Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 143/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 17 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Yên.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

90.054,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.436,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.785,18

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.100,92

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

684,26

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.181,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.643,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.794,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.559,73

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47.708,35

1.6.1

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.493,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

744,80

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.192,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

30,98

2.2

Đất an ninh

CAN

4,44

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

247,17

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,60

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.101,25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,38

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.072,78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,15

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,26

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,65

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.542,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

425,08

 (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

430,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

102,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

228,57

1.6.1

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,62

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,20

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,27

-

Đất giao thông

DGT

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

1,08

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,20

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

1,39

-

Đất chợ

DCH

0,12

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,52

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,44

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,94

 (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

436,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

107,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 -

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

228,74

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 -

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,38

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,44

 (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,00

 (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai 2013: 19 công trình, dự án với tổng diện tích 27,44 ha.

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 27 công trình, dự án với tổng diện tích 440,10 ha.

5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: 01 danh mục với tổng diện tích 6,08 ha.

5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 20 công trình, dự án với tổng diện tích 24,75 ha, cụ thể:

- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở: 18 công trình, dự án với tổng diện tích 23,64 ha.

- Dự án đấu giá đối với đất thương mại, dịch vụ: 02 dự án với tổng diện tích 1,11 ha.

5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 06 công trình, dự án với tổng diện tích 11,30 ha, cụ thể:

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 05 công trình, dự án với tổng diện tích 11,02 ha.

- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 01 dự án với tổng diện tích 0,28 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác, trung thực của các số liệu.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Qkt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số: 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Yên

Xã Bạch Xa

Xã Bình Xa

Xã Bằng Cốc

Xã Đức Ninh

Xã Hùng Đức

Xã Minh Dân

Xã Minh Hương

Xã Minh Khương

Xã Nhân Mục

Xã Phù Lưu

Xã Tân Thành

Xã Thái Hòa

Xã Thái Sơn

Xã Thành Long

Xã Yên Lâm

Xã Yên Phú

Xã Yên Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(6) (7) … (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(29)

(20)

(21)

(22)

I

LOẠI ĐẤT

 

90.054,59

3.277,41

2.370,71

2.676,74

2.856,98

2.160,27

6.362,56

3.180,62

6.439,80

2.874,07

1.427,86

8.863,81

5.056,83

3.399,76

4.065,84

5.288,27

12.904,74

9.352,47

7.495,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.436,94

2.927,26

2.155,96

2.430,84

2.743,01

1.882,71

5.953,86

2.960,54

6.222,85

2.649,46

1.301,70

8.530,33

4.490,92

2.965,12

3.661,90

4.960,65

12.659,54

8.738,07

7.202,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.785,18

143,00

118,78

192,59

151,28

278,20

317,90

139,42

381,10

87,65

182,74

334,27

212,43

228,10

278,70

264,20

89,50

213,51

171,82

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.100,92

140,35

85,31

143,28

117,92

170,54

271,91

122,02

367,68

73,93

153,60

293,07

188,82

141,06

262,50

198,77

83,84

177,61

108,71

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

684,26

2,65

33,47

49,32

33,36

107,66

45,99

17,40

13,42

13,72

29,14

41,20

23,61

87,04

16,20

65,43

5,66

35,89

63,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.181,65

39,37

324,67

363,77

60,03

57,28

256,74

177,18

178,74

187,53

57,91

223,37

507,13

230,70

178,97

88,57

80,50

63,76

105,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.643,49

717,34

553,78

362,61

375,52

770,54

325,43

811,46

506,49

955,86

264,38

2.594,63

1.354,83

692,86

732,30

411,26

736,99

1.210,63

1.266,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.794,18

-

-

160,27

48,74

-

508,66

514,31

1.479,40

598,01

-

988,46

-

-

-

298,16

3.100,09

1.098,08

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.559,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.063,30

-

-

-

-

-

-

3.496,43

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47.708,55

1.934,62

1.106,68

1.337,71

2.060,49

724,94

4.503,80

1.290,63

3.651,65

809,98

759,97

2.286,20

2.382,12

1.756,40

2.387,24

3.856,19

8.632,88

6.116,38

2.110,67

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.493,04

406,19

181,13

417,45

191,64

5,16

55,73

-

-

465,40

25,15

1.283,35

107,13

152,61

104,47

312,23

123,12

533,93

1.128,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

744,80

92,94

52,05

13,90

38,53

51,75

41,33

27,54

25,48

10,42

25,77

40,10

34,42

57,05

84,70

42,27

19,59

35,72

51,25

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,36

-

-

-

8,42

-

-

-

-

-

10,94

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.192,57

339,60

207,96

239,36

112,12

277,56

342,05

210,16

216,95

180,83

123,87

333,48

482,19

402,51

402,41

327,62

245,21

467,86

280,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

30,98

5,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,44

1,82

0,12

0,15

0,15

0,10

0,12

0,15

0,11

0,10

0,12

0,12

0,12

0,49

0,10

0,10

0,11

0,36

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,85

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,27

10,62

-

0,41

-

0,94

-

0,32

0,09

0,26

0,26

0,28

0,73

0,23

0,38

1,09

0,22

0,16

0,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,12

8,93

-

9,87

-

2,63

0,47

-

-

-

-

-

-

1,25

0,75

-

0,66

19,56

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

247,17

-

-

-

-

-

97,57

-

-

-

1,28

5,59

52,95

10,07

2,41

66,12

-

11,18

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,60

-

0,24

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,47

9,48

1,00

6,04

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.101,25

168,28

84,29

69,72

44,05

142,28

127,04

82,89

90,56

71,09

65,76

134,89

187,05

162,71

164,31

147,68

65,50

139,57

153,57

-

Đất giao thông

DGT

1.376,50

125,27

65,88

41,81

38,75

82,28

97,99

59,12

59,74

59,09

33,16

104,73

109,49

99,88

77,07

118,96

54,46

95,05

53,77

-

Đất thủy lợi

DTL

292,60

7,01

10,50

12,83

0,61

31,74

14,28

3,25

16,88

1,22

14,94

6,73

46,59

37,59

57,50

10,13

0,54

8,00

12,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28,98

4,06

0,42

0,90

0,71

3,22

2,10

0,61

1,12

1,34

1,61

1,55

2,36

2,52

2,32

1,41

0,58

1,20

0,95

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,23

3,31

0,11

0,21

0,11

0,24

0,15

0,11

0,40

0,18

0,41

0,30

0,24

0,32

0,32

0,11

0,42

0,19

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

72,75

11,46

2,56

2,43

1,43

2,85

3,79

2,34

3,86

3,25

1,66

6,28

6,95

6,20

3,57

3,02

3,59

4,84

2,67

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,76

0,04

0,50

3,83

0,78

3,20

1,26

0,35

1,62

1,01

0,72

2,19

0,86

4,28

2,81

1,41

0,79

-

1,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

125,21

8,13

0,33

0,01

-

0,66

0,25

7,50

0,12

0,26

-

0,12

5,50

0,66

5,06

2,86

1,66

12,21

79,88

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,59

0,13

0,01

0,04

-

0,01

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,01

0,02

0,02

0,06

0,03

0,03

0,09

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

3,70

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,56

0,30

-

0,46

-

-

-

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,80

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,73

0,97

0,98

0,22

-

-

-

0,26

-

-

-

-

0,07

0,12

-

0,11

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,12

6,98

2,27

6,57

1,03

17,65

6,14

3,88

6,47

4,14

11,94

12,51

13,26

10,37

15,09

9,03

3,18

12,16

2,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

11,31

0,63

0,71

0,41

0,64

0,43

1,06

0,44

0,34

0,57

1,29

0,47

1,73

0,75

0,52

0,39

0,25

0,33

0,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,38

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.072,78

-

37,49

65,88

32,34

73,48

64,46

53,80

67,06

44,52

34,22

96,13

79,60

107,59

83,71

65,81

51,09

66,62

48,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,15

66,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,34

7,87

0,51

0,64

1,74

0,72

0,68

0,26

0,39

0,22

0,22

0,61

0,88

1,35

0,80

0,15

0,74

0,24

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,26

-

-

-

-

0,08

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,65

1,25

0,04

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

0,15

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.542,32

68,33

85,27

91,30

33,84

57,33

51,70

72,73

58,74

64,59

22,01

95,86

146,01

118,63

136,48

37,19

125,89

198,98

77,45

3

Đất chưa sử dụng

CSD

425,08

10,55

6,80

6,54

1,86

-

66,65

9,92

-

43,78

2,29

-

83,72

32,13

1,52

-

-

146,53

12,78

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số: 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Yên

Xã Bạch Xa

Xã Bình Xa

Xã Bằng Cốc

Xã Đức Ninh

Xã Hùng Đức

Xã Minh Dân

Xã Minh Hương

Xã Minh Khương

Xã Nhân Mục

Xã Phù Lưu

Xã Tân Thành

Xã Thái Hòa

Xã Thái Sơn

Xã Thành Long

Xã Yên Lâm

Xã Yên Phú

Xã Yên Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

430,17

50,87

40,55

0,35

0,15

15,80

32,45

37,63

0,12

24,23

0,12

44,52

28,43

47,32

24,82

66,30

1,63

14,60

0,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50,07

5,40

5,06

0,15

0,15

4,04

5,00

2,34

0,04

2,31

-

4,74

6,59

6,74

2,54

4,90

0,03

0,04

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43,15

5,18

4,25

0,15

0,15

3,00

4,60

2,34

0,04

2,31

-

3,74

6,04

4,04

2,54

4,70

0,03

0,04

-

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,92

0,22

0,81

-

-

1,04

0,40

-

-

-

-

1,00

0,55

2,70

-

0,20

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,49

1,56

3,39

0,20

-

0,20

5,30

6,26

-

11,81

-

3,50

4,19

-

-

2,00

-

3,08

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

102,69

17,53

14,85

-

-

3,60

5,00

7,70

-

0,91

0,12

11,30

10,00

9,80

1,80

7,80

0,60

11,40

0,28

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

228,57

25,63

16,80

-

-

7,96

15,15

21,13

0,08

8,75

-

23,68

6,95

30,08

20,28

51,00

1,00

0,08

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,35

0,75

0,45

-

-

-

2,00

0,20

-

0,45

-

1,30

0,70

0,70

0,20

0,60

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,62

2,05

2,28

-

-

0,29

1,62

1,04

0,11

2,11

-

2,40

5,61

6,46

0,96

2,52

0,11

0,96

0,10

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

0,12

-

-

0,03

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,27

0,95

-

-

-

0,09

0,12

-

0,11

0,18

-

0,22

0,90

0,50

0,10

-

-

-

0,10

2.4.1

Đất giao thông

DGT

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

1,08

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

0,80

-

-

-

-

-

-

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,23

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

0,10

-

-

-

-

2.4.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

0,10

2.4.6

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,39

0,80

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

2.4.7

Đất chợ

DCH

0,12

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,52

-

1,77

-

-

0,10

0,80

0,94

-

1,63

-

1,73

2,89

4,01

0,86

2,19

-

0,60

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,44

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

0,16

0,02

-

-

0,10

-

0,10

-

-

-

-

-

0,15

-

-

0,11

-

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,94

0,50

0,49

-

-

-

0,70

-

-

0,20

-

0,45

1,70

0,60

-

0,30

-

-

-

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Yên

Xã Bạch Xa

Xã Bình Xa

Xã Bằng Cốc

Xã Đức Ninh

Xã Hùng Đức

Xã Minh Dân

Xã Minh Hương

Xã Minh Khương

Xã Nhân Mục

Xã Phù Lưu

Xã Tân Thành

Xã Thái Hòa

Xã Thái Sơn

Xã Thành Long

Xã Yên Lâm

Xã Yên Phú

Xã Yên Thuận

(1)

(2)

(3)

4=(5) … ()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

436,26

52,73

40,55

0,83

0,33

15,97

33,07

37,91

0,16

24,24

0,20

44,54

28,86

47,40

25,32

66,57

2,14

15,08

0,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,07

5,40

5,06

0,15

0,15

4,04

5,00

2,34

0,04

2,31

-

4,74

6,59

6,74

2,54

4,90

0,03

0,04

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,15

5,18

4,25

0,15

0,15

3,00

4,60

2,34

0,04

2,31

-

3,74

6,04

4,04

2,54

4,70

0,03

0,04

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,15

1,56

3,39

0,31

-

0,20

5,30

6,26

0,04

11,81

0,07

3,50

4,27

0,04

0,10

2,03

0,14

3,13

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

107,91

19,36

14,85

0,33

0,16

3,77

5,62

7,98

-

0,92

0,13

11,32

10,34

9,84

2,20

8,00

0,93

11,84

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

228,74

25,63

16,80

0,04

0,02

7,96

15,15

21,13

0,08

8,75

-

23,68

6,95

30,08

20,28

51,04

1,04

0,08

0,03

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,38

0,78

0,45

-

-

-

2,00

0,20

-

0,45

-

1,30

0,70

0,70

0,20

0,60

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,44

0,15

0,09

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hùng Đức

Xã Yên Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,00

-

17,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,00

-

17,00

Biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Hạng Mục

Tổng số công trình, dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

73

503,59

27,80

475,79

 

 

A

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

B

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI

73

503,59

27,80

475,79

 

 

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

19

27,44

 

27,44

 

 

1

Trụ sở làm việc của công an xã Minh Dân

1

0,15

 

0,15

DCH; RSX

Xã Minh Dân

2

Trụ sở làm việc của công an xã Đức Ninh

1

0,10

 

0,10

TSC

Xã Đức Ninh

3

Trụ sở làm việc của công an xã Thái Sơn

1

0,10

 

0,10

DGD

Xã Thái Sơn

4

Trụ sở làm việc của công an xã Thành Long

1

0,10

 

0,10

CLN

Xã Thành Long

5

Trụ sở làm việc của công an xã Minh Hương

1

0,11

 

0,11

DYT

Xã Minh Hương

6

Trụ sở làm việc của công an xã Yên Thuận

1

0,10

 

0,10

DTT

Xã Yên Thuận

7

Trụ sở làm việc của công an xã Phù Lưu

1

0,12

 

0,12

DYT

Xã Phù Lưu

8

Trụ sở làm việc của công an xã Bình Xa

1

0,15

 

0,15

LUC

Xã Bình Xa

9

Trụ sở làm việc của công an xã Nhân Mục

1

0,12

 

0,12

CLN

Xã Nhân Mục

10

Trụ sở làm việc của công an xã Bằng Cốc

1

0,15

 

0,15

LUC

Xã Bằng Cốc

11

Trụ sở làm việc của công an xã Thái Hòa

1

0,15

 

0,15

TSC

Xã Thái Hòa

12

Trụ sở làm việc của công an xã Hùng Đức

1

0,12

 

0,12

DCH

Xã Hùng Đức

13

Trụ sở làm việc của công an xã Tân Thành

1

0,12

 

0,12

TMD

Xã Tân Thành

14

Trụ sở làm việc của công an TT Tân Yên

1

0,16

 

0,16

TSC

TT Tân Yên

15

Trụ sở làm việc của công an xã Bạch Xa

1

0,12

 

0,12

TSC; CLN

Xã Bạch Xa

16

Trụ sở làm việc của công an xã Yên Lâm

1

0,11

 

0,11

TSC

Xã Yên Lâm

17

Trụ sở làm việc của công an xã Yên Phú

1

0,36

 

0,36

SKC

Xã Yên Phú

18

Trụ sở làm việc của công an xã Minh Khương

1

0,10

 

0,10

TMD

Xã Minh Khương

19

Công trình quốc phòng

1

25,00

 

25,00

HNK, CLN, CSD

Xã Yên Phú

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)

27

440,10

3,05

437,05

 

 

1

Nhà bia ghi tên liệt sĩ TT Tân Yên (giáp Đình Thác Cấm)

1

0,22

 

0,22

LUK

TT Tân Yên

2

Mở rộng điểm trường PTDTNT THCS-THPT huyện Hàm Yên

1

2,08

 

2,08

CLN, BHK

TT Tân Yên

3

Quy hoạch bãi rác, nhà máy xử lý rác thải xã Minh Dân

1

5,00

 

5,00

RSX

Xã Minh Dân

4

Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên

1

3,00

 

3,00

LUC; HNK; CLN; NTS

TT Tân Yên

5

Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên

1

10,00

3,05

6,95

LUC; CLN; RSX; DGT

TT Tân Yên

6

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

1

390,10

 

390,10

LUC; LUK; HNK; CLN; RSX; NTS; DTL; ODT; ONT; TMD; SKC; SKS; DTL; DGD; DTT; NTD; SON

Các xã: Hùng Đức, Đức Ninh, Thái Hòa, Thành Long, Thái Sơn, Tân Thành, Phù Lưu, Minh Dân, Minh Khương, Bạch Xa, TT Tân Yên

7

Công trình (Nhà máy hoặc Trạm) xử lý nước thải tập trung tại thị trấn Tân Yên

1

0,30

 

0,30

LUC; CLN

TT Tân Yên

8

Cơ sở tái chế chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp xã Bình Xa

1

0,20

 

0,20

HNK

Xã Bình Xa

9

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Uổm Tưởn

1

2,50

 

2,50

LUC

Xã Hùng Đức

10

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Khởn

1

1,00

 

1,00

LUC

Xã Thái Sơn

11

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Lập Thành

1

2,00

 

2,00

LUC; LUK; CLN

Xã Thái Hòa

12

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Khe Mon

1

2,00

 

2,00

LUC

Xã Thái Hòa

13

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Làng Rào

1

1,00

 

1,00

LUC

Xã Đức Ninh

14

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Trung Tâm

1

2,00

 

2,00

LUC; HNK; CLN

Xã Minh Dân

15

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Làng Vai

1

1,00

 

1,00

CLN

Xã Minh Dân

16

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Nghiệu Bưa

1

2,00

 

2,00

LUC; CLN

Xã Phù Lưu

17

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Ban Nhàm

1

1,00

 

1,00

LUC

Xã Phù Lưu

18

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư km 35 800

1

2,00

 

2,00

LUC; CLN

Xã Thành Long

19

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Phòng Trao, Ngòi Nung

1

1,50

 

1,50

LUC

Xã Bạch Xa

20

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Làng Ẻn

1

1,70

 

1,70

LUC; CLN

Xã Bạch Xa

21

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Phù Hương

1

1,20

 

1,20

LUC; LUK; HNK; NTS; SON

Xã Bạch Xa

22

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn 2 Thuốc Hạ

1

2,00

 

2,00

LUC

Xã Tân Thành

23

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn 1 Làng Bát

1

1,10

 

1,10

LUK; HNK

Xã Tân Thành

24

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Làng Báu

1

1,20

 

1,20

LUC

Xã Minh Khương

25

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Thăm Bon

1

1,50

 

1,50

HNK; CLN; SON

Xã Minh Khương

26

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư Tổ dân phố Bắc Yên

1

1,00

 

1,00

CLN

TT Tân Yên

27

Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Thành Công 2

1

1,50

 

1,50

LUC

Xã Thành Long

III

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1

6,08

 

6,08

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở

1

6,08

 

6,08

 

Các xã và thị trấn

IV

DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

20

24,75

24,75

-

 

 

IV.1

Đấu giá QSD đất đối với đất ở

18

23,64

23,64

-

 

 

1

Khu dân cư Ba Trãng, thị trấn Tân Yên (02 khu)

1

1,60

1,60

 

 

TT Tân Yên

2

Khu dân cư Cống Đôi

1

0,10

0,10

 

 

TT Tân Yên

3

Khu dân cư Đồng Tâm, Minh Dân

1

1,15

1,15

 

 

Xã Minh Dân

4

Khu dân cư thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn

1

0,60

0,60

 

 

Xã Thái Sơn

5

Khu dân cư thôn Đồng Chùa, xã Thái Hòa

1

2,10

2,10

 

 

Xã Thái Hòa

6

Khu dân cư thôn Phù Hương, xã Bạch Xa

1

0,50

0,50

 

 

Xã Bạch Xa

7

Khu dân cư thôn Thọ Bình 1, xã Bình Xa

1

1,20

1,20

 

 

Xã Bình Xa

8

Khu dân cư trung tâm xã Bình Xa (thôn Đồng Chùa 1,2)

1

2,00

2,00

 

 

Xã Bình Xa

9

Khu dân cư thôn Vá xã Yên Thuận (đường lên thôn Cao Đường)

1

2,00

2,00

 

 

Xã Yên Thuận

10

Khu dân cư thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn

1

0,60

0,60

 

 

XãThái Sơn

11

Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc

1

0,50

0,50

 

 

Xã Bằng Cốc

12

Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục

1

0,95

0,95

 

 

Xã Nhân Mục

13

Khu dân cư thôn Đồng Tàn, xã Nhân Mục

1

1,50

1,50

 

 

Xã Nhân Mục

14

Khu dân cư trung tâm xã Yên Lâm

1

1,20

1,20

 

 

Xã Yên Lâm

15

Khu dân cư thôn Quang, xã Phù Lưu

1

3,50

3,50

 

 

Xã Phù Lưu

16

Khu dân cư thôn Cây Chanh 1, xã Đức Ninh

1

0,60

0,60

 

 

Xã Đức Ninh

17

Khu dân cư trung tâm xã Thái Sơn

1

2,24

2,24

 

 

Xã Thái Sơn

18

Khu dân cư thôn Ao Vệ (trên đường Quốc lộ 2) , xã Thái Hòa

1

1,30

1,30

 

 

Xã Thái Hòa

IV.2

Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ

2

1,11

1,11

 

 

 

19

Khu dịch vụ thương mại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

1

0,21

0,21

 

 

TT Tân Yên

20

Khu thương mại, dịch vụ tại trụ sở HĐND-UBND huyện cũ, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên

1

0,90

0,90

 

 

TT Tân Yên

V

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023

6

11,30

 

11,30

 

 

V.1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)

5

11,02

 

11,02

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn, Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên, huyện Hàm Yên

1

1,24

 

1,24

LUC; RSX

Các xã: Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn, Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên

2

Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ >10% tỉnh Tuyên Quang

1

0,27

 

0,27

LUC; RSX

Xã Hùng Đức, Xã Minh Khương

3

Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

1

1,63

 

1,63

LUC; CLN; RSX

Xã Yên Lâm

4

Chùa Tân An, thị trấn Tân Yên

1

0,80

 

0,80

NTD

TT Tân Yên

5

Đường vào đập, Khu vực phụ trợ, lán trại Đập thủy điện Sông Lô 7

1

7,08

 

7,08

HNK; CLN; ODT

Xã Yên Phú

V.2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013)

1

0,28

 

0,28

 

 

1

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu cấp III

1

0,28

 

0,28

CLN

Xã Yên Thuận

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 143/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Thế Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản