Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 3960/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Mới trường tại Tờ trình số 7865/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 như sau:
1. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng là: 07 dự án, tổng diện tích: 12,91 ha (danh mục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bố trong năm 2022, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch 2022 |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7.782,82 |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 3.386,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 986,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 947,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.353,16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.890,55 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.119,94 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 70,93 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.335,54 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,69 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 506,05 |
|
|
|
|
b. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất bổ sung năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích đất thu hồi trong năm kế hoạch |
| 10,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,21 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố thành: 125 dự án với tổng diện tích 698,58ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã, thị trấn |
| |||||
1 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hạ Mỗ | TSC | Ban QLDA | 0,65 | 0,65 | 0,65 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Đan Phượng giai đoạn 2021- 2025 (Phụ lục 78); tiến độ dự án 2022-2025 (phục vụ dự án đường Vành đai 4). |
2 | Xây dựng HTKT tái định cư khu Vụng xã Hạ Mỗ (phục vụ tái định cư dự án đường Vành đai 4 và các dự án khác trên địa bàn xã Hạ Mỗ) | ONT | UBND huyện | 0,53 | 0,53 | 0,53 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng các vốn đầu tư công giai đoạn 2021- 2025 (phụ lục 80); tiến độ dự án 2022-2025 (phục vụ dự án đường Vành đai 4). |
3 | Xây dựng HTKT khu tái định cư Lò Ngói xã Hồng Hà huyện Đan Phượng phục vụ GPMB đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nộ | ONT | UBND huyện | 3,76 | 3,76 | 3,76 | Đan Phượng | Hồng Hà | Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 28/9/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021- 2025 của huyện Đan Phượng (phụ lục 12); tiến độ dự án 2022-2025 (phục vụ dự án đường Vành đai 4). |
4 | Cải tạo chỉnh trang đảm bảo vệ sinh môi trường nghĩa trang nhân dân trên địa bàn xã Hồng Hà | NTD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện | 4,06 | 3,78 | 3,78 | Đan Phượng | Hồng Hà | Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 28/9/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021- 2025 của huyện Đan Phượng (phụ lục 22); tiến độ dự án 2022-2025 (phục vụ dự án đường Vành đai 4). |
5 | Cải tạo, chỉnh trang đảm bảo vệ sinh môi trường nghĩa trang nhân dân khu Mả Đọ, xã Hạ Mỗ | NTD | UBND xã | 0,75 | 0,75 | 0,75 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 28/9/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021- 2025 của huyện Đan Phượng (phụ lục 19); tiến độ dự án 2022-2025 (phục vụ dự án đường Vành đai 4). |
6 | Cải tạo chỉnh trang đảm bảo vệ sinh môi trường nghĩa trang nhân dân thôn Phan Long Tân Hội | NTD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện | 2,29 | 0,95 | 0,95 | Đan Phượng | Tân Hội | Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 28/9/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021- 2025 của huyện Đan Phượng (phụ lục 20); tiến độ dự án 2022-2025 (phục vụ dự án đường Vành đai 4). |
7 | Cải tạo, chỉnh trang đảm bảo vệ sinh môi trường nghĩa trang thôn Đông Lai xã Liên Hồng | NTD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện | 0,87 | 0,33 | 0,54 | Đan Phượng | Liên Hồng | Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 28/9/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021- 2025 của huyện Đan Phượng (phụ lục 20); tiến độ dự án 2022-2025 (phục vụ dự án đường Vành đai 4). |
Tổng số |
|
| 12,91 | 10,75 | 10,96 |
|
|
|
- 1Báo cáo 278/BC-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh năm 2018, năm 2019
- 2Quyết định 2545/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 3959/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1654/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 3615/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 4002/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 4000/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 4004/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Báo cáo 278/BC-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh năm 2018, năm 2019
- 9Quyết định 2545/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 3959/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1654/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 3615/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 4002/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 4000/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 4004/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
Quyết định 3960/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 3960/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra