Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1342/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc danh mục HĐND tỉnh thông qua trước ngày Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ có hiệu lực thi hành;

Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh; số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh; số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh; số 1253/QĐ-UBND ngày 25/11/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 22/11/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6604/TTr-STNMT ngày 28/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023 huyện Sơn Tịnh.

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án; tổng diện tích là 150ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất của huyện Sơn Tịnh.

Có 02 công trình, dự án đề nghị hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất của huyện Sơn Tịnh với tổng diện tích 185,86ha; trong đó, 01 công trình được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 và 01 công trình do UBND huyện Sơn Tịnh đề nghị tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 22/11/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Tịnh:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh và Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT. PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN1435.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


Biểu 01

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.688,54

682,38

2.148,80

2.146,67

1.411,07

1.259,76

3.087,99

606,25

1.493,48

1.078,67

2.917,00

1.856,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.348,76

281,69

462,01

293,49

249,87

342,58

723,84

245,30

277,81

359,18

673,78

439,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.222,34

281,69

444,37

293,49

153,87

342,58

716,37

245,30

277,81

355,50

673,70

437,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.652,56

199,58

928,96

388,38

462,46

744,49

895,69

255,56

266,22

385,85

738,20

387,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.271,76

67,20

490,31

643,29

323,79

67,37

604,03

103,63

348,71

147,49

925,02

550,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

182,66

 

 

94,39

 

 

1,62

 

26,13

 

12,76

47,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.133,31

120,89

267,35

724,36

373,44

100,30

845,01

 

567,07

186,15

533,76

414,98

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

54,05

 

4,11

2,06

2,58

 

0,34

 

 

39,71

 

5,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,56

0,13

0,17

2,76

1,51

0,34

0,11

0,86

0,87

 

1,32

1,49

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

89,93

12,89

 

 

 

4,68

17,69

0,90

6,67

 

32,16

14,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.582,65

192,71

367,85

334,42

297,75

685,11

492,13

320,53

1.260,47

357,63

985,27

288,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,21

 

 

 

 

3,11

101,56

 

7,13

6,92

 

2,49

2.2

Đất an ninh

CAN

4,61

 

 

0,20

 

2,57

 

 

 

1,84

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

717,67

 

 

 

 

 

 

 

414,90

 

302,77

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,80

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,24

0,78

0,17

1,49

 

0,47

 

 

24,83

0,50

0,20

2,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,74

 

 

2,06

 

0,30

 

 

52,30

9.11

0,86

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

110,44

6,40

0,04

 

 

 

 

0,02

56,29

0,41

47,27

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.496,35

120,27

242,94

180,40

154,76

306,05

265,18

116,45

356,63

138,63

445,06

169,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.228,18

40,39

141,98

64,77

52,55

157,95

93,40

36,21

252,60

63,56

246,86

77,91

-

Đất thủy lợi

DTL

673,60

42,10

46,60

78,06

78,75

57,44

106,92

27,50

35,01

26,91

110,44

63,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,84

 

 

 

 

8,90

 

 

0,11

 

 

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,14

0,30

0,11

0,28

0,07

0,18

0,10

0,12

11,28

4,30

0,14

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,01

3,89

3,58

1,78

2,58

5,40

4,14

1,69

12,24

2,40

4,22

3,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,03

3,78

3,22

4,88

3,08

4,15

6,28

2,95

5,86

3,19

2,13

3,51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

40,29

0,02

10,45

0,19

0,16

1,60

24,58

0,01

1,03

0,05

2,00

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,63

0,05

0,03

0,03

0,09

0,12

0,05

0,02

0,11

0,02

0,08

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,21

 

0,32

 

 

0,02

0,02

0,24

0,02

2,73

2,73

0,13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,23

0,34

0,15

 

 

0,02

 

 

0,72

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,06

0,02

0,18

 

1,15

2,17

0,05

 

1,09

0,11

1,13

0,16

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhả hỏa táng

NTD

415,35

29,20

36,01

30,02

16,26

67,37

29,46

47,47

30,27

34,92

75,16

19,21

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

6,19

 

 

 

 

 

 

 

6,19

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,59

0,18

0,31

0,39

0,07

0,73

0,18

0,24

0,10

0,44

0,17

0,78

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,06

0,14

1,68

1,28

0,72

1,11

1,91

1,21

1,52

2.43

2,50

1,56

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

23,05

 

0,03

0,08

0,18

1,49

 

 

21,27

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.264,98

52,75

115,67

73,71

74,72

197,30

98,67

60.33

292,45

78,67

139,56

81,15

2 14

Đất ở lại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,34

1,96

1,05

0,31

0,25

8,04

0,71

0,32

2,97

0,25

0,56

0,92

2 16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,48

 

0,10

 

 

0,65

 

 

4,50

0,11

0,12

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

14,13

0,13

1,81

0,64

0,37

1,76

0,58

0,24

2,33

0,32

3,36

2,59

2.19

Đất sòng, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

640.50

5,17

0,21

73,18

64,14

161,00

17,91

141,54

14,03

115,16

24,05

24,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,05

0,31

4,15

1,07

2,61

1,26

5,61

0,42

9,32

3,28

18,96

3,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

114,88

5,53

7,81

5,54

5,64

36,24

3,00

2,33

1,98

36,33

5,86

4,62

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

803,42

4,80

 

 

 

 

 

 

495,79

 

302,83

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

231,15

 

 

 

 

41,93

 

 

189,22

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.837,73

145,06

466,16

268,7

285,47

421,08

414,31

338,62

394,83

250,07

552,77

300,66

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2023
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

500,31

6,26

4,62

14,20

0,30

40,06

4,69

 

296,66

8,72

124,80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

280,19

5,56

0,38

1,75

 

15,70

3,74

 

198,61

1,83

52,62

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

280,19

5,56

0,38

1,75

 

15,70

3,74

 

198,61

1,83

52,62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

155,45

0,44

0,59

2,06

0,28

22,80

0,12

 

74,31

3,78

51,07

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,50

0,26

3,65

2,50

0,02

1,55

0,83

 

10,11

3,11

9,47

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,34

 

 

7,89

 

0,01

 

 

12,80

 

11,64

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,83

 

 

 

 

 

 

 

0,83

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

97,00

0,32

0,55

2,90

0,02

15,40

2,40

0,44

36,60

6,98

31,39

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,18

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,59

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

42,80

0,32

0,20

1,00

 

5,23

 

0,44

24,81

1,12

9,68

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,59

 

0,17

1,00

 

1,89

 

 

7,52

0,01

4,00

 

-

Đất thủy lợi

DTL

20,56

 

0,03

 

 

2,54

 

 

14,61

0,12

3,26

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,34

 

 

 

 

0,10

 

 

0,85

0,39

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,74

 

 

 

 

0,30

 

0,44

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,42

0,32

 

 

 

0,40

 

 

1,68

0,60

2,42

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

0,15

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,26

 

0,35

0,36

0,01

2,77

 

 

6,13

1,49

11,15

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

24,47

 

 

 

0,01

7,31

 

 

5,48

3,85

7,82

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,90

 

 

1,50

 

 

2,40

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

500,31

6,26

4,62

14,20

0,30

40,06

4,69

 

296,66

8,72

124,80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đất trồng lúa

LUA/PNN

280,19

5,56

0,38

1,75

 

15,70

3,74

 

198,61

1,83

52,62

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

280,19

5,56

0,38

1,75

 

15,70

3,74

 

198,61

1,83

52,62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

155,45

0,44

0,59

2,06

0,28

22,80

0,12

 

74,31

3,78

51,07

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,50

0,26

3,65

2,50

0,02

1,55

0,83

 

10,11

3,11

9,47

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,34

 

 

7,89

 

0,01

 

 

12,80

 

11,64

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,83

 

 

 

 

 

 

 

0,83

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,90

 

 

 

 

1,54

 

0,44

8,49

 

0,43

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

             - PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGẢI

(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,44

 

 

 

 

0,70

 

 

0,24

0,06

0,44

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,99

 

 

 

 

0,70

 

 

0,23

0,06

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,39

 

 

 

 

0,38

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,25

 

 

 

 

0,02

 

 

0,23

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) + ...+(13)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu đô thị Tịnh Phong

150,00

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 24, 25, 26, 30, 31, 32, 34, 35, 43, 44, 45, 46

Công văn số 4469/UBND-CNXD ngày 18/9/2020 và Thông báo số 292/TB-UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

295.000

 

 

 

 

295.000

UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Tịnh tại Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 26/10/2023

Tổng cộng

150,00

0,00

0,00

0,00

295.000,00

0,00

0,00

0,00

0,00

295.000,00

0,00

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Dự án Khu công nghiệp Đô thị - Dịch vụ Dung Quất II

172,50

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 8, 9, 14, 15, 19, 24, 25, 26, 43, 44, 30, 31, 32, 34, 35, 45, 46

Dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

2

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ Khu công nghiệp Tịnh Phong

13,36

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 29, 30

Dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

 

TỔNG CỘNG

185,86

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1342/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1342/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản