Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2924/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 26 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC HỘI CỦA TỈNH BẾN TRE NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về việc quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về việc quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;

Căn cứ Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;

Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về việc quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Công văn số 2985/BNV-TCBC ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc giao chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ;

Căn cứ Công văn số 1354/BNV-TCBC ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao chỉ tiêu biên chế cho các hội có tính chất đặc thù tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Công văn số 3881/BNV-TCBC ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc biên chế và chế độ, chính sách đối với đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách ở địa phương;

Căn cứ Quyết định số 748/QĐ-BNV ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Bến Tre năm 2020;

Căn cứ Công văn số 5034/BNV-TCBC ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre năm 2020;

Căn cứ Công văn số 5933/BNV-TCBC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc biên chế hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2020 và năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre,

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2478/TTr-SNV ngày 20 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2020, cụ thể như sau:

1. Biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước

a) Biên chế công chức là 1.790 biên chế (giảm 39 biên chế so với năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các cơ quan 1.785 biên chế, dự phòng 05 biên chế.

b) Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là 87 (giảm 06 biên chế so với năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các cơ quan 86 biên chế, dự phòng 01 biên chế.

2. Số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) và hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập

a) Số lượng người làm việc là 21.072 người (giảm 488 người so với năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các đơn vị 21.043 người, dự phòng 29 người.

b) Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là 49 (giảm 01 biên chế so với năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các đơn vị 49 biên chế, không có dự phòng.

3. Tổng số lượng người làm việc trong các hội: 138 người (giữ nguyên như năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các hội 133 người, dự phòng 05 người.

4. Thời gian thực hiện biên chế được giao tại Quyết định này từ ngày 01 tháng 01 năm 2020, riêng biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo thực hiện trong năm học 2020-2021 và áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.

(Biên chế cụ thể giao cho các cơ quan, tổ chức, địa phương có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:

a) Thông báo biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc cho các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các hội trong phạm vi chỉ tiêu quy định tại Điều 1 của Quyết định này.

b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý và sử dụng số biên chế dự phòng theo quy định của pháp luật

c) Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định về quản lý và sử dụng biên chế trong các cơ quan, đơn vị, địa phương.

d) Giải quyết khiếu nại, tố cáo về quản lý biên chế thuộc thẩm quyền theo quy định pháp luật.

2. Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao biên chế cho từng phòng, ban chuyên môn, tổ chức, đơn vị trực thuộc trong phạm vi chỉ tiêu biên chế được Ủy ban nhân dân tỉnh giao.

3. Đối với biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo, giao cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ biên chế đến từng đơn vị trực thuộc và UBND các huyện, thành phố. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm giao biên chế cho từng cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền quản lý đảm bảo không vượt quá so với định mức biên chế theo quy định pháp luật hiện hành.

4. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, tổ chức, địa phương thực hiện quy trình dự toán kinh phí theo biên chế và số lượng người làm việc được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Ban TCTU (để biết);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Các sở: NV, TC;
- KBNN tỉnh;
- Phòng: TH, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC SỐ 1

PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, BIÊN CHẾ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH BẾN TRE NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, tổ chức

Tổng biên chế công chức được Bộ Nội vụ giao năm 2019

Bên chế được giao năm 2019

BC dự phòng 2019

Bên chế dự kiến có mặt tại thời điểm 21/12/2019

Tổng biên chế được Bộ Nội vụ giao năm 2020

Biên chế được giao năm 2020

So sánh biên chế được giao năm 2020 so với năm 2019 (-) Giảm; (+) Tăng

BC dự phòng 2020

Ghi chú

Biên chế công chức

Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

Bên chế công chức

Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

Bên chế công chức

Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

Bên chế công chức

Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

Bên chế công chức

Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

Bên chế công chức

Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

Bên chế công chức

Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng cộng

1,829

1,816

92

13

1

1,707

91

1,790

87

1,785

86

-32

-6

5

1

 

I

Cấp tỉnh

 

946

74

 

 

82

73

 

 

929

68

-18

-6

 

 

 

1

Đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Bố trí làm việc tại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

70

12

 

 

62

11

 

 

69

12

-1

0

 

 

 

3

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

 

24

2

 

 

24

2

 

 

24

2

0

0

 

 

 

4

Sở Nội vụ

 

63

6

 

 

56

6

 

 

62

4

-1

-2

 

 

Giảm 02 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (HĐ68) làm bảo vệ do chuyển trụ sở cơ quan về tòa nhà 6 sở

5

Thanh tra tỉnh

 

33

2

 

 

32

2

 

 

32

2

-1

0

 

 

 

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

49

2

 

 

48

2

 

 

48

0

-1

-2

 

 

Giảm 02 HĐ68 làm bảo vệ cho chuyển trụ sở cơ quan về tòa nhà 6 sở

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

35

4

 

 

33

4

 

 

35

4

0

0

 

 

Đã giảm đủ lộ trình (04BCCC)

8

Sở Xây dựng

 

30

2

 

 

28

2

 

 

30

2

0

0

 

 

Đã giảm đủ lộ trình (03BCCC)

9

Sở Tài chính

 

59

2

 

 

55

2

 

 

58

2

-1

0

 

 

Đã giảm đủ lộ trình (06BCCC)

10

Sở Tư pháp

 

32

2

 

 

31

2

 

 

31

2

-1

0

 

 

 

11

Sở Y tế

 

71

6

 

 

68

6

 

 

70

6

-1

0

 

 

Dời lộ trình giảm 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

166

14

 

 

148

14

 

 

162

14

-4

0

 

 

 

13

Văn phòng Điều phối CT nông thôn mới tỉnh

 

3

1

 

 

1

1

 

 

3

1

0

0

 

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

51

3

 

 

49

3

 

 

49

3

-2

0

 

 

Dời lộ trình 02 BCCC, cộng dồn sang năm 2021

15

Sở Giao thông vận tải

 

45

2

 

 

44

2

 

 

44

2

-1

0

 

 

Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021

16

Ban An toàn giao thông

 

5

1

 

 

5

1

 

 

5

1

0

0

 

 

 

17

Sở Công Thương

 

44

2

 

 

39

2

 

 

43

2

-1

0

 

 

 

18

Sở Văn hóa, TT và DL

 

43

2

 

 

41

2

 

 

42

2

-1

0

 

 

 

19

Sở Lao động - Thương binh và XH

 

43

2

 

 

43

2

 

 

42

1

-1

-1

 

 

Giảm 01 HĐ68 làm bảo vệ do chuyển trụ sở cơ quan về tòa nhà 6 sở

20

Sở Khoa học và Công nghệ

 

38

3

 

 

33

3

 

 

37

3

-1

0

 

 

 

21

Sở Thông tin và Truyền thông

 

24

2

 

 

24

2

 

 

24

1

0

-1

 

 

Bên chế công chức đã giảm đủ lộ trình (03BCCC); giảm 01 HĐ68 làm bảo vệ do chuyển trụ sở cơ quan về tòa nhà 6 sở

22

Ban QL các Khu công nghiệp

 

18

2

 

 

18

2

 

 

18

2

0

0

 

 

 

II

Cấp huyện, thành phố

 

870

18

 

 

825

18

 

 

856

18

-14

0

 

 

 

1

Thành phố Bến Tre

 

100

2

 

 

93

2

 

 

98

2

-2

0

 

 

Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 105BC

2

Huyện Ba Tri

 

97

2

 

 

91

2

 

 

95

2

-2

0

 

 

Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC

3

Huyện Giồng Trôm

 

97

2

 

 

96

2

 

 

96

2

-1

0

 

 

Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC. Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021

4

Huyện Chợ Lách

 

93

2

 

 

92

2

 

 

92

2

-1

0

 

 

Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 100BC. Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021

5

Huyện Bình Đại

 

97

2

 

 

89

2

 

 

95

2

-2

0

 

 

Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC

6

Huyện Châu Thành

 

98

2

 

 

90

2

 

 

97

2

-1

0

 

 

Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC. Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021

7

Huyện Thạnh Phú

 

97

2

 

 

92

2

 

 

96

2

-1

0

 

 

Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC. Dời lộ trình 01BCCC sang năm 2021

8

Huyện Mỏ Cày Nam

 

97

2

 

 

93

2

 

 

95

2

-2

0

 

 

Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 103BC

9

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

94

2

 

 

89

2

 

 

92

2

-2

0

 

 

Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 100BC

 

PHỤ LỤC SỐ 2

PHÂN BỔ BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2924/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

BC được BVN giao 2019

Số biên chế được giao năm 2019

BC dự phòng năm 2019

Số BC có mặt 31/12/2019

BC được BNV giao 2020

Số biên chế được giao năm 2020

BC dự phòng năm 2020

So sánh biên chế giao năm 2020 so với năm 2019 (-) giảm, (+) tăng

Ghi chú

BC sự nghiệp

HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

BC sự nghiệp

HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

BC sự nghiệp

HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP dự phòng

BC sự nghiệp

HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP dự phòng

BC sự nghiệp

HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

BC sự nghiệp

HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

BC sự nghiệp

HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP dự phòng

1

2

3

4

5

6

7

5

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Tổng cộng

21,560

50

21,541

50

19

0

20,070

50

21,072

49

21,043

49

29

0

-498

-1

 

I

Giáo dục Đào tạo

 

 

16,360

0

 

 

15,912

0

 

 

16,015

 

 

 

-345

0

 

1

Trường Cao đẳng Bến Tre

 

 

277

 

 

 

219

 

 

 

271

 

 

 

-6

0

 

2

Các trường, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Sở GD&ĐT

 

 

16,083

 

 

 

15,693

 

 

 

15,744

 

 

 

-339

0

 

II

Sự nghiệp Y tế

 

 

3,863

 

 

 

2,895

 

 

 

3,730

 

 

 

-133

0

 

III

Sự nghiệp khác

 

 

1,318

50

 

 

1,263

50

 

 

1,298

49

 

 

-20

-1

 

A

Sự nghiệp khác cấp tỉnh

 

 

814

50

 

 

778

50

 

 

802

49

 

 

-12

-1

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

 

 

166

10

 

 

154

10

 

 

164

9

 

 

-2

-1

 

2

Sở Nội vụ

 

 

9

 

 

 

8

 

 

 

9

 

 

 

0

0

Đã giảm đủ lộ trình

3

Sở Tư pháp

 

 

30

 

 

 

30

 

 

 

30

 

 

 

0

0

Đã giảm đủ lộ trình

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

208

 

 

 

195

 

 

 

204

 

 

 

-4

0

 

5

Văn phòng Điều phối CT nông thôn mới

 

 

7

 

 

 

7

 

 

 

7

 

 

 

0

0

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

212

40

 

 

204

40

 

 

208

40

 

 

-4

0

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

26

 

 

 

25

 

 

 

25

 

 

 

-1

0

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

18

 

 

 

18

 

 

 

18

 

 

 

0

0

 

9

Sở Công Thương

 

 

18

 

 

 

18

 

 

 

18

 

 

 

0

0

 

10

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

18

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

8

 

 

 

8

 

 

 

8

 

 

 

0

0

 

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

41

 

 

 

40

 

 

 

40

 

 

 

-1

0

 

13

Sở Giao thông vận tải

 

 

40

 

 

 

40

 

 

 

40

 

 

 

0

0

 

14

Sở Xây dựng (Trung tâm Phát triển nhà)

 

 

13

 

 

 

13

 

 

 

13

 

 

 

0

0

Không giảm theo lộ trình do được bổ sung nhiệm vụ

B

Sự nghiệp khác cp huyện, thành phố

 

 

504

0

 

 

485

0

 

 

496

0

 

 

-8

0

 

1

Thành phố Bến Tre

 

 

67

 

 

 

67

 

 

 

67

 

 

 

0

0

Dời lộ trình giảm 01BCSN sang năm 2021

2

Huyện Ba Tri

 

 

59

 

 

 

57

 

 

 

58

 

 

 

-1

0

 

3

Huyện Giồng Trôm

 

 

54

 

 

 

52

 

 

 

52

 

 

 

-2

0

Giảm 2BC do chưa giảm 01BCSN năm 2019

4

Huyện Chợ Lách

 

 

48

 

 

 

47

 

 

 

47

 

 

 

-1

0

 

5

Huyện Bình Đại

 

 

50

 

 

 

49

 

 

 

50

 

 

 

0

0

Dời lộ trình giảm 01 BCSN sang năm 2021

6

Huyện Châu Thành

 

 

53

 

 

 

51

 

 

 

52

 

 

 

-1

0

 

7

Huyện Thạnh Phú

 

 

50

 

 

 

49

 

 

 

49

 

 

 

-1

0

 

8

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

71

 

 

 

65

 

 

 

70

 

 

 

-1

0

 

9

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

52

 

 

 

48

 

 

 

51

 

 

 

-1

0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2924/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tổ chức

Số lượng người làm việc được giao 2019

Số lượng người hiện có mặt tại thời điểm 31/12/2019

Số lượng người làm việc được giao năm 2020

Dự phòng

So sánh SLNLV giao năm 2020 so với năm 2019 (-) giảm, (+) tăng

Tổng số

Số lượng người làm việc

HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

Tổng số

Số lượng người làm việc

HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

Tổng số

Số lượng người làm việc

HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng cộng

138

136

2

129

127

2

133

131

2

5

-5

I

Các Hội có phạm vi hoạt động trên đa bàn tnh

57

55

2

52

50

2

56

54

2

0

-1

1

Nội VN Nguyễn Đình Chiểu

9

9

 

8

8

 

8

8

0

 

-1

2

Hội Đông y

6

6

 

5

5

 

5

5

0

 

-1

3

Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

15

15

0

14

14

0

14

14

0

 

-1

 

Văn phòng Hội

13

13

 

12

12

 

12

12

0

 

-1

 

Chuyên trách BCĐ hiến máu nhân đạo

2

2

 

2

2

 

2

2

0

 

0

4

Tỉnh Hội người mù

9

7

2

9

7

2

9

7

2

 

0

 

Văn phòng Hội

4

3

1

4

3

1

4

3

1

 

0

 

TT Dạy nghề cho người tàn tật

5

4

1

5

4

1

5

4

1

 

0

5

Liên minh các hợp tác xã

10

10

 

8

8

 

8

8

0

 

-2

6

Liên hiệp hội KH - KT

5

5

 

5

5

 

5

5

0

 

0

7

Ban Đại diện Hội NCT tỉnh

3

3

 

3

3

 

3

3

0

 

0

8

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

0

0

 

0

0

 

4

4

 

 

4

II

Các Hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn huyện

81

81

0

77

77

0

77

77

0

 

-4

1

Thành phố Bến Tre

9

9

0

9

9

0

9

9

0

 

0

a

Chữ thập đỏ

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

b

Hội Đông y

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

c

Hội người mù

1

1

 

1

1

 

1

1

 

 

0

d

Ban Đại điện Hội Người cao tuổi

2

2

 

2

2

 

2

2

 

 

0

2

Huyện Ba Tri

9

9

0

9

9

0

9

9

0

 

0

a

Chữ thập đỏ

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

b

Hội Đông y

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

c

Hội người mù

1

1

 

1

1

 

1

1

 

 

0

d

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

2

2

 

2

2

 

2

2

 

 

0

3

Huyện Giồng Trôm

9

9

0

9

9

0

9

9

0

 

0

a

Chữ thập đỏ

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

b

Hội Đông y

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

c

Hội người mù

1

1

 

1

1

 

1

1

 

 

0

d

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

2

2

 

2

2

 

2

2

 

 

0

4

Huyện Chợ Lách

9

9

0

9

9

0

9

9

0

 

0

a

Chữ thập đỏ

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

b

Hội Đông y

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

c

Hội người mù

1

1

 

1

1

 

1

1

 

 

0

d

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

2

2

 

2

2

 

2

2

 

 

0

5

Huyện Bình Đại

9

9

0

9

9

0

9

9

0

 

0

a

Chữ thập đỏ

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

b

Hội Đông y

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

c

Hội người mù

1

1

 

1

1

 

1

1

 

 

0

d

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

2

2

 

2

2

 

2

2

 

 

0

6

Huyện Châu Thành

9

9

0

9

9

0

9

9

0

 

0

a

Chữ thập đỏ

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

b

Hội Đông y

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

c

Hội người mù

1

1

 

1

1

 

1

1

 

 

0

d

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

2

2

 

2

2

 

2

2

 

 

0

7

Huyện Thạnh Phú

9

9

0

6

6

0

6

6

0

 

-3

a

Chữ thập đỏ

3

3

 

2

2

 

2

2

 

 

-1

b

Hội Đông y

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

c

Hội người mù

1

1

 

0

0

 

0

0

 

 

-1

d

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

2

2

 

1

1

 

1

1

 

 

-1

8

Huyện M Cày Nam

9

9

0

8

8

0

8

8

0

 

-1

a

Chữ thập đỏ

3

3

 

2

2

 

2

2

 

 

-1

b

Hội Đông y

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

c

Hội người mù

1

1

 

1

1

 

1

1

 

 

0

d

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

2

2

 

2

2

 

2

2

 

 

0

9

Huyện MCày Bắc

9

9

0

9

9

0

9

9

0

 

0

a

Chữ thập đỏ

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

b

Hội Đông y

3

3

 

3

3

 

3

3

 

 

0

c

Hội người mù

1

1

 

1

1

 

1

1

 

 

0

d

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

2

2

 

2

2

 

2

2

 

 

0