Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2486/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 07 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2194/TTr-SXD ngày 24 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng (03 tt) | |||
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). | Quyết định số 1711/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 16/8/2018 về công bố danh mục 6 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 1 |
2 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 2 | |
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 3 | |
II. Lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc (02tt) | |||
4 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. | Quyết định số 1711/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 16/8/2018 về công bố danh mục 6 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 4 |
5 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. | 5 |
Quy trình 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT/BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH; THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG, DỰ TOÁN XÂY DỰNG/THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG, DỰ TOÁN XÂY DỰNG CHỈNH (TRƯỜNG HỢP THIẾT KẾ 1 BƯỚC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng. | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và thông báo cho tổ chức/cá nhân. | Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng KT&HT hoặc phòng QLĐT. | 02 ngày |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định trình báo cáo Lãnh Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng KT&HT/phòng QLĐT. | 13 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng. | 01 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận một cửa của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư tại phòng KT&HT huyện/phòng QLĐT thành phố. | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI, GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO, GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH) ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH, NHÀ Ở RIÊNG LẺ XÂY DỰNG TRONG ĐÔ THỊ, TRUNG TÂM CỤM XÃ, TRONG KHU BẢO TỒN, KHU DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA THUỘC ĐỊA BÀN QUẢN LÝ (TRỪ CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG, CẤP TỈNH) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức khảo sát thực địa; xin chủ trương cho phép xây dựng của UBND huyện đối với công trình tôn giáo để xem xét giải quyết như sau: dự thảo Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp đủ kiện) hoặc dự thảo Công văn để chuyển trả hồ sơ luôn hay để chỉnh sửa, bổ sung (đối với trường hợp không đủ điều kiện) và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. | + 19,5 ngày đối với công trình. + 08 ngày đối với nhà ở. |
Bước 4 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc có văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện). | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. | + 2,5 ngày đối với công trình. + 1,5 ngày đối với nhà ở. |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấp phép | Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. | 01 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt vào Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn trả lời (đối với trường hợp không đủ điều kiện). | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | + 05 ngày đối với công trình. + 3,5 ngày đối với nhà ở. |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: - Đối với công trình: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỈNH, GIA HẠN, CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH, NHÀ Ở RIÊNG LẺ XÂY DỰNG TRONG ĐÔ THỊ, TRUNG TÂM CỤM XÃ, TRONG KHU BẢO TỒN, KHU DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA THUỘC ĐỊA BÀN QUẢN LÝ (TRỪ CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG, CẤP TỈNH) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức khảo sát thực địa (nếu có); xin chủ trương cho phép xây dựng của UBND huyện đối với công trình tôn giáo để xem xét giải quyết chỉnh/gia hạn/cấp lại ghi nội dung điều chỉnh/gia hạn/cấp lại vào Giấy phép xây dựng và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị | - Giấy phép điều chỉnh: + Công trình: 19 ngày. + Nhà ở: 09 ngày. - Giấy phép gia hạn/cấp lại: 0,5 ngày. |
Bước 4 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc có văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện). | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị | - Giấy phép điều chỉnh: + Công trình: 2,5 ngày. + Nhà ở: 01 ngày. - Giấy phép gia hạn/cấp lại: 0,5 ngày. |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấp phép | Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng | - Giấy phép điều chỉnh: + Công trình: 2,5 ngày. + Nhà ở: 01 ngày. - Đối với giấy phép gia hạn/cấp lại: 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt vào Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn trả lời (đối với trường hợp không đủ điều kiện). | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Giấy phép điều chỉnh: + Công trình: 04 ngày. + Nhà ở: 02 ngày. - Giấy phép gia hạn/cấp lại: 1,5 ngày. |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với điều chỉnh công trình. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với điều chỉnh nhà ở. - 05 ngày đối với gia hạn/cấp lại. |
Quy trình 4
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH NHIỆM VỤ, NHIỆM VỤ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THEO HÌNH THỨC KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện. | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức mời các đơn vị có liên quan họp thẩm định và ghi biên bản. | Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. | + 10 ngày thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết + 07 ngày thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn |
Bước 4 | Dự thảo Kết quả thẩm định đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc dự thảo Công văn để chuyển trả hồ sơ luôn hay để chỉnh sửa, bổ sung (đối với trường hợp không đủ điều kiện). | Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. | 02 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và trình UBND cấp huyện. | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị | 01 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký văn bản thẩm định. | Chuyên viên UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. | 01 ngày |
Bước 7 | Ký duyệt vào kết quả thẩm định (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn chuyển trả hồ sơ (đối với trường hợp không đủ điều kiện). | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | + 04 ngày thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết. + 02 ngày đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn |
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: + 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình 5
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH ĐỒ ÁN, ĐỒ ÁN CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THEO HÌNH THỨC KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện. | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức mời các đơn vị có liên quan họp thẩm định và ghi biên bản. | Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. | 14 ngày |
Bước 4 | Dự thảo Kết quả thẩm định (đối với trường hợp đủ kiện) hoặc dự thảo Công văn để chuyển trả hồ sơ luôn hay để chỉnh sửa, bổ sung (đối với trường hợp không đủ điều kiện). | Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. | 02 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và trình UBND cấp huyện. | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. | 01 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký văn bản thẩm định | Chuyên viên UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. | 01 ngày |
Bước 7 | Ký duyệt vào kết quả thẩm định (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn chuyển trả hồ sơ (đối với trường hợp không đủ điều kiện). | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 05 ngày |
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân quận, huyện lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư; lĩnh vực Xây dựng, lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2019 về hê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 5223/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 3830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực xây dựng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện thí điểm việc giao cho Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả một số thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện do tỉnh Cà Mau ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân quận, huyện lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư; lĩnh vực Xây dựng, lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 8Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2019 về hê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 5223/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 3830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 14Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực xây dựng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện thí điểm việc giao cho Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả một số thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện do tỉnh Cà Mau ban hành
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2486/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Văn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra