Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3204/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 (LẦN 2) HUYỆN CẨM MỸ, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ tại Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 709/TTr-STNMT ngày 29 tháng 11 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cẩm Mỹ (lần 2) tại Thông báo số 443/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Mỹ (lần 2) tại Quyết định số 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 1167/QĐ- UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha

Tăng (+) giảm (-) (ha)

 

Đất nông nghiệp

40.772,98

40.651,43

-121,55

1.1

Đất trồng lúa

752,16

752,16

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

471,03

471,03

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.841,79

4.840,73

-1,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

34.426,06

34.304,51

-121,55

1.4

Đất rừng sản xuất

37,66

37,66

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

341,76

341,76

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

373,55

374,61

1,06

2

Đất phi nông nghiệp

5.482,85

5.604,40

121,55

2.1

Đất quốc phòng

383,34

508,89

125,55

2.2

Đất an ninh

40,15

40,31

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

300,00

300,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

57,35

57,35

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

32,13

32,13

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

47,34

47,34

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,27

3,27

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.149,61

2.145,45

-4,16

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

1.266,20

1.262,20

-4,00

-

Đất thủy lợi

430,53

430,53

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

10,67

10,67

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,79

5,79

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

70,98

70,83

-0,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

12,84

12,84

-

-

Đất công trình năng lượng

1,94

1,94

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

2,11

2,10

-0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,18

0,18

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

21,25

21,25

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

33,70

33,70

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

73,47

73,47

-

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

209,27

209,27

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

2,98

2,98

-

-

Đất chợ

6,72

6,72

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,86

9,86

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,19

3,19

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.218,11

1.218,11

-

2.12

Đất ở tại đô thị

60,39

60,39

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,55

18,55

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,24

1,24

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,89

3,89

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

488,20

488,20

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

666,23

666,23

-

3

Đất chưa sử dụng

1,88

1,88

-

4

Đất đô thị*

3.377,61

3.377,61

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 1167/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Diện tích điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

71,82

193,37

121,55

1.1

Đất trồng lúa

2,29

2,29

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,30

1,30

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,53

4,53

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

64,81

186,36

121,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,03

0,03

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Đất phi nông nghiệp

4,23

8,39

4,16

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,36

0,36

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,26

0,26

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,63

5,79

4,16

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

0,02

4,02

4,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,12

0,12

-

-

Đất xây dựng Cơ sở y tế

0,08

0,08

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,25

0,40

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,16

1,16

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

0,01

0,01

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,01

0,01

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

0,14

0,14

-

2.6

Đất ở tại đô thị

0,74

0,74

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,09

1,09

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 1167/QĐ- UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Diện tích điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

470,25

591,80

121,55

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1,30

1,30

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,30

1,30

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

12,53

12,53

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

456,23

577,78

121,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,03

0,03

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,00

2,00

-

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

2,00

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,48

1,48

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo)

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 1167/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Diện tích điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

478,83

600,38

121,55

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5,29

5,29

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,30

1,30

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10,00

10,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

463,35

584,90

121,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,03

0,03

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

31,74

31,74

-

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

29,74

29,74

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

2,00

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,48

1,48

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ; Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...
+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

46.257,71

3.565,38

3.246,99

3.377,61

1.630,03

4.787,75

3.313,24

2.989,93

2.143,87

4.947,77

3.712,86

2.740,55

4.502,99

5.298,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.651,43

3.304,72

2.522,92

2.814,58

1.471,53

4.355,50

2.894,83

2.176,16

1.857,22

4.452,38

3.330,44

2.386,02

4.268,07

4.817,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

752,16

-

35,39

-

-

171,03

447,69

12,85

9,00

57,74

-

-

-

18,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

471,03

-

-

-

-

34,80

420,33

12,85

-

3,05

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.840,73

170,13

151,21

25,25

24,43

327,66

454,54

65,93

214,31

2.510,13

9,62

4,29

3,52

879,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34.304,51

3.122,31

2.295,87

2.785,55

1.424,42

3.822,67

1.875,22

2.042,81

1.617,85

1.593,01

3.318,25

2.372,72

4.260,60

3.773,23

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

37,66

-

-

-

-

-

-

37,66

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

341,76

0,58

31,29

0,06

0,06

26,66

83,93

14,44

11,70

78,02

0,16

-

-

94,86

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

374,61

11,70

9,16

3,72

22,62

7,48

33,45

2,47

4,36

213,48

2,41

9,01

3,95

50,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.604,40

260,66

724,07

563,03

158,50

432,25

418,41

813,77

286,65

493,51

382,42

354,53

234,92

481,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

508,89

-

-

281,47

-

88,74

-

-

-

-

-

122,32

-

16,36

2.2

Đất an ninh

CAN

40,31

0,11

-

5,11

0,17

-

34,35

-

0,16

-

-

0,20

-

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,00

-

-

-

-

-

-

300,00

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,35

-

-

35,35

-

-

-

-

-

-

22,00

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,13

0,13

0,58

13,08

0,25

0,26

1,69

0,53

0,10

2,10

2,86

3,95

5,80

0,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

47,34

0,72

0,25

3,88

2,02

0,38

3,32

0,65

1,34

6,26

1,93

16,58

2,30

7,71

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,27

-

-

-

-

0,90

-

-

-

0,17

-

-

2,20

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.145,45

101,43

93,65

124,08

78,88

231,66

124,99

433,61

114,27

161,33

297,20

99,31

122,56

162,48

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.262,20

88,30

79,84

101,18

67,24

209,43

88,57

44,45

99,42

116,22

63,41

59,17

107,80

137,17

-

Đất thủy lợi

DTL

430,53

1,13

1,27

0,26

0,85

3,96

17,85

371,26

4,99

19,61

3,50

0,40

2,01

3,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,67

0,32

-

5,07

0,90

0,64

0,73

0,36

0,76

-

0,03

0,39

0,50

0,97

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,79

0,11

0,11

3,49

0,44

0,11

0,43

-

0,11

0,18

0,08

0,26

0,08

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,83

5,42

4,25

7,58

4,61

3,35

6,92

2,31

3,29

10,11

3,33

4,12

3,96

11,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,84

1,10

0,02

1,59

-

1,59

-

1,50

-

-

1,99

3,68

1,37

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,94

-

-

0,10

0,06

0,08

-

0,31

-

-

0,94

-

0,42

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,10

0,05

0,03

0,83

0,14

0,15

0,06

0,11

-

0,22

0,06

0,05

0,15

0,25

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

 

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,25

1,31

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

19,89

 

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,70

1,90

3,21

0,58

2,28

3,60

2,95

6,16

2,39

1,69

1,08

2,21

1,44

4,21

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,47

1,33

4,73

2,02

1,14

8,75

5,76

7,10

2,88

12,92

13,48

8,22

1,55

3,59

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

209,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

209,27

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,98

-

-

Đất chợ

DCH

6,72

0,46

0,19

1,38

0,19

-

1,72

0,05

0,43

0,38

0,03

0,74

0,30

0,85

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,86

1,00

1,20

1,15

0,25

0,26

1,14

1,45

0,06

0,37

0,83

0,24

1,05

0,86

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,19

-

0,07

-

1,09

-

-

-

-

-

-

-

-

2,03

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.218,11

117,41

85,00

-

65,30

64,50

157,77

51,26

91,02

207,41

36,09

85,72

59,49

197,14

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

60,39

-

-

60,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,55

0,57

0,24

10,64

0,43

0,94

0,44

0,85

0,22

0,97

0,50

0,39

1,56

0,80

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,24

-

-

0,98

0,20

-

0,05

-

-

0,01

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,89

1,29

0,45

0,02

0,09

0,03

0,12

-

1,08

-

-

0,52

0,02

0,27

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

488,20

38,00

18,92

26,88

9,82

44,58

46,95

25,42

13,35

114,89

21,01

25,30

39,94

63,14

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

666,23

-

523,71

-

-

-

47,59

-

65,05

-

-

-

-

29,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,88

-

-

-

-

4

Đất đô thị*

KDT

3.377,61

-

-

3.377,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +
... + (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG CỘNG

 

201,76

0,59

11,02

23,96

1,33

2,71

4,89

0,67

0,70

11,11

3,48

122,80

14,11

4,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

193,37

0,20

10,00

22,83

1,16

2,71

4,61

0,44

0,54

10,85

3,48

118,68

13,69

4,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,29

-

-

-

-

0,04

1,30

-

-

0,75

-

-

-

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

HNK

1,30

-

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,53

-

-

0,08

-

0,16

0,66

-

-

3,43

-

-

-

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

186,36

0,20

10,00

22,75

1,16

2,51

2,65

0,44

0,54

6,48

3,48

118,68

13,69

3,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,39

0,39

1,02

1,13

0,17

-

038

0,23

0,16

0,26

-

4,12

0,42

0,21

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHL

5,79

0,20

1,01

0,22

-

-

-

0,08

0,16

-

-

4,12

-

-

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

4,02

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

3,80

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,40

-

0,05

-

-

-

-

-

0,15

-

-

0,20

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,16

0,20

0,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,74

-

-

0,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,09

0,11

 

0,17

0,17

-

0,28

0,15

-

-

-

-

-

0,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +
...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

591,80

4,20

11,94

61,30

19,39

5,52

5,74

301,38

1,14

15,54

26,12

121,76

14,33

3,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,30

-

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,30

-

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,53

0,17

0,97

0,65

0,09

1,17

1,63

0,17

0,27

5,73

0,17

0,17

0,17

1,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

577,78

4,03

10,97

60,65

19,30

4,35

2,81

301,21

0,87

9,62

25,95

121,59

14,16

2,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,00

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,48

-

0,05

0,40

0,05

-

0,58

-

0,10

0,10

-

-

-

0,20

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

600,38

7,20

12,04

61,10

2035

5,82

6,68

301,38

1,28

15,94

26,12

121,76

14,79

5,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,29

-

0,50

-

-

0,74

1,90

-

-

1,45

-

-

-

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC/PNN

1,30

-

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,00

0,17

0,57

0,65

0,09

0,63

1,23

0,17

0,27

4,58

0,17

0,17

0,63

0,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

584,90

7,03

10,97

60,45

20,26

4,45

3,55

301,21

1,01

9,72

25,95

121,59

14,16

4,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

.

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,74

-

3,00

-

-

6,54

5,00

1,00

3,00

5,00

-

-

2,20

6,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

29,74

-

3,00

-

-

6,54

4,00

1,00

3,00

5,00

-

-

2,20

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OC1

1,48

-

0,05

0,40

0,05

-

0,58

-

0,10

0,10

-

-

-

0,20

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3204/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 3204/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản