Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 285/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 23 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 692/TTr-UBND ngày 08/12/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 614/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 và Công văn số 407/STNMT-QLĐĐ ngày 15/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Cà Mau, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục I);

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục II);

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Cà Mau. Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cà Mau (năm 2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 23/4/2021.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định của pháp luật.

4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp mâu thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều chỉnh theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. UBND thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.15.081, M.A24/2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

Loại đất

 

24.962,62

100

24.962,62

-

24.962,62

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.004,69

84,14

19.141,52

-

19.141,52

76,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.889,15

11,57

2.420,00

-

2.420,00

9,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.758,18

11,05

2.420,00

-

2.420,00

9,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

80,00

80,00

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.067,78

16,3

3.659,83

-

3.659,82

14,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14.047,76

56,28

-

12.976,69

12.976,69

51,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.943,02

15,8

5.821,10

-

5.821,10

23,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,14

0,14

38,17

-

38,17

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

69,23

0,28

42,58

-

42,58

0,17

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

229,15

-

229,15

0,92

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

77,98

0,31

156,78

-

156,78

0,63

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

75,81

0,3

78,79

-0,01

78,77

0,32

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.181,96

4,73

1.955,32

-16,02

1.939,29

7,77

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

778,80

3,12

1.249,67

-

1.249,67

5,01

-

Đất thủy lợi

DTL

26,64

0,11

51,54

-

51,54

0,21

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

29,13

0,12

80,83

-

80,83

0,32

-

Đất cơ sở y tế

DYT

21,17

0,08

53,35

-

53,35

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

141,53

0,57

280,94

-

280,94

1,13

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,53

0,05

27,82

-

27,82

0,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,07

0,02

10,86

-

10,86

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,80

0,01

2,85

-

2,85

0,01

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,85

-

0,86

-

0,86

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,7

0,18

44,70

-

44,70

0,18

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,74

0,09

35,21

-

35,21

0,14

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,45

0,35

103,39

-16,02

87,37

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,22

0,02

-

4,22

4 22

0,02

-

Đất chợ

DCH

5,32

0,02

-

9,06

9,06

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,06

0,01

-

3,13

3,13

0,01

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

19,28

0,08

-

42,37

42,37

0,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

326,82

1,31

540,72

16,02

556,74

2,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

779,96

3,12

1.395,20

-

1.395,20

5,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

64,11

0,26

63,10

-

63,10

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

19,64

0,08

23,02

-

23,02

0,09

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,85

0,04

-

9,97

9,97

0,04

2.19

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

1.258,49

5,04

-

1.221,66

1.221,66

4,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,67

0,09

-

21,16

21,16

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,91

0,06

-

-

-

-

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

8.265,90

-

9.034,06

-13,33

9.020,73

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.445,00

-

6.079.83

0,00

6.079,83

-

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

-

-

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

3,59

-

42,63

-42,63

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

288,93

-

229,15

-

229,15

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

-

2.481,24

0,81

2.482,04

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

288,93

-

891,74

-0,14

891,60

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

19,28

-

 

3.373,64

3.373,64

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

97,16

-

1.338,26

0,73

1.338,99

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

356,48

-

-

635,51

635,51

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P. Tân Xuyên

P. Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6) +….. ()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.904,60

72,14

0,00

33,64

6,74

235,71

107,71

75,61

184,98

240,72

305,57

50,93

162,23

12,75

211,82

19,12

167,09

17,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

286,92

-

-

-

-

11,20

0,13

-

-

-

75,55

9,20

91,60

0,36

98,86

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

237,79

-

-

-

-

11,20

0,13

-

-

-

75,55

9,20

71,60

0,36

69,73

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

465,29

38,95

0,00

14,06

6,74

33,18

35,69

48,64

51,56

49,57

22,87

18,53

18,49

7,95

74,88

11,22

25,88

7,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.152,39

33,19

-

19,58

-

191,33

71,89

26,97

133,42

191,16

207,15

23,20

52,14

4,44

38,08

7,90

141,20

10,74

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

102,23

-

-

-

-

2,77

0,14

-

-

-

9,86

72,58

16,74

0,14

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

23,05

-

-

-

-

2,77

0,14

-

-

-

5,00

8,00

7,00

0,14

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

79,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,86

64,58

9,74

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

40,96

3,51

0,14

4,02

0,19

5,94

6,41

0,28

5,95

3,26

3,85

-

0,25

0,57

2,24

0,43

3,92

-

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P. Tân Xuyên

P. Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,91

0,06

0,08

-

6,64

-

3,75

-

4,20

-

-

-

-

-

-

-

0,15

0,04

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

12,25

-

0,07

-

6,47

 

2,66

-

3,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,17

-

-

-

-

-

1,02

-

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,15

-

-

-

-

-

-

-

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,02

-

-

-

-

-

1,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

0,04

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,31

0,06

0,01

-

0,17

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Cà Mau

  • Số hiệu: 285/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản