- 1Luật Thể dục, Thể thao 2006
- 2Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3Quyết định 480/QĐ-UBTDTT-TTII năm 1998 về Luật Bóng đá 5 người do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao ban hành
- 4Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 836/QĐ-UBTDTT năm 2006 ban hành Luật Bóng bàn do Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao ban hành
- 6Quy định 164/QĐ-TW năm 2013 về chế độ bồi dưỡng, cập nhật kiến thức đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
- 9Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 10Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 11Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13Nghị định 130/2020/NĐ-CP về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
- 14Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 118/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xử lý vi phạm hành chính
- 16Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 18Nghị định 99/2021/NĐ-CP quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công
- 19Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao Đội tuyển năng khiếu tỉnh và Đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 3246/QÐ-BVHTTDL năm 2021 phê duyệt Chương trình bơi an toàn phòng, chống đuối nước trẻ em giai đoạn 2021-2030 của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 21Thông tư 09/2021/TT-BTP hướng dẫn Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 22Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Kế hoạch 971/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chỉ thị 06-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác xây dựng gia đình trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 24Kế hoạch 1578/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 25Kế hoạch 1579/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình về phòng, chống bạo lực gia đình trong tình hình mới đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 26Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ, công chức tham mưu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 27Hướng dẫn 475/HD-UBND năm 2022 về trình tự, thủ tục soạn thảo, đề nghị ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh trình và trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 28Quyết định 424/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 29Quyết định 423/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 30Quyết định 425/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 31Quyết định 421/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 32Hướng dẫn 59-HD/BTGTW năm 2022 thực hiện chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đảng dành cho Bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở do Ban Tuyên giáo Trung ương ban hành
- 33Hướng dẫn 60-HD/BTGTW năm 2022 thực hiện chương trình bồi dưỡng lý luận chính trị dành cho đảng viên mới do Ban Tuyên giáo Trung ương ban hành
- 34Hướng dẫn 61-HD/BTGTW năm 2022 thực hiện chương trình bồi dưỡng nhận thức về Đảng do Ban Tuyên giáo Trung ương ban hành
- 35Kế hoạch 3556/KH-UBND năm 2022 triển khai thực hiện Bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 36Kế hoạch 1807/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 37Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án đánh giá chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (DDCI) và nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức về cải thiện Chỉ số PCI, DDCI tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 38Thông tư 56/2022/TT-BTC hướng dẫn nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 39Luật Thanh tra 2022
- 40Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở 2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 3Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 89/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 6Quyết định 25/2022/QĐ-UBND quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 292/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 16 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 52/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Khóa IX, kỳ họp thứ 9 quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 217/TTr-SNV ngày 10/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2023.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch đảm bảo thiết thực, hiệu quả.
- Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán và nguồn kinh phí để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng đảm bảo hiệu quả.
- Các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng dự toán kinh phí tổ chức các lớp bồi dưỡng theo nhiệm vụ được giao trình Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) phê duyệt theo quy định; tổ chức triển khai thực hiện mở lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên lớp đào tạo, bồi dưỡng | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng | Đơn vị chủ trì mở lớp | Cơ sở đào tạo, phối hợp mở lớp | Số lượng | Thời gian đào tạo/khóa | Ghi chú | |||
Số lớp | Học viên | ||||||||||
A | KHỐI ĐẢNG |
| 102 | 6706 |
|
| |||||
I | ĐÀO TẠO LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ |
| 47 | 899 |
|
| |||||
1. Các lớp Trung cấp, Cao cấp lý luận chính trị năm 2022 chuyển qua năm 2023 |
|
| 0 |
|
| ||||||
1 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 5 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao | ||
2 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 6 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao | ||
3 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 8 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao | ||
4 | Lớp trung cấp lý luận chính trị (không tập trung) khóa 9 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 56 | Tối thiểu 12 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao | ||
5 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K73B.20, hệ không tập trung, khóa học 2022-2024 tại Trường Chính trị tỉnh | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị khu vực III | 1 | 60 | 18 tháng | Cấp thêm năm 2023 | ||
6 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K73A54, hệ tập trung, khóa học 2022-2023 tại Học viện Chính trị khu vực III | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị khu vực III | 14 | 86 | 8 tháng | Cơ sở đào tạo cấp kinh phí | ||
7 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K73, hệ tập trung, khóa học 2022-2023 tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 3 | 3 | 8 tháng | Cơ sở đào tạo cấp kinh phí | ||
8 | Lớp đại học văn bằng thứ hai năm 2021, hệ chính quy K72, khóa 2021-2023, ngành đào tạo: Chính trị học, chuyên ngành: Xây dựng Đảng và chính quyền | Chương trình đại học bằng 2 (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 1 | 4 | 24 tháng | Cơ sở đào tạo cấp kinh phí | ||
2. Các lớp Cao cấp, Trung cấp lý luận chính trị năm 2023 |
|
| 0 |
|
| ||||||
1 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 11 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao | ||
2 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 12 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao | ||
3 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 13 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao | ||
4 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 14 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao | ||
5 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 15 (cho cán bộ tỉnh SêKông, Lào) | Chương trình đào tạo thực hiện theo Quyết định số 292-QĐ/HVCTQG, ngày 21/01/2021 của Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành Chương trình đào tạo cán bộ lãnh đạo, quản lý ở cơ sở, Trường Chính trị tỉnh xây dựng lại cho phù hợp với đối tượng, hình thức học (thông qua phiên dịch) | Cán bộ tỉnh SêKông, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 30 | 06 tháng |
| ||
6 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 16 hệ không tập trung (cho cán bộ công chức, viên chức Tam Kỳ) | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 80 | Tối thiểu 12 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao | ||
7 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị, K74B.19, hệ không tập trung, khóa học 2023-2025 tại Học viện Chính trị khu vực III | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị khu vực III | 1 | 60 | 18 tháng |
| ||
8 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K74B.21, hệ không tập trung, khóa học 2023-2025 tại Trường Chính trị tỉnh | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 60 | 18 tháng |
| ||
9 | Lớp Hoàn chỉnh chương trình Cao cấp lý luận chính trị K74C.8, hệ không tập trung, khóa học 2023-2024 tại Học viện Chính trị khu vực III | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị khu vực III | 1 | 10 | 6 tháng |
| ||
10 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K74A55, hệ tập trung, khóa học 2023-2024 tại Học viện Chính trị khu vực III | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị khu vực III | 14 | 90 | 8 tháng | Cơ sở đào tạo cấp kinh phí | ||
11 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K74, hệ tập trung, khóa học 2023-2024 tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 1 | 10 | 8 tháng | Cơ sở đào tạo cấp kinh phí | ||
3. Các lớp Trung cấp lý luận chính trị do CBCCVC hoặc cơ quan, đơn vị cử đi học hoặc đơn vị chủ trì mở lớp hoặc các nguồn khác chi trả |
| 2 | 160 |
|
| ||||||
1 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 17 (không tập trung) | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 80 | Tối thiểu 12 tháng |
| ||
2 | Lớp trung cấp lý luận chính trị khóa 18 (không tập trung) | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 80 | Tối thiểu 12 tháng |
| ||
II | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC |
| 53 | 5647 |
|
| |||||
1 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Mặt trận | 8 Chuyên đề | - Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN cấp huyện (18 huyện x 5 người = 90 người) - Đối tượng 4 (Chủ tịch Mặt trận cấp xã 241 xã = 241 người) | Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | Mời giảng | 2 | 331 | 05 ngày |
| ||
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân | Cán bộ Hội Nông dân cấp huyện và cấp xã. | Hội Nông dân tỉnh | Mời giảng | 1 | 100 | 03 ngày |
| ||
3 | Hướng dẫn sử dụng các phần mềm cơ bản trong công tác Hội | Phần mềm báo cáo thống kê, phần mềm thi đua khen thưởng, phần mềm quản lý cán bộ Hội, hội viên phụ nữ và hướng dẫn bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra giám sát, giải quyết khiếu nại tố cáo và thi hành kỷ luật cho cán bộ làm công tác kiểm tra (Ủy ban kiểm tra) trong hệ thống Hội LHPN cấp tỉnh và huyện. | Cán bộ Hội chuyên trách cấp tỉnh, huyện | Hội LHPN tỉnh Quảng Nam | TW Hội LHPN Việt Nam | 1 | 40 | 03 ngày |
| ||
4 | Hướng dẫn sử dụng các phần mềm cơ bản trong công tác Hội | Phần mềm báo cáo thống kê, phần mềm thi đua khen thưởng, phần mềm quản lý cán bộ Hội, hội viên phụ nữ… (http://qlcbhv.hoilhpn.org.vn) | Cán bộ Hội chuyên trách cấp cơ sở | Hội LHPN tỉnh Quảng Nam | Mời giảng | 9 | 482 | 02 ngày |
| ||
5 | Tập huấn cán bộ các cấp Hội | Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ cán bộ các cấp Hội | Cán bộ hội viên CCB | Hội cựu chiến binh tỉnh | Mời giảng | 1 | 155 | 03 ngày |
| ||
6 | Tập huấn lực lượng nòng cốt CCB | Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ lực lượng nòng cốt CCB | Lực lượng nòng cốt CCB | Hội cựu chiến binh tỉnh | Mời giảng | 1 | 60 | 01 ngày |
| ||
7 | Tập huấn nghiệp vụ công tác dân vận năm 2023 | Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ về công tác dân vận trong tình hình mới | Lãnh đạo và chuyên viên ban dân vận Huyện ủy; Bí thư hoặc Phó bí thư đảng ủy; Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND xã, thị trấn; Trưởng khối, Phó khối dân vận đảng ủy và cán bộ không chuyên trách khối dân vận đảng ủy xã, thị trấn các huyện, thị, thành | Ban Dân vận Tỉnh ủy | Mời giảng | 2 | 447 | 02 ngày |
| ||
8 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật của Đảng | Hướng dẫn về những nhiệm vụ của UBKT các cấp theo quy định của BCH Trung ương, Bộ Chính trị và Hướng dẫn của UBKT Trung ương | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm, Ủy viên, Kiểm tra viên, chuyên viên Cơ quan UBKT các huyện, thị, thành ủy và đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | Mời giảng | 1 | 120 | 02 ngày |
| ||
9 | Lớp Bồi dưỡng Lý luận chính trị cho Đảng viên mới | Hướng dẫn số 60-HD/BTGTW, ngày 16/6/2022 của Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng về chương trình bồi dưỡng lý luận chính trị dành cho đảng viên mới | Đảng viên mới kết nạp | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
| 2 | 200 | 07 ngày |
| ||
10 | Lớp Bồi dưỡng Kết nạp Đảng | Hướng dẫn số 61-HD/BTGTW, ngày 16/6/2022 của Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng về chương trình bồi dưỡng nhận thức về Đảng | Quần chúng ưu tú | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
| 2 | 300 | 05 ngày |
| ||
11 | Lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Kiểm tra | Hướng dẫn số 60-HD/BTGTW, ngày 16/6/2022 của Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng về chương trình bồi dưỡng lý luận chính trị dành cho đảng viên mới | Chủ nhiệm, Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra cơ sở | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
| 2 | 300 | 01 ngày |
| ||
12 | Lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tổ chức xây dựng Đảng | Hướng dẫn số 59-HD/BTGTW, ngày 16/6/2022 của Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng về chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đảng dành cho bí thư Chi bộ và Cấp ủy cơ sở | Cấp ủy cơ sở | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
| 2 | 500 | 01 ngày |
| ||
13 | Lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tuyên giáo & tập huấn công tác BV nền tảng tư tưởng của Đảng | Hướng dẫn số 59-HD/BTGTW, ngày 16/6/2022 của Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng về chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đảng dành cho bí thư Chi bộ và Cấp ủy cơ sở | Cấp ủy cơ sở, Ban Chỉ đạo 35 | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
| 1 | 200 | 01 ngày |
| ||
14 | Bồi dưỡng, tập huấn cán bộ chủ chốt của Đoàn năm 2023 | Cập nhật, bổ sung kiến thức, kỹ năng lãnh đạo quản lý | Cán bộ chủ chốt của đoàn cấp tỉnh, cấp huyện và quy hoạch các chức danh nêu trên | Tỉnh đoàn | Mời giảng | 1 | 150 | 05 ngày |
| ||
15 | Tập huấn về kỹ năng, phương pháp, nghiệp vụ công tác Hội | Tập huấn về kỹ năng, phương pháp, nghiệp vụ cho cán bộ Hội theo chức danh | Cán bộ Hội chuyên trách cấp huyện, cấp xã | Tỉnh đoàn | Mời giảng | 1 | 260 | 05 ngày |
| ||
16 | Tập huấn nghiệp vụ công tác Đội | Tập huấn nghiệp vụ công tác Đội | Cán bộ phụ trách công tác Đội và phong trào thanh thiếu nhi cấp huyện; Chuyên viên hoạt động ngoài giờ lên lớp Phòng GD&ĐT các huyện, thị xã, thành phố. Giáo viên làm TPT Đội, cán bộ phụ trách thiếu nhi trên địa bàn tỉnh | Tỉnh đoàn | Trường đoàn Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 170 | 04 ngày |
| ||
17 | Tập huấn công nghệ thông tin Quản trị mạng | Quản trị các hệ thống thông tin chuyên ngành, dịch vụ dùng chung, phần mềm ứng dụng của các cơ quan Đảng; an toàn, an ninh thông tin | Cán bộ quản trị mạng các Ban Đảng Tỉnh ủy, các huyện, thị, thành ủy, các đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | Mời giảng | 1 | 28 | 03 ngày |
| ||
18 | Tập huấn công nghệ thông tin cho người dùng | Hướng dẫn người dùng sử dụng các hệ thống thông tin chuyên ngành, phần mềm ứng dụng của khối Đảng (nội bộ và internet) | Cán bộ công chức các ban xây dựng đảng, các đảng ủy trực thuộc, Mặt trận và các đoàn thể chính trị -xã hội, Báo Quảng Nam, Trường Chính trị | Văn phòng Tỉnh ủy | Mời giảng | 2 | 60 | 01 ngày |
| ||
19 | Bồi dưỡng huấn luyện kỹ thuật nghiệp vụ mật mã | Theo quy định của Ngành Cơ yếu Việt Nam | Cán bộ, công chức phụ trách cơ yếu của các huyện, thị, thành ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | Mời giảng | 1 | 18 | 07 ngày |
| ||
20 | Tập huấn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ | Hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ | Cán bộ công chức phụ trách công tác lưu trữ hoặc kiêm nhiệm công tác lưu trữ của Văn phòng các huyện, thị, thành ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | Mời giảng | 1 | 18 | 10 ngày |
| ||
21 | Hội nghị tập huấn công tác BVBMNN | Hướng dẫn công tác bảo vệ bí mật NN | Đại diện lãnh đạo các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy, Báo Quảng Nam, Trường Chính trị tỉnh; Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh; các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh; đại diện lãnh đạo văn phòng, cán bộ tổng hợp, cơ yếu, văn thư, lưu trữ văn phòng các huyện, thị, thành ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | Công an tỉnh | 1 | 200 | 01 ngày |
| ||
22 | Lớp bồi dưỡng cho cán bộ quy hoạch Ban chấp hành Đảng bộ Tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 và 2025-2030 | Chương trình do Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành hàng năm theo Quy định số 164-QĐ/TW ngày 01/02/2013 | Cán bộ quy hoạch Ban chấp hành Đảng bộ Tỉnh nhiệm kỳ 2025-2030 (Số lượng 100 học viên, thời gian: 20 ngày) | Trường Chính trị tỉnh | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 1 | 100 | 20 ngày |
| ||
23 | Lớp đối tượng 3 (Quy định 164) | Chương trình do Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành hàng năm theo Quy định số 164-QĐ/TW ngày 01/02/2013 | Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý | Trường Chính trị tỉnh | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 2 | 200 | 07 ngày |
| ||
24 | Lớp đối tượng 4 (Quy định 164) | Chương trình do Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành hàng năm theo Quy định số 164-QĐ/TW ngày 01/02/2013 | Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ cấp ủy cấp huyện và sở, ban, ngành, đoàn thể, chính trị tỉnh quản lý | Trường Chính trị tỉnh |
| 8 | 800 | 07 ngày |
| ||
25 | Lớp cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách (Các huyện miền núi) | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng công tác cho CBCC và người hoạt động không chuyên trách cấp xã là người dân tộc thiểu số theo Đề án 10-/ĐA/TU ngày 30/3/2022 của Tỉnh ủy | Cán bộ xã, công chức và người hoạt động không chuyên trách | Trường Chính trị tỉnh |
| 6 | 408 | 05 ngày |
| ||
B | KHỐI NHÀ NƯỚC |
| 92 | 8929 |
|
| |||||
I | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC DO UBND CẤP TỈNH CẤP KINH PHÍ |
| 85 | 8445 |
|
| |||||
1 | Lớp Bồi dưỡng Lãnh đạo quản lý cấp Sở | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 425/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | CB, CC, VC lãnh đạo Sở, Ban ngành và tương đương; CBCCVC quy hoạch dự nguồn vào các chức danh Lãnh đạo Sở | Sở Nội vụ | Đơn vị phối hợp | 1 | 70 | 10 ngày |
| ||
2 | Lớp Bồi dưỡng Lãnh đạo quản lý cấp Huyện | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 424/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện; CBCCVC quy hoạch dự nguồn vào các chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | Đơn vị phối hợp | 1 | 50 | 10 ngày |
| ||
3 | Lớp Bồi dưỡng Lãnh đạo quản lý cấp Phòng | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 423/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Công chức, viên chức giữ chức vụ Lãnh đạo quản lý cấp phòng và tương đương; CCVC quy hoạch dự nguồn vào các chức danh lãnh đạo cấp phòng và tương đương | Sở Nội vụ | Trường Chính trị tỉnh | 3 | 300 | 10 ngày |
| ||
4 | Lớp Bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên cao cấp | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 422/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Công chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng I; Công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng II có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính. | Sở Nội vụ | Đơn vị phối hợp | 1 | 50 | 40 ngày |
| ||
5 | Lớp Bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 421/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng II; Công chức ngạch chuyên viên và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng III có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính | Sở Nội vụ | Đơn vị phối hợp | 2 | 200 | 30 ngày |
| ||
6 | Lớp Bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 420/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Công chức ngạch chuyên viên và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng III; Công chức ngạch cán sự và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng VI có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính; người thực hiện chế độ tập sự công chức loại C, người thực hiện chế độ tập sự viên chức hạng III có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch chuyên viên | Sở Nội vụ | Đơn vị phối hợp | 1 | 100 | 20 ngày |
| ||
7 | Lớp bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng công nghệ thông tin chuyên sâu cho cán bộ, công chức cấp xã | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 2968/QĐ-BNV ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cán bộ, công chức cấp xã | Sở Nội vụ | Đơn vị phối hợp | 10 | 1000 | 05 ngày |
| ||
8 | Lớp bồi dưỡng, tập huấn kiến thức Văn phòng-Thống kê cấp xã | Chương trình do Bộ Trưởng Bộ Nội vụ ban hành theo Quyết định số 1965/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 | Công chức Văn phòng-Thống kê cấp xã | Sở Nội vụ | Đơn vị phối hợp | 2 | 200 | 03 ngày |
| ||
9 | Triển khai, phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng Pháp luật của nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo | Phổ biến quán triệt Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và các Nghị Định thay thế (Nghị định thay thế nghị định 162/2017/NĐ-CP và nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | Cán bộ làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo cấp huyện: Mặt trận Tổ quốc, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu Chiến binh, Ban Dân vận,Công an, Biên phòng, Quân sự | Sở Nội vụ | Ban Tôn giáo chính phủ | 1 | 200 | 02 ngày |
| ||
10 | Triển khai, phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng Pháp luật của nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo | Phổ biến quán triệt Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và các Nghị định thay thế (Nghị định thay thế nghị định 162/2017/NĐ-CP và nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | Công chức UBND xã phụ trách công tác tín ngưỡng tôn giáo | Sở Nội vụ | Ban Tôn giáo chính phủ | 1 | 240 | 02 ngày |
| ||
11 | Lớp đào tạo bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng cải cách hành chính | Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ, công chức tham mưu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022 - 2025 | Công chức, viên chức các Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn | Sở Nội vụ | Mời giảng | 8 | 425 | 02 ngày |
| ||
12 | Lớp đào tạo bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng cải cách hành chính | Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ, công chức tham mưu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022 - 2025 | Lãnh đạo Sở ngành, huyện, thị xã, thành phố. | Sở Nội vụ | Mời giảng | 1 | 38 | 01 ngày |
| ||
13 | Lớp bồi dưỡng nâng cao nhận thức về cải thiện Chỉ số PCI, DDCI | Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh cấp Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố (DDCI) và nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức về cải thiện Chỉ số PCI, DDCI tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025 | Trưởng (Phó phòng) và Chuyên viên tham mưu công tác cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao các chỉ số năng lực cạnh tranh tại các Sở, ngành, địa phương có liên quan. | Sở Nội vụ | Mời giảng | 2 | 80 | 01 ngày |
| ||
14 | Lớp bồi dưỡng nâng cao nhận thức về cải thiện chỉ số PAPI, PARINDEX, SIPAS | Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ, công chức tham mưu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022 - 2025 | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Thường trực UBMTTQVN xã, phường, thị trấn và cán bộ, công chức chuyên trách CCHC Sở, huyện | Sở Nội vụ | Mời giảng | 9 | 60 | 02 ngày |
| ||
15 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác hội | Triển khai các văn bản của Đảng, Nhà nước, trung ương và tỉnh về công tác quản lý hội, quỹ từ thiện, quỹ xã hội trong tình hình mới | Trưởng/Phó Phòng Nội vụ theo dõi công tác hội cấp huyện; Cán bộ chủ chốt hội cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Mời giảng | 1 | 100 | 01 ngày |
| ||
16 | Tập huấn nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưởng | Triển khai Luật thi đua, khen thưởng, Nghị định Chính phủ và Thông tư Bộ Nội vụ về quy định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng, Quyết định của UBND tỉnh ban hành quy chế công tác thi đua, khen thưởng | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh; cán bộ, công chức cấp huyện | Sở Nội vụ | Mời giảng | 1 | 300 | 01 ngày |
| ||
17 | Bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc A1 | Chương trình Bồi dưỡng tiếng Anh A1 theo khung châu âu | Cán bộ, công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Đơn vị phối hợp | 1 | 50 | 20 ngày |
| ||
18 | Bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc A2 | Chương trình Bồi dưỡng tiếng Anh A2 theo khung châu âu | Cán bộ, công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Đơn vị phối hợp | 1 | 50 | 40 ngày |
| ||
21 | Hướng dẫn kỹ năng xây dựng, ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh | Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Hướng dẫn số 475/HD- UBND của UBND tỉnh. Trao đổi, thảo luận những khó khăn, vướng mắc trong quá trình xây dựng, rà soát văn bản QPPL | Đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND tỉnh và đại diện lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh; đại diện văn phòng UBND tỉnh; Công chức làm công tác pháp chế hoặc kiêm nhiệm công tác pháp chế của các Sở, ban, ngành; đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND, đại diện lãnh đạo Phòng Tư pháp cấp huyện | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 50 | 01 ngày |
| ||
22 | Nghiệp vụ rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | Kỹ năng rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL phục vụ hệ thống hóa văn bản QPPL của tỉnh kỳ 2019-2023 | Đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND tỉnh và đại diện lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh; đại diện văn phòng UBND tỉnh; Công chức làm công tác pháp chế hoặc kiêm nhiệm công tác pháp chế của các Sở, Ban, ngành; đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND, đại diện lãnh đạo Phòng Tư pháp cấp huyện. | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 70 | 01 ngày |
| ||
23 | Lớp đào tạo bồi dưỡng kỹ năng đánh giá cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Quyết định 25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật, Thông tư 09/2021/TT-BTP ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Thành viên Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật cấp huyện, Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Tư pháp huyện | Sở Tư pháp | Mời giảng | 2 | 180 | 02 ngày |
| ||
24 | Bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký nuôi con nuôi | Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký nuôi con nuôi; Giải quyết các vấn đề về đăng ký hộ tịch liên quan đến việc nuôi con nuôi. Giải đáp, tháo gỡ vướng mắc trong quá trình đăng ký nuôi con nuôi. | Lãnh đạo Phòng Tư pháp, công chức phụ trách công tác con nuôi của Phòng Tư pháp; công chức TP-HT cấp xã | Sở Tư pháp | Mời giảng | 2 | 270 | 04 ngày |
| ||
25 | Bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ tịch, chứng thực cho một số các địa phương thuộc khu vực miền núi cao | Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ tịch, chứng thực; Giải quyết các vấn đề về đăng ký hộ tịch, chứng thực cho một số các địa phương thuộc khu vực miền núi cao. Giải đáp, tháo gỡ vướng mắc trong quá trình đăng ký hộ tịch, chứng thực. | Lãnh đạo, công chức làm công tác hộ tịch, chứng thực của Phòng Tư pháp; Lãnh đạo UBND cấp xã, công chức TPHT cấp xã thuộc các huyện : Bắc Trà My, Nam Trà My, Tây Giang, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Phước Sơn | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 90 | 03 ngày |
| ||
26 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác bồi thường nhà nước năm 2023 | Những nội dung cơ bản của pháp luật trách nhiệm bồi thường của nhà nước | Huyện: Lãnh đạo, cán bộ, công chức các phòng chuyên môn. Xã: Công chức Văn phòng của 9 huyện khu vực miền núi | Sở Tư pháp | Mời giảng | 3 | 270 | 06 ngày |
| ||
27 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xử lý vi phạm hành chính năm 2023 | Những nội dung cơ bản của Nghị định số 118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính | Cán bộ, công chức được giao tham mưu công tác xử lý vi phạm hành chính ở cấp huyện, cấp xã của 9 huyện, thị xã, thành phố khu vực đồng bằng | Sở Tư pháp | Mời giảng | 2 | 160 | 04 ngày |
| ||
28 | Tập huấn bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước về gia đình cho cán bộ phụ trách công tác gia đình cấp huyện, xã. | Kế hoạch số 971/KH-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam triển khai thực hiện Chỉ thị số 06- CT/TW ngày 24/6/2021 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác xây dựng gia đình trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Kế hoạch số 1578/KH-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; Kế hoạch số 1579/KH-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; Kế hoạch số 1807/KH-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; Kế hoạch số 3556/KH-UBND ngày 03/6/2022 về triển khai Bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Cán bộ phụ trách công tác gia đình cấp huyện, xã | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Mời giảng | 1 | 277 | 02 ngày |
| ||
29 | Tập huấn bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho Huấn luyện viên | Quyết định số 3550/QĐ-BVHTTDL ngày 19/10/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Huấn luyện viên cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Trường Đại học TDTT TP HCM | 1 | 40 | 07 ngày |
| ||
30 | Tổ chức tập huấn chuyên môn TDTT cho hướng dẫn viên, cộng tác viên (miền núi) | Quyết định số 836/QĐ-UB TDTT về Luật Bóng bàn và Quyết định số 480/QĐ-UBTDTT-TT.II về Luật Bóng đá 5 người | Công chức Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã và cộng tác viên làm công tác TDTT Nhà văn hóa - Khu Thể thao thôn (cộng tác viên cơ sở). | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Mời giảng | 1 | 100 | 04 ngày |
| ||
31 | Tổ chức tập huấn chuyên môn TDTT cho hướng dẫn viên, cộng tác viên (đồng bằng) | Quyết định số 836/QĐ-UB TDTT về Luật Bóng bàn và Quyết định số 480/QĐ-UBTDTT-TT.II về Luật Bóng đá 5 người | Công chức Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã và cộng tác viên làm công tác TDTT Nhà văn hóa - Khu Thể thao thôn (cộng tác viên cơ sở). | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Mời giảng | 1 | 100 | 04 ngày |
| ||
32 | Tổ chức tập huấn triển khai các văn bản phát triển sự nghiệp TDTT giai đoạn 2023-2025 và tầm nhìn đến 2030 | Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 20/7/2021 về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030; QĐ 3246/ QĐ-BVHTTDL ngày 14/12/2021 về phê duyệt Chương trình bơi an toàn phòng, chống đuối nước trẻ em gđ 2021-2030; Luật số 77/2006/QH11 Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006; Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với HLV, VĐV , Đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Lãnh đạo và chuyên viên: Phòng Văn hóa và Thông tin; Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh, Truyền hình cấp huyện; Lãnh đạo Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã. | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Mời giảng | 1 | 150 | 04 ngày |
| ||
33 | Đào tạo nghiệp vụ kiểm tra nhà nước về đo lường | Quyết định số 1155/QĐ-TĐC ngày 26/5/2014 của Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt chương trình, đào tạo nghiệp vụ kiểm tra Nhà nước về đo lường. | Công chức công tác quản lý nhà nước về đo lường tại Sở Khoa học và Công nghệ và tại UBND cấp huyện | Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm đào tạo nghiệp vụ Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Bộ KH&CN | 1 | 65 | 04 ngày |
| ||
34 | Quán triệt Luật Thanh tra sửa đổi và tập huấn nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo | - Những nội dung cơ bản và những điểm mới của Luật Thanh tra sửa đổi năm 2022. - Nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo và một số kinh nghiệm trong xử lý các vụ việc khiếu nại, tố cáo đông người, phức tạp. | - Đại diện lãnh đạo các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã thành phố. - Chánh thanh tra sở, ngành, huyện, thị xã, thành phố. - Trưởng, phó trưởng Ban tiếp công dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố. - Trưởng, phó trưởng phòng, Thanh tra viên chính Thanh tra tỉnh và Thanh tra viên chính các huyện, thị xã, thành phố. | Thanh tra tỉnh Quảng Nam | Thanh tra Chính phủ (Trường Cán bộ Thanh tra và Vụ Pháp chế) | 1 | 150 | 01 ngày |
| ||
35 | Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo | - Những nội dung cơ bản và những điểm mới của Luật Thanh tra sửa đổi năm 2022. - Quy trình tiếp công dân, xử lý đơn theo quy định pháp luật hiện hành và một số kinh nghiệm trong tiếp công dân, xử lý đơn đông người, phức tạp. - Quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo và kinh nghiệm thực tiễn giải quyết một số vụ việc khiếu nại, tố cáo về lĩnh vực đất đai, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; xử lý vi phạm hành chính. | - Thanh tra huyện, thị xã, thành phố: Thanh tra viên, công chức phụ trách lĩnh vực thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo. - Ban Tiếp công dân huyện, thị xã, thành phố: Công chức chuyên trách thực hiện nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn. | Thanh tra tỉnh Quảng Nam | Báo cáo viên tỉnh (Thanh tra tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường) | 1 | 120 | 02 ngày |
| ||
36 | Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo | - Những nội dung cơ bản và những điểm mới của Luật Thanh tra sửa đổi năm 2022. - Quy trình tiếp công dân, xử lý đơn theo quy định pháp luật hiện hành và một số kinh nghiệm trong tiếp công dân, xử lý đơn đông người, phức tạp. - Quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo và kinh nghiệm thực tiễn giải quyết một số vụ việc khiếu nại, tố cáo về lĩnh vực đất đai, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; xử lý vi phạm hành chính. | - Thanh tra các sở, ngành: thanh tra viên, công chức, phụ trách lĩnh vực thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo. - Ban Tiếp công dân tỉnh: Công chức chuyên trách thực hiện nhiệm vụ tiếp công dân. - Thanh tra tỉnh: Công chức, thanh tra viên các Phòng Nghiệp vụ. | Thanh tra tỉnh Quảng Nam | Báo cáo viên tỉnh (Thanh tra tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường) | 1 | 100 | 01 ngày |
| ||
37 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo và nghiệp vụ giám sát công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2023 | - Những nội dung cơ bản của Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở. - Trình tự, thủ tục, kỹ năng tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND cấp xã. - Kỹ năng giám sát công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Đại biểu của 241 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh với 05 đại biểu/xã (Chủ tịch UBND cấp xã, Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBMTTQVN cấp xã, Công chức phụ trách công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, Trưởng Ban Thanh tra nhân dân cấp xã). | Thanh tra tỉnh Quảng Nam | Báo cáo viên tỉnh (Thanh tra tỉnh; UBMT TQVN tỉnh) | 6 | 1.210 | 01 ngày |
| ||
38 | Bồi dưỡng về kiểm soát tài sản, thu nhập và xác minh tài sản, thu nhập của người có chức vụ quyền hạn | - Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018. - Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị. | - Đại diện lãnh đạo, lãnh đạo Thanh tra, cán bộ phụ trách công tác cán bộ các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố. - Đại diện lãnh đạo, lãnh đạo Văn phòng, nhân viên phụ trách kê khai tài sản tại 03 doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. - Trưởng, phó các phòng, Chánh, Phó Văn phòng Thanh tra tỉnh; Thanh tra viên chính, Thanh tra viên, chuyên viên Phòng Nghiệp vụ 2, Văn phòng và 02 công chức thuộc các phòng Nghiệp vụ 1,3,4. | Thanh tra tỉnh Quảng Nam | Thanh tra Chính phủ | 1 | 170 | 01 ngày |
| ||
1 | Bồi dưỡng quy định về quản lý thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư | Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư | Cán bộ, công chức, viên chức Ban Quản lý cấp tỉnh; Một số Sở, Ban, Ngành làm chủ đầu tư; Phòng TCKH cấp huyện (phụ trách thẩm tra báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, Ban Quản lý dự án cấp huyện; cấp xã (cán bộ phụ trách thẩm tra quyết toán dự án); Công chức Phòng liên quan Sở Tài chính | Sở Tài chính | Đơn vị phối hợp | 2 | 400 | 01 ngày |
| ||
2 | Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng vận dụng quy định của pháp luật để xử lý các nghiệp vụ tài chính, kế toán, quản lý và sử dụng tài sản công tại các đơn vị sự nghiệp công lập cho chủ tài khoản và kế toán đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Thông tư 56/2022/TT-BTC về hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do BTC ban hành | Cán bộ, công chức, viên chức một số Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện; Phòng TC-KH cấp huyện; Công chức Phòng liên quan Sở Tài chính. | Sở Tài chính | Đơn vị phối hợp | 2 | 300 | 02 ngày |
| ||
39 | Lớp đào tạo, bồi dưỡng: kiến thức, kỹ năng cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trên địa bàn tỉnh về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính” | Thực hiện bồi dưỡng theo nội dung, chương trình tài liệu được quy định chi tiết tại Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ; Quyết định 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021, Quyết định 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ | Các bộ, công chức tại Bộ phận một cửa các Sở, Ban, ngành, cấp huyện, cấp xã và tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam. | Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh | Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ; Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ | 6 | 660 | 02 ngày |
| ||
II | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC DO CBCCVC HOẶC ĐƠN VỊ CỬ ĐI HỌC HOẶC ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ MỞ LỚP HOẶC CÁC NGUỒN HỢP PHÁP KHÁC CHI TRẢ |
| 7 | 484 |
|
| |||||
35 | Lớp kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình số hóa | Kỹ năng sử dụng âm thanh và ánh sáng trong truyền hình công nghệ số hóa | CBVC Đài tỉnh, Trung tâm VH- TT&TT-TH huyện, thị xã, thành phố | Đài PT-TH Quảng Nam | Đài Truyền hình Việt Nam | 1 | 70 | 07 ngày |
| ||
36 | Kỹ năng dẫn chương trình chuyên nghiệp | Kỹ năng dẫn chương trình , viết kịch bản, biên tập lời dẫn, một số dạng lời dẫn, kịch bản dẫn chương trình. Hiện dẫn chương trình thời sự, chính luận, tọa đàm, Game show, dẫn hiện trường | CBVC Đài tỉnh, Trung tâm VH- TT&TT-TH huyện, thị xã, thành phố | Đài PT-TH Quảng Nam | Đài Truyền hình Việt Nam | 1 | 67 | 07 ngày |
| ||
40 | Bồi dưỡng Trưởng thôn, khu phố, Phó Trưởng thôn, khu phố, nhiệm kỳ 2022 -2027 | Bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng hoạt động. Trưởng thôn, khu phố, Phó Trưởng thôn, khu phố, nhiệm kỳ 2022 - 2027 | - Trưởng thôn, khu phố - Phó Trưởng thôn, khu phố | UBND huyện Đại Lộc | Mời giảng | 2 | 187 | 02 ngày |
| ||
26 | Lớp Bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 421/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Đối tượng cán bộ, công chức, viên chức có nhu cầu | Trường Chính trị tỉnh |
| 1 | 60 | 30 ngày |
| ||
27 | Lớp Bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 420/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Đối tượng cán bộ, công chức, viên chức có nhu cầu | Trường Chính trị tỉnh |
| 2 | 100 | 20 ngày |
| ||
CỘNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CBCCVC NĂM 2023 |
|
| 194 | 15635 |
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3257/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Kế hoạch 11/KH-UBND năm 2023 thực hiện Đề án “Bồi dưỡng nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo giai đoạn 2022-2026” trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3Kế hoạch 05/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố giai đoạn 2023-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 3721/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức viên chức và cán bộ công chức cấp xã năm 2023 tỉnh Đồng Nai
- 1Luật Thể dục, Thể thao 2006
- 2Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3Quyết định 480/QĐ-UBTDTT-TTII năm 1998 về Luật Bóng đá 5 người do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao ban hành
- 4Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 836/QĐ-UBTDTT năm 2006 ban hành Luật Bóng bàn do Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao ban hành
- 6Quy định 164/QĐ-TW năm 2013 về chế độ bồi dưỡng, cập nhật kiến thức đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 10Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
- 11Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 12Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 13Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 16Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 17Nghị định 130/2020/NĐ-CP về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
- 18Nghị định 89/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 19Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Nghị định 118/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xử lý vi phạm hành chính
- 21Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 23Nghị định 99/2021/NĐ-CP quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công
- 24Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao Đội tuyển năng khiếu tỉnh và Đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 25Quyết định 3246/QÐ-BVHTTDL năm 2021 phê duyệt Chương trình bơi an toàn phòng, chống đuối nước trẻ em giai đoạn 2021-2030 của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 26Thông tư 09/2021/TT-BTP hướng dẫn Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 27Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 28Kế hoạch 971/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chỉ thị 06-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác xây dựng gia đình trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 29Kế hoạch 1578/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 30Kế hoạch 1579/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình về phòng, chống bạo lực gia đình trong tình hình mới đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 31Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ, công chức tham mưu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 32Hướng dẫn 475/HD-UBND năm 2022 về trình tự, thủ tục soạn thảo, đề nghị ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh trình và trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 33Quyết định 424/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 34Quyết định 423/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 35Quyết định 425/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 36Quyết định 421/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 37Hướng dẫn 59-HD/BTGTW năm 2022 thực hiện chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đảng dành cho Bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở do Ban Tuyên giáo Trung ương ban hành
- 38Hướng dẫn 60-HD/BTGTW năm 2022 thực hiện chương trình bồi dưỡng lý luận chính trị dành cho đảng viên mới do Ban Tuyên giáo Trung ương ban hành
- 39Hướng dẫn 61-HD/BTGTW năm 2022 thực hiện chương trình bồi dưỡng nhận thức về Đảng do Ban Tuyên giáo Trung ương ban hành
- 40Kế hoạch 3556/KH-UBND năm 2022 triển khai thực hiện Bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 41Kế hoạch 1807/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 42Quyết định 25/2022/QĐ-UBND quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 43Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án đánh giá chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (DDCI) và nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức về cải thiện Chỉ số PCI, DDCI tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 44Thông tư 56/2022/TT-BTC hướng dẫn nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 45Luật Thanh tra 2022
- 46Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở 2022
- 47Quyết định 3257/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 48Kế hoạch 11/KH-UBND năm 2023 thực hiện Đề án “Bồi dưỡng nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo giai đoạn 2022-2026” trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 49Kế hoạch 05/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 50Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố giai đoạn 2023-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 51Quyết định 3721/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức viên chức và cán bộ công chức cấp xã năm 2023 tỉnh Đồng Nai
Quyết định 292/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2023
- Số hiệu: 292/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực