HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 5223/BNV-TCBC ngày 25/10/2019 của Bộ Nội vụ về việc giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Trà Vinh năm 2020;
Xét Tờ trình số 4380/TTr-UBND ngày 19/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội đặc thù năm 2020; trên cơ sở thẩm tra của Ban Pháp chế và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội đặc thù (gọi chung là tổ chức, đơn vị) năm 2020 tỉnh Trà Vinh, như sau:
a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 là 18.925 biên chế, giảm 431 biên chế so với năm 2019, cụ thể:
- Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 14.353 biên chế, giảm 233 biên chế so với năm 2019;
- Sự nghiệp y tế: 2.314 biên chế (không tăng/giảm);
- Sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch: 469 biên chế, giảm 02 biên chế so với năm 2019;
- Sự nghiệp nông nghiệp và phát triển nông thôn: 444 biên chế, giảm 43 biên chế so năm 2019;
- Sự nghiệp khác: 364 biên chế, giảm 07 biên chế so với năm 2019;
- Dự phòng tỉnh: 981 biên chế, giảm 146 biên chế so với năm 2019.
(có Phụ lục kèm theo)
b) Đối với các tổ chức Hội đặc thù
Tổng số người làm việc trong các Hội đặc thù là 105 biên chế, giảm 04 biên chế so năm 2019; cụ thể như sau:
- Các tổ chức hội cấp tỉnh: 78 biên chế, giảm 04 biên chế so năm 2019;
- Các tổ chức hội cấp huyện 27 biên chế (không tăng/ giảm).
(có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
1. Quyết định giao cụ thể số lượng người làm việc cho các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ: Quyết định điều chuyển, tăng, giảm số lượng người làm việc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập trong tổng số lượng người làm việc của ngành, lĩnh vực đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt năm 2020; quyết định điều chuyển, tăng, giảm số lượng người làm việc giữa các tổ chức hội trong tổng số lượng người làm việc của từng cấp hội đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt năm 2020 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Chỉ đạo các tổ chức, đơn vị thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế, cắt giảm chỉ tiêu số lượng người làm việc hàng năm và đạt chỉ tiêu tinh giản đến năm 2021 theo quy định (trừ giáo viên đứng lớp; bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng/giường bệnh).
3. Quản lý chặt chẽ việc tuyển dụng, sử dụng số lượng người làm việc của các tổ chức, đơn vị; thực hiện tuyển dụng đủ số lượng người làm việc được giao.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 174/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số lượng người làm việc giao năm 2020 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số: | 18.925 |
|
A | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 14.353 |
|
I | Sự nghiệp GDĐT khác thuộc UBND tỉnh, thuộc Sở và UBND cấp huyện | 277 |
|
1 | Trường Cao đẳng nghề (thuộc UBND tỉnh) | 69 |
|
2 | Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú (thuộc Sở Lao động - Thương binh và XH) | 22 |
|
3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, Trung tâm dạy nghề các huyện, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Hội Nông dân tỉnh | 186 |
|
3.1 | Huyện Càng Long | 38 |
|
3.2 | Huyện Cầu Kè | 28 |
|
3.3 | Huyện Tiểu Cần | 25 |
|
3.4 | Huyện Châu Thành | 28 |
|
3.5 | Thị xã Duyên Hải | 23 |
|
3.6 | Huyện Cầu Ngang | 39 |
|
3.8 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân (thuộc Hội Nông dân tỉnh) | 5 |
|
II | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo các Trường THPT, THCS, Tiểu học, Mầm non, Mẫu giáo và Giáo dục thường xuyên thuộc Sở GD&ĐT, Trường Đại học Trà vinh | 14.076 |
|
1 | Các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.066 |
|
1.1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú (tỉnh, Trà Cú, Tiểu Cần), Trường THPT, Trường cấp 2-3, Trường trung cấp Pali Khmer (35 trường) | 2.011 |
|
1.2 | Trung lâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề (02 đơn vị) | 55 |
|
| Trung tâm GDTX - HNDN thành phố Trà Vinh | 34 |
|
| Trung tâm GDTX - HNDN huyện Trà Cú | 21 |
|
2 | Trường Thực hành Sư phạm (thuộc Trường ĐHTV) | 110 |
|
3 | Trường PTDTNT, THCS, Tiểu học, Mầm non, Mẫu giáo trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 11.900 |
|
3.1 | Thành phố Trà Vinh | 1.045 |
|
| Trường THCS (06 trường) | 354 |
|
| Trường Tiểu học (12 trường) | 445 |
|
| Trường Mầm non, Mẫu giáo (12 trường) | 246 |
|
| Nhân viên văn phòng (30 trường) | 0 |
|
| Nhân viên Kế toán (30 trường) | 0 |
|
| Nhân viên Y tế (30 trường) | 0 |
|
3.2 | Huyện Càng Long | 1.943 |
|
| Trường THCS (14 trường THCS, 01 trường PTDTNT THCS) | 642 |
|
| Trường Tiểu học (27 trường) | 846 |
|
| Trường Mầm non, Mẫu giáo (16 trường) | 379 |
|
| Nhân viên văn phòng (58 trường) | 20 |
|
| Nhân viên Kế toán (58 trường) | 42 |
|
| Nhân viên Y tế (58 trường) | 14 |
|
3.3 | Huyện Cầu Kè | 1.342 |
|
| Trường THCS (11 trường THCS, 01 trường PTDTNT THCS, giảm 01 trường THCS) | 408 |
|
| Trường Tiểu học (21 trường, giảm 03 trường) | 595 |
|
| Trường Mầm non, Mẫu giáo (11 trường) | 268 |
|
| Nhân viên văn phòng (43 trường) | 3 |
|
| Nhân viên Kế toán (43 trường | 38 |
|
| Nhân viên Y tế (43 trường) | 30 |
|
3.4 | Huyện Tiểu Cần | 1.227 |
|
| Trường THCS (11 trường) | 380 |
|
| Trường Tiểu học (19 trường giảm 02 trường) | 575 |
|
| Trường Mầm non, Mẫu giáo (11 trường) | 272 |
|
| Nhân viên văn phòng (41 trường) | 0 |
|
| Nhân viên Kế toán (41 trường | 0 |
|
| Nhân viên Y tế (41 trường) | 0 |
|
3.5 | Huyện Châu Thành | 1.568 |
|
| Trường THCS (11 trường THCS, 01 trường PTDTNT THCS) | 449 |
|
| Trường Tiểu học (19 trường, giảm 05 trường) | 749 |
|
| Trường Mầm non, Mẫu giáo (14 trường) | 314 |
|
| Nhân viên văn phòng (44 trường) | 14 |
|
| Nhân viên Kế toán (44 trường) | 27 |
|
| Nhân viên Y tế (44 trường) | 15 |
|
3.6 | Huyện Trà Cú | 1.657 |
|
| Trường THCS (14 trường) | 493 |
|
| Trường Tiểu học (27 trường) | 792 |
|
| Trường Mầm non, Mẫu giáo (17 trường) | 301 |
|
| Nhân viên văn phòng (58 trường) | 29 |
|
| Nhân viên Kế toán (58 trường) | 34 |
|
| Nhân viên Y tế (58 trường) | 8 |
|
3.7 | Huyện Cầu Ngang | 1.624 |
|
| Trường THCS (15 trường THCS, 01 trường PTDTNT THCS) | 526 |
|
| Trường Tiểu học (22 trường) | 822 |
|
| Trường Mầm non, Mẫu giáo (16 trường) | 276 |
|
| Nhân viên văn phòng (54 trường) | 0 |
|
| Nhân viên Kế toán (54 trường | 0 |
|
| Nhân viên Y tế (54 trường) | 0 |
|
3.8 | Thị xã Duyên Hải | 629 |
|
| Trường THCS (07 trường) | 206 |
|
| Trường Tiểu học (10 trường, giảm 01 trường TH) | 319 |
|
| Trường Mầm non, Mẫu giáo (07 trường) | 104 |
|
| Nhân viên văn phòng (24 trường) | 0 |
|
| Nhân viên Kế toán (24 trường) | 0 |
|
| Nhân viên Y tế (24 trường) | 0 |
|
3.9 | Huyện Duyên Hải | 865 |
|
| Trường THCS (07 trường THCS, 01 trường PTDTNT THCS) | 274 |
|
| Trường Tiểu học (12 trường) | 471 |
|
| Trường Mầm non, Mẫu giáo (08 trường) | 120 |
|
| Nhân viên văn phòng (28 trường) | 0 |
|
| Nhân viên Kế toán (28 trường) | 0 |
|
| Nhân viên Y tế (28 trường) | 0 |
|
B | Sự nghiệp y tế | 2.314 |
|
I | Bệnh viện Quân dân y tỉnh Trà Vinh | 55 |
|
II | Sự nghiệp Y tế thuộc Sở Y tế | 2.259 |
|
1 | Tuyến tỉnh | 364 |
|
1.1 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | 90 |
|
1.2 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 106 |
|
1.3 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 128 |
|
1.4 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 28 |
|
1.5 | Trung tâm Giám định Pháp y | 12 |
|
2 | Tuyến huyện | 1.895 |
|
2.1 | Trung tâm Y tế huyện Càng Long | 278 |
|
2.2 | Trung tâm Y tế huyện Cầu Kè | 225 |
|
2.3 | Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải | 186 |
|
2.4 | Trung tâm Y tế huyện Duyên Hải | 85 |
|
2.5 | Trung tâm Y tế huyện Cầu Ngang | 136 |
|
2.6 | Trung tâm Y tế huyện Trà Cú | 377 |
|
2.7 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | 216 |
|
2.8 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Tiểu Cần | 160 |
|
2.9 | Trung tâm Y tế huyện Tiểu Cần | 127 |
|
2.10 | Trung tâm Y tế thành phố Trà Vinh | 105 |
|
C | Sự nghiệp Văn hóa, thể thao và Du lịch | 469 |
|
I | Cấp tỉnh | 329 |
|
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh | 119 |
|
2 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Thể thao (thuộc Sở VH, TT&DL) | 27 |
|
3 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao (thuộc Sở VH, TT&DL) | 39 |
|
4 | Trung tâm Văn hóa tỉnh (thuộc Sở VH, TT&DL) | 38 |
|
5 | Thư viện tỉnh (thuộc Sở VH, TT&DL) | 24 |
|
6 | Bảo tàng Tổng hợp tỉnh (thuộc Sở VH, TT&DL) | 15 |
|
7 | Đoàn Nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh (thuộc Sở VH, TT&DL) | 41 |
|
8 | Ban Quản lý di tích | 18 |
|
9 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch (thuộc Sở VH, TT&DL) | 8 |
|
II | Huyện - thành phố (VHTT-TT, Đài Truyền thanh) | 140 |
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao thành phố Trà Vinh | 16 |
|
2 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Càng Long | 16 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Tiểu Cần | 16 |
|
4 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Cầu Kè | 17 |
|
5 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Trà Cú | 18 |
|
6 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Cầu Ngang | 16 |
|
7 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao thị xã Duyên Hải | 12 |
|
8 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Duyên Hải | 13 |
|
9 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Châu Thành | 16 |
|
D | Sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 440 |
|
1 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y (cơ quan hành chính đã bố trí 11 công chức) | 67 |
|
2 | Chi cục Kiểm lâm (cơ quan hành chính đã bố trí 10 công chức) | 28 |
|
3 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (cơ quan hành chính đã bố trí 07 công chức) | 34 |
|
4 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (cơ quan hành chính đã bố trí 06 công chức) | 13 |
|
5 | Chi cục Thủy sản (cơ quan hành chính đã bố trí 09 công chức) | 36 |
|
6 | Chi cục Phát triển nông thôn (cơ quan hành chính đã bố trí 14 công chức) | 0 |
|
6.1 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới (thành lập theo Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh) | 6 |
|
7 | Trung tâm Khuyến nông | 73 |
|
8 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 20 |
|
9 | Hạt quản lý đê điều (thuộc Chi cục Thủy lợi) | 7 |
|
10 | Đề án tăng cường Viên chức NN về xã, phường | 107 |
|
11 | Sự nghiệp nông nghiệp - thủy sản huyện, thị xã, thành phố | 49 |
|
11.1 | Thành phố Trà Vinh | 3 |
|
11.2 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Càng Long | 19 |
|
11.3 | Huyện Châu Thành | 4 |
|
11.4 | Huyện Tiểu Cần | 4 |
|
11.5 | Huyện Cầu Kè | 3 |
|
11.6 | Huyện Trà Cú | 3 |
|
11.7 | Huyện Cầu Ngang | 5 |
|
11.8 | Huyện Duyên Hải | 4 |
|
11.9 | Thị xã Duyên Hải | 4 |
|
Đ | Sự nghiệp khác | 364 |
|
I | Sự nghiệp Giao thông | 44 |
|
1 | Đoạn Quản lý Giao thông Thủy bộ | 27 |
|
2 | Thường trực Ban An toàn giao thông | 3 |
|
3 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải (cơ quan hành chính được bố trí 16 công chức) | 0 |
|
4 | Trạm kiểm soát trọng tải đường bộ | 14 |
|
II | Sự nghiệp địa chính | 30 |
|
5 | Chi cục Bảo vệ môi trường (cơ quan hành chính được bố trí 09 công chức) | 4 |
|
6 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 26 |
|
III | Sự nghiệp khoa học kỹ thuật | 36 |
|
7 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (cơ quan hành chính được bố trí 06 công chức) | 6 |
|
8 | Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ | 30 |
|
IV | Sự nghiệp xã hội | 90 |
|
9 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 56 |
|
10 | Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy | 16 |
|
11 | Trung tâm Dịch vụ Việc làm | 12 |
|
12 | Văn phòng Ban Chỉ đạo giảm nghèo | 6 |
|
V | Sự nghiệp trực thuộc Sở Nội vụ | 13 |
|
13 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 13 |
|
VI | Sự nghiệp trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 23 |
|
14 | Trung tâm Hành chính công tỉnh | 6 |
|
15 | Trung tâm Tin học - Công báo | 9 |
|
16 | Trung tâm Hội nghị và Nhà khách | 8 |
|
VII | Sự nghiệp trực thuộc Sở Công Thương | 26 |
|
17 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 26 |
|
VIII | Sự nghiệp trực thuộc Ban Quản lý khu kinh tế | 15 |
|
18 | Công ty Quản lý và Phát triển hạ tầng Khu kinh tế và các Khu công nghiệp | 15 |
|
IX | Sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp | 24 |
|
19 | Phòng Công chứng số 01 | 5 |
|
20 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 19 |
|
X | Trung tâm Sinh hoạt thanh thiếu nhi | 10 |
|
XI | Sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 28 |
|
21 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | 28 |
|
XII | Sự nghiệp trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10 |
|
22 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp | 10 |
|
XIII | Sự nghiệp khác thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 |
|
23 | Phòng Nội vụ thành phố Trà Vinh (sự nghiệp Lưu trữ) | 1 |
|
24 | Trung tâm Hành chính công thành phố Trà Vinh | 2 |
|
25 | Phòng LĐ - TB&XH huyện Càng Long (sự nghiệp Quản trang) | 1 |
|
26 | Phòng Nội vụ huyện Cảng Long (sự nghiệp Lưu trữ) | 2 |
|
27 | Phòng Nội vụ huyện Tiểu Cần (sự nghiệp Lưu trữ) | 1 |
|
28 | Phòng Nội vụ huyện Trà Cú (sự nghiệp Lưu trữ) | 1 |
|
29 | Phòng Nội vụ huyện Cầu Ngang (sự nghiệp Lưu trữ) | 1 |
|
30 | Trung tâm Hành chính công huyện Cầu Ngang | 2 |
|
31 | Phòng LĐ - TB&XH thị xã Duyên Hải (sự nghiệp Quản trang) | 1 |
|
32 | Phòng Nội vụ thị xã Duyên Hải (sự nghiệp Lưu trữ) | 0 |
|
33 | Phòng Nội vụ huyện Duyên Hải (sự nghiệp Lưu trữ) | 1 |
|
34 | Phòng Nội vụ huyện Châu Thành (sự nghiệp Lưu trữ) | 2 |
|
E | Biên chế dự phòng của tỉnh (Sở Nội vụ quản lý) | 985 |
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI ĐẶC THÙ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 174/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số lượng người làm việc giao năm 2020 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số: | 105 |
|
I | Các tổ chức hội đặc thù của tỉnh | 78 |
|
1 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 8 |
|
2 | Hội Đông y - Châm cứu | 5 |
|
3 | Hội Nhà báo | 2 |
|
4 | Liên minh Hợp tác xã | 13 |
|
5 | Hội Văn học Nghệ thuật | 7 | Được BTV Tỉnh ủy cho chủ trương tuyển dụng 01 VC |
6 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 10 |
|
7 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 7 |
|
8 | Hội Thủy sản | 4 |
|
9 | Hội Làm vườn | 3 |
|
10 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 6 |
|
11 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 3 |
|
12 | Hội Khuyến học | 3 |
|
13 | Hội Luật gia | 3 |
|
14 | Hiệp hội doanh nghiệp | 4 |
|
II | Các Tổ chức Hội đặc thù cấp huyện | 27 |
|
1 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Trà Vinh | 3 |
|
2 | Hội Chữ thập đỏ huyện Càng Long | 3 |
|
3 | Hội Chữ thập đỏ huyện Tiểu Cần | 3 |
|
4 | Hội Chữ thập đỏ huyện Cầu Kè | 3 |
|
5 | Hội Chữ thập đỏ huyện Trà Cú | 3 |
|
6 | Hội Chữ thập đỏ huyện Cầu Ngang | 3 |
|
7 | Hội Chữ thập đỏ thị xã Duyên Hải | 3 |
|
8 | Hội Chữ thập đỏ huyện Duyên Hải | 3 |
|
9 | Hội Chữ thập đỏ huyện Châu Thành | 3 |
|
- 1Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 3Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 4Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 5Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 5Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 6Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 7Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 8Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Nghị quyết 174/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội đặc thù tỉnh Trà Vinh năm 2020
- Số hiệu: 174/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Trí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực