BỘ BƯU CHÍNH, | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2006/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 13 Tiêu chuẩn Ngành:
1. Thiết bị vi ba số SDH điểm - điểm dải tần tới 15 GHz – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-234: 2006;
2. Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-235: 2006;
3. Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-236: 2006;
4. Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-237: 2006;
5. Thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-238: 2006;
6. Thiết bị điện thoại VHF dùng trên tàu cứu nạn – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-239: 2006;
7. Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-240: 2006;
8. Thiết bị điện thoại VHF dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-241: 2006;
9. Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-242: 2006;
10. Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-243: 2006;
11. Thiết bị vô tuyến nghiệp dư – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-244: 2006;
12. Thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W-CDMA FDD) – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-245: 2006;
13. Thiết bị phát hình quảng bá sử dụng công nghệ tương tự - Yêu cầu về phổ tần và tương thích điện từ trường, Mã số TCN 68-246: 2006.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 30/2006/QĐ-BBCVT ban hành tiêu chuẩn ngành về Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat và Dịch vụ điện thoại VoIP do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Quyết định 29/2006/QĐ-BBCVT về Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất ban hành Tiêu chuẩn Ngành do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 3Quyết định 933/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Quyết định 30/2006/QĐ-BBCVT ban hành tiêu chuẩn ngành về Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat và Dịch vụ điện thoại VoIP do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Quyết định 29/2006/QĐ-BBCVT về Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất ban hành Tiêu chuẩn Ngành do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 3Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999
- 4Nghị định 90/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
- 5Nghị định 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 45:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 46:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 50:2011/BTTTT về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 52:2011/BTTTT về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 53:2011/BTTTT về thiết bị vi ba số SDH điểm - điểm dải tần tới 15 GHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 54:2011/BTTTT về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 55:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 56:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến nghiệp dư do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2010/BTTTT về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2010/BTTTT về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 16Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 08:2010/BTTTT về phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8071:2009 về công trình viễn thông - quy tắc thực hành chống sét và tiếp đất
- 18Tiêu chuẩn ngành TCN 68-234:2006 về thiết bị vi ba số SDH điểm - Điểm dải tần tới 25 GHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 19Tiêu chuẩn ngành TCN 68-235:2006 về thiết bị vô tuyến điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 20Tiêu chuẩn ngành TCN 68-236:2006 về thiết bị vô tuyến điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 21Tiêu chuẩn ngành TCN 68-237:2006 về thiết bị vô tuyến điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS - CDMA - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 22Tiêu chuẩn ngành TCN 68-238:2006 về thiết bị vô tuyến điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH - CDMA - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 23Tiêu chuẩn ngành TCN 68-239:2006 về thiết bị điện loại VHF dùng trên tàu cứu nạn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 24Tiêu chuẩn ngành TCN 68-240:2006 về thiết bị điện loại VHF sử dụng trên sông - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 25Tiêu chuẩn ngành TCN 68-241:2006 về thiết bị điện thoại dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 26Tiêu chuẩn ngành TCN 68-242:2006 về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông
- 27Tiêu chuẩn ngành TCN 68-243:2006 về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz - 25 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 28Tiêu chuẩn ngành TCN 68-244:2006 về thiết bị vô tuyến nghiệp dư - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 29Tiêu chuẩn ngành TCN 68-245:2006 về thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W - CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 30Tiêu chuẩn ngành TCN 68-246:2006 về thiết bị phát hình quảng bá sử dụng công nghệ tương tự - Yêu cầu về phổ tần và tương thích điện từ trường do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Quyết định 27/2006/QĐ-BBCVT về việc ban hành Tiêu chuẩn Ngành do Bộ trưởng Bộ Bưu chính- Viễn thông ban hành
- Số hiệu: 27/2006/QĐ-BBCVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2006
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông
- Người ký: Nguyễn Minh Hồng
- Ngày công báo: 31/07/2006
- Số công báo: Từ số 31 đến số 32
- Ngày hiệu lực: 15/08/2006
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực