|
|
| Mật độ dưới 40 cây/m2 | đ/cây | 2.000 |
| Mật độ trên 40 cây/m2 | đ/m2 | 80.000 |
30.1.2 | Gieo, ươm hạt thành luống đã ghép |
|
|
| Mật độ dưới 20 cây/m2 | đ/cây | 5.000 |
| Mật độ trên 20 cây/m2 | đ/m2 | 100.000 |
30.1.3 | Cây giống đã ghép đủ tiêu chuẩn, trồng cây cách cây > 1m | đ/cây | 30.000 |
30.1.4 | Cây giống trồng từ đào mạ, không ghép trồng thành luống cây cách cây >1m |
| 15.000 |
30.2 | Cây giống lộc vừng, sanh, si |
|
|
30.2.1 | Cây gieo ươm từ hạt |
|
|
| Giống ươm gieo hạt có mật độ dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm | đ/cây | 700 |
| Giống ươm gieo hạt có mật độ dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm | đ/cây | 800 |
| Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 đến dưới 100cây/m2 chiều cao cây H < 20cm | đ/m2 | 60.000 |
| Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 đến dưới 100 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm | đ/m2 | 70.000 |
| Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 100 cây/m2 trở lên chiều cao cây H < 20cm | đ/m2 | 75.000 |
| Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 100 cây/m2 trở lên chiều cao cây H ≥ 20cm | đ/m2 | 85.000 |
30.2.2 | Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu ni lông hoặc trồng thành luống |
|
|
| Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2) | đ/cây | 4.000 |
| Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ trên 10 cây/m2) | đ/m2 | 35.000 |
| Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm (mật độ dưới 10 cây/m2) | đ/cây | 5.000 |
| Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm (mật độ trên 10 cây/m2) | đ/m2 | 45.000 |
| Chiều cao cây 70cm ≤ H < 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) | đ/cây | 6.000 |
| Chiều cao cây 70cm ≤ H < 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) | đ/m2 | 55.000 |
30.3 | Cây giống cau cảnh |
|
|
30.3.1 | Cây gieo ươm từ hạt |
|
|
| Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ dưới 50 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm | đ/cây | 1.200 |
| Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ dưới 50 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm | đ/cây | 1.400 |
| Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ từ 50 đến dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm | đ/m2 | 60.000 |
| Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ từ 50 đến dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm | đ/m2 | 70.000 |
| Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ trên 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm | đ/m2 | 75.000 |
| Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ trên 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm | đ/m2 | 85.000 |
30.3.2 | Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu ni lông hoặc trồng thành luống |
|
|
| Chiều cao cây H < 20cm (mật độ dưới 10 cây/m2) | đ/cây | 4.000 |
| Chiều cao cây H < 20cm (mật độ trên 10 cây/m2) | đ/m2 | 35.000 |
| Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2) | đ/cây | 5.000 |
| Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ trên 10 cây/m2) | đ/m² | 45.000 |
| Chiều cao cây H ≥ 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2) | đ/cây | 6.000 |
| Chiều cao cây H ≥ 50 cm (mật độ trên 10 cây/m2) | đ/m2 | 55.000 |
31 | Cây giống cây ăn quả |
|
|
31.1 | Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới 80 cây/m2 |
|
|
| Chiều cao cây H < 20cm | đ/cây | 1.000 |
| Chiều cao cây H ≥ 20cm | đ/cây | 1.200 |
31.2 | Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2 |
|
|
| Chiều cao cây H < 20cm | đ/m2 | 60.000 |
| Chiều cao cây H ≥ 20cm | đ/m2 | 80.000 |
31.3 | Cây giống vải, nhãn, doi, bưởi, thị, na, xoài, muỗm, quéo, trứng gà, sấu, táo, ổi, chay, me, khế, mận, mơ (từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu ni lông hoặc trồng thành luống chưa ghép) |
|
|
| Chiều cao cây H < 40cm (mật độ dưới 10 cây/m2) | đ/cây | 4.000 |
| Chiều cao cây H < 40cm (mật độ trên 10 cây/m2) | đ/m2 | 40.000 |
| Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) | đ/cây | 6.000 |
| Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) | đ/m2 | 60.000 |
| Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) | đ/cây | 8.000 |
| Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) | đ/m² | 80.000 |
31.4 | Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, táo, ổi, khế (gieo hạt ươm thành luống đã ghép) |
|
|
| Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) | đ/cây | 7.000 |
| Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) | đ/m² | 70.000 |
| Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) | đ/cây | 10.000 |
| Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) | đ/m2 | 100.000 |
31.5 | Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, doi, hồng xiêm ... đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng | đ/cành | 10.000 |
31.6 | Giống Vải, Nhãn chiết cành, đã đem giâm ra vườn |
|
|
| Chiều cao cây 40cm ≤ H < 1,0m | đ/cây | 15.000 |
| Chiều cao cây H ≥ 1,0m | đ/cây | 20.000 |
31.7 | Cây giống cam, bưởi, roi, hồng xiêm đã chiết cành giâm ra vườn | đ/cây | 20.000 |
32 | Cây giống cây lấy gỗ, cây lấy lá...ươm gieo hạt thành luống, vạt |
|
|
32.1 | Mật độ dưới 100 cây/m2 |
|
|
| Chiều cao cây H < 20cm | đ/cây | 600đ |
| Chiều cao cây H ≥ 20cm | đ/cây | 1.000 |
32.2 | Mật độ trên 100 cây/m2 |
|
|
| Chiều cao cây H < 20cm | đ/m2 | 55.000 |
| Chiều cao cây H ≥ 20cm | đ/m2 | 70.000 |
33 | Đào tán (đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ; trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân...tính trên diện tích 1 sào =360m2) |
|
|
33.1 | Đào tán loại 1 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 70% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) | đ/sào | 20.000.000 |
33.2 | Đào tán loại 2 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 70% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) | đ/sào | 15.000.000 |
33.3 | Đào tán loại 3 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 50% đến 60% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) | đ/sào | 12.000.000 |
33.4 | Đào tán loại 4 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2) | đ/sào | 10.000.000 |
34 | Đào thế (đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân...tính trên diện tích 1 sào =360m2) |
|
|
34.1 | Đào thế loại 1 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 80% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) | đ/sào | 30.000.000 |
34.2 | Đào thế loại 2 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 80% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) | đ/sào | 25.000.000 |
34.3 | Đào thế loại 3 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 60% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2) | đ/sào | 20.000.000 |
35 | Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng dày đặc) | đ/m2 | 40.000 |
36 | Hương nhu, lá ngải, lá nếp, cây lưỡi hổ, cây láng tía, Ngũ gia bì | đ/m2 | 10.000 |
37 | Cây cảnh ngắn ngày khác | đ/m2 | 10.000 |
38 | Mía chưa đến kỳ thu hoạch (có từ 3 cây và mầm cây trở lên) | đ/khóm | 5.000 |
39 | Thanh hao hoa vàng | đ/m2 | 7.000 |
40 | Thanh long giống |
|
|
40.1 | Cành mới ươm chưa ra rễ | đ/cành | 1.000 |
40.2 | Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng < 01 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m | đ/khóm | 5.000 |
40.3 | Cây ươm đã ra rễ và mầm, 01 tháng ≤ thời gian trồng < 02 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m | đ/khóm | 10.000 |
40.4 | Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng ≥ 02 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m | đ/khóm | 20.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá cây trồng hàng năm tính trên diện tích tán lá che phủ mặt đất, trường hợp có nhiều loại cây trồng xen kẽ không xác định được diện tích của từng loại cây trồng thì xác định đơn giá bình quân cho các loại cây trồng xen;
- Các loại cây trồng khác không có trong bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung./.
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT | LOẠI CÂY | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
I | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
1 | Vải thiều (tính theo đường kính tán lá Φ) |
|
|
1.1 | Vải trồng tại địa bàn huyện Thanh Hà |
|
|
1.1.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 15.000 |
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 18.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 20.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 25.000 |
1.1.2 | 0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 70.000 |
1.1.3 | 1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 170.000 |
1.1.4 | 1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 270.000 |
1.1.5 | 2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 330.000 |
1.1.6 | 3m ≤ Φ < 4m | đ/cây | 400.000 |
1.1.7 | 4m ≤ Φ < 5m | đ/cây | 520.000 |
1.1.8 | 5m ≤ Φ < 6m | đ/cây | 800.000 |
1.1.9 | 6m ≤ Φ < 7m | đ/cây | 1.200.000 |
1.1.10 | 7m ≤ Φ < 8m | đ/cây | 1.700.000 |
1.1.11 | 8m ≤ Φ < 9m | đ/cây | 2.200.000 |
1.1.12 | 9m ≤ Φ < 10m | đ/cây | 2.800.000 |
1.1.13 | 10m ≤ Φ < 15m | đ/cây | 3.300.000 |
1.1.14 | Φ ≥ 15m | đ/cây | 3.500.000 |
1.2 | Vải trồng tại thị xã Chí Linh và huyện Kinh Môn |
|
|
1.2.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 12.000 |
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 15.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 18.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 22.000 |
1.2.2 | 0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 70.000 |
1.2.3 | 1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 150.000 |
1.2.4 | 1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 200.000 |
1.2.5 | 2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 270.000 |
1.2.6 | 3m ≤ Φ < 4m | đ/cây | 330.000 |
1.2.7 | 4m ≤ Φ < 5m | đ/cây | 470.000 |
1.2.8 | 5m ≤ Φ < 6m | đ/cây | 660.000 |
1.2.9 | 6m ≤ Φ < 7m | đ/cây | 1.050.000 |
1.2.10 | 7m ≤ Φ < 8m | đ/cây | 1.450.000 |
1.2.11 | 8m ≤ Φ < 9m | đ/cây | 2.000.000 |
1.2.12 | 9m ≤ Φ < 10m | đ/cây | 2.500.000 |
1.2.13 | 10m ≤ Φ < 15m | đ/cây | 2.900.000 |
1.2.14 | Φ ≥ 15m | đ/cây | 3.200.000 |
1.3 | Vải trồng tại các huyện còn lại và thành phố Hải Dương |
|
|
1.3.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 13.000 |
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 16.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 19.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 23.000 |
1.3.2 | 0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 70.000 |
1.3.3 | 1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 160.000 |
1.3.4 | 1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 230.000 |
1.3.5 | 2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 300.000 |
1.3.6 | 3m ≤ Φ < 4m | đ/cây | 370.000 |
1.3.7 | 4m ≤ Φ < 5m | đ/cây | 530.000 |
1.3.8 | 5m ≤ Φ < 6m | đ/cây | 770.000 |
1.3.9 | 6m ≤ Φ < 7m | đ/cây | 1.150.000 |
1.3.10 | 7m ≤ Φ < 8m | đ/cây | 1.600.000 |
1.3.11 | 8m ≤ Φ < 9m | đ/cây | 2.100.000 |
1.3.12 | 9m ≤ Φ < 10m | đ/cây | 2.650.000 |
1.3.13 | 10m ≤ Φ < 15m | đ/cây | 3.000.000 |
1.3.14 | Φ ≥ 15m | đ/cây | 3.300.000 |
2 | Nhãn (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
2.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 12.000 |
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 15.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 15.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 20.000 |
2.2 | 0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 60.000 |
2.3 | 1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 150.000 |
2.4 | 1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 250.000 |
2.5 | 2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 350.000 |
2.6 | 3m ≤ Φ < 4m | đ/cây | 650.000 |
2.7 | 4m ≤ Φ < 5m | đ/cây | 1.100.000 |
2.8 | 5m ≤ Φ < 6m | đ/cây | 1.500.000 |
2.9 | 6m ≤ Φ < 7m | đ/cây | 1.800.000 |
2.10 | 7m ≤ Φ < 8m | đ/cây | 2.400.000 |
2.11 | 8m ≤ Φ < 9m | đ/cây | 3.000.000 |
2.12 | 9m ≤ Φ < 12m | đ/cây | 3.500.000 |
2.13 | Φ ≥ 12m | đ/cây | 3.800.000 |
3 | Mít (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
3.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 4.000 |
3.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
3.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 60.000 |
3.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 120.000 |
3.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 180.000 |
3.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 240.000 |
3.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 310.000 |
3.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 380.000 |
3.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 460.000 |
3.10 | 25cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 550.000 |
3.11 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 650.000 |
3.12 | Φ ≥ 50cm | đ/cây | 700.000 |
4 | Hồng xiêm (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
4.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 15.000 |
4.2 | 0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 25.000 |
4.3 | 1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 50.000 |
4.4 | 1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 80.000 |
4.5 | 2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 102.000 |
4.6 | 3m ≤ Φ < 4m | đ/cây | 180.000 |
4.7 | 4m ≤ Φ < 5m | đ/cây | 220.000 |
4.8 | 5m ≤ Φ < 6m | đ/cây | 280.000 |
4.9 | 6m ≤ Φ < 7m | đ/cây | 320.000 |
4.10 | 7m ≤ Φ < 8m | đ/cây | 400.000 |
4.11 | 8m ≤ Φ < 9m | đ/cây | 480.000 |
4.12 | 9m ≤ Φ < 12m | đ/cây | 600.000 |
4.13 | Φ ≥ 12m | đ/cây | 700.000 |
5 | Hồng ăn quả khác (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
5.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
| 8.000 |
5.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
5.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
5.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 70.000 |
5.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 100.000 |
5.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 130.000 |
5.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 170.000 |
5.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 250.000 |
5.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 350.000 |
5.10 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 450.000 |
5.11 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 550.000 |
5.12 | Φ ≥ 35cm | đ/cây | 600.000 |
6 | Chanh, quýt, quất ăn quả (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
6.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 10.000 |
6.2 | 0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 1m) | đ/cây | 40.000 |
6.3 | 1m ≤ Φ < 1,5m | đ/cây | 60.000 |
6.4 | 1,5m ≤ Φ < 2m | đ/cây | 90.000 |
6.5 | 2m ≤ Φ < 3m | đ/cây | 120.000 |
6.6 | 3m ≤ Φ < 4m | đ/cây | 180.000 |
6.7 | 4m ≤ Φ < 5m | đ/cây | 250.000 |
6.8 | Φ ≥ 5m | đ/cây | 300.000 |
7 | Cam (tính theo đường kính tán lá Φ) |
|
|
7.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1m) |
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 10.000 |
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 15.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 15.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 20.000 |
7.2 | 0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 1m) | đ/cây | 30.000 |
7.3 | 1m ≤ Φ < 1,5m | đ/cây | 60.000 |
7.4 | 1,5m ≤ Φ < 2m | đ/cây | 90.000 |
7.5 | 2m ≤ Φ < 3m | đ/cây | 120.000 |
7.6 | 3m ≤ Φ < 4m | đ/cây | 180.000 |
7.7 | 4m ≤ Φ < 5m | đ/cây | 250.000 |
7.8 | 5m ≤ Φ < 6m | đ/cây | 320.000 |
7.9 | Φ ≥ 6m | đ/cây | 400.000 |
8 | Bưởi (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
8.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 10.000 |
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 15.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 18.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 20.000 |
8.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
8.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 58.000 |
8.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 90.000 |
8.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 150.000 |
8.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 200.000 |
8.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 300.000 |
8.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 420.000 |
8.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 650.000 |
8.10 | Φ ≥ 25cm | đ/cây | 750.000 |
9 | Xoài, muỗm, quéo, thị (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
9.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 15.000 |
9.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 35.000 |
9.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 70.000 |
9.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 100.000 |
9.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 150.000 |
9.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 250.000 |
9.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 320.000 |
9.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 400.000 |
9.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 480.000 |
9.10 | 25cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 550.000 |
9.11 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 650.000 |
9.12 | Φ ≥ 50cm | đ/cây | 750.000 |
10 | Dừa (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
10.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 28.000 |
10.2 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 60.000 |
10.3 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 100.000 |
10.4 | 12cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 180.000 |
10.5 | 15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 220.000 |
10.6 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 270.000 |
10.7 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 320.000 |
10.8 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 400.000 |
10.9 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 500.000 |
10.10 | Φ ≥ 50cm | đ/cây | 600.000 |
11 | Na (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
11.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m) | đ/cây | 7.000 |
11.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 1,5m) | đ/cây | 20.000 |
11.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1,5m) | đ/cây | 60.000 |
11.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 1,5m) | đ/cây | 110.000 |
11.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm | đ/cây | 175.000 |
11.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm | đ/cây | 210.000 |
11.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 270.000 |
11.8 | Φ ≥ 15cm | đ/cây | 310.000 |
12 | Dâu gia (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
12.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 5.000 |
12.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
12.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
12.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 60.000 |
12.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 80.000 |
12.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 100.000 |
12.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 120.000 |
12.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 145.000 |
12.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 175.000 |
12.10 | 25cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 215.000 |
12.11 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 250.000 |
12.12 | Φ ≥ 50cm | đ/cây | 270.000 |
13 | Bồ kết (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
13.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 10.000 |
13.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
13.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 60.000 |
13.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 105.000 |
13.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 150.000 |
13.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 195.000 |
13.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 250.000 |
13.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 350.000 |
13.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 420.000 |
13.10 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 480.000 |
13.11 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 580.000 |
13.12 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 680.000 |
13.13 | Φ ≥ 50cm | đ/cây | 750.000 |
14 | Trứng gà (tính theo đường kính gốc Φ) | đ/cây |
|
14.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 7.000 |
14.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
14.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
14.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 70.000 |
14.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 105.000 |
14.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 140.000 |
14.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 175.000 |
14.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 220.000 |
14.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 250.000 |
14.10 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 290.000 |
14.11 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 350.000 |
14.12 | Φ ≥ 35cm | đ/cây | 400.000 |
15 | Táo (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
15.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 8.000 |
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 10.000 |
15.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 30.000 |
15.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
15.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 70.000 |
15.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 86.000 |
15.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 110.000 |
15.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 170.000 |
15.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 260.000 |
15.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 350.000 |
15.10 | Φ ≥ 25cm | đ/cây | 400.000 |
16 | Ổi (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
16.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1,5m) |
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 10.000 |
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 15.000 |
| Loại cây chiết có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 15.000 |
16.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 1,5m) | đ/cây | 25.000 |
16.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1,5m) | đ/cây | 50.000 |
16.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 1,5m) | đ/cây | 80.000 |
16.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm | đ/cây | 120.000 |
16.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm | đ/cây | 180.000 |
16.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 250.000 |
16.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 300.000 |
16.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 350.000 |
16.10 | Φ ≥ 25cm | đ/cây | 450.000 |
17 | Chay (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
17.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 10.000 |
17.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
17.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
17.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 80.000 |
17.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 135.000 |
17.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 190.000 |
17.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 290.000 |
17.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 390.000 |
17.9 | 20cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 500.000 |
17.10 | 30cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 600.000 |
17.11 | Φ ≥ 50cm | đ/cây | 650.000 |
18 | Khế (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
18.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 8.000 |
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 10.000 |
18.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
18.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
18.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 80.000 |
18.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 140.000 |
18.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 220.000 |
18.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 300.000 |
18.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 400.000 |
18.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 500.000 |
18.10 | Φ ≥ 25cm | đ/cây | 600.000 |
19 | Me (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
19.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 8.000 |
22.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 450.000 |
22.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 550.000 |
22.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 650.000 |
22.10 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 750.000 |
22.11 | 30cm ≤ Φ <35cm | đ/cây | 850.000 |
22.12 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 1.000.000 |
22.13 | Φ ≥ 50cm | đ/cây | 1.100.000 |
23 | Đu đủ (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
23.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m) | đ/cây | 2.000 |
23.2 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1,5m) | đ/cây | 10.000 |
23.3 | 5cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 1,5m) | đ/cây | 30.000 |
23.4 | 9cm ≤ Φ < 12cm | đ/cây | 50.000 |
23.5 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 60.000 |
23.6 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 90.000 |
23.7 | Φ ≥ 20cm | đ/cây | 100.000 |
24 | Roi (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
24.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 10.000 |
24.2 | 0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 25.000 |
24.3 | 1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 55.000 |
24.4 | 1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 90.000 |
24.5 | 2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 140.000 |
24.6 | 3m ≤ Φ < 4m | đ/cây | 220.000 |
24.7 | 4m ≤ Φ < 5m | đ/cây | 310.000 |
24.8 | 5m ≤ Φ < 6m | đ/cây | 400.000 |
24.9 | 6m ≤ Φ < 7m | đ/cây | 490.000 |
24.10 | 7m ≤ Φ < 8m | đ/cây | 600.000 |
24.11 | 8m ≤ Φ < 9m | đ/cây | 720.000 |
24.12 | 9m ≤ Φ < 12m | đ/cây | 850.000 |
24.13 | Φ ≥ 12m | đ/cây | 950.000 |
25 | Sấu (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
25.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 10.000 |
25.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
25.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 60.000 |
25.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 100.000 |
25.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 140.000 |
25.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 180.000 |
25.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 220.000 |
25.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 250.000 |
25.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 280.000 |
25.10 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 340.000 |
25.11 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 450.000 |
25.12 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 600.000 |
25.13 | Φ ≥ 50cm | đ/cây | 700.000 |
26 | Trứng cá (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
26.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 2.000 |
26.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm | đ/cây | 15.000 |
26.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
26.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 35.000 |
26.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 45.000 |
26.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 65.000 |
26.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 80.000 |
26.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 100.000 |
26.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 150.000 |
26.10 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 200.000 |
26.11 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 250.000 |
26.12 | Φ ≥ 35cm | đ/cây | 300.000 |
27 | Sung (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
27.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 5.000 |
27.2 | 1cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 10.000 |
27.3 | 5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
27.4 | 10cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 50.000 |
27.5 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 80.000 |
27.6 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 130.000 |
27.7 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 200.000 |
27.8 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 300.000 |
27.9 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 500.000 |
27.10 | Φ ≥ 50cm | đ/cây | 600.000 |
28 | Vối (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
28.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 2.000 |
28.2 | 1cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 18.000 |
28.3 | 5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
28.4 | 10cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 70.000 |
28.5 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 105.000 |
28.6 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 130.000 |
28.7 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 170.000 |
28.8 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 250.000 |
28.9 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 350.000 |
28.10 | Φ ≥ 50cm | đ/cây | 400.000 |
II | CÂY LẤY GỖ |
|
|
1 | Bạch đàn, phi lao, keo (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
1.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1m) | đ/cây | 3.000 |
1.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 1m) | đ/cây | 6.000 |
1.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1m) | đ/cây | 9.000 |
1.4 | 5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 1m) | đ/cây | 18.000 |
1.5 | 10cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 36.000 |
1.6 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 60.000 |
1.7 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 80.000 |
1.8 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 95.000 |
1.9 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 130.000 |
1.10 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 200.000 |
1.11 | Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 200.000 |
2 | Xà cừ, thông (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
2.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 4.000 |
2.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 8.000 |
2.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 12.000 |
2.4 | 5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 24.000 |
2.5 | 10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
2.6 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 60.000 |
2.7 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 75.000 |
2.8 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 95.000 |
2.9 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 130.000 |
2.10 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 200.000 |
2.11 | Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 200.000 |
3 | Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
3.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 3.000 |
3.2 | 1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 6.000 |
3.3 | 3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 9.000 |
3.4 | 5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 18.000 |
3.5 | 10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
3.6 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 60.000 |
3.7 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 80.000 |
3.8 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 100.000 |
3.9 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 130.000 |
3.10 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 200.000 |
3.11 | Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 200.000 |
4 | Xoan (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
4.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40 cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 1.000 |
4.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 2.000 |
4.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 10.000 |
4.4 | 5cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
4.5 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 30.000 |
4.6 | 12cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
4.7 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 60.000 |
4.8 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 80.000 |
4.9 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 100.000 |
4.10 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 120.000 |
4.11 | Φ ≥ 35cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 130.000 |
5 | Tre, mai (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
5.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (tiêu chuẩn cây cách cây > 3m) | đ/cây | 5.000 |
5.2 | 2cm ≤ Φ < 5cm | đ/cây | 7.000 |
5.3 | 5cm ≤ Φ < 7cm | đ/cây | 8.000 |
5.4 | 7cm ≤ Φ < 10cm | đ/cây | 12.000 |
5.5 | 10cm ≤ Φ < 12cm | đ/cây | 16.000 |
5.6 | Φ ≥ 12cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 9.000 |
III | CÂY TRỒNG KHÁC |
|
|
1 | Dâu trồng lấy lá nuôi tằm (tính theo thời gian trồng) |
|
|
1.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng < 3 tháng | đ/m2 | 5.000 |
1.2 | 3 tháng ≤ thời gian trồng < 1 năm | đ/m2 | 6.000 |
1.3 | 1 năm ≤ thời gian trồng < 2 năm | đ/m2 | 8.000 |
1.4 | Thời gian trồng ≥ 2 năm | đ/m2 | 10.000 |
2 | Dâu ăn quả |
|
|
2.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng | đ/cây | 2.000 |
2.2 | Cây có đường kính 1 cm ≤ Φ < 2cm | đ/cây | 5.000 |
2.3 | Cây có đường kính 2cm ≤ Φ < 4cm | đ/cây | 12.000 |
2.4 | Cây có đường kính 4cm ≤ Φ < 6cm | đ/cây | 25.000 |
2.5 | Cây có đường kính 6cm ≤ Φ < 10cm | đ/cây | 40.000 |
2.6 | Cây có đường kính Φ ≥ 10cm | đ/cây | 50.000 |
3 | Chè |
|
|
3.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng | đ/cây | 1.000 |
3.2 | Trồng theo luống, dảnh có thời gian < 6 tháng | đ/cây | 7.000 |
3.3 | Trồng theo luống, dảnh có thời gian ≥ 6 tháng | đ/cây | 10.000 |
3.4 | Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Φ < 0,5m | đ/cây | 10.000 |
3.5 | Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 0,5m ≤ Φ < 1m | đ/cây | 20.000 |
3.6 | Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1m ≤ Φ < 1,5m | đ/cây | 30.000 |
3.7 | Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1,5m ≤ Φ < 2m | đ/cây | 40.000 |
3.8 | Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Φ ≥ 2m | đ/cây | 60.000 |
4 | Mây |
|
|
4.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng | đ/khóm | 3.000 |
4.2 | Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính theo khóm) | đ/khóm | 20.000 |
5 | Dâm bụt, găng, tre gai... trồng hàng rào | đ/m dài | 8.000 |
6 | Lộc vừng, sanh, si (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây >3m, tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
6.1 | 0,5m ≤ Φ < 0,7m | đ/cây | 30.000 |
6.2 | 0,7m ≤ Φ < 1,0m | đ/cây | 45.000 |
6.3 | 1,0m ≤ Φ < 1,5m | đ/cây | 70.000 |
6.4 | 1,5m ≤ Φ < 2,0m | đ/cây | 90.000 |
6.5 | 2,0m ≤ Φ < 3,0m | đ/cây | 120.000 |
6.6 | 3,0m ≤ Φ < 4,0m | đ/cây | 150.000 |
6.7 | Φ ≥ 4,0m | đ/cây | 160.000 |
7 | Cau vua, thiết mộc lan, hoa giấy (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây >3m, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
7.1 | 0,03m ≤ Φ < 0,05m | đ/cây | 15.000 |
7.2 | 0,05m ≤ Φ < 0,10m | đ/cây | 15.000 |
7.3 | 0,10m ≤ Φ < 0,15m | đ/cây | 50.000 |
7.4 | 0,15m ≤ Φ < 0,20m | đ/cây | 65.000 |
7.5 | 0,20m ≤ Φ < 25m | đ/cây | 95.000 |
7.6 | 0,25m ≤ Φ < 0,30m | đ/cây | 130.000 |
7.7 | 0,30m ≤ Φ < 35m | đ/cây | 150.000 |
7.8 | Φ ≥ 35cm | đ/cây | 160.000 |
8 | Cau trắng, cau sâm banh, cau lợn cọ, cau Nhật liên, tùng la hán (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây > 3m, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
8.1 | 0,03m ≤ Φ < 0,05m | đ/cây | 15.000 |
8.2 | 0,05m ≤ Φ < 0,10m | đ/cây | 21.000 |
8.3 | 0,10m ≤ Φ < 0,15m | đ/cây | 30.000 |
8.4 | 0,15m ≤ Φ < 0,20m | đ/cây | 50.000 |
8.5 | 0,20m ≤ Φ < 25m | đ/cây | 65.000 |
8.6 | 0,25m ≤ Φ < 0,30m | đ/cây | 95.000 |
8.7 | 0,30m ≤ Φ < 35m | đ/cây | 130.000 |
8.8 | Φ ≥ 35cm | đ/cây | 150.000 |
9 | Cau bụi, cau kiểng vàng (trồng khóm dưới đất, khóm cách khóm > 3m, chiều cao khóm H ≥ 50cm, tính theo đường kính khóm Φ) |
|
|
9.1 | Φ ≤ 1,0m | đ/khóm | 15.000 |
9.2 | 1,0m ≤ Φ < 1,5m | đ/khóm | 35.000 |
9.3 | 1,5m ≤ Φ < 2,0m | đ/khóm | 60.000 |
9.4 | 2,0m ≤ Φ < 2,5m | đ/khóm | 85.000 |
9.5 | Φ ≥ 2,5m | đ/khóm | 100.000 |
10 | Hoa ngọc lan, ngâu, hoa sứ, mai tứ quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất, cây cách cây ≥ 3m, tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
10.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chưa ra hoa | đ/cây | 35.000 |
10.2 | Φ < 1,0m (đã có hoa) | đ/cây | 50.000 |
10.3 | 1,0m ≤ Φ < 2,0m (đã có hoa) | đ/cây | 85.000 |
10.4 | 2,0m ≤ Φ < 3,0m (đã có hoa) | đ/cây | 100.000 |
10.5 | 3,0m ≤ Φ < 4,0m (đã có hoa) | đ/cây | 130.000 |
10.6 | Φ tán lá ≥ 4,0m | đ/cây | 150.000 |
11 | Sưa (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây > 3m, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
11.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 30cm | đ/cây | 20.000 |
11.2 | 0,01m ≤ Φ < 0,05m, chiều cao cây H ≥ 50cm | đ/cây | 50.000 |
11.3 | 0,05m ≤ Φ < 0,10m, chiều cao cây H ≥ 50cm | đ/cây | 100.000 |
11.4 | 0,10m ≤ Φ < 0,15m, chiều cao cây H ≥ 50cm | đ/cây | 250.000 |
11.5 | 0,15m ≤ Φ < 0,20m, chiều cao cây H ≥ 50cm | đ/cây | 400.000 |
11.6 | 0,20m ≤ Φ < 25m, chiều cao cây H ≥ 50cm | đ/cây | 600.000 |
11.7 | 0,25m ≤ Φ < 0,30m, chiều cao cây H ≥ 50cm | đ/cây | 900.000 |
11.8 | 0,30m ≤ Φ < 35m, chiều cao cây H ≥ 50cm | đ/cây | 1.000.000 |
11.9 | Φ ≥ 35cm (Chi phí chặt hạ) | đ/cây | 1.000.000 |
12 | Cọ trồng làm cảnh (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
12.1 | 0,5m ≤ Φ < 0,7m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 30.000 |
12.2 | 0,7m ≤ Φ < 1,0m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 45.000 |
12.3 | 1,0m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 70.000 |
12.4 | 1,5m ≤ Φ < 2,0m | đ/cây | 90.000 |
12.5 | 2,0m ≤ Φ < 3,0m | đ/cây | 120.000 |
12.6 | 3,0m ≤ Φ < 4,0m | đ/cây | 150.000 |
12.7 | Φ tán lá ≥ 4,0m | đ/cây | 160.000 |
13 | Mai vàng (trồng dưới đất, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
13.1 | 0,5cm ≤ Φ < 1cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
13.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 35.000 |
13.3 | 2cm ≤ Φ < 4cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 45.000 |
13.4 | 4cm ≤ Φ < 6cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 60.000 |
13.5 | 6cm ≤ Φ < 10cm | đ/cây | 300.000 |
13.1 | Φ ≥ 10cm | đ/cây | 750.000 |
14 | Lựu (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
14.1 | Mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 8.000 |
14.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
14.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
14.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 70.000 |
14.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 100.000 |
14.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 130.000 |
14.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 170.000 |
14.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 250.000 |
14.9 | Φ ≥ 20cm | đ/cây | 350.000 |
15 | Đào tiên (tính theo đường kính gốc Φ) | đ/cây |
|
15.1 | Đào giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) | đ/cây |
|
| Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 10.000 |
| Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 15.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m | đ/cây | 18.000 |
| Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m | đ/cây | 20.000 |
15.2 | 1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
15.3 | 2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 58.000 |
15.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm | đ/cây | 90.000 |
15.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm | đ/cây | 150.000 |
15.6 | 9cm ≤ Φ < 12cm | đ/cây | 200.000 |
15.7 | 12cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 300.000 |
15.8 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 420.000 |
15.9 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 650.000 |
15.10 | Φ ≥ 25cm | đ/cây | 750.000 |
16 | Gáo (tính theo đường kính gốc Φ) | đ/cây |
|
16.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 3.000 |
16.2 | 1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 10.000 |
16.3 | 3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20.000 |
16.4 | 5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 40.000 |
16.5 | 10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 60.000 |
16.6 | 15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 90.000 |
16.7 | 20cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 120.000 |
16.8 | 30cm ≤ Φ < 40cm | đ/cây | 150.000 |
16.9 | Φ ≥ 40cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 200.000 |
17 | Đinh Lăng |
|
|
17.1 | Chiều cao cây H < 50cm (cây cách cây > 1,5m) |
| 15.000 |
17.2 | Chiều cao cây 50cm ≤ H < 100cm (cây cách cây > 1,5m) |
| 30.000 |
17.3 | Chiều cao cây H ≥ 100cm (cây cách cây > 1,5m) |
| 50.000 |
18 | Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ) | đ/m2 | 3.000 |
19 | Đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ) | đ/m2 | 2.000 |
Ghi chú:
- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,5 lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;
- Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định./.
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | DANH MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
I | ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN |
|
|
1 | Ao tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi T< 6 tháng | đ/m2 | 10.000 |
2 | Ao cá giống chưa đến kỳ thu hoạch | đ/m2 | 30.000 |
3 | Ao, bể nuôi cá bố mẹ đang sinh sản | đ/m2 | 10.000 |
4 | Ao, bể nuôi ba ba thịt có thời gian nuôi T< 12 tháng | đ/m2 | 18.000 |
5 | Ao, bể nuôi ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch | đ/m2 | 50.000 |
II | ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (đã bao gồm cả tiền mua đất và chi phí nhân công đào đắp tính theo m3 chìm) | đ/m3 | 75.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | ĐỊA BÀN | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
I | Thành phố Hải Dương |
|
|
1 | Tại các phường |
|
|
1.1 | Hộ từ 1-2 người | đ/hộ/tháng | 1.800.000 |
1.2 | Hộ từ 3-5 người | đ/hộ/tháng | 2.500.000 |
1.3 | Hộ từ 6 người trở lên | đ/hộ/tháng | 3.000.000 |
2 | Tại các xã |
|
|
2.1 | Hộ từ 1-2 người | đ/hộ/tháng | 1.500.000 |
2.2 | Hộ từ 3-5 người | đ/hộ/tháng | 2.000.000 |
2.3 | Hộ từ 6 người trở lên | đ/hộ/tháng | 2.500.000 |
II | Thị trấn, ven Quốc lộ, Tỉnh lộ và các phường thuộc thị xã Chí Linh |
|
|
1 | Hộ từ 1-2 người | đ/hộ/tháng | 1.500.000 |
2 | Hộ từ 3-5 người | đ/hộ/tháng | 2.000.000 |
3 | Hộ từ 6 người trở lên | đ/hộ/tháng | 2.500.000 |
III | Khu vực còn lại |
|
|
1 | Hộ từ 1-2 người | đ/hộ/tháng | 1.000.000 |
2 | Hộ từ 3-5 người | đ/hộ/tháng | 1.500.000 |
3 | Hộ từ 6 người trở lên | đ/hộ/tháng | 2.000.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | LOẠI MỘ | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
I | MỘ CÓ CHỦ |
|
|
1 | Mộ đất đại quan chưa cải tiểu |
|
|
1.1 | Đủ thời gian từ 3 năm trở lên | đ/mộ | 8.000.000 |
1.2 | Mộ từ 2,5 năm đến dưới 3 năm | đ/mộ | 13.350.000 |
1.3 | Mộ dưới 2,5 năm | đ/mộ | 24.200.000 |
2 | Mộ đất đã cải tiểu | đ/mộ | 1.600.000 |
II | MỘ VÔ CHỦ |
|
|
1 | Mộ đất chưa cải tiểu |
|
|
1.1 | Đủ thời gian từ 2,5 năm trở lên | đ/mộ | 5.500.000 |
1.2 | Mộ dưới 2,5 năm | đ/mộ | 9.200.000 |
2 | Mộ đất đã cải tiểu | đ/mộ | 1.100.000 |
3 | Tiểu, hài cốt phát sinh trong quá trình đào, di chuyển mộ | đ/mộ | 750.000 |
III | MỘ XÂY |
|
|
1 | Đối với mộ xây không cải tiểu tính như mộ đất chưa cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. | ||
2 | Đối với mộ xây đã cải tiểu tính như mộ đất đã cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. | ||
IV | TIỂU PHÁT SINH (mộ phát sinh hài cốt nhưng không có tiểu hoặc tiểu bị vỡ phải bổ sung) | đ/chiếc | 300.000 |
- 1Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014
- 3Quyết định 10/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
- 4Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bồi thường đối với cây trồng và Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 324/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 56/2015/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây mía quy định tại Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung chi phí hỗ trợ di chuyển mộ áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
- 11Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 10/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
- 3Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
- 4Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014
- 6Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bồi thường đối với cây trồng và Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 324/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 56/2015/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây mía quy định tại Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung chi phí hỗ trợ di chuyển mộ áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 18/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/11/2015
- Ngày hết hiệu lực: 03/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực