- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 346/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 20 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ; LĨNH VỰC XÂY DỰNG, LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 150/TTr-BQLKCN ngày 28 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư; lĩnh vực Xây dựng, lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Một cửa điện tử.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý, giải quyết hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (do TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tham mưu xây dựng trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH ĐẮK NÔNG THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
1. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ.
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh: 19,5 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ). |
Trung tâm HCC | B1 | TTHCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết | B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 96 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Các Sở: XD, TN&MT, CT, KH&ĐT | - Văn bản cho ý kiến | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | CV | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | CV | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 03 giờ |
|
|
| ||
| CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 20 giờ |
|
|
| ||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CV | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
TT HCC | B4 | TTHCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 ngày làm việc x 08 giờ = 184 giờ.
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh: 17,5 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Trung tâm HCC | B1 | TT HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết | B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Các Sở: XD, CT, KH&ĐT, TN&MT | - Văn bản cho ý kiến | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | CV | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | CV | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 03 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 20 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CV | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
TTHCC | B4 | TTHCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc x 08 giờ = 224 giờ.
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh: 22,5 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Trung tâm HCC | B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết | B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | Các Sở: XD, CT, KH&ĐT, TN&MT | - Văn bản cho ý kiến | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | CV | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | CV | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 03 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 20 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CV | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản BQLKCN | 03 giờ |
|
|
| ||
BQL KCN | B4 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Tiếp tục xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| ||
TTHCC | B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
4. Tên thủ tục hành chính: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh: 9,5 ngày.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Trung tâm HCC | B1 | TTHCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết | B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | CV | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | CV | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 03 giờ |
|
|
| ||
CV | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 20 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CV | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
TT HCC | B4 | TTHCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | cc, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh chủ trương đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 44 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 208 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc x 08 giờ = 128giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP. PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 104 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng dự án đầu tư (trường hợp dự án được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư; dự án được cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV phòng NVTH | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP CV | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| |||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 06 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Giãn tiến độ đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 120 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP. PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 120 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
19. Tên thủ tục hành chính: cấp giấy phép xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế cơ sở (đối với dự án nhóm B, nhóm C)
23.1. Thẩm định thiết kế cơ sở nhóm B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | T rước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
23.2. Thẩm định thiết kế cơ sở nhóm C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
24. Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trong khu công nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thông báo kế hoạch kiểm tra. - Tổ chức kiểm tra. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
25. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
26. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 06 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi giấy phép lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
31. Tên thủ tục HC: Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
32. Tên thủ tục HC: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
33. Tên thủ tục HC: Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
34.1. Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
34.2. Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài; Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng NVTH | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | TB, PTB | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | CV | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- 1Quyết định 59/2006/QĐ-UBND quy định thủ tục, trình tự, thời gian giải quyết đối với các lĩnh vực công việc áp dụng thực hiện cơ chế "một cửa" tại Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 343/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Điện Biên năm 2019
- 5Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường điện tử và xây dựng phòng họp không giấy tờ tại Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 3292/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 59/2006/QĐ-UBND quy định thủ tục, trình tự, thời gian giải quyết đối với các lĩnh vực công việc áp dụng thực hiện cơ chế "một cửa" tại Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 343/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Điện Biên năm 2019
- 10Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường điện tử và xây dựng phòng họp không giấy tờ tại Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 3292/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư; lĩnh vực Xây dựng, lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- Số hiệu: 346/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực