Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4002/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7868/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/10/2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Oai là: 04 dự án.
(Chi tiết có danh sách kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch 2022 |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 12.447,34 |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 7.733,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.575,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.360,99 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.643,27 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.437,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 160,04 |
- | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 101,77 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 70,39 |
b. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất bổ sung năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Diện tích đất thu hồi bổ sung trong năm kế hoạch |
| 1,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,50 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d khoản 1 Điều 1 Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 thành 123 dự án với tổng diện tích 784,86ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã, thị trấn | ||||||
1 | Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Cự Khê phục vụ triển khai dự án Đường Vành đai 4- Vùng thủ đô Hà Nội | NTD | UBND huyện Thanh Oai | 0,70 | 0,70 | 0,70 | Thanh Oai | Cự Khê | - Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội ban hành về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội. - Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 18/8/2022 của Chính phủ triển khai Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội; - Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND Thành phố giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ triển khai dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội; - Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND Thành phố; - Văn bản số 4094/QHKT- HTKT+DL ngày 21/9/2022 của Sở Quy hoạch Kiến trúc; - Văn bản số 3208/UBND-ĐT ngày 29/9/2022 của UBND thành phố Hà Nội thống nhất vị trí; - Thông báo 501/TB-VP ngày 06/10/2022 của UBND Thành phố |
2 | Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Mỹ Hưng phục vụ triển khai dự án Đường Vành đai 4- Vùng thủ đô Hà Nội | NTD | UBND huyện Thanh Oai | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | - Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội ban hành về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội. - Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 18/8/2022 của Chính phủ triển khai Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội; - Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND Thành phố giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ triển khai dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội; - Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND Thành phố; - Văn bản số 4094/QHKT- HTKT+DL ngày 21/9/2022 của Sở Quy hoạch Kiến trúc; - Văn bản số 3208/UBND-ĐT ngày 29/9/2022 của UBND thành phố Hà Nội thống nhất vị trí; - Thông báo 501/TB-VP ngày 06/10/2022 của UBND Thành phố; |
3 | Xây dựng trường mầm non xã Bích Hoà | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 1,44 |
|
| Thanh Oai | Bích Hoà | - Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND huyện Thanh Oai Phê duyệt chủ trương đầu tư; - Văn bản 640a/UBND-QLĐT ngày 17/5/2019 của UBND huyện chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng; - Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 24/05/2019 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; QĐ 5944/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Đơn xin thu hồi đất, giao đất ngày 03/10/2022. |
4 | Xây dựng trường THCS xã Cao Viên | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 1,87 |
|
| Thanh Oai | Cao Viên | - Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 28/2/2019 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; - Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Đơn xin thu hồi đất, giao đất ngày 03/10/2022. |
| TỔNG SỐ | 4 |
| 4,81 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
- 1Quyết định 3960/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4003/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 4682/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 huyện Củ Chi thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 56/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội do Quốc hội ban hành
- 9Quyết định 2654/QĐ-UBND về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 106/NQ-CP năm 2022 triển khai Nghị quyết 56/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 Vùng Thủ đô Hà Nội do Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 3960/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 4003/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 4011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 4682/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 huyện Củ Chi thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 4002/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4002/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra