- 1Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn và rau chế biến tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 4Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp dệt, may tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015-2025
- 5Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến cố định và bến xe vận tải hành khách tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC QUY HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM d, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật quy hoạch;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 29/TTr-SKHĐT ngày 19/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND cấp xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC QUY HOẠCH BÃI BỎ THEO ĐIỂM d, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục | Cấp phê duyệt | Quyết định phê duyệt | Cơ quan quản lý thực hiện quy hoạch |
1 | Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 | UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Công Thương |
2 | Quy hoạch phát triển cơ điện nông nghiệp phục vụ sản xuất, chế biến nông-lâm sản tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006-2020 | UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Quy hoạch vùng rau an toàn và rau chế biến tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 | UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 245/QĐ- UBND ngày 28/12/2010 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 | Quy hoạch mạng lưới bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Công Thương |
5 | Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Công Thương |
6 | Quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Công Thương |
7 | Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp dệt, may tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2025 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Công Thương |
8 | Quy hoạch phát triển kho vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn 2030 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Công Thương |
9 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Công Thương |
10 | Quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 | Quy hoạch bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Giao thông vận tải |
13 | Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Giao thông vận tải |
14 | Quy hoạch mạng lưới tuyến cố định và bến xe vận tải hành khách tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Giao thông vận tải |
15 | Quy hoạch hệ thống tượng đài trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 13/9/2011 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2020 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 | Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | Sở Xây dựng |
18 | Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng huyện Lục Nam | Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang | Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 13/4/2014 và các văn bản sửa đổi, bổ sung | UBND huyện Lục Nam |
- 1Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn và rau chế biến tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 4Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp dệt, may tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015-2025
- 5Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến cố định và bến xe vận tải hành khách tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 8Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 11Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ quy hoạch do tỉnh quản lý thuộc đối tượng quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Kon Tum ban hành
- 12Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định về phê duyệt quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 13Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn và rau chế biến tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 4Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp dệt, may tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015-2025
- 5Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến cố định và bến xe vận tải hành khách tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2018 về triển khai thi hành Luật Quy hoạch do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 7Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ quy hoạch do tỉnh quản lý thuộc đối tượng quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định về phê duyệt quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 250/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực