Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2021/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 16 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 5 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 10/2019 TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 103/TTr-SXD ngày 30/7/2021; của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 75/BC-STP ngày 20/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng, bao gồm:

1. Thuyết minh áp dụng;

2. 03 Phụ lục đơn giá chi tiết.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai;

2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;

3. Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật Đất đai năm 2013 khi nhà nước thu hồi đất;

4. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.

2. Các phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng chưa được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đến ngày Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng Bộ đơn giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/9/2021; thay thế Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND TP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Đoàn ĐBQH TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Công báo thành phố;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP;
- CPVP UBND TP;
- Các Phòng: XDGT&CT, NC&KTGS;
- CV: GT2, XD;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

THUYẾT MINH ÁP DỤNG

BỘ ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC
PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

I. Nguyên tắc áp dụng Bộ đơn giá:

1. Bộ đơn giá vật kiến trúc được dùng làm cơ sở xác định giá trị vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

2. Một số trường hợp cụ thể áp dụng như sau:

a) Trường hợp chiều cao các tầng nhà khác với chiều cao nhà trong Bộ đơn giá vật kiến trúc (quy định tại bảng Phụ lục 1) thì phần giá trị chênh lệch của tường, cột và các công tác hoàn thiện kèm theo (trát, bả, sơn ...) được xác định theo đơn giá chi tiết tại bảng Phụ lục 2 sau đó bù trừ phần chênh lệch để xác định giá trị công trình, hạng mục công trình; Đối với nhà mái dốc chiều cao được tính từ mặt nền nhà đến cao độ bắt đầu xây tường thu hồi; Đối với nhà mái bằng chiều cao tầng nhà được tính từ mặt sàn tầng cần tính đến sàn tầng trên tiếp giáp.

b) Đối với các loại thiết bị có thể di chuyển và tiếp tục sử dụng được thì chỉ tính chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt theo đơn giá tại bảng Phụ lục 3.

c) Đơn giá san lấp trong Bộ đơn giá vật kiến trúc đã bao gồm vận chuyển vật liệu đến chân công trình bằng ô tô. Đối với công trình cạnh bờ sông (san lấp bằng phương pháp phun cát) thì phải khảo sát xác định chi phí san lấp theo phương pháp phun cát.

d) Những vật kiến trúc chưa có đơn giá quy định trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này, những vật kiến trúc đặc biệt có kết cấu, tính chất phức tạp khác với các kết cấu nêu trong Bộ đơn giá vật kiến trúc; kết cấu ngầm dưới đất hoặc kết cấu khó xác định bằng phương pháp đo vẽ, khảo sát thông thường, vật kiến trúc có giá trị về lịch sử, văn hóa... các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng thuê cơ quan tư vấn thiết kế - kiểm định xây dựng có năng lực, đủ điều kiện tiến hành khảo sát thiết lập hồ sơ hiện trạng, đo bóc khối lượng, xác định giá trị vật kiến trúc tại thời điểm tính toán; Đối với các công trình nhà thờ họ, đình, chùa, miếu ... cần tham khảo ý kiến của các cơ quan chuyên môn, chuyên ngành.

e) Các đơn giá trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này chưa bao gồm lệ phí cấp phép xây dựng công trình; các chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình (khảo sát, thiết kế, giám sát công trình xây dựng...). Trong quá trình thực hiện, chủ công trình xuất trình hóa đơn, chứng từ và hồ sơ về các chi phí này để các tổ chức lập phương án bồi thường, hỗ trợ xem xét tổng hợp vào phương án tính toán bồi thường, hỗ trợ.

II. Nội dung và kết cấu Bộ đơn giá:

Bộ đơn giá vật kiến trúc bao gồm các bảng Phụ lục 1, 2, 3 được đánh số và mã hóa, cụ thể như sau:

1. Phụ lục 1: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.11642 bao gồm: Các loại công trình nhà từ 1 tầng đến 5 tầng, nhà xưởng.

a) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10311 đến VKT.115292 đã tính đầy đủ các hạng mục: Móng nhà, thân nhà, mái nhà, cầu thang; phần hoàn thiện: Đã tính trát tường trong và ngoài nhà, trát láng cầu thang, quét vôi, ve; phần điện nước trong nhà: Đã tính dây dẫn điện, đường ống cấp thoát nước, công tắc, bảng điện, aptomat.

b) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.115292 chưa bao gồm: Cửa các loại; lan can, tay vịn cầu thang, ban công, lô gia; ốp tường, cột, trụ; lát: Nền nhà, cầu thang, tam cấp, khu nhà vệ sinh, bệ bếp,.. đóng trần các loại; sơn, bả tường, trần...; các thiết bị: Quạt trần, đèn chùm, đèn trang trí, bệ xí, tiểu treo, bồn tắm, lavabo, bình nóng lạnh,...; bể chứa nước ăn, sinh hoạt; các chi tiết phù điều, phào chỉ và các chi tiết trang trí đặc biệt khác của công trình.

c) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11611 đến VKT.11642 đã bao gồm: Cửa các loại; sơn, bả tường, hệ thống điện chiếu sáng.

d) Trong bảng Phụ lục 1 diện tích sàn xây dựng được xác định như sau:

- Diện tích sàn xây dựng đối với nhà 1 tầng có đổ sàn mái bê tông cốt thép tính theo diện tích sàn mái. Nếu nhà 1 tầng không phải là kết cấu sàn mái bê tông cốt thép thì kích thước tính đến mép ngoài của tường nhà, trường hợp có mái hiên, sảnh bằng bê tông cốt thép thì cộng thêm phần diện tích đó vào diện tích sàn xây dựng để áp giá.

- Đối với nhà nhiều tầng (2 tầng trở lên) tính theo tổng diện tích sàn mái bê tông cốt thép (không trừ diện tích mặt bằng cầu thang, ô lấy sáng (nếu có)).

- Trường hợp căn nhà thuộc dãy liền kề, diện tích sàn xây dựng căn cứ vào chỉ giới xây dựng của từng căn nhà.

- Diện tích sàn xây dựng không bao gồm: Các bộ phận phụ (thang bộ ngoài nhà, đường dốc ngoài nhà, bậc tam cấp, mái đua, các tấm chắn nắng ngang...); các diện tích chiếm chỗ của các thiết bị ngoài trời (điều hòa nhiệt độ, ống thông hơi...).

2. Phụ lục 2: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.20001 đến mã hiệu VKT.20180 bao gồm các công tác: San lấp mặt bằng, xây, bê tông, bê tông cốt thép; làm mái; bể nước...; công tác hoàn thiện: Láng nền, granito, lát nền, ốp, trát, làm trần các loại, sàn gỗ...

3. Phụ lục 3: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.30001 đến VKT.30150 bao gồm: Trụ cầu thang, lan can, tay vịn các loại; cửa và cổng các loại bằng sắt và hợp kim, hàng rào; đường ống cấp và thoát nước; thiết bị vệ sinh; thiết bị điện và một số đơn giá tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt.

4. Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.30150 trong các bảng Phụ lục 1, 2, 3 đã bao gồm các chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng.

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Mã hiệu

Vật kiến trúc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Nhà một mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m; Mái ngói 22v/m2 sườn tre

 

 

VKT.10101

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.274.061

VKT.10102

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.392.599

VKT.10103

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.211.607

2

Nhà hai mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m

 

 

2.1

Mái ngói 22v/m2 sườn tre

 

 

VKT.10211

+ nền đất

m2 sàn XD

1.246.264

VKT.10212

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.269.945

VKT.10213

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.450.938

2.2

Mái rạ, mái lá, phên nứa sườn tre:

 

 

VKT.10221

+ nền đất

m2 sàn XD

1.042.443

VKT.10222

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.066.124

VKT.10223

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.247.117

3

Nhà một mái tường gạch papanh cao ≤ 3,0m

 

 

3.1

Mái ngói 22v/m2 sườn gỗ:

 

 

VKT.10311

+ nền đất

m2 sàn XD

1.687.035

VKT.10312

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.710.716

VKT.10313

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.773.171

VKT.10314

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.891.709

3.2

Mái fibro ximăng sườn gỗ:

 

 

VKT.10321

+ nền đất

m2 sàn XD

1.673.472

VKT.10322

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.697.153

VKT.10323

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.759.607

VKT.10324

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.878.146

3.3

Mái ngói 22v/m2 sườn tre:

 

 

VKT.10331

+ nền đất

m2 sàn XD

1.544.957

VKT.10332

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.568.638

VKT.10333

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.631.092

VKT.10334

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.749.631

3.4

Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa:

 

 

VKT.10341

+ nền đất

m2 sàn XD

1.399.475

VKT.10342

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.423.156

VKT.10343

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.485.610

VKT.10344

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.604.148

3.5

Mái vôi xỉ:

 

 

VKT.10351

+ nền đất

m2 sàn XD

1.654.121

VKT.10352

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.677.802

VKT.10353

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.858.794

VKT.10361

Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái tôn fibro ximăng nền láng ximăng

m2 sàn XD

1.581.832

VKT.10362

Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái ngói 22v/m2, nền láng ximăng

m2 sàn XD

1.595.397

VKT.10363

Nhà tắm độc lập/ nhà kho tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái bằng BTCT, nền láng xi măng

m2 sàn XD

2.392.703

VKT.10364

Nhà vệ sinh (hố xí 02 ngăn ) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc

cái

13.170.852

VKT.10365

Nhà vệ sinh (hố xí 01 ngăn ) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc

cái

6.521.852

4

Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự) tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái

 

 

4.1

Mái ngói 22v/m2 sườn tre:

 

 

VKT.10411

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

906.291

VKT.10412

+ nền xi măng

m2 sàn XD

965.774

VKT.10413

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.078.665

4.2

Mái rơm rạ, mái lá , phên nứa sườn tre:

 

 

VKT.10421

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

767.737

VKT.10422

+ nền xi măng

m2 sàn XD

827.217

VKT.10423

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

940.111

5

Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; không khu phụ

 

 

5.1

Tường xây gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10511

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.664.658

VKT.10512

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.222.919

VKT.10513

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.068.928

VKT.10514

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.580.236

VKT.10515

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.169.015

VKT.10516

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.025.188

VKT.10517

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.525.624

VKT.10518

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.476.800

5.2

Tường xây gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10521

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.187.642

VKT.10522

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.779.819

VKT.10523

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.638.041

VKT.10524

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.137.136

VKT.10525

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.730.996

VKT.10526

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.578.189

VKT.10527

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.343.634

VKT.10528

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.294.811

5.3

Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10531

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.046.372

VKT.10532

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.640.232

VKT.10533

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.486.241

VKT.10534

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.015.017

VKT.10535

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.591.409

VKT.10536

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.440.517

VKT.10537

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.207.576

VKT.10538

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.158.141

5.4

Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nghiêng 100, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10541

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.921.976

VKT.10542

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.516.568

VKT.10543

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.359.760

VKT.10544

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.873.554

VKT.10545

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.467.832

VKT.10546

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.317.212

VKT.10547

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.095.239

VKT.10548

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.046.504

5.5

Tường xây đá hộc, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10551

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.573.889

VKT.10552

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.168.079

VKT.10553

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.016.587

VKT.10554

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.552.970

5.6

Tường xây gạch Papanh 220, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10561

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.164.892

VKT.10562

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.722.700

VKT.10563

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.568.709

VKT.10564

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.079.983

VKT.10565

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.673.846

VKT.10566

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.531.177

VKT.10567

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.089.315

VKT.10568

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.040.461

6

Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; không khu phụ

 

 

VKT.10601

Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

m2 sàn XD

6.887.185

VKT.10602

Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

m2 sàn XD

6.340.785

VKT.10603

Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

m2 sàn XD

6.283.730

VKT.10604

Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

m2 sàn XD

6.160.818

VKT.10605

Tường xây đá hộc 220, móng bằng, móng gia cố cọc tre BTCT

m2 sàn XD

6.715.991

7

Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; có khu phụ

 

 

7.1

Tường xây gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10711

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.298.600

VKT.10712

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.857.454

VKT.10713

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.706.084

VKT.10714

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.214.324

VKT.10715

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.803.445

VKT.10716

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.654.999

VKT.10717

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.159.637

VKT.10718

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.110.896

7.2

Tường xây gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10721

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.819.286

VKT.10722

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.413.878

VKT.10723

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.269.387

VKT.10724

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.729.231

VKT.10725

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.364.768

VKT.10726

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.214.517

VKT.10727

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.976.677

VKT.10728

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.927.936

7.3

Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10731

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.690.204

VKT.10732

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.284.063

VKT.10733

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.130.072

VKT.10734

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.641.375

VKT.10735

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.235.235

VKT.10736

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.084.422

VKT.10737

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.852.822

VKT.10738

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.800.056

7.4

Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nghiêng 100, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10741

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.575.006

VKT.10742

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.168.551

VKT.10743

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.989.760

VKT.10744

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.525.863

VKT.10745

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.137.190

VKT.10746

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.968.831

VKT.10747

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.748.267

VKT.10748

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.697.528

7.5

Tường xây đá hộc, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10751

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.219.991

VKT.10752

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.813.851

VKT.10753

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.659.860

VKT.10754

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.157.206

7.6

Tường xây gạch papanh 220, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10761

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.807.578

VKT.10762

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.366.748

VKT.10763

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.212.757

VKT.10764

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.724.065

VKT.10765

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.317.925

VKT.10766

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.163.934

VKT.10767

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.733.367

VKT.10768

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.684.544

8

Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; có khu phụ

 

 

VKT.10801

Tường xây đá hộc 220, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

m2 sàn XD

7.446.905

VKT.10802

Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

m2 sàn XD

7.619.265

VKT.10803

Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

m2 sàn XD

7.078.274

VKT.10804

Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

m2 sàn XD

6.997.778

VKT.10805

Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

m2 sàn XD

6.874.539

9

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ

 

 

9.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10911

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.268.334

VKT.10912

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.093.087

VKT.10913

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.997.185

VKT.10914

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.221.249

VKT.10915

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.046.007

VKT.10916

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.933.170

VKT.10917

Mái ngói, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

4.825.920

VKT.10918

Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

4.650.770

VKT.10919

Mái fibro ximăng, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

4.399.401

9.2

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10921

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.240.292

VKT.10922

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.064.815

VKT.10923

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.968.889

VKT.10924

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.194.581

VKT.10925

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.019.333

VKT.10926

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.934.301

9.3

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10931

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.019.619

VKT.10932

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.844.372

VKT.10933

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.671.753

VKT.10934

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.895.374

VKT.10935

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.844.372

VKT.10936

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.623.909

9.4

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.10941

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.940.463

VKT.10942

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.716.794

VKT.10943

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.748.547

VKT.10944

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.895.374

VKT.10945

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.719.332

VKT.10946

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.690.965

10

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m ; có khu phụ

 

 

10.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.11011

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.630.308

VKT.11012

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.667.189

VKT.11013

Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

4.874.068

10.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.11021

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.072.882

VKT.11022

Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.735.946

VKT.11023

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.821.082

VKT.11024

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

4.644.147

VKT.11025

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.582.793

VKT.11026

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.622.470

VKT.11027

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

4.713.970

VKT.11028

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.721.056

11

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ

 

 

11.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.11111

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.065.281

VKT.11112

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.889.180

VKT.11113

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.794.209

VKT.11114

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.019.798

VKT.11115

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.844.849

VKT.11116

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.748.727

VKT.11117

Mái ngói, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

4.469.023

VKT.11118

Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

4.293.775

VKT.11119

Mái fibro ximăng, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

4.197.098

11.2

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.11121

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.038.612

VKT.11122

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.863.365

VKT.11123

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.768.412

VKT.11124

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.993.130

VKT.11125

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.826.442

VKT.11126

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.732.851

11.3

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.11131

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.850.337

VKT.11132

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.674.236

VKT.11133

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.579.265

VKT.11134

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.804.855

VKT.11135

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.629.607

VKT.11136

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.532.929

11.4

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.11141

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.771.180

VKT.11142

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.547.512

VKT.11143

Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.500.109

VKT.11144

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.724.499

VKT.11145

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.552.527

VKT.11146

Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.453.773

12

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m ; không có khu phụ

 

 

12.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

 

 

VKT.11211

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.331.318

VKT.11212

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.375.306

VKT.11213

Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

4.586.252

12.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT, gia cố cọc tre

 

 

VKT.11221

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.781.517

VKT.11222

Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.478.030

VKT.11223

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.559.775

VKT.11224

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

4.411.397

VKT.11225

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.349.831

VKT.11226

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.392.588

VKT.11227

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

4.544.998

VKT.11228

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.495.723

13

Nhà 3 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,1m ; tầng 3 cao 3,5m; có khu phụ

 

 

13.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng gạch chỉ, gia cố cọc tre

 

 

VKT.11311

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.143.893

VKT.11312

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.031.733

VKT.11313

Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

3.978.607

VKT.11314

Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

3.949.800

VKT.11315

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.017.219

VKT.11316

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.909.466

VKT.11317

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

3.881.439

VKT.11318

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

3.833.726

VKT.11319

Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

3.954.597

VKT.113191

Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.859.676

VKT.113192

Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

3.807.910

VKT.113193

Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

3.784.979

VKT.113194

Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.219.622

13.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT, gia cố cọc tre

 

 

VKT.11321

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.691.683

VKT.11322

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.345.542

VKT.11323

Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

4.267.482

VKT.11324

Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.188.314

VKT.11325

Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.516.076

VKT.11326

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.459.373

VKT.11327

Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.235.174

VKT.11328

Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.206.825

13.3

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng bè BTCT, gia cố cọc tre

 

 

VKT.11331

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.444.102

VKT.11332

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.325.846

VKT.11333

Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

4.286.232

VKT.11334

Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.251.698

VKT.11335

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.218.117

VKT.11336

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.104.828

VKT.11337

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

4.086.527

VKT.11338

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.027.301

VKT.11339

Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.270.724

VKT.113391

Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.156.699

VKT.113392

Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

4.113.568

VKT.113393

Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.090.797

VKT.113394

Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.530.376

13.4

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT, gia cố cọc tre

 

 

VKT.11341

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.797.308

VKT.11342

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.452.361

VKT.11343

Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

4.377.066

VKT.11344

Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.295.182

VKT.11345

Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.624.419

VKT.11346

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.565.731

VKT.11347

Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.341.256

VKT.11348

Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.313.502

14

Nhà 4 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,0m ; tầng 3 cao 3,4m; tầng 4 cao 3,1m; có khu phụ

 

 

14.1

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT, gia cố cọc tre

 

 

VKT.11411

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.239.095

VKT.11412

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.900.933

VKT.11413

Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

3.841.292

VKT.11414

Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.747.409

VKT.11415

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.120.202

VKT.11416

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.919.786

VKT.11417

Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.795.375

VKT.11418

Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

 

3.778.476

VKT.11419

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 220

m2 sàn XD

4.153.674

VKT.114191

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

3.840.126

14.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc ép BTCT ≤ 25cmx25cm, chiều sâu ≤ 30m

 

 

VKT.11421

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.810.804

VKT.11422

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.471.775

VKT.11423

Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

4.411.744

VKT.11424

Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.318.251

VKT.11425

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.691.394

VKT.11426

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.489.673

VKT.11427

Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.354.509

VKT.11428

Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.349.423

VKT.11429

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 220

m2 sàn XD

4.722.208

VKT.114291

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.407.951

14.3

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính ≤ 40cm, chiều sâu ≤ 40m

 

 

VKT.11431

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.542.539

VKT.11432

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.198.185

VKT.11433

Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

4.138.017

VKT.11434

Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.044.661

VKT.11435

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.417.096

VKT.11436

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.215.795

VKT.11437

Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.089.413

VKT.11438

Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.075.728

VKT.11439

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 220

m2 sàn XD

4.447.811

VKT.114391

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.134.360

15

Nhà 5 tầng; tầng 1 cao 4,2m; tầng 2 cao 3,9m ; tầng 3 cao 3,6m; tầng 4 cao 3,3m; tầng 5 cao 3m; có khu phụ

 

 

15.1

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc ép BTCT ≤ 30cmx30cm, chiều sâu ≤ 30m

 

 

VKT.11511

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.073.600

VKT.11512

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.789.136

VKT.11513

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

4.729.382

VKT.11514

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.651.445

VKT.11515

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.033.515

VKT.11516

Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.946.063

VKT.11517

Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.711.405

VKT.11518

Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.685.966

VKT.11519

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 220

m2 sàn XD

4.987.087

VKT.115191

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.738.039

VKT.115192

Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.871.725

15.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính D ≤ 600, chiều sâu cọc ≤ 40m

 

 

VKT.11521

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.035.120

VKT.11522

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.748.163

VKT.11523

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

4.686.025

VKT.11524

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.612.776

VKT.11525

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.994.823

VKT.11526

Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.907.443

VKT.11527

Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.672.349

VKT.11528

Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.646.711

VKT.11529

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 220

m2 sàn XD

4.946.398

VKT.115291

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.707.405

VKT.115292

Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng3,4,5 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.832.810

16

Nhà xưởng

 

 

16.1

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục

 

 

VKT.11611

Tường gạch thu hồi mái ngói

m2 sàn XD

1.560.000

VKT.11612

Tường gạch thu hồi mái tôn

m2 sàn XD

1.560.000

VKT.11613

Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

m2 sàn XD

1.800.000

VKT.11614

Tường gạch, mái bằng

m2 sàn XD

2.070.000

VKT.11615

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

2.450.000

VKT.11616

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

2.640.000

VKT.11617

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

2.230.000

16.2

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục

 

 

VKT.11621

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

4.130.000

VKT.11622

Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

3.880.000

VKT.11623

Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn

m2 sàn XD

3.620.000

VKT.11624

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

3.600.000

VKT.11625

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

3.530.000

VKT.11626

Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

3.360.000

16.3

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn

 

 

VKT.11631

Cột bê tông, kèo thép, mái tôn

m2 sàn XD

4.390.000

VKT.11632

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

4.650.000

VKT.11633

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

4.150.000

VKT.11634

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

4.920.000

VKT.11635

Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn

m2 sàn XD

4.010.000

VKT.11636

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

4.320.000

16.4

Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn

 

 

VKT.11641

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

6.710.000

VKT.11642

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

6.980.000

 

PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Mã hiệu

Vật kiến trúc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

 

San lấp mặt bằng

 

 

VKT.20001

San lấp mặt bằng bằng đất, vôi thầu gạch vỡ

m3

156.136

VKT.20002

San lấp mặt bằng bằng đất đồi

m3

281.571

VKT.20003

San lấp mặt bằng bằng cát đen ≤ 2.000 m3

m3

243.049

 

Xây các loại

 

 

VKT.20004

Xây móng đá hộc

m3

1.391.172

VKT.20005

Xây tường đá hộc

m3

1.471.683

VKT.20006

Xây móng gạch chỉ ≤ 33 cm

m3

1.706.145

VKT.20007

Xây móng gạch chỉ > 33 cm

m3

1.647.426

VKT.20008

Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm, cao ≤ 4m

m3

2.016.542

VKT.20009

Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm, cao > 4m

m3

2.130.766

VKT.20010

Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy ≤ 33cm, cao ≤ 4m

m3

1.835.560

VKT.20011

Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy ≤ 33cm, cao > 4m

m3

1.907.920

VKT.20012

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy 11 cm, cao ≤ 4m

m3

1.430.712

VKT.20013

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy 11 cm, cao > 4m

m3

1.512.732

VKT.20014

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy > 11cm, cao ≤ 4m

m3

1.347.223

VKT.20015

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy > 11cm, cao > 4m

m3

1.416.363

VKT.20016

Xây tường bằng gạch papanh

m3

1.092.588

VKT.20017

Kè đá hộc có chít mạch

m3

781.228

VKT.20018

Kè đá hộc không chít mạch

m3

976.270

 

Bê tông các loại

 

 

VKT.20019

Bê tông gạch vỡ

m3

935.063

VKT.20020

Bê tông sân, lối đi

m3

1.477.069

VKT.20021

Bê tông nền

m3

1.597.701

VKT.20022

Bêtông móng

m3

2.302.980

VKT.20023

Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan...

m3

4.213.101

 

Bê tông cốt thép các loại

 

 

VKT.20024

Bê tông cốt thép sàn, mái

m3

4.749.925

VKT.20025

Bê tông cốt thép dầm, giằng

m3

6.584.986

VKT.20026

Bê tông cốt thép cột

m3

7.273.431

VKT.20027

Bê tông cốt thép móng nhà

m3

3.895.309

VKT.20028

Bê tông cốt thép lanh tô, tấm đan

m3

5.247.326

VKT.20029

Tay vịn BTCT

md

205.301

VKT.20030

Lan can con tiện xi măng, tay vịn BTCT

md

385.642

VKT.20031

Lan can con tiện sứ, tay vịn BTCT

md

772.089

 

Láng nền, granito, lát nền

 

 

VKT.20032

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 200x200mm

m2

265.085

VKT.20033

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 250x250mm

m2

261.338

VKT.20034

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 300x300mm

m2

287.487

VKT.20035

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 400x400mm

m2

293.597

VKT.20036

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 500x500mm

m2

306.675

VKT.20037

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 600x600mm

m2

322.361

VKT.20038

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 800x800mm

m2

334.886

VKT.20039

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 1000x1000mm

m2

363.653

VKT.20040

Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 300x300mm

m2

316.016

VKT.20041

Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 400x400mm

m2

309.048

VKT.20042

Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 500x500mm

m2

366.703

VKT.20043

Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 600x600mm

m2

458.630

VKT.20044

Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 800x800mm

m2

563.407

VKT.20045

Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 1000x1000 mm

m2

627.776

VKT.20046

Láng nền sàn có đánh màu

m2

61.107

VKT.20047

Láng granito nền sàn

m2

565.976

VKT.20048

Láng granito cầu thang, tam cấp

m2

1.024.029

VKT.20049

Lát đá bậc tam cấp, đá Granit tự nhiên

m2

1.306.102

VKT.20050

Lát đá cầu thang, đá Granit tự nhiên

m2

1.316.590

VKT.20051

Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit tự nhiên

m2

1.349.931

VKT.20052

Lát đá bậc tam cấp, đá Granit nhân tạo

m2

619.641

VKT.20053

Lát đá cầu thang, đá Granit nhân tạo

m2

630.130

VKT.20054

Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit nhân tạo

m2

663.471

VKT.20055

Lát gạch chỉ (nằm)

m2

154.052

VKT.20056

Lát gạch 6 lỗ chống nóng

m2

176.543

VKT.20057

Lát gạch đất nung 300x300

m2

229.798

VKT.20058

Lát gạch đất nung 400x400

m2

226.736

VKT.20059

Lát gạch vỉ

m2

593.842

VKT.20060

Dán gạch vỉ

m2

647.064

VKT.20061

Dán ngói đỏ

m2

559.893

 

Ốp tường, trụ, cột

 

 

VKT.20062

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 60x240 mm

m2

316.103

VKT.20063

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 110x110 mm

m2

360.367

VKT.20064

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x150 mm

m2

360.367

VKT.20065

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x200 mm

m2

360.367

VKT.20066

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x200 mm

m2

360.367

VKT.20067

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x250 mm

m2

360.367

VKT.20068

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300 mm

m2

330.215

VKT.20069

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x450 mm

m2

347.348

VKT.20070

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400 mm

m2

316.290

VKT.20071

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm

m2

396.752

VKT.20072

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x900 mm

m2

338.239

VKT.20073

Ốp đá granit tự nhiên vào tường, cột

m2

1.907.756

VKT.20074

Ốp đá granit nhân tạo vào tường, cột

m2

1.247.448

VKT.20075

Ốp tường bằng tấm nhựa + khung xương

m2

142.967

VKT.20076

Ốp tường bằng tấm nhựa không khung

m2

101.829

VKT.20077

Ốp tường bằng tấm Aluminium + khung xương

m2

515.262

VKT.20078

Ốp tường bằng tấm Aluminium không khung xương

m2

386.447

 

Công tác trát, sơn bả

 

 

VKT.20079

Trát tường, Vữa XM

m2

97.057

VKT.20080

Trát cột Vữa XM

m2

202.539

VKT.20081

Trát dầm Vữa XM

m2

143.108

VKT.20082

Trát trần Vữa XM

m2

195.547

VKT.20083

Trát đá rửa trụ cột, Vữa XM

m2

357.899

VKT.20084

Trát đá rửa tường, Vữa XM

m2

235.544

VKT.20085

Trát vẩy tường chống vang vữa XM

m2

153.535

VKT.20086

Trát granito tay vịn cầu thang, Vữa XM

m2

468.023

VKT.20087

Trát granito tường, Vữa XM

m2

328.191

VKT.20088

Trát granito trụ cột, Vữa XM

m2

688.260

VKT.20089

Trát gờ chỉ

md

45.334

VKT.20090

Trát phào đơn

md

83.718

VKT.20091

Trát phào kép

md

104.993

VKT.20092

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả

m2

64.524

VKT.20093

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả

m2

48.538

VKT.20094

Bả bằng bột bả vào tường

m2

35.004

VKT.20095

Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần

m2

41.445

VKT.20096

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả

m2

53.886

VKT.20097

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả

m2

41.235

 

Công tác trần, vách ngăn

 

 

VKT.20098

Trần ván ép, gỗ dán + khung xương (chưa sơn)

m2

312.192

VKT.20099

Trần cót ép + khung xương (chưa sơn)

m2

233.321

VKT.20100

Trần xốp + khung xương

m2

114.518

VKT.20101

Trần làm bằng tấm nhựa + khung xương

m2

142.967

VKT.20102

Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm

m2

238.938

VKT.20103

Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm

m2

254.158

VKT.20104

Trần phẳng làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả)

m2

254.158

VKT.20105

Trần giật cấp làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả)

m2

273.405

VKT.20106

Trần gỗ hương

m2

2.750.000

VKT.20107

Trần gỗ dổi, pơ mu

m2

1.450.000

VKT.20108

Trần gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, cam xe, sú, gội nếp, huỵnh

m2

1.250.000

VKT.20109

Trần gỗ xoan

m2

900.000

VKT.20110

Trần gỗ tạp, gỗ hồng sắc

m2

750.000

VKT.20 111

Trần gỗ công nghiệp

m2

550.000

VKT.20112

Vách ngăn bằng ván ép + khung xương

m2

247.768

VKT.20113

Vách ngăn gỗ ghép khít + khung xương

m2

343.713

VKT.20114

Vách bằng tấm thạch cao + khung xương

m2

235.422

VKT.20115

Vách tôn kim loại sườn sắt hộp

m2

340.612

 

Công tác ốp, lát gỗ

 

 

VKT.20116

Ốp tường gỗ hương

m2

1.250.000

VKT.20117

Ốp tường gỗ dổi, pơ mu

m2

800.000

VKT.20118

Ốp tường gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, cam xe, sú, gội nếp, huỵnh

m2

700.000

VKT.20119

Ốp tường gỗ xoan

m2

600.000

VKT.20120

Sàn nhà gỗ công nghiệp

m2

245.000

VKT.20121

Sàn nhà gỗ lim Lào

m2

3.000.000

VKT.20122

Ván ốp cầu thang gỗ công nghiệp

m2

450.000

VKT.20123

Mặt bậc cầu thang gỗ lim

m2

3.360.000

VKT.20124

Mặt bậc cầu thang gỗ dổi

m2

2.200.000

VKT.20125

Mặt bậc cầu thang gỗ dầu, chò chỉ

m2

2.000.000

VKT.20126

Vai bậc cầu thang gỗ lim

m2

2.640.000

VKT.20127

Vai bậc cầu thang gỗ dổi

m2

1.700.000

VKT.20128

Vai bậc cầu thang gỗ dầu, chò chỉ

m2

1.600.000

 

Công tác dán trang trí

 

 

VKT.20129

Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm

m2

160.673

VKT.20130

Dán giấy trang trí vào tường gỗ ván

m2

152.604

VKT.20131

Dán giấy trang trí vào tường trát vữa

m2

166.561

VKT.20132

Dán giấy trang trí vào trần gỗ

m2

159.595

VKT.20133

Dán giấy trang trí vào trần trát vữa

m2

173.550

 

Tường bao (bao gồm cả trát + vôi ve)

 

 

VKT.20134

- xây gạch papanh 150

m2

432.466

VKT.20135

- xây gạch chỉ 110 có bổ trụ

m2

497.716

VKT.20136

- xây gạch chỉ 220

m2

725.098

 

Sân và lối đi

 

 

VKT.20137

- sân đất

m2

11.675

VKT.20138

- sân vôi xỉ dày 12 cm

m2

67.849

VKT.20139

- sân gạch chỉ đặc

m2

154.052

VKT.20140

- sân xi măng

m2

154.614

VKT.20141

- sân lát gạch xi măng tự chèn

m2

306.011

 

Bể các loại

 

 

VKT.20142

- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 110 - bể nổi

m3

774.246

VKT.20143

- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 110- bể chìm

m3

2.590.106

VKT.20144

- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 220 - bể nổi

m3

1.175.401

VKT.20145

- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 220 - bể chìm

m3

2.948.509

VKT.20146

- Bể chứa có thể tích ≤ 9m3 tường 220 - bể chìm

m3

3.083.430

VKT.20147

- Bể chứa có thể tích ≤ 15m3 tường 220 - bể chìm

m3

2.776.061

 

Giếng

 

 

VKT.20148

- Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 25m)

cái

2.800.000

VKT.20149

- Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 35m)

cái

3.300.000

VKT.20150

- Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 45m)

cái

4.000.000

VKT.20151

- Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 50m)

cái

4.800.000

VKT.20152

- Giếng khoan D48 (độ sâu > 50m)

cái

5.300.000

VKT.20153

- Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 25m)

cái

3.300.000

VKT.20154

- Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 35m)

cái

3.800.000

VKT.20155

- Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 45m)

cái

5.000.000

VKT.20156

- Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 50m)

cái

6.000.000

VKT.20157

- Giếng khoan D60 (độ sâu > 50m)

cái

6.500.000

VKT.20158

- Giếng đào sâu ≤ 5m cuốn gạch chỉ

md

3.090.876

VKT.20159

- Giếng đào sâu ≤ 5m cuốn gạch papanh

md

2.212.499

VKT.20160

- Giếng đào sâu ≤ 5m xây đá hộc

md

2.819.832

VKT.20161

- Giếng đào sâu ≤ 5m thả cống bi bê tông

md

2.665.469

 

Mái nhà

 

 

VKT.20162

- Lợp tôn fibro ximăng sườn gỗ, vì kèo gỗ

m2

281.673

VKT.20163

- Lợp tôn fibro ximăng sườn gỗ, không kèo

m2

236.396

VKT.20164

- Lợp tôn fibro ximăng sườn tre, vì kèo gỗ

m2

252.867

VKT.20165

- Lợp tôn fibro ximăng sườn tre, không kèo

m2

124.608^

VKT.20166

- Lợp tôn fibro ximăng sườn sắt

m2

318.922

VKT.20167

- Lợp tôn kim loại sườn gỗ, vì kèo gỗ

m2

276.745

VKT.20168

- Lợp tôn kim loại sườn gỗ, không kèo

m2

220.139

VKT.20169

- Lợp tôn kim loại sườn tre, vì kèo gỗ

m2

270.797

VKT.20170

- Lợp tôn kim loại sườn tre, không kèo

m2

205.501

VKT.20171

- Lợp tôn kim loại sườn sắt, kèo sắt

m2

399.390

VKT.20172

- Lợp tôn kim loại sườn sắt, không kèo

m2

340.612

VKT.20173

- Lợp tôn nhựa sườn gỗ, vì kèo gỗ

m2

231.651

VKT.20174

- Lợp tôn nhựa sườn gỗ, không kèo

m2

209.179

VKT.20175

- Lợp tôn nhựa sườn tre, vì kèo gỗ

m2

225.702

VKT.20176

- Lợp tôn nhựa sườn tre, không kèo

m2

183.112

VKT.20177

- Lợp tôn nhựa sườn sắt, kèo sắt

m2

651.910

VKT.20178

- Lợp tôn nhựa sườn sắt, không kèo

m2

318.221

VKT.20179

- Lợp tôn lạnh sườn sắt, kèo sắt

m2

841.590

VKT.20180

- Lợp tôn lạnh sườn sắt, không kèo

m2

507.901

 

PHỤ LỤC 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Mã hiệu

Vật kiến trúc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

 

Trụ cầu thang cao tới 0,85m bằng gỗ tiết diện 200x200

 

 

VKT.30001

Gỗ hồng sắc

cái

2.000.000

VKT.30002

Gỗ dầu, chò chỉ

cái

3.000.000

VKT.30003

Gỗ dổi

cái

4.000.000

VKT.30004

Gỗ lim

cái

8.000.000

 

Lan can gỗ (tay vịn thẳng, con tiện)

 

 

VKT.30005

Gỗ hồng sắc

md

1.100.000

VKT.30006

Gỗ dầu, chò chỉ

md

1.300.000

VKT.30007

Gỗ dổi

md

1.900.000

VKT.30008

Gỗ lim

md

3.840.000

 

Lan can gỗ (tay cong, con tiện)

 

 

VKT.30009

Gỗ hồng sắc

md

1.650.000

VKT.30010

Gỗ dầu, chò chỉ

md

1.950.000

VKT.30011

Gỗ dổi

md

2.850.000

VKT.30012

Gỗ lim

md

5.760.000

 

Tay vịn bằng gỗ (tay thẳng)

 

 

VKT.30013

Gỗ hồng sắc

md

275.000

VKT.30014

Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

md

363.000

VKT.30015

Gỗ dổi

md

462.000

 

Tay vịn bằng gỗ (tay cong)

 

 

VKT.30016

Gỗ hồng sắc

md

412.500

VKT.30017

Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

md

544.500

VKT.30018

Gỗ dổi

md

693.000

 

Cửa, cấu kiện gỗ

 

 

VKT.30019

Song gỗ cửa sổ, gỗ hồng sắc

m2

600.000

VKT.30020

Cửa pano đặc, chớp, pano kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim

m2

4.500.000

VKT.30021

Cửa pano đặc, chớp, pano kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dổi

m2

2.700.000

VKT.30022

Cửa pano đặc, chớp, pano kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dầu, chò chỉ

m2

2.200.000

VKT.30023

Cửa pano kính mài 8 ly có phần kính ≥ 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim

m2

3.500.000

VKT.30024

Cửa pano kính mài 8 ly có phần kính ≥ 30% tổng diện tích cánh, gỗ dổi

m2

2.000.000

VKT.30025

Cửa pano kính mài 8 ly có phần kính ≥ 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim

m2

1.900.000

VKT.30026

Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ lim

m2

3.000.000

VKT.30027

Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dổi

m2

1.700.000

VKT.30028

Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dầu, chò chỉ

m2

1.700.000

VKT.30029

Khuôn cửa đơn, gỗ lim

md

1.350.000

VKT.30030

Khuôn cửa đơn, gỗ dổi

md

585.000

VKT.30031

Khuôn cửa đơn, gỗ dầu, chò chỉ

md

450.000

VKT.30032

Khuôn cửa kép, gỗ lim

md

1.800.000

VKT.30033

Khuôn cửa kép, gỗ dổi

md

1.050.000

VKT.30034

Khuôn cửa kép, gỗ dầu, chò chỉ

md

750.000

VKT.30035

Chỉ nổi cài 2 mặt TD 40x60 mm, gỗ lim

md

220.000

VKT.30036

Chỉ nổi cài 2 mặt TD 40x60 mm, gỗ dổi

md

150.000

VKT.30037

Chỉ nổi cài 2 mặt TD 40x60 mm, gỗ dầu Lào, chò chỉ

md

130.000

VKT.30038

Cửa ván ghép, gỗ tạp

m2

100.000

VKT.30039

Xà gồ gỗ lim

m3

50.916.027

VKT.30040

Xà gồ gỗ dầu, chò chỉ

m3

18.325.705

VKT.30041

Xà gồ gỗ tạp

m3

9.823.882

VKT.30042

Dầm gỗ lim

m3

50.877.357

VKT.30043

Dầm gỗ dầu, chò chỉ

m3

18.287.036

VKT.30044

Dầm gỗ tạp

m3

9.785.213

VKT.30045

Vì kèo gỗ lim

m3

55.534.943

VKT.30046

Vì kèo gỗ dầu, chò chỉ

m3

22.352.070

VKT.30047

Vì kèo gỗ tạp

m3

13.695.669

VKT.30048

Cửa xếp nhựa

m2

243.056

VKT.30049

Cửa nhựa

m2

928.571

VKT.30050

Cửa nhựa lõi thép

m2

1.600.000

VKT.30051

Vách nhựa lõi thép

m2

1.100.000

VKT.30052

Cửa kính cường lực

m2

1.200.000

VKT.30053

Kính loại thường dày 5mm

m2

220.000

VKT.30054

Vách khung nhôm kính

m2

600.000

VKT.30055

Cửa đi khung nhôm kính

m2

750.000

VKT.30056

Cửa đi pano nhôm kính

m2

750.000

VKT.30057

Cửa sổ khung nhôm kính

m2

750.000

VKT.30058

Cửa sổ khung nhôm kính sơn tĩnh điện

m2

850.000

VKT.30059

Cửa cuốn nhôm chạy điện (bao gồm mô tơ + điều khiển)

m2

2.700.000

VKT.30060

Cửa cuốn inox chạy cót

m2

1.200.000

VKT.30061

Cửa cuốn nhôm chạy cót

m2

920.000

VKT.30062

Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót

m2

1.000.000

 

Cửa sắt, lan can

 

 

VKT.30063

Cửa sắt xếp không áo tôn

m2

690.000

VKT.30064

Cửa sắt xếp có áo tôn

m2

770.000

VKT.30065

Cửa xếp INOX không áo INOX

m2

1.350.000

VKT.30066

Cửa xếp INOX có áo INOX

m2

1.750.000

VKT.30067

Cổng INOX

kg

140.000

VKT.30068

Cửa hoa sắt lập là thoáng (sắt dẹt)

kg

37.000

VKT.30069

Cửa sắt, lan can sắt

kg

45.000

VKT.30070

Lan can inox

kg

140.000

VKT.30071

Lan can kính (bao gồm cả lắp đặt và phụ kiện)

md

1.600.000

VKT.30072

Trụ cái cầu thang bằng inox

cái

1.500.000

VKT.30073

Cấu kiện bằng sắt thép

kg

44.001

VKT.30074

Hàng rào thép gai

m2

75.782

VKT.30075

Lưới B40 không khung thép

m2

171.211

VKT.30076

Lưới B40 có khung thép

m2

768.922

VKT.30077

Xây tường bằng gạch hoa thoáng

m2

210.000

VKT.30078

Cọc tre kè bờ ao

m

12.534

VKT.30079

Đóng cọc tre gia cố nền

m

13.649

VKT.30080

Bờ rào róc cao 2,0m

md

50.000

 

ng các loại

 

 

VKT.30081

ống thoát nước ximăng D200

md

304.770

VKT.30082

ống thoát nước ximăng D300

md

367.718

VKT.30083

Cống bi chứa nước D600

md

655.290

VKT.30084

Cống bi chứa nước D1000

md

1.535.853

VKT.30085

ống nhựa PVC D≤ 34 mm

md

35.311

VKT.30086

ống nhựa PVC D≤ 48 mm

md

54.734

VKT.30087

ống nhựa PVC D≤ 90 mm

md

103.049

VKT.30088

ống nhựa PVC D110

md

145.885

VKT.30089

ống nhựa PVC D125

md

182.610

VKT.30090

ống nhựa PVC D140

md

222.795

VKT.30091

ống nhựa PVC D160

md

279.810

VKT.30092

ống nhựa PVC D180

md

353.503

VKT.30093

ống nhựa PVC D200

md

429.917

VKT.30094

ống PPR D≤ 34 mm PN10

md

92.559

VKT.30095

ống PPR D≤ 48 mm PN10

md

168.479

VKT.30096

ống PPR D≤ 90 mm PN10

md

507.871

VKT.30097

ống PPR D110 PN10

md

798.159

VKT.30098

ống PPR D125 PN10

md

1.018.250

VKT.30099

ống PPR D140 PN10

md

1.278.447

VKT.30100

ống PPR D160 PN10

md

1.736.217

VKT.30101

ống PPR D180 PN10

md

2.746.819

VKT.30102

ống PPR D200 PN10

md

3.245.514

VKT.30103

ống HDPE D≤ 34 mm PN10

md

40.561

VKT.30104

ống HDPE D≤ 48 mm PN10

md

66.848

VKT.30105

ống HDPE D≤ 90 mm PN10

md

181.878

VKT.30106

ống HDPE D110 PN10

md

277.226

VKT.30107

ống HDPE D125 PN10

md

340.661

VKT.30108

ống HDPE D140 PN10

md

415.543

VKT.30109

ống HDPE D160 PN10

md

534.770

VKT.30110

ống HDPE D180 PN10

md

662.885

VKT.30111

ống HDPE D200 PN10

md

821.366

VKT.30112

ống thép tráng kẽm D15

md

81.491

VKT.30113

ống thép tráng kẽm D20

md

98.450

VKT.30114

ống thép tráng kẽm D25

md

123.915

VKT.30115

ống thép tráng kẽm D32

md

154.721

VKT.30116

ống thép tráng kẽm D40

md

188.739

VKT.30117

ống thép tráng kẽm D50

md

303.256

VKT.30118

ống thép tráng kẽm D65

md

322.014

VKT.30119

ống thép tráng kẽm D80

md

376.336

VKT.30120

ống thép tráng kẽm D100

md

488.716

 

Hoa trang trí

 

 

VKT.30121

Phào thạch cao

bộ

45.000

VKT.30122

Hoa góc thạch cao

bộ

55.000

VKT.30123

Hoa trần thạch cao kích cỡ 750-790

bộ

350.000

VKT.30124

Hoa trần thạch cao kích cỡ 800-850

bộ

1.000.000

VKT.30125

Hoa trần thạch cao trang trí đầu trụ D300-350

bộ

700.000

VKT.30126

Hoa trần thạch cao trang trí đầu trụ D400-450

bộ

1.200.000

 

Thiết bị WC

 

 

VKT.30127

Xí bệt (Đồng Tâm hoặc tương đương)

bộ

3.033.859

VKT.30128

Xí xổm (Đồng Tâm hoặc tương đương)

bộ

972.606

VKT.30129

Chậu tiểu nam (Đồng Tâm hoặc tương đương)

bộ

2.210.647

VKT.30130

Chậu tiểu nữ (Đồng Tâm hoặc tương đương)

bộ

1.472.461

 

Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt vị trí mới

 

 

VKT.30131

- Téc nước INOC ≤ 1m3

bể

1.352.563

VKT.30132

- Téc nước INOC ≤ 2m3

bể

1.545.786

VKT.30133

- Téc nước INOC ≤ 3m3

bể

1.854.943

VKT.30134

- Téc nước INOC > 3m3

bể

2.215.627

VKT.30135

- Téc nước nhựa ≤ 1m3

bể

1.687.484

VKT.30136

- Téc nước nhựa ≤ 2m3

bể

1.932.233

VKT.30137

- Téc nước nhựa ≤ 3m3

bể

2.061.048

VKT.30138

- Téc nước nhựa > 3 m3

bể

2.176.983

VKT.30139

- Máy điều hoà không khí

cái

514.006

VKT.30140

- Bình đun nước nóng

cái

1.407.964

VKT.30141

- Thuyền tắm

bộ

637.637

VKT.30142

- Chậu rửa inox đơn

bộ

195.027

VKT.30143

- Chậu rửa inox đôi

bộ

227.232

VKT.30144

- Chậu rửa lavabo

bộ

88.756

VKT.30145

- Vòi rửa 1 vòi

bộ

109.496

VKT.30146

- Vòi rửa 2 vòi

bộ

128.816

VKT.30147

- Vòi tắm hương sen, 1 vòi, 1 hương sen

bộ

128.816

VKT.30148

- Vòi tắm hương sen, 2 vòi, 1 hương sen

bộ

161.022

VKT.30149

- Gương soi, Giá treo

cái

84.504

VKT.30150

- Hộp đựng xà phòng, giấy vệ sinh

cái

58.352

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 27/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/09/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản