Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2652/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5488/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng: 0 dự án;
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng là: 25 dự án, với diện tích 149,25 ha. (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7782,82 | 100,00 |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 3399,37 | 43,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 997,28 | 12,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 958,44 | 12,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1355,56 | 17,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3877,40 | 49,82 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 83,22 | 1,07 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1111,97 | 14,29 |
- | Đất giao thông | DGT | 619,52 | 7,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 15,54 | 0,20 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,09 | 0,10 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1335,54 | 17,16 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 92,17 | 1,18 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 506,05 | 6,50 |
b. Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 146,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 64,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 64,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 77,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh, bổ sung năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 149,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 64,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 64,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 80,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,80 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Diện tích đất trồng lúa (ha) | Diện tích thu hồi đất (ha) | Địa danh huyện | Địa danh xã | Căn cứ pháp lý |
Các dự án đăng ký bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được HĐND Thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 | |||||||||
Các dự án biểu 2A | |||||||||
1 | Trường mầm non Tân Lập | DGD | UBND huyện Đan Phượng | 1.3 | 1.3 | 1.3 | Đan Phượng | Tân Lập | Quyết định số 7454/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 công trình Trường mầm non Tân Lập; Quyết định số 5873/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án và thời gian thực hiện gói thầu xây lắp công trình: Trường mầm non Tân Lập, huyện Đan Phượng |
2 | Dự án Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 1.7 | 1.2 | 1.7 | Đan Phượng | Thọ Xuân, Trung Châu | Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu; Quyết định số 8111/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu |
3 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn Đăng Phi thôn La Thạch đi đường Phạm Bạch Hổ, thôn Phương Mạc, xã Phương Đình | DGT | UBND xã | 0.36 | 0.36 | 0.36 | Đan Phượng | Phương Đình | Quyết định số 8820/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn Đăng Phi thôn La Thạch đi đường Phạm Bạch Hổ thôn Phương Mạc, xã Phương Đình; Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn Đăng Phi thôn La Thạch đi đường Phạm Bạch Hổ thôn Phương Mạc, xã Phương Đình; |
4 | Vườn hoa đấu giá khu Cây Sung Trong xã Song Phượng | DKV | UBND xã | 0.36 | 0.36 | 0.36 | Đan Phượng | Song Phượng | Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 41); Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 công trình: Vườn hoa đấu giá khu Cây Sung Trong xã Song Phượng |
5 | Đường giao thông kết hợp mương tiêu T2 đoạn từ khu đất đấu giá Cây Sung Trong xã Song Phượng đến đường N6 | DGT | UBND xã | 0.25 | 0.25 | 0.25 | Đan Phượng | Song Phượng | Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 19); |
6 | Đường giao thông kết hợp mương tiêu T2 đoạn từ mương Đan Hoài đến khu đất đấu giá khu Cây Sung Trong xã Song Phượng | DGT | UBND xã | 0.2 | 0.2 | 0.2 | Đan Phượng | Song Phượng | Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 20); |
7 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Liên Hà (giai đoạn 1) | DTT | UBND xã | 1.04 | 1.04 | 1.04 | Đan Phượng | Liên Hà | Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 32); |
8 | Đường từ Trường THCS Thượng Mỗ đến đường N12 | DGT | UBND xã | 0.32 |
| 0.32 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 09); |
9 | Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 422 đoạn từ dốc Liên Hà đến Quốc lộ 32, huyện Đan Phượng | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 1.2 | 1 | 1.2 | Đan Phượng | Liên Trung | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của HĐND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 (phụ lục 17); |
10 | Dự án Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường tỉnh lộ 417 (TL 83 cũ) đoạn từ Km3+700 đến Km6+200, huyện Đan Phượng | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 4 | 0.5 | 4 | Đan Phượng | Thọ Xuân, Thọ An | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (phụ lục 28); |
11 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường từ chợ Thương Binh đến đường Đông Bắc, xã Đan Phượng | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 0.2 |
| 0.2 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng, Đan Phượng | Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 23); Quyết định số 5155/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt ranh giới phạm vi xây dựng nền đường dự án: Cải tạo, nâng cấp đường từ chợ Thương Binh đến đường Đông Bắc xã Đan Phượng |
12 | Sân chơi, vườn hoa thôn La Thạch | DKV | UBND xã | 0.45 |
| 0.45 | Đan Phượng | Phương Đình | Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án (phụ lục 69) |
13 | Cải tạo khuôn viên giếng thôn Cổ Ngõa, xã Phương Đình |
| UBND xã | 0.01 |
| 0.01 | Đan Phượng | Phương Đình | Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án (phụ lục 89); Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 công trình: Cải tạo khuôn viên giếng thôn Cổ Ngõa xã Phương Đình |
14 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Phạm Bạch Hổ xã Phương Đình | DGT | UBND xã | 0.21 |
| 0.21 | Đan Phượng | Phương Đình | Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án (phụ lục 38) |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường Liên Minh thôn Địch Trung | DGT | UBND xã | 0.01 |
| 0.01 | Đan Phượng | Phương Đình | Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 13) |
16 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu cụm 6 Lò Ngói, xã Hồng Hà | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 0.45 | 0.45 | 0.45 | Đan Phượng | xã Hồng Hà | Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 23); Tiến độ 2022-2025 |
17 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất ở khu Bá Nội, xã Hồng Hà | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 2.06 | 2.06 | 2.06 | Đan Phượng | xã Hồng Hà | Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 24); Thông báo kết luận số 162-KL/HU ngày 10/6/2022 của Ban Thường vụ Huyện ủy; Tiến độ 2022-2025 |
18 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất ở khu Vụng, xã Hạ Mỗ | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 0.53 | 0.53 | 0.53 | Đan Phượng | xã Hạ Mỗ | Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 26); Thông báo kết luận số 162-KL/HU ngày 10/6/2022 của Ban Thường vụ Huyện ủy; Tiến độ 2022-2025 |
19 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Hồ Gốc Vối xã Liên Trung | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 0.44 |
| 0.44 | Đan Phượng | xã Liên Trung | Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn huyện Đan Phượng; Quyết định 4562/UBND ngày 24/10/2018 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 6323/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Hồ Gốc Vối xã Liên Trung; Tiến độ: 2018-2023 |
20 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô | ONT | UBND huyện | 10 |
| 10 | Đan Phượng | Hồng Hà, Hạ Mỗ | Văn bản số 574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
Các dự án biểu 3 | |||||||||
21 | Cụm công nghiệp Song Phượng | SKN | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển đô thị Thăng Long | 6.69 | 3.7 | 4 | Đan Phượng | Song Phượng | Quyết định số 5708/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND Thành phố; Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh Quyết định số 5708/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND Thành phố về việc thành lập Cụm công nghiệp Song Phượng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
Các dự án biểu 4 | |||||||||
22 | Khu đô thị mới Tân Lập, huyện Đan Phượng, huyện Đan Phượng | ODT | UBND huyện Đan Phượng | 45.02 |
| 45.02 | Đan Phượng | Tân Lập | Văn bản số 2469/KHĐT-NNS ngày 14/6/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn (các quy định về đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư); văn bản số 285/KHĐT ngày 19/01/2021 của Sở KHĐT đề nghị các đơn vị tham gia ý kiến hồ sơ đề xuất |
Các dự án không thuộc trường hợp phải thông qua HĐND Thành phố | |||||||||
23 | Dự án đường Vành đai 4 | DGT |
| 72.3 |
|
|
| Liên Hồng, Hồng Hà, Hạ Mỗ, Tân Hội, thị trấn Phùng | Nghị quyết số 56/2022/QH15 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội. |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh dịch vụ phi nông nghiệp, đất dịch vụ sang đất ở (UBND huyện Đan Phượng chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp quy hoạch đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật). | ONT | chủ sử dụng đất | 0.0301 |
|
| Đan Phượng | Các xã, thị trấn | Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố; Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội; Số 5515/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội đến năm 2030; Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; |
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở, đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư (UBND huyện Đan Phượng chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp quy hoạch đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liên kề đất ở, trong cùng thửa đất sang đất ở theo quy định của pháp luật). | ONT | chủ sử dụng đất | 0.1229 |
|
| Đan Phượng | Các xã, thị trấn | Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố: Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội; Số 5515/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội đến năm 2030; Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; |
Tổng |
|
| 149.25 | 12.95 | 74.11 |
|
|
|
- 1Quyết định 1531/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1835/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 3Quyết định 1850/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 1861/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 5Quyết định 2651/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1664/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 7Quyết định 1792/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 8Quyết định 1822/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- 9Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2022 về kết quả giám sát công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 5515/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xem kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 12Nghị quyết 56/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội do Quốc hội ban hành
- 13Quyết định 1531/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 14Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 1835/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 16Quyết định 1850/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 1861/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 18Quyết định 2651/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 1664/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 20Quyết định 1792/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 21Quyết định 1822/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- 22Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2022 về kết quả giám sát công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 2652/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2652/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra