- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3257/TTr-SXD ngày 29 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
1. Gia hạn giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết 05 ngày (40 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Gia hạn giấy phép xây dựng; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc trên môi trường mạng. | 29 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Gia hạn giấy phép xây dựng. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Xem xét và phê duyệt Gia hạn giấy phép xây dựng. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn thư | Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quy hoạch kiến trúc (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
II. Lĩnh vực Phát triển đô thị
1. Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết 15 ngày (120 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Văn bản góp ý; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật trên môi trường mạng. | 109 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản góp ý. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Xem xét và phê duyệt Văn bản góp ý. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn thư | Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
1. Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Thời hạn giải quyết 10 ngày (80 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Lập Chứng chỉ hành nghề; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng trên môi trường mạng. | 69 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Chứng chỉ hành nghề. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ hành nghề | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn thư | Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quản lý xây dựng (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Thời hạn giải quyết 10 ngày (80 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Lập Chứng chỉ hành nghề; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng trên môi trường mạng. | 69 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Chứng chỉ hành nghề. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ hành nghề | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn thư | Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quản lý xây dựng (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
1. Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư tại Điều 9 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD
- Thời hạn giải quyết 15 ngày (120 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản trên môi trường mạng. | 109 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Xem xét và phê duyệt Quyết định công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn thư | Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
2. Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư tại Điều 7 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD
- Thời hạn giải quyết 15 ngày (120 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản trên môi trường mạng. | 109 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Xem xét và phê duyệt Quyết định công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn thư | Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in, đóng dấu - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Lĩnh vực Phát triển đô thị
1. Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt
- Thời hạn giải quyết 37 ngày (296 giờ) làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày, Bộ Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo công văn để UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng đồng thời tiến hành soạn thảo văn bản gửi các sở, ban, ngành và địa phương liên quan để lấy ý kiến tham gia. | 56 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ Xây dựng | Xem xét và cho ý kiến | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tổng hợp các ý kiến tham gia, căn cứ các quy định hiện hành để xem xét, thẩm định hồ sơ dự án; - Dự thảo Tờ trình (văn bản báo cáo thẩm định), dự thảo Quyết định chấp thuận đầu tư dự án của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật trên môi trường mạng. | 53 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng phê duyệt Tờ trình. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký số vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh trên môi trường mạng | 1/2 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan (qua môi trường mạng). | 1/2 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 47 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định chấp thuận đầu tư dự án. | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 14 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Phòng Quy hoạch kiến trúc (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 296 giờ làm việc |
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
- Thời hạn giải quyết 20 ngày (160 giờ) làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung lâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Chi cục giám định xây dựng trên môi trường mạng. | 109 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục giám định xây dựng của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng duyệt Tờ trình. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký số vào dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng để trình UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 31 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Chi cục Giám định xây dựng (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết 10 ngày (80 giờ) làm việc (trong đó Sở Xây dựng 07 ngày và UBND tỉnh 03 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Văn bản điều chỉnh của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng trên môi trường mạng. | 45 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng phê Tờ trình. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký số vào dự thảo Văn bản điều chỉnh để trình UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 15 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Văn bản điều chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Chi cục Giám định xây dựng (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết 30 ngày (240 giờ) làm việc (trong đó Sở Xây dựng 25 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Cổng dịch vụ công cho chuyên viên giải quyết hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc giải quyết hồ sơ; - Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Thông báo của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng trên môi trường mạng. | 189 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng phê Tờ trình. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký số vào dự thảo Thông báo để trình UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, ký số, chuyển kết quả (điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan trên môi trường mạng. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 31 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Thông báo. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1/2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Chuyển toàn bộ hồ sơ về Chi cục Giám định xây dựng (qua dịch vụ Bưu chính công ích) để lưu trữ theo quy định. - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
- 1Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 3830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung kèm quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 31/2016/TT-BXD quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 3830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung kèm quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 64/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực