ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2579/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 24 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số: 699/QĐ-BNV ngày 04/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Bắc Kạn năm 2020;
Căn cứ Quyết định số: 953/QĐ-BNV ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc bổ sung biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Bắc Kạn năm 2020;
Căn cứ Văn bản số: 5124/BNV-TCBC ngày 22/10/2019 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bắc Kạn năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc Quyết định biên chế công chức; phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 392/TTr-SNV ngày 18/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao tổng số biên chế công chức, số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh năm 2020, thời gian thực hiện kể từ ngày 01/01/2020, cụ thể như sau:
1. Tổng biên chế công chức: 1.512 biên chế.
2. Tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập: 9.574 người.
3. Tổng số người làm việc trong các tổ chức hội: 54 người.
4. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 405 chỉ tiêu.
(Giao chi tiết tại các Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thực hiện nội dung sau:
1. Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 có trách nhiệm giao số biên chế công chức, số người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP cho từng tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc; quản lý, sử dụng có hiệu quả biên chế công chức, số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP theo quy định của pháp luật.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị thực hiện quản lý và sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP được giao tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao biên chế tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Biên chế giao |
| TỔNG | 1.512 |
A | KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | 905 |
1 | Sở Nội vụ | 48 |
2 | Sở Tư pháp | 28 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 32 |
4 | Sở Tài chính | 41 |
5 | Sở Công Thương | 29 |
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 261 |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 46 |
8 | Sở Xây dựng | 35 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 37 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 24 |
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 33 |
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 37 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 28 |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 41 |
15 | Sở Y tế | 53 |
16 | Thanh tra tỉnh | 26 |
17 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc Hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh | 73 |
18 | Ban Dân tộc | 14 |
19 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 13 |
20 | Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới và Giảm nghèo | 6 |
B | KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 607 |
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 81 |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 76 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 73 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 77 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 77 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | 75 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 75 |
8 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 73 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP) TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Tổng | Trong đó | ||||
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp văn hóa, TT&TT | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp khác | |||
| TỔNG | 9.574 | 7.064 | 1.716 | 285 | 15 | 494 |
A | KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | 3.064 | 894 | 1.715 | 113 | 15 | 327 |
1 | Sở Nội vụ | 11 |
|
|
|
| 11 |
2 | Sở Tư pháp | 38 |
|
|
|
| 38 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8 |
|
|
|
| 8 |
4 | Sở Công thương | 15 |
|
|
|
| 15 |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 83 |
|
|
|
| 83 |
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 60 |
|
|
|
| 60 |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18 |
|
|
|
| 18 |
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 48 | 6 | 22 |
|
| 20 |
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 118 |
|
| 113 |
| 5 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15 |
|
|
| 15 |
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 888 | 888 |
|
|
|
|
12 | Sở Y tế | 1.730 |
| 1.693 |
|
| 37 |
13 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh | 16 |
|
|
|
| 16 |
14 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 10 |
|
|
|
| 10 |
15 | Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới và Giảm nghèo | 6 |
|
|
|
| 6 |
B | KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | 229 | 100 | 1 | 60 | 0 | 68 |
1 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể | 68 |
|
|
|
| 68 |
2 | Cao đẳng Cộng đồng | 59 | 59 |
|
|
|
|
3 | Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú | 42 | 41 | 1 |
|
|
|
4 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 60 |
|
| 60 |
|
|
C | KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 6.281 | 6.070 | 0 | 112 | 0 | 99 |
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 619 | 586 |
| 14 |
| 19 |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 992 | 967 |
| 14 |
| 11 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 656 | 632 |
| 14 |
| 10 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 974 | 946 |
| 14 |
| 14 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 942 | 915 |
| 14 |
| 13 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | 627 | 602 |
| 14 |
| 11 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 713 | 689 |
| 14 |
| 10 |
8 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 758 | 733 |
| 14 |
| 11 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP) TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Số lượng người làm việc | Ghi chú |
| TỔNG | 54 |
|
1 | Hội Văn học nghệ thuật | 07 | Hội cấp tỉnh |
2 | Hội Đông y | 07 | |
3 | Hội Chữ thập đỏ | 07 | |
4 | Liên minh hợp tác xã | 11 | |
5 | Hội Nhà báo | 04 | |
6 | Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Đioxin | 01 | |
7 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 01 | |
8 | Hội Bảo trợ người tàn tật và Trẻ em mồ côi | 02 | |
9 | Hội Khuyến học tỉnh | 01 | |
10 | Hội Luật gia | 01 | |
11 | Hội Người cao tuổi | 01 | |
12 | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật | 03 | |
13 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 01 | Hội Chữ thập đỏ cấp huyện |
14 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 01 | |
15 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 01 | |
16 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 01 | |
17 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 01 | |
18 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | 01 | |
19 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 01 | |
20 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 01 |
CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ: 68/2000/NĐ-CP (NĂM 2020)
(Kèm theo Quyết định số: 2579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Tổng | Trong đó | |
Hành chính | Sự nghiệp | |||
| TỔNG CỘNG | 405 | 184 | 221 |
A | KHỐI SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | 308 | 128 | 180 |
1 | Sở Nội vụ | 07 | 07 |
|
2 | Sở Tư pháp | 06 | 05 | 01 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 04 | 04 |
|
4 | Sở Tài chính | 06 | 06 |
|
5 | Sở Công thương | 04 | 04 |
|
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31 | 26 | 05 |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 06 | 06 |
|
8 | Sở Xây dựng | 05 | 05 |
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 | 04 | 01 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 05 | 04 | 01 |
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 40 | 05 | 35 |
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 24 | 06 | 18 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 06 | 05 | 01 |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 85 | 05 | 80 |
15 | Sở Y tế | 43 | 10 | 33 |
16 | Thanh tra tỉnh | 03 | 03 |
|
17 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh | 21 | 18 | 03 |
18 | Ban Dân tộc | 02 | 02 |
|
19 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 05 | 03 | 02 |
B | KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | 16 |
| 16 |
1 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể | 04 |
| 04 |
2 | Cao đẳng Cộng đồng | 04 |
| 04 |
3 | Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú | 04 |
| 04 |
4 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 04 |
| 04 |
C | KHỐI CÁC TỔ CHỨC HỘI | 01 |
| 01 |
1 | Liên minh hợp tác xã | 01 |
| 01 |
D | KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 80 | 56 | 24 |
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 07 | 07 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 08 | 07 | 01 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 11 | 06 | 05 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 11 | 06 | 05 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 15 | 07 | 08 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | 09 | 08 | 01 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 08 | 07 | 01 |
8 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 11 | 08 | 03 |
- 1Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 2Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính, biên chế các Hội có tính chất đặc thù, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Yên Bái năm 2019
- 3Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 52/QĐ-UBND về phân bổ biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 5Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2020
- 6Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 7Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2020
- 8Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về Quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 9Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2020
- 10Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ
- 11Nghị quyết 38/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2020 của thành phố Cần Thơ
- 12Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre
- 13Nghị quyết 174/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội đặc thù tỉnh Trà Vinh năm 2020
- 14Nghị quyết 288/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 15Nghị quyết 242/NQ-HĐND về điều chỉnh Điều 2 và Phụ lục kèm theo Nghị quyết 227/NQ-HĐND về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Nghị quyết 243/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 17Nghị quyết 142/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù; thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2020
- 18Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2020
- 19Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu biên chế các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 20Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2021
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 4Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính, biên chế các Hội có tính chất đặc thù, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Yên Bái năm 2019
- 5Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định biên chế công chức; phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định: 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 6Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 52/QĐ-UBND về phân bổ biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 8Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2020
- 9Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 10Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2020
- 11Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về Quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 12Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2020
- 13Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ
- 14Nghị quyết 38/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2020 của thành phố Cần Thơ
- 15Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre
- 16Nghị quyết 174/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội đặc thù tỉnh Trà Vinh năm 2020
- 17Nghị quyết 288/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 18Nghị quyết 242/NQ-HĐND về điều chỉnh Điều 2 và Phụ lục kèm theo Nghị quyết 227/NQ-HĐND về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 19Nghị quyết 243/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 20Nghị quyết 142/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù; thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2020
- 21Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2020
- 22Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu biên chế các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 23Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2021
Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- Số hiệu: 2579/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực