- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1107/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 05 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 94 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 96 giờ làm việc |
2. Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 96 giờ làm việc |
3. Cấp giấy phép di dời công trình
- Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 96 giờ làm việc |
4. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 54 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
5. Gia hạn giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
6. Cấp lại giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
7. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 134 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và phí thẩm định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
1. Cấp chứng chỉ quy hoạch
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Chứng chỉ quy hoạch; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Chứng chỉ quy hoạch. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
2. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 94 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
3. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 94 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
4. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hò sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 94 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
5. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 174 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 200 giờ làm việc |
6. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 174 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 200 giờ làm việc |
7. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 174 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 200 giờ làm việc |
8. Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét. | 94 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
- 1Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa ngành xây dựng)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1107/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực