Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 243/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 16 tháng 3 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ BIÊN CHẾ HỘI NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16 (BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;

Căn cứ Công văn số 10/BNV-TCBC ngày 02 tháng 1 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Vĩnh Long năm 2020;

Xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch giao số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, như sau:

1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 là 18.983 số lượng người làm việc (biên chế viên chức) trong đó:

(có phụ lục kèm theo).

- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 14.863 biên chế.

- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp Y tế: 3.072 biên chế.

- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực Văn hóa - Thể thao: 444 biên chế.

- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp khác: 604 biên chế.

2. Chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 là 117 chỉ tiêu, trong đó:

- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế: 85 chỉ tiêu

- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 32 chỉ tiêu.

3. Chỉ tiêu biên chế Hội năm 2020 là 106 biên chế.

Điều 2. Điều khoản thi hành.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 (bất thường) thông qua ngày 16 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH





Bùi Văn Nghiêm

 

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC; CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ BIÊN CHẾ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 243/NQ-HĐND, Vĩnh Long, ngày 16/3/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Chỉ tiêu số lượng người làm việc được phân bổ

Chỉ tiêu HĐLĐ theo NĐ số 68/2000/NĐ-CP

Tổng số

Chia ra

GD

Y tế

VH-TT

Khác

(01)

(02)

(03)

(04)

(05)

(06)

(07)

(08)

A

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC

 

 

 

 

 

 

I

NGÀNH TỈNH

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

27

 

 

 

27

 

2

Sở Nội vụ

14

 

 

 

14

 

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

14

 

 

 

14

 

4

Sở Tư pháp

20

 

 

 

20

 

5

Sở Xây dựng

24

 

 

 

24

 

6

Sở Khoa học và Công nghệ

42

 

 

 

42

 

7

Sở Giao thông Vận tải

12

 

 

 

12

 

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

231

 

 

231

 

32

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

15

 

 

 

15

 

10

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

134

 

 

 

134

 

11

Sở Y tế

3.072

 

3.072

 

 

85

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.606

2.606

 

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

229

 

 

 

229

 

14

Sở Thông tin và Truyền thông

22

 

 

 

22

 

15

Sở Công thương

34

 

 

 

34

 

16

Sở Tài chính

9

 

 

 

9

 

 

Cộng (Khối HCSN tỉnh)

6.505

2.606

3.072

231

596

117

II

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Long Hồ

1.777

1.759

 

18

 

 

2

Huyện Mang Thít

1.282

1.259

 

23

 

 

3

Huyện Trà Ôn

1.929

1.902

 

27

 

 

4

Thị xã Bình Minh

1.053

1.019

 

34

 

 

5

Huyện Bình Tân

1.198

1.165

 

33

 

 

6

Huyện Tam Bình

1.742

1.717

 

25

 

 

7

Huyện Vũng Liêm

1.987

1.962

 

25

 

 

8

Thành phố Vĩnh Long

1.510

1.474

 

28

8

 

 

Cộng (Cấp huyện)

12.478

12.257

 

213

8

 

 

Tổng số lượng người làm việc

18.983

14.863

3.072

444

604

117

B

BIÊN CHẾ HỘI

 

 

 

 

 

 

I

CẤP TỈNH

77

 

 

 

 

 

1

Hội Văn học Nghệ thuật

13

 

 

 

 

 

2

Hội Chữ Thập đỏ

13

 

 

 

 

 

3

Liên minh các Hợp tác xã

15

 

 

 

 

 

4

Hội Liên hiệp Các Tổ chức Hữu nghị

10

 

 

 

 

 

5

Hội Nhà báo

4

 

 

 

 

 

6

Hội Y học Cổ truyền

6

 

 

 

 

 

7

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

5

 

 

 

 

 

8

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin, người Khuyết tật và bảo trợ xã hội

6

 

 

 

 

 

9

Hội Châm cứu

3

 

 

 

 

 

10

Ban Chỉ đạo hiến máu tình nguyện

2

 

 

 

 

 

II

CẤP HUYỆN

29

 

 

 

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ huyện Trà Ôn

3

 

 

 

 

 

2

Hội Đông y huyện Trà Ôn

1

 

 

 

 

 

3

Hội Chữ Thập đỏ huyện Tam Bình

3

 

 

 

 

 

4

Hội Đông y huyện Tam Bình

1

 

 

 

 

 

5

Hội Chữ Thập đỏ thị xã Bình Minh

2

 

 

 

 

 

6

Hội Đông y thị xã Bình Minh

1

 

 

 

 

 

7

Hội Chữ Thập đỏ huyện Bình Tân

2

 

 

 

 

 

8

Hội Đông y huyện Bình Tân

1

 

 

 

 

 

9

Hội Chữ Thập đỏ huyện Long Hồ

3

 

 

 

 

 

10

Hội Đông y huyện Long Hồ

1

 

 

 

 

 

11

Hội Chữ Thập đỏ huyện Mang Thít

3

 

 

 

 

 

12

Hội Đông y huyện Mang Thít

1

 

 

 

 

 

13

Hội Chữ Thập đỏ huyện Vũng Liêm

3

 

 

 

 

 

14

Hội Chữ Thập đỏ thành phố Vĩnh Long

4

 

 

 

 

 

 

Tổng số biên chế Hội

106