- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Nghị quyết 264/2009/NQ-HĐND thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 1Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 5349/QĐ-UBND năm 2014 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 5350/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 36/2022/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2013/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 4 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 13/03/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 264/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh Nghệ An về việc thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 939/TTr-STC ngày 15 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 1 của Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 05/9/2009 của UBND tỉnh về việc quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:
TT | ĐỐI TƯỢNG THU | ĐVT | Mức thu (đồng) |
1 | Nhóm 1: Hộ gia đình không tham gia kinh doanh dịch vụ, gồm: |
|
|
a) | Các hộ gia đình thuộc: Phường (trừ khối 15 phường Cửa Nam; khối Yên Giang phường Đông Vĩnh; các khối nhập vào phường Vinh Tân từ xã Hưng Thịnh - Hưng Nguyên). | Khẩu/tháng | 3.000 |
| Các hộ 2 bên đường Nguyễn Trãi thuộc xã Nghi Phú, các hộ 2 bên đường Đặng Thai Mai đến khu Công nghiệp Bắc Vinh; các hộ hai bên đường Xô Viết Nghệ Tĩnh các hộ 2 bên đường Quốc lộ 46 thuộc thành phố Vinh; các hộ 2 bên đường Lê Viết Thuật thuộc xã Hưng Lộc (thành phố Vinh); | Khẩu/tháng | 3.000 |
Các hộ trên các trục đường Bình Minh, đường số II, đường Sào Nam, các trục đường dọc, đường ngang quy hoạch trên 7m (thị xã Cửa Lò); | |||
Các hộ 2 bên đường Quốc lộ 48 thuộc thị xã Thái Hoà. | |||
b) | Các hộ gia đình còn lại thuộc thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò, thị xã Thái Hoà; thị trấn; các hộ gia đình hai bên đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thuộc thị tứ các huyện. | Khẩu/tháng | 2.000 |
c) | Các hộ gia đình còn lại | Khẩu/tháng | 1.500 |
2 | Nhóm 2. Các hộ tham gia sản xuất kinh doanh dịch vụ (kể cả các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân) |
|
|
a) | Các hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 4 lao động trở lên và các hộ thải nhiều rác như bán xăm lốp ôtô, sửa chữa ôtô xe máy, bán vật liệu xây dựng, sành sứ thuỷ tinh, chế biến nông lâm thuỷ hải sản, giết mổ gia súc,… | Hộ/tháng | 100.000 |
b) | Các hộ kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 2 đến 3 lao động | Hộ/tháng | 80.000 |
c) | Các hộ kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hoá sử dụng 1 lao động | Hộ/tháng | 60.000 |
d) | Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ khác nhưng sử dụng 1 lao động | Hộ/tháng | 30.000 |
e | Các hộ dịch vụ rửa xe máy |
|
|
- Thành phố Vinh |
|
| |
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 120.000 | |
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 160.000 | |
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 160.000 | |
+ Rửa trên 20 xe/1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 200.000 | |
- Thị xã, các thị trấn và thị tứ |
|
| |
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 80.000 | |
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 120.000 | |
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 120.000 | |
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 160.000 | |
- Các khu vực khác: |
|
| |
+ Rửa 20 xe/1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 40.000 | |
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 60.000 | |
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 60.000 | |
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 80.000 | |
3 | Nhóm 3: Các tổ chức |
|
|
a) | Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các đơn vị có tính chất hành chính.. Bao gồm cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (kể cả bệnh viện, trun g tâm y tế, nhà điều dưỡng), ban quản lý chợ, ga, bến bãi; trường học; trung tâm dạy nghề; văn phòng công ty; văn phòng đại diện; văn phòng hành chính; doanh trại các lực lượng vũ trang và an ninh quốc phòng; các đơn vị hành chính khác. (Mức thu xác định theo người nhưng tối đa không quá 100.000đồng/đơn vị /tháng) | Người /tháng | 1.500 |
b) | - Các đơn vị sản xuất kinh doanh dịch vụ |
|
|
+ Đơn vị có có sử dụng dưới 15 lao động hoặc đơn vị có doanh thu dưới 30 triệu đồng /tháng | Đơn vị /tháng | 90.000 | |
+ Đơn vị có sử dụng từ 15 đến 40 lao động hoặc đơn vị có doanh thu từ 30 triệu đồng đến 80 triệu đồng /tháng | Đơn vị /tháng | 170.000 | |
+ Đơn vị có trên 40 lao động hoặc đơn vị có doanh thu trên 80 triệu đồng /tháng | Đơn vị /tháng | 200.000 | |
c) | - Đơn vị kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách: Mức thu xác định theo giường nhưng tối đa không quá 200.000đồng/đơn vị/tháng. |
|
|
+ Khách sạn | Giường /tháng | 10.000 | |
+ Nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách | Giường /tháng | 7.000 | |
d) | - Đơn vị dịch vụ ăn uống: |
|
|
+ Đơn vị ăn uống có doanh thu trên 50 triệu đ/tháng | Đơn vị /tháng | 200.000 | |
+ Đơn vị ăn uống có doanh thu từ 30 đến 50 triệu đ/tháng | Đơn vị /tháng | 170.000 | |
+ Các đơn vị ăn uống dịch vụ có doanh thu dưới 30 triệu đ/tháng | Đơn vị /tháng | 120.000 | |
4 | Nhóm 4: Chợ, ga tàu, bến bãi (bến xe, bến cảng, bến cá, kho bãi), sân vận động, các trung tâm, tụ điểm vui chơi giải trí, mức thu được xác định theo hộ hoặc m2 sử dụng nhưng tối đa không quá 160.000đ/m3 rác. Cụ thể: |
|
|
a | Chợ Vinh, chợ Ga Vinh (Các hộ có địa điểm cố định kinh doanh cố định). |
|
|
- Hàng ăn: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 40.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng. | Hộ/tháng | 50.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 60.000 | |
- Hàng tươi sống: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 30.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng /tháng. | Hộ/tháng | 35.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 40.000 | |
- Hàng khác | Hộ/tháng | 25.000 | |
b | Chợ họp thường xuyên ở thành phố Vinh (ngoài chợ Vinh, chợ Ga Vinh), thị xã Cửa Lò và thị xã Thái Hoà (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) . |
|
|
- Hàng ăn: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 15.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 25.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 30.000 | |
- Hàng tươi sống: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 12.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 15.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 20.000 | |
- Hàng khác | Hộ/tháng | 10.000 | |
c | Chợ họp thường xuyên ở các thị trấn, thị tứ (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) |
|
|
- Hàng ăn: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 10.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 15.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 20.000 | |
- Hàng tươi sống: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 5.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 10.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 15.000 | |
- Hàng khác | Hộ/tháng | 5.000 | |
d | Chợ họp thường xuyên ở các khu vực còn lại (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) |
|
|
- Hàng ăn, hàng tươi sống | Hộ/tháng | 5.000 | |
- Hàng khác | Hộ/tháng | 4.000 | |
e | Chợ họp không thường xuyên (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) | Hộ/tháng | 3.000 |
f | Nhà ga, bến xe, các trung tâm văn hoá thể thao, tụ điểm vui chơi giải trí (sân vận động, nhà văn hoá, nhà hát, rạp chiếu phim,..).tính trên diện tích sử dụng thực tế của nhà chờ và sân ga, bãi đỗ xe, sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,… | M2/tháng | 160 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 05/9/2009 của UBND tỉnh Quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và môi trường, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 26/2009/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí chợ tại Quyết định 77/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về danh mục và mức thu phí chợ; phí qua phà; qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến bãi mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ mười sáu ban hành để sửa đổi, bổ sung mức thu phí chợ, phí vệ sinh; phí qua phà, phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô tại Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 3Quyết định 2015/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu phí chợ, vệ sinh và điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại khoản thu phí đối với Ban quản lý chợ Trung tâm Đầm Hà - huyện Đầm Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 01/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi đơn vị tổ chức thu phí vệ sinh tại Quyết định 27/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 17/2004/QĐ-UBND qui định về phí vệ sinh tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2010 thành lập ban chỉ đạo thực hiện đề án di dời nhà trên sông, kênh, rạch đảm bảo vệ sinh môi trường tỉnh từ nay đến năm 2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 9Quyết định 24/2007/QĐ-UBND quy định bảo vệ và giữ gìn vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 30/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 14Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 5005/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về vấn đề cấp bách trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 16Quyết định 28/2010/QĐ-UBND quy định bổ sung phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 17Nghị quyết 139/2010/NQ-HĐND quy định bổ sung phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 18Quyết định 73/QĐ-UB năm 1997 về thu phí vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 19Quyết định 13/2002/UB-QĐ về mức thu phí vệ sinh môi trường do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 20Quyết định 14/2004/QĐ-UB về đổi tên Phí vệ sinh môi trường thành phí vệ sinh do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 21Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 22Quyết định 5349/QĐ-UBND năm 2014 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 23Quyết định 5350/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 24Nghị quyết 28/2002/NQ/HĐNDKXIII về mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 25Quyết định 73/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 55/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn
- 26Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND bổ sung mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 27Quyết định 36/2022/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Quyết định 86/2009/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 5349/QĐ-UBND năm 2014 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 5350/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 5Quyết định 36/2022/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Quyết định 26/2009/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí chợ tại Quyết định 77/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về danh mục và mức thu phí chợ; phí qua phà; qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến bãi mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ mười sáu ban hành để sửa đổi, bổ sung mức thu phí chợ, phí vệ sinh; phí qua phà, phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô tại Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 10Nghị quyết 264/2009/NQ-HĐND thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 11Quyết định 2015/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu phí chợ, vệ sinh và điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại khoản thu phí đối với Ban quản lý chợ Trung tâm Đầm Hà - huyện Đầm Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 12Quyết định 01/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 13Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi đơn vị tổ chức thu phí vệ sinh tại Quyết định 27/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 17/2004/QĐ-UBND qui định về phí vệ sinh tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2010 thành lập ban chỉ đạo thực hiện đề án di dời nhà trên sông, kênh, rạch đảm bảo vệ sinh môi trường tỉnh từ nay đến năm 2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 17Quyết định 24/2007/QĐ-UBND quy định bảo vệ và giữ gìn vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 19Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 21Quyết định 30/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 22Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang
- 23Quyết định 5005/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về vấn đề cấp bách trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 24Quyết định 28/2010/QĐ-UBND quy định bổ sung phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 25Nghị quyết 139/2010/NQ-HĐND quy định bổ sung phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 26Quyết định 73/QĐ-UB năm 1997 về thu phí vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 27Quyết định 13/2002/UB-QĐ về mức thu phí vệ sinh môi trường do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 28Quyết định 14/2004/QĐ-UB về đổi tên Phí vệ sinh môi trường thành phí vệ sinh do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 29Nghị quyết 28/2002/NQ/HĐNDKXIII về mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 30Quyết định 73/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 55/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn
- 31Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND bổ sung mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 25/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Văn Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2013
- Ngày hết hiệu lực: 10/10/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực