Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2633/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Xây dựng | 19 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UB tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 9 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Xây dựng | 1 ngày |
2. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô thị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Xây dựng | 19 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UB tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 9 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Xây dựng | 1 ngày |
3. Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Xây dựng | 24 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UB tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 9 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 1 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sở Xây dựng | 1 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ XÂY DỰNG (55 THỦ TỤC)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (24 THỦ TỤC)
1. Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.1. Đối với thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh
1.1.1. Dự án nhóm B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
1.1.2. Dự án nhóm C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
1.2. Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.2.1. Dự án nhóm B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
1.2.2. Dự án nhóm C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 14,5 ngày |
2. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh (dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
3. Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 01 bước (dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
4.1. Đối với công trình cấp II và cấp III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
4.2. Đối với các công trình còn lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 4,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 4,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
11. Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 14,5 ngày |
13. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 24,5 ngày |
14. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
15. Thủ tục cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
16. Thủ tục điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
17. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
20. Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
22. Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III do chứng chỉ năng lực cũ bị mất hoặc hư hỏng hoặc hết thời hạn hiệu lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (04 THỦ TỤC)
1. Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
2. Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
3. Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (06 THỦ TỤC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
2. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
3. Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
4. Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
5. Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
6. Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 14,5 ngày |
IV. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SẢN (13 THỦ TỤC)
1. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 31,5 ngày |
2. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 31,5 ngày |
3. Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
4. Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
5. Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19,5 ngày |
6. Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
7. Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
8. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
9. Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
10. Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29,5 ngày |
11. Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 14,5 ngày |
12. Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 14,5 ngày |
13. Thủ tục chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 39,5 ngày |
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (08 THỦ TỤC)
1. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
1.1. Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
1.2. Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 66,5 ngày |
2. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
2.1. Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
2.2. Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 66,5 ngày |
3. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
3.1. Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
3.2. Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 66,5 ngày |
4. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
4.1. Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
4.2. Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 66,5 ngày |
5. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
5.1. Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
5.2. Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 66,5 ngày |
6. Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
6.1. Đối với các dự án UBND cấp tỉnh không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng và các Bộ ngành có liên quan
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
6.2. Đối với các dự án UBND cấp tỉnh phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng (trường hợp Bộ Xây dựng không phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 44,5 ngày |
6.3. Đối với các dự án UBND cấp tỉnh phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng (trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 59,5 ngày |
7. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 72 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 71,5 ngày |
8. Thủ tục lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 14,5 ngày |
- 1Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc, Nhà ở và thị trường Bất động sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 3830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực xây dựng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật Đầu tư 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc, Nhà ở và thị trường Bất động sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 3830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 15Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực xây dựng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 17Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2633/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra