Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 167/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DIỄN CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời ký 2021-2040;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 377/QĐ - UBND ngày 28/09/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2306/TTr-STNMT ngày 11 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diễn Châu

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diễn Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT Diễn Châu

Xã Diễn An

Xã Diễn Bích

Xã Diễn Cát

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

22.141,00

0,43

559,08

146,17

460,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.835,98

 

185,85

 

403,62

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.562,00

 

135,22

 

382,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.508,58

0,43

95,34

31,31

49,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.140,56

 

53.04

 

2,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.415,36

 

75,83

46,09

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.018,67

 

138,97

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.707,13

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

926,16

 

9,86

8,39

4,70

1.8

Đất làm muối

LMU

188,65

 

 

60,39

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

107,04

 

0,19

 

0,06

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8.157,64

81,76

189,65

117,63

211,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,27

0,56

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,44

0,86

2,80

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

313,27

 

 

 

 

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

67,02

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

371,59

3,24

4,25

0,44

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,76

0,34

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

75,26

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

20,76

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.288,11

26,03

141,31

44,83

116,74

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.818,69

17,08

96,56

32,66

86,25

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

893,78

0,88

26,73

1,74

20,25

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,98

0,09

0,13

0,04

0,18

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,61

0,11

0,54

0,14

0,29

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

112,56

2,80

2,26

1,34

2,50

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

82,16

0,62

0,58

0,72

1,87

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

6,02

0,45

0,67

0,01

0,20

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,17

0,26

0,03

 

0,03

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

21,01

 

3,86

0,01

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,10

 

0,41

0,42

0,22

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,67

 

 

0,15

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

278,15

2,21

9,18

7,38

4,75

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,23

1,23

 

 

 

2.9.16

Đất Chợ

DCH

18,00

0,31

0,37

0,22

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

49,21

0,62

1,00

0,46

0,89

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

12,40

1,95

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.188,21

 

39,25

50,96

55,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

37,62

37,62

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,03

4,53

0,40

0,42

0,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,68

0,91

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,39

0,18

0,63

0,08

1,91

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

506,45

4,06

 

17,31

24,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

80,35

0,85

 

3,08

10,58

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

394,39

0,20

32,86

7,96

46,19

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Đoài

Xã Diễn Đồng

Xã Diễn Hải

Xã Diễn Hạnh

Xã Diễn Hoa

Xã Diễn Hoàng

Xã Diễn Hồng

Xã Diễn Hùng

Xã Diễn Kim

Xã Diễn Kỷ

Xã Diễn Lâm

NNP

1.063,38

370,17

364,88

306,68

305,72

509,17

315,51

359,32

523,27

390,94

2.536,89

LUA

353,65

301,85

169,67

190,09

200,92

173,13

231,20

1,32

32,75

136,58

590,48

LUC

352,43

301,85

166,60

175,88

200,92

173,13

231,20

1,32

32,65

123,03

590,48

HNK

27,48

11,29

77,39

108,02

70,02

305,52

34,99

259,94

251,04

183,88

416,14

CLN

114,08

47,37

50,90

2,10

22,20

3,80

5,50

4,67

 

 

86,35

RPH

 

 

42,16

 

 

 

 

30,53

93,88

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

473,49

 

14,83

 

 

6,01

 

31,51

6,71

 

1,421,40

RSN

483,43

 

14,83

 

 

 

 

 

6,71

 

248,11

NTS

94,67

8,87

9,92

6,47

11,90

17,04

41,49

31,34

100,03

40,55

22,22

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

38,86

26,08

 

NKH

 

0,80

 

 

0,68

3,66

2,32

 

 

3,84

0,30

PNN

215,64

138,71

153,24

150,71

139,19

146,22

260,49

155,90

166,45

222,52

811,43

CQP

 

 

0,10

 

 

 

 

0,25

 

1,58

 

CAN

 

 

0,51

 

 

 

1,06

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

16,55

 

 

3,77

 

TMD

 

0,15

 

 

 

0,09

0,05

1,10

3,35

36,90

289,13

SKC

1,36

0,41

0,03

0,06

0,05

 

6,30

1,28

2,62

2,21

4,15

SKS

24,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,01

DHT

141,72

94,91

92,04

100,10

62,89

87,58

118,82

99,81

71,97

82,06

360,98

DGT

84,46

55,57

72,29

61,31

50,09

63,15

69,34

75,99

56,28

52,94

153,57

DTL

44,62

24,73

7,58

20,23

3,85

11,37

32,20

10,50

0,36

10,13

175,58

DVH

0,12

0,29

0,28

0,06

0,17

0,08

 

 

0,04

 

0,24

DYT

0,13

0,22

0,29

0,26

0,11

0,26

0,48

0,31

0,29

0,28

0,55

DCD

2,20

1,72

2,24

4,73

1,13

2,84

6,09

1,74

1,72

4,27

4,85

DTT

1,03

2,62

1,02

2,54

1,92

2,77

0,70

1,14

3,50

2,59

5,44

DNL

0,12

0,04

0,02

0,13

0,08

 

0,14

0,01

0,07

0,01

0,21

DBV

0,03

0,02

0,37

 

0,02

0,06

0,04

0,02

0,01

0,04

0,04

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

0,19

 

 

0,23

1,68

 

DRA

0,18

0,08

0,11

0,56

0,29

 

0,16

0,11

0,30

0,32

0,88

TON

1,16

 

0,23

0,89

0,40

 

1,56

 

 

0,92

0,17

NTD

7,54

9,26

7,41

9,08

4,63

6,68

7,07

9,57

8,84

7,98

17,01

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,12

0,35

0,21

0,30

0,21

0,19

1,04

0,43

0,32

0,91

2,43

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

1,10

0,75

0,76

0,58

0,31

2,62

1,51

1,55

1,33

2,01

8,17

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

45,57

35,40

50,54

49,44

32,08

45,84

114,14

41,15

50,00

59,43

106,40

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,33

0,42

0,46

0,24

0,27

1,33

0,55

0,29

0,20

0,34

0,54

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

0,86

0,42

0,56

0,18

0,82

1,54

0,26

0,20

 

0,29

0,12

SON

 

4,77

6,31

 

40,39

7,13

1,24

10,28

34,36

33,05

6,56

MNC

 

1,47

1,94

0,10

2,36

0,08

 

 

2,63

0,89

32,35

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

2,35

13,80

2,77

14,19

7,82

13,31

6,51

18,58

11,82

17,30

6,44

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Liên

Xã Diễn Lộc

Xã Diễn Lợi

Xã Diễn Mỹ

Xã Diễn Ngọc

Xã Diễn Nguyên

Xã Diễn Phong

Xã Diễn Phú

Xã Diễn Phúc

Xã Diễn Quảng

Xã Diễn Tân

NNP

566,45

509,88

1.347,06

348,01

110,19

453,47

257,40

2.938,54

283,45

297,63

354,85

LUA

440,82

264,02

305,28

235,70

30,99

390,93

83,71

401,42

192,58

251,30

242,48

LUC

440,01

264,02

305,28

190,76

30,99

390,93

83,71

399,70

190,58

251,30

242,48

HNK

39,45

77,41

159,42

84,28

5,22

12,23

158,73

183,42

68,34

1,74

101,94

CLN

25,43

74,79

28,11

0,20

63,10

47,50

2,11

177,02

14,72

37,08

0,90

RPH

 

 

 

 

0,55

 

 

789,68

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

83,10

850,76

 

 

 

 

1,370,11

 

 

 

RSN

 

83,10

850,76

 

 

 

 

20,19

 

 

 

NTS

34,56

9,87

3,48

27,83

10,33

2,00

12,85

16,89

7,81

5,97

9,54

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

26,20

0,69

 

 

 

0,82

 

 

 

1,54

 

PNN

167,55

178,66

201,80

139,06

178,30

151,05

156,89

448,18

179,88

145,37

145,33

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

CAN

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

13,80

 

 

 

 

 

33,20

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

0,18

 

 

7,97

 

 

0,02

0,48

 

0,22

SKC

0,04

0,30

 

6,32

5,63

0,21

1,73

0,23

0,72

 

0,03

SKS

 

 

32,29

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

0,11

 

 

 

 

 

17,18

 

 

 

DHT

125,82

117,32

116,42

84,25

53,74

89,13

68,80

312,47

82,20

74,45

78,74

DGT

81,17

91,04

75,68

55,57

41,66

68,55

54,63

156,91

54,60

53,99

62,74

DTL

27,03

15,29

30,17

14,98

1,34

10,80

2,75

142,26

5,27

9,42

2,59

DVH

0,13

0,12

0,12

0,06

 

 

0,29

 

 

 

0,12

DYT

0,09

0,29

0,16

0,15

0,14

0,13

0,37

0,15

4,62

0,32

0,21

DGD

2,43

2,07

2,39

3,70

3,47

1,78

2,05

3,37

2,89

1,67

2,40

DTT

2,36

1,65

4,11

1,57

1,23

0,69

1,60

5,30

2,22

2,22

2,97

DNL

0,24

0,09

0,06

0,10

0,05

0,06

1,11

0,31

0,44

0,12

0,02

DBV

0,02

0,02

0,04

0,03

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

0,02

0,03

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

DRA

0,61

0,37

0,75

0,62

0,23

0,52

0,51

0,23

 

0,11

 

TON

0,25

 

 

0,24

0,16

0,19

 

 

0,44

1,86

1,37

NTD

11,50

6,23

2,94

6,77

4,33

6,13

5,27

3,27

11,42

4,72

6,18

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

0,16

 

0,47

1,12

0,19

0,21

0,67

0,27

 

0,12

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

0,81

1,15

1,45

0,84

1,91

0,83

0,84

2,58

1,85

0,54

0,71

DKV

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

ONT

40,29

39,96

44,32

44,04

77,55

34,38

84,82

47,62

75,56

35,25

52,05

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,20

0,43

0,26

1,05

0,30

0,28

0,39

0,52

0,41

0,36

0,49

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

0,36

0,39

1,28

0,05

0,31

0,98

0,32

0,50

0,25

0,14

0,10

SON

0,02

4,65

5,77

2,51

29,74

25,21

 

33,86

16,14

32,52

10,03

MNC

 

0,16

 

 

0,09

0,03

 

 

2,28

2,12

2,71

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

5,19

10,83

13,81

4,56

 

0,49

4,51

1,93

7,87

14,95

3,38

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Thái

Xã Diễn Thành

Xã Diễn Tháp

Xã Diễn Thịnh

Xã Diễn Thọ

Xã Diễn Trường

Xã Diễn Trung

Xã Diễn Vạn

Xã Diễn Xuân

Xã Diễn Yên

Xã Minh Châu

NNP

396,32

356,65

228,62

594,90

346,62

686,59

1.117,79

287,36

273,44

893,41

1.279,81

LUA

367,38

65,80

165,92

44,38

289,38

443,16

68,89

87,37

182,08

487,86

823,42

LUC

367,38

65,80

165,19

8,88

289,38

443,16

 

87,37

182,08

485,38

810,43

HNK

7,31

268,20

45,81

417,53

2,79

188,75

359,69

67,61

84,31

132,36

119,51

CLN

2,07

1,14

0,05

46,10

45,75

1,89

154,91

0,43

0,78

12,36

11,24

RPH

 

5,09

 

56,82

 

 

254,10

20,64

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

8,57

 

1,10

 

 

203,92

 

 

112,36

295,81

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

19,56

7,30

7,96

25,95

4,05

29,69

72,67

47,77

6,27

148,48

7,89

LMU

 

 

 

 

 

 

 

63,32

 

 

 

NKH

 

0,56

8,88

3,02

4,65

23,09

3,60

0,22

 

 

21,94

PNN

212,77

287,70

137,42

235,36

432,59

203,31

221,92

169,73

110,77

466,65

426,80

CQP

 

8,39

 

 

 

 

0,50

 

1,65

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

SKK

 

 

 

7,00

259,27

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

6,70

 

 

 

 

 

 

 

40,00

TMD

 

15,98

 

3,62

 

0,48

0,51

0,03

0,15

2,92

0,21

SKC

0,64

 

2,92

1,85

0,53

19,99

0,21

1,27

0,03

20,84

0,46

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,28

 

SKX

 

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

DHT

106,47

140,92

80,66

123,40

105,93

119,71

142,75

84,96

64,09

210,57

263,49

DGT

74,62

109,63

55,65

88,86

85,18

84,72

110,22

32,48

43,25

147,67

162,34

DTL

21,51

7,01

15,68

14,01

4,83

19,44

13,90

40,08

10,90

35,58

58,17

DVH

0,08

0,07

0,10

0,16

0,10

0,22

0,33

0,12

0,08

 

0,18

DYT

0,21

0,15

0,10

0,14

0,16

0,30

0,14

0,25

0,29

2,05

0,94

DGD

2,37

10,40

1,90

2,53

3,26

3,39

2,73

1,88

2,43

6,15

4,98

DTT

3,16

2,59

1,36

5,52

1,51

1,60

0,93

3,42

1,38

1,82

3,89

DNL

0,09

0,07

0,12

0,08

0,26

0,12

0,08

0,02

0,10

0,18

0,11

DBV

0,02

0,40

0,01

0,30

0,02

0,03

0,02

 

0,04

0,08

0,08

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,07

1,23

13,61

DRA

 

0,30

0,38

0,31

0,55

 

0,26

0,20

0,30

0,38

0,41

TON

 

2,26

 

1,43

0,19

0,13

0,30

1,01

 

0,88

7,48

NTD

3,98

6,57

5,08

9,19

9,02

9,37

13,48

5,22

4,91

13,26

10,71

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,43

1,47

0,28

0,87

0,85

0,41

0,37

0,28

0,34

1,29

0,59

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

1,13

1,95

0,40

1,00

0,92

1,18

1,34

0,34

0,51

1,56

1,70

DKV

 

10,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

91,81

67,10

45,86

86,00

54,20

54,64

48,79

44,64

43,80

206,56

92,87

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,23

0,52

0,21

0,45

0,64

0,94

1,36

0,24

0,31

0,31

1,97

DTS

 

0,75

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

0,49

0,12

0,56

0,28

1,31

0,77

0,01

1,22

0,20

0,58

2,11

SON

12,00

37,72

 

11,77

9,20

5,32

26,25

31,60

 

0,18

22,39

MNC

 

4,06

0,11

 

0,14

0,27

0,18

5,43

 

4,85

1,59

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

3,63

5,17

5,01

15,65

29,92

1,05

15,76

6,47

9,51

23,81

8,78

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

TT Diễn Châu

Xã Diễn An

Xã Diễn Bích

Xã Diễn Cát

 

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

419,22

0,01

3,32

1,01

2,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

313,62

 

2,01

 

2,56

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

313,37

 

2,01

 

2,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,24

0,01

0,21

1,00

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,46

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,50

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

49,89

-

1,10

-

-

1.6

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

47,04

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

0,02

-

-

0,01

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,00

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

41,96

0,08

-

0,13

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,20

-

-

-

-

2.9.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

34,30

-

-

-

-

2.9.2

Đất giao thông

DGT

18,80

-

-

-

-

2.9.3

Đất thủy lợi

DTL

15,10

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

 

-

2.9.9

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

2.9.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

2.9.14

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.9.17

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

-

-

-

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,08

-

0,13

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

.

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Đoài

Xã Diễn Đồng

Xã Diễn Hải

Xã Diễn Hạnh

Xã Diễn Hoa

Xã Diễn Hoàng

Xã Diễn Hồng

Xã Diễn Hùng

Xã Diễn Kim

Xã Diễn Kỷ

Xã Diễn Lâm

NNP

15,05

0,67

2,26

0,35

0,01

1,10

0,02

2,20

1,02

0,51

8,24

LUA

0,20

0,57

0,91

0,35

0,01

0,50

0,02

0,50

0,01

0,41

6,44

LUC

0,20

0,57

0,91

0,35

0,01

0,50

0,02

0,50

0,01

0,41

6,44

HNK

0,10

0,10

0,15

-

-

0,60

-

1,70

0,01

0,10

-

CLN

-

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

1,80

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

 

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

14,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

14,75

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Liên

Xã Diễn Lộc

Xã Diễn Lợi

Xã Diễn Mỹ

Xã Diễn Ngọc

Xã Diễn Nguyên

Xã Diễn Phong

Xã Diễn Phú

Xã Diễn Phúc

Xã Diễn Quảng

Xã Diễn Tân

NNP

0,76

10,82

34,91

0,01

2,24

0,54

0,26

33,93

7,74

0,03

1,32

LUA

0,56

9,41

1,68

0,01

1,74

0,32

0,01

32,53

2,70

0,02

1,01

LUC

0,56

9,41

1,68

0,01

1,74

0,32

0,01

32,53

2,70

0,02

1,01

HNK

0,20

0,82

0,35

-

-

0,22

0,25

0,20

5,04

0,01

0,32

CLN

-

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

32,29

-

-

-

-

1,20

-

-

-

RSN

-

-

32,29

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

1,40

-

-

-

-

-

5,45

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

_

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

1,40

-

-

-

-

-

5,40

-

-

-

DGT

-

0,80

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

DTL

-

0,60

-

-

-

-

-

2.00

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

 

-

-

-

-

0,40

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Thái

Xã Diễn Thành

Xã Diễn Tháp

Xã Diễn Thịnh

Xã Diễn Thọ

Xã Diễn Trường

Xã Diễn Trung

Xã Diễn Vạn

Xã Diễn Xuân

Xã Diễn Yên

Xã Minh Châu

NNP

0,01

5,46

1,07

2,62

224,51

1,53

3,12

0,76

1,24

3,35

44,50

LUA

-

0,41

0,01

0,72

201,31

1,01

0,25

-

0,41

2,26

42,83

LUC

-

0,41

0,01

0,72

201,31

1,01

-

-

0,41

2,26

42,83

HNK

0,01

5,06

1,06

1,90

0,21

0,52

0,55

0,75

0,83

0,60

1,17

CLN

-

-

-

-

10,00

-

1,82

-

-

-

0,44

RPH

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

 

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,49

0.06

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

NKH

-

-

-

-

13,00

-

-

-

-

-

-

PNN

-

-

-

-

33,20

-

-

-

-

0,05

1,50

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

7,20

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

-

26,00

-

-

-

-

-

1,50

DGT

-

-

-

-

14,00

-

-

-

-

-

1,00

DTL

-

-

-

-

12,00

-

-

-

-

-

0,50

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Diễn Châu

Xã Diễn An

Xã Diễn Bích

Xã Diễn Cát

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

428,72

0,01

3,32

1,01

2,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

315,24

-

2,01

-

2,57

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

313,49

-

2,01

-

2,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,81

0,01

0,21

1,00

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,71

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,50

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

49,89

-

1,10

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

47,04

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,56

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,02

-

-

0,01

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

13,00

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC)

0,08

0,08

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Diễn Đoài

Xã Diễn Đồng

Xã Diễn Hải

Xã Diễn Hạnh

Xã Diễn Hoa

Xã Diễn Hoàng

Xã Diễn Hồng

Xã Diễn Hùng

Xã Diễn Kim

Xã Diễn Kỷ

Xã Diễn Lâm

NNP/PNN

15,05

0,67

2,52

0,41

0,07

1,10

0,51

2,74

1,07

0,51

8,30

LUA/PNN

0,20

0,57

0,91

0,35

0,02

0,50

0,03

0,50

0,01

0,41

6,45

LUC/PNN

0,20

0,57

0,91

0,35

0,02

0,50

0,03

0,50

0,01

0,41

6,45

HNK/PNN

0,10

0,10

0,41

-

0,05

0,60

0,48

2,24

0,06

0,10

0,05

CLN/PNN

-

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

1,80

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

14,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/PNN

14,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Diễn Liên

Xã Diễn Lộc

Xã Diễn Lợi

Xã Diễn Mỹ

Xã Diễn Ngọc

Xã Diễn Nguyên

Xã Diễn Phong

Xã Diễn Phú

Xã Diễn Phúc

Xã Diễn Quảng

Xã Diễn Tân

NNP/PNN

0,82

10,88

34,91

0,07

2,24

0,64

0,28

33,99

7,77

0,03

1,32

LUA/PNN

0,57

9,41

1,68

0,01

1,74

0,32

0,01

32,54

2,70

0,02

1,01

LUC/PNN

0,57

9,41

1,68

0,01

1,74

0,32

0,01

32,54

2,70

0,02

1,01

HNK/PNN

0,25

0,82

0,35

-

-

0,22

0,27

0,25

5,04

0,01

0,32

CLN/PNN

-

0,66

0,60

0,06

-

0,10

-

-

0,03

-

-

RPH/PNM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

32,29

-

-

-

-

1,20

-

-

-

RSN/PNN

-

-

32,29

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Diễn Thái

Xã Diễn Thành

Xã Diễn Tháp

Xã Diễn Thịnh

Xã Diễn Thọ

Xã Diễn Trường

Xã Diễn Trung

Xã Diễn Vạn

Xã Diễn Xuân

Xã Diễn Yên

Xã Minh Châu

NNP/PNM

0,07

5,64

1,13

2,67

224,57

1,59

9,87

0,95

1,24

3,44

44,55

LUA/PNN

0,01

0,41

0,02

0,72

201,32

1,02

1,75

-

0,41

2,27

42,84

LUC/PNN

0,01

0,41

0,02

0,72

201,32

1,02

-

-

0,41

2,27

42,84

HNIC/PNN

0,06

5,24

1,11

1,95

0,26

0,57

5,80

0,94

0,83

0,68

1,21

CLN/PNN

-

-

-

-

10,00

-

1,82

-

-

-

0,44

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,49

0,06

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

13,00

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR((a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT Diễn Châu

Xã Diễn An

Xã Diễn Bích

Xã Diễn Cát

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,5

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,5

-

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

-

-

-

-

-

2.9.1

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

-

-

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Đoài

Xã Diễn Đồng

Xã Diễn Hải

Xã Diễn Hạnh

Xã Diễn Hoa

Xã Diễn Hoàng

Xã Diễn Hồng

Xã Diễn Hùng

Xã Diễn Kim

Xã Diễn Kỷ

Xã Diễn Lâm

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Liên

Xã Diễn Lộc

Xã Diễn Lợi

Xã Diễn Mỹ

Xã Diễn Ngọc

Xã Diễn Nguyên

Xã Diễn Phong

Xã Diễn Phủ

Xã Diễn Phúc

Xã Diễn Quảng

Xã Diễn Tân

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

0.5

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

-

-

-

-

-

-

0,5

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

0,5

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Thái

Xã Diễn Thành

Xã Diễn Tháp

Xã Diễn Thịnh

Xã Diễn Thọ

Xã Diễn Trường

Xã Diễn Trung

Xã Diễn Vạn

Xã Diễn Xuân

Xã Diễn Yên

Xã Minh Châu

NNP

-

-

-

-

1,0

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

PNN

-

-

-

-

1.0

-

-

-

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

1,0

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 81 công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 nay chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 với diện tích 147,92 ha. (Có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Thực hiện thu hồi đất; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- PCT NN UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đệ

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN NAY KHÔNG ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 12/04/2023 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Năm đề xuất

Ghi chú

1

Chia lô đất ở tại xóm 8, xóm 14 (vị trí 2) xã Diễn thịnh

ONT

0,22

Diễn Thịnh

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

2

Chia lô đất ở các xóm xã Diễn Kỷ

ONT

0,06

Diễn Kỷ

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

3

Tổ hợp khu dân cư Bình Minh, xã Diễn Kỷ

ONT

0,07

Diễn Kỷ

2020

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

4

Xây dựng nhà văn hóa xóm 8 xã Diễn Hạnh

ONT

0,25

Diễn Hạnh

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

5

Đấu giá 02 lô đất tại vùng QH chia lô đất ở Dầu Núi xã Diễn Lợi (Lô S-11 và 12)

DVH

0,50

Diễn Lợi

201 9

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

6

Chia lô đất ở xóm Xuân Châu, xã Diễn Kim (vị trí 2)

ONT

0,15

Diễn Kim

2019

Hủy do không có nhu cầu

7

Đất xen dắm xóm 3, 4, 5, 7, 9

ONT

0,34

Diễn Liên

2020

Hủy do không có nhu cầu

8

Chia lô đất ở dân cư khu vực Hòn Nắc xóm 13

ONT

0,07

Diễn Yên

2020

Hủy do không có nhu cầu

9

Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 2 xã Diễn Cát)

ONT

1,05

Diễn Cát

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

10

Mở rộng Trường Tiểu học Diễn Xuân

ONT

0,4

Diễn Xuân

2018

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

11

Nhà học giáo lý giáo xứ Đăng Cao, xã Diễn Đoài

TON

0,6

Xã Diễn Đoài

2019

Hủy do chưa có chủ trương

12

Nhà học giáo lý xứ Trung Song, xã Diễn Thịnh

TON

0,13

Xã Diễn Thịnh

2018

Hủy do chưa có chủ trương

13

Nhà xưởng sản xuất mua bán gỗ, nhà kho - hộ kinh doanh cá thể Hồ Sỹ Hoa

SKN

0,52

Diễn Kỷ

2018

Hủy do vướng xử lý vi phạm

14

Cơ sở cán thép định hình - Hộ cá nhân Phạm Huy

SKN

0,54

Diễn Kỷ

2018

Hủy do vướng xử lý vi phạm

15

Cơ sở cán thép và kho xưởng - Công ty DV-TM Dũng Trâm

SKN

0,51

Diễn Hồng

2018

Hủy do vướng xử lý vi phạm

16

Cơ sở sản xuất phôi thép và cán thép xây dựng quy mô nhỏ - Cty TNHHTMDV Vân Kim Linh

SKN

0,55

Diễn Tháp

2018

Hủy do vướng xử lý vi phạm

17

Nhà máy sx các sản phẩm từ gỗ, tre - Cty TNHH Lâm Thiện Lộc

SKN

0,46

Diễn Tháp

2018

Hủy do vướng xử lý vi phạm

18

Dự án Khu sinh thái Mường Thanh của Chi nhánh Công ty CP Tập Đoàn Mường Thanh

TMD

50

Xã Diễn Lâm

 

Hủy do chưa có chủ trương

19

Mở rộng nhà thờ giáo họ Đồng Ầm tại xã Diễn Lâm

TON

0,26

Diễn Lâm

2018

Hủy do chưa có chủ trương

20

Khu Tái định cư phục vụ GPMB Dự án đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam (Vùng đồng thủy sản xóm 12 và xóm 23 xã Diễn Phú).

ONT

5,97

Diễn Phú

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

21

Quy hoạch chia lô đất ở dân cư xen dắm xã Diễn Hồng

ONT

1,03

Diễn Hồng

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

22

Chia lô đất ở vùng Đội Gieo xã Diễn Trường

ONT

1,2

Diễn Trường

2018

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

23

Chia lô đất ở dân cư vùng Giếng Thùng xóm 3, vùng Đồng Nu xóm 7 xã Diễn Yên

ONT

3,34

Diễn Yên

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

24

Chia lô đất ở dân cư xóm 7

ONT

1

Minh Châu

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

25

Chia lô đất ở vùng xóm 1;4;5;6;9;10 xã Diễn Xuân

ONT

0,4

Diễn Xuân

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

26

Chia lô đất ở Diễn Trung (xóm 1B,2B,3,5,7A,8)

ONT

2,2

Diễn Trung

2018

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

27

Chia lô đất ở tại các xóm Xuân Châu, Hoàng Châu, Phú Thành xã Diễn Kim

ONT

4,8

Diễn Kim

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

28

Chia lô đất ở xóm 2 và xóm Tràng Thân, xã Diễn Phúc

ONT

1,1

Diễn Phúc

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

29

Chia lô đấu giá xóm 6, xã Minh Châu

ONT

3,2

Minh Châu

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

30

Chia lô đấu giá khu UBND xã, phía tây làng Đa phúc, vườn ươm xóm 4 xã Diễn Tân

ONT

0,19

Diễn Tân

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

31

Chia lô đấu giá đất ở tại các xóm 6, 7, 8 ,9

ONT

2,15

Diễn Tân

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

32

Chia lô đất ở cửa làng xóm 8

ONT

0,08

Diễn Tân

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

33

Chia lô đấu giá đất ở cửa làng Tân Quang

ONT

1,30

Diễn Tân

2020

Hủy bỏ do vướng thu hồi đất của dân

34

Chia lô đất ở dân cư vùng xóm 8 xã Diễn Thành

ONT

0,04

Diễn Thành

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

35

Chia lô đất ở xóm 3, 7, 10

ONT

1,3

Diễn Thành

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

36

Quy hoạch đất ở vùng Ao Ngọ

ONT

0,37

Diễn Đồng

2020

Hủy bỏ do trùng dự án

37

Chia lô đất ở xen dắm xóm 6, 7 xã Diễn Đồng

ONT

0,07

Diễn Đồng

2019

Hủy do chưa có chủ trương

38

Chia lô đất ở xóm Hải Bắc, xã Diễn Bích

ONT

0,22

Diễn Bích

2022

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

39

Sân vận động xã Diễn Trung

ONT

1,1

Diễn Trung

2021

Hủy do chưa có chủ trương

40

Trạm biến áp xóm Trung Trường (xóm 7 cũ)

DNL

0,02

Xã Diễn Hoa

2021

Hủy do không có nhu cầu

41

Chia lô đất ở vùng Cồn Đập xóm 2

ONT

0,15

Diễn Hùng

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

42

Quy hoạch chia lô đất ở xóm 1

ONT

0,20

Diễn Hải

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

43

Xây dựng nhà văn hóa xóm 1 xã Diễn Mỹ

DVH

0,10

Diễn Mỹ

2019

Hủy do chưa có chủ trương

44

Chia lô đất ở đấu giá Ao Đồng, khu vực ao nhãn (Cửa truông+Cồn Cao), xã Diễn Phong

ONT

0,10

Diễn Phong

2019

Hủy do vướng chưa di chuyển đường điện

45

Chia lô đất ở xóm 1 xã Diễn Lợi

ONT

0,24

Diễn Lợi

2020

Hủy do chưa có chủ trương

46

Chia lô xem dắm xã Diễn Tháp vùng dường Cầu Dăm

ONT

0,06

Diễn Tháp

2020

Hủy do chưa có chủ trương

47

Giao đất TĐC xóm 1 và xóm 3

ONT

0,04

Diễn Quảng

2021

Hủy do chưa có chủ trương

48

Xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp Hà Lâm (đang xin gia hạn nhưng chưa được)

TMD

0,37

Diễn Xuân

2021

Hủy do hết thời hạn chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng chưa thực hiện

49

Công ty CP Châu Anh Group (Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất và dịch vụ thương mại tổng hợp) (hết hạn; chưa xin gia hạn lại)

TMD

0,65

Diễn Hồng

2021

Hủy do hết thời hạn chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng chưa thực hiện

50

Xây dựng nhà máy nước sạch, xã Diễn Hồng

SKC

3,00

Diễn Hồng

2020

Hủy do chưa có chủ trương

51

Quy hoạch doanh trại mới

CQP

2,50

Diễn Hoa

2022

Hủy do chưa bố trí vốn thực hiện trong năm 2023

52

Quy hoạch trụ sở công an xã Diễn Thọ

CQP

2,50

Diễn Thọ

2022

Hủy do chưa bố trí vốn thực hiện trong năm 2023

53

Đường trục trung tâm thương mại Bắc Nam đô thị Diễn Châu

DGT

2,00

Diễn Thành

2022

Hủy do huyện chưa bố trí vốn thực hiện tiếp trong năm 2023

54

Xây dựng nghĩa địa 2 Nam Lâm 9 (xóm 1 mới)

NTD

1,00

Diễn Lâm

2020

Hủy do chưa bố trí vốn thực hiện trong năm 2023

55

Sân vận động xã Diễn Bích

DTT

1,00

Diễn Bích

2021

Hủy do chưa bố trí vốn thực hiện trong năm 2023

56

Sân vận động và nhà văn hóa xóm Tân Minh

DTT+DSH

0,20

Diễn Phúc

2021

Hủy do chưa có chủ trương

57

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Trung Hồng

NTD

0,50

Diễn Ngọc

2021

Hủy chưa bố trí vốn thực hiện năm 2023

58

Chia lô đất ở Rục Lối, Cồn Lội

ONT

2,20

Diễn An

2022

Hủy do chưa có trong nghị quyết HĐND

59

Chia lô đất ở xen dắm xóm Dương Đông (NVH cũ); xóm Đông Tác (Nhà văn hóa cũ); xóm Đậu Vinh (trước bà Bơ).

ONT

0,13

Diễn Phong

2022

Hủy do chưa có chủ trương thực hiện trong năm 2023

60

Cấp đất ở tồn đọng cho các hộ gia đình, cá nhân khu thương mại

ONT

0,02

TT Diễn Châu

2021

Hủy do chưa thực hiện tiếp trong năm 2023

61

Mở rộng Trường THCS Diễn Xuân

DGD

0,40

Diễn Xuân

2019

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

62

Vùng trang trại tổng hợp xã Diễn Thịnh

NKH

2,35

Diễn Thịnh

2022

Hủy do chưa có chủ trương

63

Khu dân cư Vườn Cau xóm 11B và 9A

ONT

4,87

Diễn Thịnh

2020

Hủy do chưa có chủ trương

64

Quy hoạch đất ở vùng Đông Làng từ xóm 4-6

ONT

1,8

Diễn Liên

2022

Hủy do chưa có chủ trương

65

Chia lô đất ở vùng xóm Thái Loan (xóm 4 cũ); Xóm Đại Đồng (xóm 6 cũ); xóm Bàu Xuân (xóm 15 cũ) xã Diễn Đoài

ONT

1,71

Diễn Đoài

2020

Hủy do chưa có chủ trương

66

Khu tái định cư dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam vùng Ke Tát xóm Xuân Sơn

ONT

0,7

Diễn Đoài

2022

Hủy do chưa có chủ trương

67

Chia lô đất ở xen dắm trong khu dân cư, xã Diễn Hải

ONT

0,3

Diễn Hải

2017

Hủy do chưa có chủ trương

68

Chia lô đất ở đấu giá các vùng: Só Che nam xóm 10; Sò Vông xóm 7; Cây sậy xóm 2; Nam NVH xóm 3

ONT

3,06

Diễn Hùng

2020

Hủy do chưa có chủ trương

69

Chia lô đất ở vùng Đồng Dềnh xóm 5 và xóm 9 xã Diễn An

ONT

4,65

Diễn An

2021

Hủy do chưa có chủ trương

70

Chia lô đấu giá đất ở xen dắm hè đông ông Triển; Đông ông Mạn

ONT

0,06

Diễn Tân

2020

Hủy do chưa có chủ trương

71

Chia lô đất ở vùng Hồ Đì Tây xóm Tân Châu (VT1) và vùng Giếng trên xóm Tân Cao (VT2) xã Diễn Nguyên

ONT

2

Diễn Nguyên

2020

Hủy do chưa có chủ trương

72

Chia lô đất ở xóm Chiến Thắng

ONT

1

Diễn Bích

2020

Hủy do chưa có chủ trương

73

Chia lô đấu giá đất ở các xóm Hà Trung, Hà Đông, Phú Đông, Đông Giai, Hoàng La Trung, xóm Trung Tiến, xen dắm trong khu dân cư, xóm Phú Đông

ONT

2,11

Diễn Hoàng

2020

Hủy do chưa có chủ trương

74

Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá quyền sử dụng đất) tại xóm Phúc Thiêm

ONT

2,7

Diễn Phúc

2022

Hủy do chưa có chủ trương

75

Chia lô đất ở vùng Ruộng Mậu, Rộc Lại xóm 1; vùng Rộc Giếng xóm 3,4; Phía đông Hạ Cồn xóm 5, vùng cửa hàng tổng hợp xóm 6, vùng Tây xóm 10, vùng xen kẻ dân cư xóm 4 (Tân Nam)

ONT

3,77

Diễn Thái

2021

Hủy do chưa có chủ trương

76

Quy hoạch chia lô đấu giá vùng đồng Ao Nhãn, xóm Đông Tác, xã Diễn Phong

ONT

2,2

Diễn Phong

2022

Hủy do chưa có chủ trương

77

Chia lô đất ở dân cư xen dắm Rộc Chùa xóm 2 (VT1+2: 0,57 ha), xóm 4 (0,08 ha)

ONT

0,65

Diễn Hạnh

2021

Hủy do chưa có chủ trương

78

Quy hoạch giao đất ở khu dân cư- xóm 7 xứ đồng Chiến Nam

ONT

1,6

Diễn Thành

2021

Hủy do chưa có chủ trương

79

Chia lô đất ở vùng đông làng xóm 7 và xóm 8

ONT

3,8

Diễn Liên

2021

Hủy do chưa có chủ trương

80

Chia lô đất ở dân cư vùng đồng Lũng xóm 1

ONT

2,65

Diễn Quảng

2021

Húy do chưa có chủ trương

81

Chia lô đất ở dân cư xóm Đồng Én

ONT

0,82

Diễn Vạn

2020

Hủy do chưa có chủ trương

Tổng

147,92

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 167/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 167/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Nguyễn Văn Đệ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản