Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3959/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN CẦU GIẤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7793/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/10/2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 14/01/2022. Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 như sau:
1. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy là: 01 dự án: Mở rộng trụ sở Bộ Công an tại số 47 Phạm Văn Đồng, phường Mai Dịch với diện tích 5,5ha;
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 1.225,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 22,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19,39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.186,15 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 22,03 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 470,08 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16,88 |
b. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất bổ sung năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích đất thu hồi trong năm kế hoạch |
| 11,36 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,17 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,2 |
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,95 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 thành: 40 dự án với tổng diện tích 26,22ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 2927/QD-UBND ngày 17/8/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1333/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 2684/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh loại đất tại 03 danh mục dự án đầu tư trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phước Sơn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định 699/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 2551/QĐ-UBND về điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 3960/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2423/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bến Tre - tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1654/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 3615/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 4000/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 4004/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 1333/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 2684/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh loại đất tại 03 danh mục dự án đầu tư trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phước Sơn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định 699/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Quyết định 2551/QĐ-UBND về điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 3960/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 2423/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bến Tre - tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1654/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 3615/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 4000/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 4004/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
Quyết định 3959/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 3959/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra