- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2962/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 22 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019 và thay thế Phần 2. Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ thực hiện |
Lĩnh vực cấp sổ Bảo hiểm xã hội (BHXH), thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT) | ||
1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT (Thủ tục số 5 Phần I Phụ lục Quyết định số 929/QĐ-BHXH ngày 26/7/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam) | Quyết định số 929/QĐ-BHXH ngày 26/7/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thu BHXH, BHYT, bảo hiểm tự nguyện, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
1.1 | Trường hợp 1: Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng, | |
1.2 | Trường hợp 2: Cấp lại thẻ BHYT do thay đổi thông tin | |
1.3 | Trường hợp 3: Cấp lại sổ BHXH do mất | |
1.4 | Trường hợp 4: Cấp lại sổ BHXH do hỏng | |
1.5 | Trường hợp 5: Cấp lại tờ rời do mất, hỏng |
PHẦN II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Các bước thực hiện | Trình tự nội dung thực hiện | Bộ phận, viên chức thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Lĩnh vực cấp sổ Bảo hiểm xã hội (BHXH), thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT) | |||||
1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT | ||||
1.1 | Trường hợp 1: Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận đúng đủ thành phần hồ sơ | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày | |
| Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu dữ liệu tại phần mềm TST | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày | |
| Bước 3 | In thẻ BHYT và nhập số serial ghi trên phôi thẻ BHYT vào phần mềm TST | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày | |
| Bước 4 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn và lưu trữ hồ sơ theo quy định | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày | |
1.2 | Trường hợp 2: Cấp lại thẻ BHYT thay đổi thông tin trên thẻ | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra đúng đủ thành phần hồ sơ scan toàn bộ hồ sơ chuyển đến bộ phận Thu qua hệ thống phần mềm TNHS | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày | |
| Bước 2 | Thẩm định, đính kèm file mềm có ảnh chữ ký viên chức thực hiện (danh sách phê duyệt file pdf) vào hồ sơ trên phần mềm TNHS | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại bộ phận Thu | 1/2 ngày | |
| Bước 3 | Tổ trưởng Bộ phận thu duyệt hồ sơ quét ảnh chữ ký/ trình Lãnh đạo ký số phê duyệt trên TNHS/hiệu chỉnh dữ liệu khi lãnh đạo đã phê duyệt/đề nghị Tổ cấp mã số duyệt hiệu chỉnh/thao tác cấp lại thẻ BHYT theo quy định/chuyển Bộ phận Tiếp nhận. | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại bộ phận Thu | 01 ngày | |
| Bước 4 | In danh sách phê duyệt đã được ký số, đóng dấu Kiểm tra dữ liệu với hồ sơ cấp đổi thẻ BHYT/duyệt dữ liệu/in thẻ BHYT, đồng thời nhập số serial ghi trên phôi thẻ BHYT vào phần mềm TST | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày | |
| Bước 5 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn trả hồ sơ, và lưu trữ hs theo quy định. | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày | |
1.3 | Trường hợp 3: Cấp lại sổ BHXH do mất | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đúng đủ thành phần hồ sơ scan toàn bộ hồ sơ chuyển đến bộ phận Cấp sổ thẻ qua hệ thống phần mềm TNHS | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1 ngày | |
| Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu dữ liệu/lập Danh sách thẩm định hồ sơ cấp mất sổ BHXH (đính kèm file mềm pdf vào TNHS) | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại bộ phận Cấp sổ thẻ | 01 ngày | |
| Bước 3 | Lãnh đạo phê duyệt (phê duyệt bằng chữ ký số)/thao tác cấp lại tờ bìa và tờ rời theo quy định chuyên Bộ phận Tiếp nhận | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại bộ phận Cấp sổ thẻ | 01 ngày | |
| Bước 4 | In danh sách phê duyệt đã được ký số đóng dấu, vào phần in tờ bìa và tờ rời/kiểm tra/ đối chiếu hồ sơ đề nghị với dữ liệu/ in tờ bìa/ tờ rời/ đóng dấu | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày | |
| Bước 5 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn trả hồ sơ và lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày | |
1.4 | Trường hợp 4: Cấp lại sổ BHXH do hỏng | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận đúng đủ thành phần hồ sơ | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | |
| Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu dữ liệu tại phần mềm TST | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1,5 ngày | |
| Bước 3 | In sổ BHXH tại phần mềm TST, đóng dấu | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày | |
| Bước 4 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn trả hồ sơ và lưu trữ hs theo quy định. | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | |
1.5 | Trường hợp 5: Cấp lại tờ rời do mất, hỏng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận đúng đủ thành phần hồ sơ | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày | |
| Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu dữ liệu tại phần mềm TST | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày | |
| Bước 3 | In tờ rời trên dữ liệu tại phần mềm TST, đóng dấu | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày | |
| Bước 4 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn trả hồ sơ và lưu trữ hồ sơ theo quy định. | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày | |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan đăng ký cư trú và Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2797/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2020 về tăng cường quản lý và thực hiện giải pháp thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 3840/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan đăng ký cư trú và Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 2797/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2020 về tăng cường quản lý và thực hiện giải pháp thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 3840/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2962/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực