- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3027/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 88/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN TTHC | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | ||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Quyết định số 245/QĐ- BKHĐT, ngày 12/03/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | ||
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT, ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | |
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | |
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỨC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||||
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 01 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 01 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 01 ngày (03 ngày nếu chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký) | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 01 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 01 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 01 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Không quy định |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |||||
1. Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
5. Đăng ký khi hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
6. Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 0,5 ngày | |
7. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
8. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
9. Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
10. Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 3 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Ghi nhận thông tin, bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 2,5 ngày | |
12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Ghi nhận thông tin, bổ sung hồ sơ Đăng ký hợp tác xã | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 2,5 ngày | |
13. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Ghi nhận thông tin, bổ sung hồ sơ Đăng ký hợp tác xã | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 2,5 ngày | |
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
16. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 ngày | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- 13Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 3027/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực