- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 138/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 12 (mười hai) thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND TỈNH |
I | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2 | Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
3 | Công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
4 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
5 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
6 | Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa | Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
II | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
5 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
III | LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 20.000 bản | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | CƠ QUAN PHỐI HỢP (Nếu có) |
1. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |||||
1. Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 ngày Vào ngày 5/12 hàng năm (nếu ngày 5/12 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 6 ngày | Phòng Nội vụ, Liên đoàn Lao động huyện, thành phố |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 2 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 ngày |
|
2. Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" | 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày Vào ngày 5/11 hàng năm (nếu ngày 5/11 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 2 ngày | Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 2 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
3. Công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày Vào ngày 5/11 hàng năm (nếu ngày 5/11 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 2 ngày | Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 2 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
4. Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày Vào ngày 5/11 hàng năm (nếu ngày 5/11 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 2 ngày | Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 2 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
5. Công nhận lại "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" | 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày Vào ngày 5/11 hàng năm (nếu ngày 5/11 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 2 ngày | Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 2 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
6. Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 8 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 ngày Vào ngày 25/11 hàng năm (nếu ngày 25/11 trùng vào ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ thì thời gian nộp hồ sơ được chuyển vào ngày đầu tiên sau khi trở lại làm việc) |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 3 ngày | Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền | 3 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 ngày |
|
II. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |||||
1. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 4,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 4,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
2. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 6,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 4,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 11,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 9,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 4,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 4,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
5. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND cấp huyện | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 6,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 4,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
III. LĨNH VỰC THƯ VIỆN | |||||
1. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 3 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hà sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh | Công chức của Phòng Văn hóa và Thông tin được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện hoặc ủy quyền cho Lãnh đạo phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện ký văn bản chấp thuận. | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày |
|
- 1Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 4798/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 6Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 4798/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 2931/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực