Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 261/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 25/3/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1720/TTr-STNMT ngày 11/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án bổ sung xin tiếp tục thực hiện năm 2023 huyện Sơn Hà được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: Có 03 công trình, dự án; diện tích 51,78 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,11 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 5,87 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Hà:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak382.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01/CH

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn H

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn K

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(6)= (7) +...+ (20)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

72.826,30

5.676,20

3.973,63

4.873,21

6.582,09

6.831,95

6.421,40

2.616,24

2.707,15

3.835,69

3.632,12

2.435,37

4.434,29

14.294,91

4.512,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.301,34

5.019,24

3.605,90

4.614,32

5.999,54

6.147,70

6.100,93

2.277,01

2.350,23

3.605,31

3.383,29

2.143,23

4.118,86

13.676,26

4.259,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.269,43

150,97

403,20

427,58

155,61

152,29

234,72

180,39

196,92

201,34

239,79

149,37

259,26

324,40

193,61

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.888,94

121.58

403,20

406,28

148,66

138,86

200,10

155,60

156,10

148,67

208,23

130,68

210,45

287,61

172,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.891,12

537,27

1.107,60

919,34

828,28

568,70

696,30

952,66

1.128,87

703,70

830,78

689,12

660,12

734,22

534,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.620,73

839,78

932,30

458,55

284,78

1.090,62

704,00

372,38

247,70

991,50

513,64

219,77

890,74

2.233,72

841,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.173,40

2.138,18

85,13

1.119,28

2475,11

3.640,08

3.413,78

214,48

497,67

708,82

746,02

68,55

800,69

9.129,37

2.136,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.339,93

1.351,53

1.076,64

1.689,43

2.255,56

696,03

1.051,88

556,80

278,89

999,94

1.052,07

1.016,42

1.508,06

1.253,43

553,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

198,85

8,72

 

42,94

45,67

6,36

10,06

3,19

 

10,24

18,66

5,86

4,88

4,50

37,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,74

1,51

1,02

0,14

0,20

 

0,25

0,30

0,18

 

1,00

 

 

1,12

1,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.898,87

646,04

358,15

242,28

500,66

602,52

307,43

319,96

305,21

210,32

209,13

249,97

270,42

495,32

181,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

85,14

11,70

30,39

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

13,34

25,28

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,76

0,65

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,65

 

4,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,15

1,22

0,41

0,03

 

 

 

0,12

 

0,15

 

0,12

0,51

0,27

0,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,99

 

2,37

 

 

 

 

 

 

1,60

 

11,02

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

56,26

0,38

0,00

 

 

34,37

 

 

 

0,25

 

20,95

 

0,32

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.176,14

415,60

106,59

104,03

130,39

322,64

158,73

213,25

169,52

66,11

65,44

150,59

67,31

145,68

60,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

684,95

88,54

77,96

44,13

70,82

39,52

36,88

37,06

35,22

53,89

36,32

25,17

45,19

60,14

34,12

-

Đất thủy lợi

DTL

595,64

290,46

9,68

1,08

6,88

248,77

7,10

12,37

2,77

0,68

0,98

2,92

3,25

4,33

4,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,80

1,56

 

0,97

0,06

 

0,10

 

0,04

 

 

 

 

0,05

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,27

1,69

0,15

0,25

0,19

0,07

0,22

0,13

0,19

0,18

0,37

0,14

0,23

0.13

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,47

7,53

3,58

5,96

1,92

2,25

2,98

2,10

1,23

2,42

3,54

2,33

2,45

5,05

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,85

1,81

1,91

2,14

1,05

0,66

0,85

0,94

2,88

 

1,81

 

1,04

0,91

0,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

670,09

10,05

1,54

25,85

45,02

19,58

99,75

150,79

124,01

1,61

12,30

114,54

5,07

58,00

1,98

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,95

0,15

0,08

0,02

0,04

0,12

0,16

0,04

0,04

0,02

0,03

0,02

0,02

0,16

0,04

-

Đất di tích lịch sử

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,60

0,91

0,00

0,30

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

149,33

12,34

11,20

23,08

4,41

11,67

10,69

8,20

3,14

7,31

10,08

5,47

10,06

16,25

15,44

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,92

0,55

0,49

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

0,65

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,70

0,38

0,12

0,67

0,41

0,43

0,42

0,28

0,29

0,23

0,19

0,26

0,25

0,20

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,70

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

799,81

 

101,80

89,36

58,93

52,30

69,52

63,22

53,94

61,68

63,48

43,99

47,13

56,93

37,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,02

95,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,48

6,43

1,10

0,53

0,48

0,26

0,28

0,40

0,28

0,32

0,66

0,95

0,56

0,44

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,86

1,77

0,03

 

0,03

 

0,27

0,72

 

 

 

 

0,04

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,17

 

 

 

 

 

0,03

0,13

 

 

 

0,01

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.639,39

111,34

110,71

43,23

310,42

192,51

78,18

41,85

81,07

79,98

79,37

22,08

141,22

265,47

81,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

626,09

10,91

9,58

16,60

81,89

81,73

13,04

19,27

51,71

20,06

39,70

42,16

45,00

123,33

71,09

4

Đất đô thị

KDT

5.676,20

5.676,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn H

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn K

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

47,3945

0,1600

 

 

13,2000

15,3100

10,8645

 

 

 

 

 

 

7,8600

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,1255

 

 

 

0,5900

 

0,1355

 

 

 

 

 

 

0,4000

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4000

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,8406

0,0300

 

 

5,0100

7,9000

0,9006

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,8500

 

 

 

5,3900

1,8600

6,6000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

74200

 

 

 

2,2106

 

2,2100

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

14,1584

0,1300

 

 

 

5,5506

1,0184

 

 

 

 

 

 

7,4600

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rùng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,5500

 

 

 

0,3500

2,9300

0,1600

 

0,1100

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,4800

 

 

 

0,2600

0,1100

 

 

0,1100

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,3700

 

 

 

0,2600

0,1100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,1100

 

 

 

 

 

 

 

0,1100

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,0700

 

 

 

0,0900

2,8200

0,1600

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn H

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn K

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

52,5735

0,1600

0,4785

 

14,129

15,310

11,808

 

 

 

0,6745

 

0,6661

8,4109

0,9367

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,1255

 

 

 

0,5900

 

0,1355

 

 

 

 

 

 

0,4000

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4000

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,0798

0,0300

 

 

5,1506

7,9000

0,9230

 

 

 

 

 

 

0,0762

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,6749

 

0,1548

 

5,4277

1,8600

7,1354

 

 

 

0,1198

 

 

0,2915

0,6858

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,2906

 

 

 

2,5052

 

2,2100

 

 

 

0,0959

 

0,4795

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,4027

0,1300

0,3237

 

0,4555

5,5500

1,4039

 

 

 

0,4588

 

0,1867

7,6433

0,2509

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn H

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn K

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,950

0,010

 

 

0,070

0,870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,950

0,010

 

 

0,070

0,870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,950

0,010

 

 

0,070

0,870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Địa điểm

Tình hình thu hồi, giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

ến cấp xã)

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Dự án thực hiện từ vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án thực hiện từ vốn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy điện Sơn Nham

24,64

Sơn Nham; Sơn Linh

0,73

4,42

 

24,64

 

24,64

Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường; Đang lập Phương án và dự toán bồi thường GPMB, trình UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai.

Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020

2

Thủy điện Long Sơn

7,86

Sơn K

0,40

 

 

7,86

 

7,86

Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường; Đang lập Phương án và dự toán bồi thường GPMB, trình UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai.

Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020

3

Thủy điện Đăk Đrinh 2

19,28

Sơn Bao

 

 

4,75

14,53

 

19,28

Chủ đầu tư đã triển khai thực hiện hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường. Đang lập Phương án và dự toán bồi thường GPMB, trình UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai.

Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 tại Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 24/01/2019, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 11/19/7091

 

Tổng

51,78

 

1,13

4,42

4,75

47,03

0,00

51,78

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Trụ sở công an xã Sơn Trung

0,107

Sơn Trung

Sơn Trung

Quyết định 890/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án nhà làm việc công an các xã thuộc huyện Sơn Hà, Tư Nghĩa

Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc Công an các xã thuộc Công an huyện Sơn Hà, Tư Nghĩa

Đã đo vẽ bản đồ trích đo địa chính khu đất

Đất UBND xã quản lý

 

Tổng cộng

0,107

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình

Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2023

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Sơn Hạ, Sơn Nham, Sơn Linh, Sơn Cao, Sơn Thủy, Sơn Kỳ, Sơn Ba

5,18

5,18

0

0,87

4,31

Dự án đã có quyết định thu hồi đất và được chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất: 0,87 ha.

Xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất phần diện tích còn lại của hộ gia đình, cá nhân

2017

Tổng

 

5,18

5,18

0,00

0,87

4,31