Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 260/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 03/4/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1719/TTr-STNMT ngày 11/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023.

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 06 công trình, dự án; tổng diện tích là 14,92 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 03 công trình, dự án; diện tích 9,7 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện năm 2023 huyện Sơn Tịnh: 07 công trình, dự án; diện tích 23,53 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2023 huyện Sơn Tịnh: 02 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Tịnh:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak383.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4) = (5+....+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.602,76

682,38

2.148,80

2.146,67

1.411,07

1.270,29

3.087,99

606,25

1.397,15

1.078,67

2.917,02

1.856,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.287,87

281,69

462,01

293,49

249,87

353,11

723,84

245,30

206,39

359,18

673,78

439,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.161,45

281,69

444,37

293,49

153,87

353,11

716,37

245,30

206,39

355,50

673,70

437,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.678,26

199,58

928,96

388,38

462,46

744,49

895,69

255,56

291,90

385,85

738,22

387,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.258,15

67,20

490,31

643,29

323,79

67,37

604,03

103,63

335,10

147,49

925,02

550,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

182,66

 

 

94,39

 

 

1,62

 

26,13

 

12,76

47,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.096,43

120,89

267,35

724,36

373,44

100,30

845,01

 

530,19

186,15

533,76

414,98

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

54,05

 

4,11

2,06

2,58

 

0,34

 

 

39,71

 

5,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,56

0,13

0,17

2,76

1,51

0,34

0,11

0,86

0,87

 

1,32

1,49

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

89,83

12,89

 

 

 

4,68

17,69

0,90

6,57

 

32,16

14,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.668,19

192,71

367,85

334,42

297,75

674,58

492,13

320,53

1.356,56

357,63

985,25

288,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,21

 

 

 

 

3,11

101,56

 

7,13

6,92

 

2,49

2.2

Đất an ninh

CAN

4,61

 

 

0,20

 

2,57

 

 

 

1,84

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

797,54

 

 

 

 

 

 

 

494,77

 

302,77

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,80

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,71

0,78

0,17

1,49

 

0,47

 

 

27,30

0,50

0,20

2,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,92

 

 

2,06

 

0,30

 

 

52,48

9,11

0,86

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

110,44

6,40

0,04

 

 

 

 

0,02

56,29

0,41

47,27

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.472,06

120,27

242,94

180,40

154,76

307,09

265,18

116,45

331,32

138,63

445,04

169,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.219,39

40,39

141,98

64,77

52,55

158,06

93,40

36,21

243,80

63,56

246,76

77,91

-

Đất thủy lợi

DTL

681,98

42,10

46,60

78,06

78,75

58,32

106,92

27,50

42,43

26,91

110,52

63,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,73

 

 

 

 

8,90

 

 

 

 

 

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,95

0,30

0,11

0,28

0,07

0,18

0,10

0,12

0,09

4,30

0,14

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39,82

3,89

3,58

1,78

2,58

5,40

4,14

1,69

7,05

2,40

4,22

3,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

40,69

3,78

3,22

4,88

3,08

4,15

6,28

2,95

3,52

3,19

2,13

3,51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

40,29

0,02

10,45

0,19

0,16

1,60

24,58

0,01

1,03

0,05

2,00

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,63

0,05

0,03

0,03

0,09

0,12

0,05

0,02

0,11

0,02

0,08

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,21

 

0,32

 

 

0,02

0,02

0,24

0,02

2,73

2,73

0,13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,51

0,34

0,15

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,67

0,02

0,18

 

1,15

2,17

0,05

 

0,70

0,11

1,13

0,16

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

411,41

29,20

36,01

30,02

16,26

67,42

29,46

47,47

26,28

34,92

75,16

19,21

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

6,19

 

 

 

 

 

 

 

6,19

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,59

0,18

0,31

0,39

0,07

0,73

0,18

0,24

0,10

0,44

0,17

0,78

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,06

0,14

1,68

1,28

0,72

1,11

1,91

1,21

1,52

2,43

2,50

1,56

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,04

 

0,03

0,08

0,18

1,49

 

 

18,26

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.295,30

52,75

115,67

73,71

74,72

185,73

98,67

60,33

334,34

78,67

139,56

81,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,34

1,96

1,05

0,31

0,25

8,04

0,71

0,32

2,97

0,25

0,56

0,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,48

 

0,10

 

 

0,65

 

 

4,50

0,11

0,12

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

14,13

0,13

1,81

0,64

0,37

1,76

0,58

0,24

2,33

0,32

3,36

2,59

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

640,50

5,17

0,21

73,18

64,14

161,00

17,91

141,54

14,03

115,16

24,05

24,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,05

0,31

4,15

1,07

2,61

1,26

5,61

0,42

9,32

3,28

18,96

3,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

115,12

5,53

7,81

5,54

5,64

36,24

3,00

2,33

2,22

36,33

5,86

4,62

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

803,42

4,80

 

 

 

 

 

 

495,79

 

302,83

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại -  dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

231,15

 

 

 

 

41,93

 

 

189,22

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.837,73

145,06

466,16

268,7

285,47

421,08

414,31

338,62

394,83

250,07

552,77

300,66

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6)....+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

586,09

6,26

4,62

14,20

0,30

29,53

4,69

 

392,99

8,72

124,78

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

341,08

5,56

0,38

1,75

 

5,17

3,74

 

270,03

1,83

52,62

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

341,08

5,56

0,38

1,75

 

5,17

3,74

 

270,03

1,83

52,62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

129,75

0,44

0,59

2,06

0,28

22,80

0,12

 

48,63

3,78

51,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,11

0,26

3,65

2,50

0,02

1,55

0,83

 

23,72

3,11

9,47

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

69,22

 

 

7,89

 

0,01

 

 

49,68

 

11,64

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,93

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

95,99

0,32

0,55

2,90

0,02

14,36

2,40

0,44

36,71

6,98

31,31

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,59

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,22

0,32

0,20

1,00

 

4,19

 

0,44

24,35

1,12

9,60

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

12,43

 

0,17

1,00

 

1,78

 

 

5,47

0,01

4,00

 

-

Đất thủy lợi

DTL

17,66

 

0,03

 

 

1,66

 

 

12,67

0,12

3,18

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,49

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,39

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,74

 

 

 

 

0,30

 

0,44

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,36

0,32

 

 

 

0,35

 

 

5,67

0,60

2,42

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

0,15

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,01

 

0,35

0,36

0,01

2,77

 

 

6,88

1,49

11,15

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối

SON

24,47

 

 

 

0,01

7,31

 

 

5,48

3,85

7,82

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,90

 

 

1,50

 

 

2,40

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)....+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

586,09

6,26

4,62

14,20

0,30

29,53

4,69

 

392,99

8,72

124,78

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

341,08

5,56

0,38

1,75

 

5,17

3,74

 

270,03

1,83

52,62

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

341,08

5,56

0,38

1,75

 

5,17

3,74

 

270,03

1,83

52,62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

129,75

0,44

0,59

2,06

0,28

22,80

0,12

 

48,63

3,78

51,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,11

0,26

3,65

2,50

0,02

1,55

0,83

 

23,72

3,11

9,47

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

69,22

 

 

7,89

 

0,01

 

 

49,68

 

11,64

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,93

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,88

 

 

 

 

0,50

 

0,44

7,51

 

0,43

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +(6) ....+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,20

 

 

 

 

0,70

 

 

 

0,06

0,44

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,76

 

 

 

 

0,70

 

 

 

0,06

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,39

 

 

 

 

0,38

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (Triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

Vốn khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Quảng trường Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới

2,90

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 14 đo đạc năm 2018

Quyết định số 4778/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương.

5.652,0

 

5.000,0

652,0

 

 

 

2

Trung tâm văn hóa (giai đoạn 2)

6,00

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 14, 15, 20, 21 đo đạc năm 2018

Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

11.450,0

 

6.450,0

5.000,0

 

 

 

3

Đầu tư hoàn thiện Đường trục chính Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc

1,50

Xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 06 đo đạc năm 2018

Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

3,5

 

 

3,5

 

 

 

4

Dự án Làn đường giảm tốc tại nút giao thông Quốc lộ 1A KCN Tịnh Phong

0,20

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 25, xã Tịnh Phong

Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn Ngân sách địa phương.

500,0

 

500,0

 

 

 

 

5

Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

4,30

xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn

Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án Kè chống sạt lở bờ bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022, nay đăng ký bổ sung diện tích

6

KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh

0,015

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 14 đo vẽ năm 2018 xã Tịnh Hà

Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2202 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

 

 

 

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019, nay đăng ký bổ sung diện tích

 

TỔNG

14,92

 

 

 

17.605,5

0,0

11.950,0

5.655,5

0,0

0,0

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng trường Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới

2,90

0,20

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 14 đo đạc năm 2018

 

2

Trung tâm văn hóa (giai đoạn 2)

6,00

0,35

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 14, 15, 20, 21 đo đạc năm 2018

 

3

MR Khu thể thao xã Tịnh Giang

0,80

0,05

 

Xã Tịnh Giang

Tờ bản đồ số 13

 

 

TỔNG CỘNG

9,70

0,60

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

1

KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh

Xã Tịnh Hà

3,88

2,66

0,00

3,20

0,68

 

3,88

Đã thu hồi diện tích 3,2ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện. Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Sơn Tịnh

Năm 2020

2

Điểm dân cư số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Bình

0,60

0,57

 

0,00

0,00

0,00

0,60

Đang lập thủ tục thu hồi đất; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện.

Năm 2020

3

Khu dân cư Đồng Miểu (giai đoạn 1), đợt 2

Xã Tịnh Hà

2,00

 

 

0,13

 

 

 

Đã thu hồi 0,131ha. Xin gia hạn kế hoạch sử dụng đất trong năm 2023 để chuyển mục đích sử dụng đất, bố trí tái định cư cho các hộ dân.

Năm 2020

4

Mở rộng Khu thể thao xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Giang

0,80

0,05

 

0,56

0,24

0,00

0,00

Đã thu hồi đất, bồi thường, GPMB với diện tích 0,56ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi đất và xin chuyển mục đích và giao đất

Năm 2020

5

Khu dân cư Thế Lợi

Xã Tịnh Phong

1,00

 

 

0,83

0,17

 

 

Đã thu hồi đất, bồi thường, GPMB với diện tích 0,83ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi đất và xin chuyển mục đích và giao đất

Năm 2020

II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023

1

Khu dân cư OM6 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới

Xã Tịnh Hà, Xã Tịnh Sơn

10,31

6,10

0,00

6,05

4,26

4,31

6,00

Đã chuyển mục đích sử dụng và thực hiện hoàn thành giai đoạn 1 với diện tích 4,31ha. Giai đoạn 2 đã thu hồi đất diện tích 4,1ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện.

KHSDĐ năm 2017 tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

2

Khu Thương mại - Dịch vụ và dân cư Tịnh Phong

Xã Tịnh Phong

4,94

1,53

 

4,54

0,40

0,00

4,94

Đã thu hồi 4,54ha. Xin gia hạn trong năm 2023 để thu hồi phần diện tích còn lại và chuyển mục đích, bố trí tái định cư cho các hộ dân.

KHSDĐ năm 2018 tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

 

TỔNG

 

23,53

10,91

0,00

15,31

5,74

4,31

15,42

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Lý do xin điều chỉnh diện tích đất trồng lúa

Ghi chú

1

KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh

Xã Tịnh Hà

3,875

 

Công trình đăng ký KH SDĐ năm 2020: Diện tích 3,86 ha; diện tích đo đạc là 3,875 ha, diện tích bổ sung thêm là 0,015 ha cho phù hợp với bản đồ đo vẽ đã được Sở TN&MT tỉnh thẩm định tại Công văn số 60/STNMT-ĐĐBĐ ngày 11/6/2021. Đồng thời điều chỉnh diện tích đất lúa từ 3,54ha xuống còn 2,661 ha để phù hợp với diện tích thực tế

Theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh

2

Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn

20,0

Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn

1. Điều chỉnh số tờ bản đồ: Từ "Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 18, 22, 23 xã Tịnh Sơn" thành "Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn". Lý do để chuẩn xác tờ bản đồ.

2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích quy hoạch: Từ 15,7 ha thành 20,0 ha. Lý do điều chỉnh, bổ sung diện tích quy hoạch tăng 4,3ha là do 02 đoạn kè cũ đã xây dựng trước đây (với chiều dài 1.115m) khi thiết kế mới đấu nối các tuyến kè hiện hữu có điều chỉnh, bổ sung thiết kế làm tăng diện tích thu hồi đất so với Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

3. Điều chỉnh Tên dự án: Từ "Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc" thành "Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi". Lý do tên dự án theo đúng Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.

Theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh

Tổng: 02 công trình

 

23,875