- 1Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 2Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Quyết định 1066/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 499/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-TTg ngày 22/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BNV ngày 04/9/2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 về việc giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2020 (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Người đứng đầu các cơ quan, tổ chức hành chính tại Điều 1:
- Quyết định giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức trực thuộc trong phạm vi biên chế công chức được giao tại
- Tiếp tục thực hiện nghiêm Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW và Kế hoạch tinh giản biên chế công chức hành chính của tỉnh đến năm 2021.
2. Sở Nội vụ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức hành chính đối với các cơ quan, tổ chức hành chính tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, tổ chức hành chính tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 499/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế công chức |
| TỔNG CỘNG: | 1.783 |
I | CẤP TỈNH | 1.074 |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 33 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 58 |
3 | Sở Nội vụ | 49 |
4 | Sở Ngoại vụ | 13 |
5 | Sở Công Thương | 33 |
6 | Sở Tư pháp | 24 |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 67 |
8 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 40 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 23 |
10 | Sở Y tế | 52 |
11 | Thanh tra tỉnh | 30 |
12 | Ban Dân tộc | 13 |
13 | Sở Tài chính | 66 |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 43 |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 39 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 41 |
17 | Sở Xây dựng | 36 |
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 347 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 37 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 21 |
21 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 9 |
II | CẤP HUYỆN | 709 |
1 | Ủy ban nhân dân huyện Na Hang | 95 |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình | 83 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá | 105 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên | 100 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Yên sơn | 110 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương | 109 |
7 | Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang | 107 |
- 1Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 2Nghị quyết 227/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Nghị quyết 247/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2020
- 5Nghị quyết 38/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2020 của thành phố Cần Thơ
- 6Nghị quyết 288/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7Nghị quyết 242/NQ-HĐND về điều chỉnh Điều 2 và Phụ lục kèm theo Nghị quyết 227/NQ-HĐND về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Nghị quyết 141/NQ-HĐND năm 2019 quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2020
- 9Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2020
- 10Nghị quyết 236/NQ-HĐND năm 2019 thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 11Nghị quyết 281/NQ-HĐND năm 2019 về biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế giao đối với các hội năm 2020 của thành phố Đà Nẵng
- 12Nghị quyết 215/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức của cơ quan hành chính nhà nước và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 của tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 263/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 14Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các cơ quan Đảng, Mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội; cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2020
- 15Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 5Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Quyết định 1066/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 11Nghị quyết 227/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Nghị quyết 247/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 13Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 14Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2020
- 15Nghị quyết 38/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2020 của thành phố Cần Thơ
- 16Nghị quyết 288/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 17Nghị quyết 242/NQ-HĐND về điều chỉnh Điều 2 và Phụ lục kèm theo Nghị quyết 227/NQ-HĐND về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Nghị quyết 141/NQ-HĐND năm 2019 quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2020
- 19Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2020
- 20Nghị quyết 236/NQ-HĐND năm 2019 thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 21Nghị quyết 281/NQ-HĐND năm 2019 về biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế giao đối với các hội năm 2020 của thành phố Đà Nẵng
- 22Nghị quyết 215/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức của cơ quan hành chính nhà nước và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 của tỉnh Phú Yên
- 23Quyết định 263/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 24Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các cơ quan Đảng, Mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội; cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2020
- 25Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021
Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- Số hiệu: 499/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực