Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2486/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 07 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2194/TTr-SXD ngày 24 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng (kèm hồ sơ);
- UBND các huyện, thành phố (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT, TTPVHCC tỉnh (kèm hồ sơ);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đức

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng (03 tt)

1

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).

Quyết định số 1711/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 16/8/2018 về công bố danh mục 6 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

1

2

Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

2

3

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

3

II. Lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc (02tt)

4

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

Quyết định số 1711/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 16/8/2018 về công bố danh mục 6 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

4

5

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

5

 

Quy trình 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT/BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH; THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG, DỰ TOÁN XÂY DỰNG/THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG, DỰ TOÁN XÂY DỰNG CHỈNH (TRƯỜNG HỢP THIẾT KẾ 1 BƯỚC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện.

Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

01 ngày

Bước 2

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện.

Lãnh đạo Phòng.

01 ngày

Bước 3

Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và thông báo cho tổ chức/cá nhân.

Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng KT&HT hoặc phòng QLĐT.

02 ngày

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định trình báo cáo Lãnh Phòng xem xét

Chuyên viên Phòng KT&HT/phòng QLĐT.

13 ngày

Bước 4

Ký duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo phòng.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận một cửa của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.

Văn thư tại phòng KT&HT huyện/phòng QLĐT thành phố.

01 ngày

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Quy trình 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI, GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO, GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH) ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH, NHÀ Ở RIÊNG LẺ XÂY DỰNG TRONG ĐÔ THỊ, TRUNG TÂM CỤM XÃ, TRONG KHU BẢO TỒN, KHU DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA THUỘC ĐỊA BÀN QUẢN LÝ (TRỪ CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG, CẤP TỈNH) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện.

Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện.

Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.

0,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức khảo sát thực địa; xin chủ trương cho phép xây dựng của UBND huyện đối với công trình tôn giáo để xem xét giải quyết như sau: dự thảo Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp đủ kiện) hoặc dự thảo Công văn để chuyển trả hồ sơ luôn hay để chỉnh sửa, bổ sung (đối với trường hợp không đủ điều kiện) và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.

+ 19,5 ngày đối với công trình.

+ 08 ngày đối với nhà ở.

Bước 4

Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc có văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện).

Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.

+ 2,5 ngày đối với công trình.

+ 1,5 ngày đối với nhà ở.

Bước 5

Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấp phép

Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng.

01 ngày

Bước 5

Ký duyệt vào Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn trả lời (đối với trường hợp không đủ điều kiện).

Lãnh đạo UBND cấp huyện.

+ 05 ngày đối với công trình.

+ 3,5 ngày đối với nhà ở.

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.

Văn thư UBND cấp huyện.

0,5 ngày

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

- Đối với công trình: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với nhà ở: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Quy trình 3

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỈNH, GIA HẠN, CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH, NHÀ Ở RIÊNG LẺ XÂY DỰNG TRONG ĐÔ THỊ, TRUNG TÂM CỤM XÃ, TRONG KHU BẢO TỒN, KHU DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA THUỘC ĐỊA BÀN QUẢN LÝ (TRỪ CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG, CẤP TỈNH) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện

Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện.

Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị

0,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức khảo sát thực địa (nếu có); xin chủ trương cho phép xây dựng của UBND huyện đối với công trình tôn giáo để xem xét giải quyết chỉnh/gia hạn/cấp lại ghi nội dung điều chỉnh/gia hạn/cấp lại vào Giấy phép xây dựng và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng xem xét.

Công chức Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị

- Giấy phép điều chỉnh:

+ Công trình: 19 ngày.

+ Nhà ở: 09 ngày.

- Giấy phép gia hạn/cấp lại: 0,5 ngày.

Bước 4

Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc có văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện).

Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị

- Giấy phép điều chỉnh:

+ Công trình: 2,5 ngày.

+ Nhà ở: 01 ngày.

- Giấy phép gia hạn/cấp lại: 0,5 ngày.

Bước 5

Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấp phép

Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng

- Giấy phép điều chỉnh:

+ Công trình: 2,5 ngày.

+ Nhà ở: 01 ngày.

- Đối với giấy phép gia hạn/cấp lại: 0,5 ngày

Bước 6

Ký duyệt vào Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn trả lời (đối với trường hợp không đủ điều kiện).

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Giấy phép điều chỉnh:

+ Công trình: 04 ngày.

+ Nhà ở: 02 ngày.

- Giấy phép gia hạn/cấp lại: 1,5 ngày.

Bước 7

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với điều chỉnh công trình.

- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với điều chỉnh nhà ở.

- 05 ngày đối với gia hạn/cấp lại.

 

Quy trình 4

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH NHIỆM VỤ, NHIỆM VỤ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THEO HÌNH THỨC KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện.

Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện.

Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.

0,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức mời các đơn vị có liên quan họp thẩm định và ghi biên bản.

Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.

+ 10 ngày thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết

+ 07 ngày thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn

Bước 4

Dự thảo Kết quả thẩm định đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc dự thảo Công văn để chuyển trả hồ sơ luôn hay để chỉnh sửa, bổ sung (đối với trường hợp không đủ điều kiện).

Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.

02 ngày

Bước 5

Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và trình UBND cấp huyện.

Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị

01 ngày

Bước 6

Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký văn bản thẩm định.

Chuyên viên UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng.

01 ngày

Bước 7

Ký duyệt vào kết quả thẩm định (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn chuyển trả hồ sơ (đối với trường hợp không đủ điều kiện).

Lãnh đạo UBND cấp huyện.

+ 04 ngày thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết.

+ 02 ngày đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn

Bước 8

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.

Văn thư UBND cấp huyện.

0,5 ngày

Bước 9

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết:

+ 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Quy trình 5

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH ĐỒ ÁN, ĐỒ ÁN CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THEO HÌNH THỨC KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện.

Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện.

Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.

0,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức mời các đơn vị có liên quan họp thẩm định và ghi biên bản.

Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.

14 ngày

Bước 4

Dự thảo Kết quả thẩm định (đối với trường hợp đủ kiện) hoặc dự thảo Công văn để chuyển trả hồ sơ luôn hay để chỉnh sửa, bổ sung (đối với trường hợp không đủ điều kiện).

Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.

02 ngày

Bước 5

Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và trình UBND cấp huyện.

Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.

01 ngày

Bước 6

Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký văn bản thẩm định

Chuyên viên UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng.

01 ngày

Bước 7

Ký duyệt vào kết quả thẩm định (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn chuyển trả hồ sơ (đối với trường hợp không đủ điều kiện).

Lãnh đạo UBND cấp huyện.

05 ngày

Bước 8

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.

Văn thư UBND cấp huyện.

0,5 ngày

Bước 9

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 2486/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/11/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Văn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/11/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản