- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 9Nghị định 154/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 10Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định về bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường thu được đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2018/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC KHOÁN LƯỢNG NƯỚC SẠCH TIÊU THỤ LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Nghị Quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Quy định về bố trí sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4513:1988 cấp nước bên trong - tiêu chuẩn thiết kế; TCXDVN 33:2006 của Bộ Xây dựng cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 376/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2018 và Văn bản số 1506/STNMT-TNN ngày 26 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Đối tượng áp dụng:
1. Các đối tượng phải chịu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt quy định tại Điều 2 Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải nhưng chưa lắp được đồng hồ đo lượng nước sạch tiêu thụ, trừ trường hợp miễn thu phí theo quy định tại Điều 5 Nghị định này.
2. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan tới việc thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 3. Mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ chưa lắp đồng hồ đo lưu lượng nước sạch: Có phụ lục kèm theo
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2018.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài chính; UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị; các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
MỨC KHOÁN LƯỢNG NƯỚC SẠCH TIÊU THỤ CHƯA LẮP ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC SẠCH
(Kèm theo Quyết định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
T T | Đối tượng áp dụng | Địa bàn thành phố Kon Tum | Địa bàn thị trấn, xã của các huyện còn lại | |
Các phường | Các xã | |||
01 | Hộ gia đình | 3,6m3/người/tháng | 2,4m3/người/tháng | 1,8m3/người/tháng |
02 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ khách sạn | 3,6m3/người/tháng | 3,6m3/người/tháng | 3,6m3/người/tháng |
03 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | 1,6m3/người/tháng | 1,6m3/người/tháng | 1,6m3/người/tháng |
04 | Cơ sở rửa xe ô tô, mô tô, xe máy | 0,2m3/01xe mô tô, xe máy/01 lần rửa | 0,2m3/01xe mô tô, xe máy/01 lần rửa | 0,2m3/01 xe mô tô, xe máy/01 lần rửa |
0,5m3/01xe ô tô/01 lần rửa | 0,5m3/01 xe ô tô/01 lần rửa | 0,5m3/01xe ô tô/01 lần rửa | ||
05 | Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân (trừ các cơ sở sản xuất, cơ sở chế biến thuộc các đơn vị vũ trang nhân dân); Trụ sở điều hành, chi nhánh, văn phòng của các tổ chức, cá nhân không gắn liền với địa điểm sản xuất, chế biến; Cơ sở kinh doanh, dịch vụ khác | 0,45m3/người/tháng | 0,45m3/người/tháng | 0,45m3/người/tháng |
06 | Bệnh viện, Trung tâm y tế, nhà điều dưỡng | 7,5m3/giường/tháng | 7,5m3/giường/tháng | 7,5m3/giường/tháng |
07 | Trạm y tế, phòng khám chữa bệnh | 0,45m3/người/tháng | 0,45m3/người/tháng | 0,45m3/người/tháng |
08 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu | 0,45m3/người/tháng | 0,45m3/người/tháng | 0,45m3/người/tháng |
- 1Quyết định 64/2016/QĐ-UBND quy định mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Nghị quyết 64/2018/NQ-HĐND quy định mức trích (tỷ lệ %) để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 16/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 43/2010/QĐ-UBND quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 28/2020/QĐ-UBND về sửa đổi, bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 9Nghị định 154/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 10Quyết định 64/2016/QĐ-UBND quy định mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định về bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường thu được đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Nghị quyết 64/2018/NQ-HĐND quy định mức trích (tỷ lệ %) để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 16/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 43/2010/QĐ-UBND quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 25/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực