- 1Quyết định 118/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa VIII, kỳ họp thứ 22 ban hành
- 4Quyết định 27/2011/QĐ-UBND cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 4548/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo hợp đồng lao động trong trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về cơ cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại các Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 4548/QĐ-UBND
- 12Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 16Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 17Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 18Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tiếp cận đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 19Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 20Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 34/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động của khu công nghiệp, khu công nghệ cao trên địa bàn Hà Nội
- 25Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
- 26Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐNĐ về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 27Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
- 28Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về xét, công nhận sáng kiến cơ sở và xét, tặng Bằng Sáng kiến Thủ đô do thành phố Hà Nội ban hành
- 29Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội
- 30Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; chế độ hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã không tiếp tục bố trí công tác trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 18/2019/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 32Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về nội dung chi, mức chi xây dựng, quản lý, chuyên môn đối với Dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn 14 xã khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc miền núi trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 33Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 34Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 35Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2A Cát Linh - Hà Đông do thành phố Hà Nội ban hành
- 36Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 37Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế-xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 38Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của Thành phố Hà Nội năm học 2021-2022
- 39Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ, đóng góp tiếp tục thực hiện Chương trình Sữa học đường góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 40Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2021-2022 do ảnh hưởng của dịch COVID-19
- 41Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 42Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
- 43Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 44Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 45Quyết định 17/2022/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, thị trấn; quy định áp dụng Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, thi trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 46Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND quy định cơ chế hỗ trợ học phí đối với một số đối tượng trẻ em mầm non và học sinh phổ thông của thành phố Hà Nội năm học 2022-2023
- 47Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2022-2023
- 48Quyết định 44/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 49Quyết định 48/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 50Quyết định 47/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 51Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực toàn bộ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- 52Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 53Quyết định 1084/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến lĩnh vực theo dõi trọng tâm, liên ngành năm 2024 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Quyết định 118/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa VIII, kỳ họp thứ 22 ban hành
- 4Quyết định 27/2011/QĐ-UBND cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 4548/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo hợp đồng lao động trong trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về cơ cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại các Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 4548/QĐ-UBND
- 12Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 16Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 17Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 18Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tiếp cận đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 19Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 20Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 34/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động của khu công nghiệp, khu công nghệ cao trên địa bàn Hà Nội
- 25Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
- 26Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐNĐ về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 27Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
- 28Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về xét, công nhận sáng kiến cơ sở và xét, tặng Bằng Sáng kiến Thủ đô do thành phố Hà Nội ban hành
- 29Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội
- 30Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; chế độ hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã không tiếp tục bố trí công tác trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 18/2019/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 32Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về nội dung chi, mức chi xây dựng, quản lý, chuyên môn đối với Dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn 14 xã khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc miền núi trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 33Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 34Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 35Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2A Cát Linh - Hà Đông do thành phố Hà Nội ban hành
- 36Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 37Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế-xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 38Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của Thành phố Hà Nội năm học 2021-2022
- 39Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ, đóng góp tiếp tục thực hiện Chương trình Sữa học đường góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 40Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2021-2022 do ảnh hưởng của dịch COVID-19
- 41Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 42Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
- 43Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 44Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 45Quyết định 17/2022/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, thị trấn; quy định áp dụng Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, thi trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 46Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND quy định cơ chế hỗ trợ học phí đối với một số đối tượng trẻ em mầm non và học sinh phổ thông của thành phố Hà Nội năm học 2022-2023
- 47Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2022-2023
- 48Quyết định 44/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 49Quyết định 48/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 50Quyết định 47/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 51Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực toàn bộ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- 52Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 53Quyết định 1084/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến lĩnh vực theo dõi trọng tâm, liên ngành năm 2024 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 38/TTr-STP ngày 05 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
| ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2024)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 15/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 | Về quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2023 |
2. | Nghị quyết | 13/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về cơ cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố về Phê chuẩn đề án về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội | 05/10/2021 |
3. | Nghị quyết | 12/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 | Về nội dung chi, mức chi xây dựng, quản lý, chuyên môn đối với dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn 14 xã khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc miền núi trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2020 |
4. | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND Ngày 02/12/2015 | Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020- 2021. | Hết hiệu lực theo thời gian năm học | 28/5/2021 |
5. | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND Ngày 01/08/2016 | Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020- 2021 của thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian năm học | 28/5/2021 |
6. | Nghị quyết | 04/2021/NQ-HĐND Ngày 23/9/2021 | Quy định cơ chế hỗ trợ, đóng góp tiếp tục thực hiện chương trình sữa học đường góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố hà nội. | Hết hiệu lực theo thời gian: Mục 1 Điều 1 Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND quy định phạm vi điều chỉnh cho đến khi Đề án tổng thể về sức khỏe học đường cho giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt. Ngày 02/10/2021 Thủ tướng Chính phủ ký ban hành Quyết định số 1660/QĐ- TTg về phê duyệt chương trình sức khỏe học đường giai đoạn 2021-2025 | 02/10/2021 |
7. | Nghị quyết | 05/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội năm học 2021-2022 | Hết hiệu lực theo thời gian (Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 kéo dài thời gian hiệu lực theo quy định tại khoản 3 điều 2 Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của HĐND Thành phố: “3. Trong trường hợp sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực, Chính phủ ban hành quy định về việc giữ nguyên mức học phí năm học 2022-2023 bằng mức học phí năm học 2021-2022: Mức thu học phí năm học 2022-2023 sẽ được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội năm học 2021-2022”) | 25/5/2023 |
8. | Nghị quyết | 08/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 | Quy định cơ chế hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021-2022 do ảnh hưởng của dịch Covid – 19 | Hết hiệu lực theo thời gian năm học | 28/5/2021 |
9. | Nghị quyết | 04/2022/NQ-HĐND Ngày 06/07/2022 | Về việc quy định mức trần học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2022 – 2023 | Hết hiệu lực theo thời gian năm học | 25/5/2023 |
10 | Nghị quyết | 17/2022/NQ-HĐND Ngày 12/09/2022 | Về việc quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2022 – 2023 | Hết hiệu lực theo thời gian năm học | 25/5/2023 |
11 | Nghị quyết | 18/2022/NQ-HĐND Ngày 12/09/2022 | Về việc quy định cơ chế hỗ trợ học phí đối với một số đối tượng trẻ em mầm non và học sinh phổ thông của thành phố Hà Nội năm học 2022 – 2023 | Hết hiệu lực theo thời gian năm học | 25/5/2023 |
12 | Nghị quyết | 10/2018/NQ-HĐND Ngày 05/12/2018 | Về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội | 01/08/2023 |
13 | Nghị quyết | 23/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về quy định kiện toàn tổ; chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND Thành phố quy định số lượng, phụ cấp thường xuyên đối với Công an xã bán chuyên trách được bố trí ở thôn tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách nghỉ công tác mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/1/2024 |
14 | Nghị quyết | 05/2015/NQ-HĐND Ngày 01/12/2015 | Về Chương trình mục tiêu ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016- 2020 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/1/2021 |
15 | Nghị quyết | 11/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 | Về việc điều chỉnh nội dung Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/1/2021 |
16 | Nghị quyết | 12/2008/NQ-HĐND Ngày 09/12/2008 | Về hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 01/1/2024 |
17 | Nghị quyết | 08/2019/NQ-HĐND Ngày 10/07/2019 | Về số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; chế độ hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã không tiếp tục bố trí công tác trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực tại Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 01/1/2024 |
18 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 | Về mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực tại Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 01/1/2024 |
19 | Nghị quyết | 25/2013/NQ-HĐND Ngày 04/12/2013 | Về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020; chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội; chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội | Điều 1 hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội; | 01/01/2019 |
Điều 2 hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố về một số chính sách khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn và làng nghề thành phố Hà Nội | 04/12/2019 | ||||
20 | Quyết định | 14/2021/QĐ-UBND Ngày 06/09/2021 | Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 49/2022/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND Thành phố ban hành quy định phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về hạ tầng, kỹ thuật, du lịch | 01/01/2023 |
21 | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND Ngày 30/12/2015 | Ban hành quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015 – 2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021. | Hết hiệu lực theo thời gian năm học | 28/5/2021 |
22 | Quyết định | 05/2020/QĐ-UBND Ngày 16/03/2020 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 01/2023/QĐ- UBND ngày 06/01/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội | 16/1/2023 |
23 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND Ngày 18/9/2012 | Ban hành quy định chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 02/2023/QĐ- UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND Thành phố quy định chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/02/2023 |
24 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND Ngày 14/05/2010 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 03/2023/QĐ- UBND ngày 28/02/2023 của UBND Thành phố ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | 15/03/2023 |
25 | Quyết định | 18/2019/QĐ-UBND Ngày 14/10/2019 | Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 05/2023/QĐ- UBND Ngày 28/03/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 07/04/2023 |
26 | Quyết định | 118/2009/QĐ-UBND Ngày 17/12/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2023/QĐ- UBND ngày 12/04/2023 của UBND Thành phố bãi bỏ quyết định số 118/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội. | 22/4/2023 |
27 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND Ngày 21/02/2018 | Về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 08/2023/QĐ- UBND ngày 25/05/2023 của UBND Thành phố ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội | 04/06/2023 |
28 | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND Ngày 12/12/2011 | Ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 10/2023/QĐ- UBND ngày 06/06/2023 của UBND Thành phố ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn thành phố Hà Nội | 17/06/2023 |
29 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND Ngày 12/06/2017 | Về việc Ban hành Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 11/2023/QĐ- UBND ngày 15/06/2023 của UBND Thành phố bãi bỏ Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/06/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn | 15/06/2023 |
30 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND Ngày 28/09/2017 | Về việc Ban hành "Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động của các khu công nghiệp, khu công nghệ cao trên địa bàn thành phố Hà Nội” | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 12/2023/QĐ- UBND ngày 22/06/2023 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp & chế xuất Hà Nội với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố và các UBND các quận, huyện có khu công nghiệp | 03/07/2023 |
31 | Quyết định | 4548/QĐ-UBND Ngày 30/9/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 13/2023/QĐ- UBND ngày 27/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội | 08/07/2023 |
32 | Quyết định | 1503/QĐ-UBND Ngày 19/3/2014 . | sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND, Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 4548/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 13/2023/QĐ- UBND ngày 27/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội | 08/07/2023 |
33 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND Ngày 17/03/2017 | Về việc ban hành "Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội" | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 14/2023/QĐ- UBND ngày 28/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về quản lý cột ăng ten trên địa bàn thành phố Hà Nội | 09/07/2023 |
34 | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND Ngày 01/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 14/2023/QĐ- UBND ngày 28/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về quản lý cột ăng ten trên địa bàn thành phố Hà Nội | 09/07/2023 |
35 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND Ngày 27/08/2018 | Về việc ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến cơ sở và xét, tặng Bằng "Sáng kiến Thủ đô" | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 16/2023/QĐ- UBND ngày 22/08/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến cơ sở, phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng của sáng kiến, đề tài khoa học trên địa bàn thành phố Hà Nội và xét, tặng Bằng "Sáng kiến Thủ đô" | 01/9/2023 |
36 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND Ngày 19/5/2015 | Về việc ban hành quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 17/2023/QĐ- UBND ngày 28/08/2023 của UBND Thành phố về chính sách ưu đãi tiền thuê đất trong các lĩnh vực: giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 08/09/2023 |
37 | Quyết định | 25/2020/QĐ-UBND Ngày 19/10/2020 | Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2A Cát Linh - Hà Đông | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 21/2023/QĐ- UBND ngày 19/09/2023 của UBND Thành phố Về việc ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì các tuyến đường sắt đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội | 29/09/2023 |
38 | Quyết định | 10/2021/QĐ-UBND Ngày 20/07/2021 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 26/2023/QĐ- UBND ngày 06/11/2023 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phân cấp, quản lý sử dụng kinh phí thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do ngành Lao động Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội | 16/11/2023 |
39 | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND Ngày 26/12/2012 | Về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại các Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 28/2023/QĐ- UBND ngày 27/11/2023 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai ma túy tại các trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội | 07/12/2023 |
40 | Quyết định | 05/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2023/QĐ- UBND ngày 11/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội | 22/12/2023 |
41 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND Ngày 01/08/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2023/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội | 26/12/2023 |
42 | Quyết định | 12/2022/QĐ-UBND Ngày 16/03/2022 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 28/2016/QĐ- UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2023/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội | 26/12/2023 |
43 | Quyết định | 17/2022/QĐ-UBND Ngày 08/04/2022 | Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, thị trấn; quy định áp dụng Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 31/2023/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã thành phố Hà Nội | 01/1/2024 |
44 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND Ngày 08/09/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2023/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội | 01/1/2024 |
45 | Quyết định | 27/2021/QĐ-UBND Ngày 13/12/2021 | về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2023/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội | 01/1/2024 |
46 | Quyết định | 44/2022/QĐ-UBND Ngày 05/12/2022 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2023/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội | 01/1/2024 |
47 | Quyết định | 47/2022/QĐ-UBND Ngày 30/12/2022 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá, thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian ghi trong văn bản | 01/1/2024 |
48 | Quyết định | 48/2022/QĐ-UBND Ngày 30/12/2022 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian ghi trong văn bản | 01/1/2024 |
49 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND Ngày 13/4/2016 | Về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tiếp cận đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 – 2020. | Hết hiệu theo thời gian | 31/12/2020 |
50 | Quyết định | 15/2020/QĐ-UBND Ngày 13/08/2020 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 37/2023/QĐ- UBND ngày 29/22/2023 của UBND Thành phố ban hành quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, kiểm tra, ngăn chặn, xử lý vi phạm hành chính về thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai trên địa bàn thành phố Hà Nội | 09/10/2024 |
51 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND Ngày 30/8/2011 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2023/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội | 29/12/2023 | |
52 | Quyết định | 72/2014/QĐ-UBND Ngày 17/9/2014 | Về việc ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2023/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội | 29/12/2023 |
53 | Quyết định | 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 | Về việc ban hành Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2023/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội | 29/12/2023 |
| Ban hành kèm theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2024)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố | -Khoản 1 Phần A tại Danh mục các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10/03/2023 của HĐND Thành phố về việc bãi bỏ quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | 10/03/2023 |
Quy định về phí thư viện tại Khoản 7 mục A phần danh mục các khoản phí và lệ phí kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/08/2023 | |||
Khoản 13 Mục A danh mục các khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố về việc sửa đổi quy định về phí 01/1/2024 thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | 01/1/2024 | |||
2. | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố. | Sửa đổi một số nội dung chi và mức chi quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016: - Khoản 3.2 mục 3; - Khoản 3.4 mục 3; - khoản 3.6 mục 3; - Khoản 3.9 mục 3; - Khoản 3.11 mục 3; - tiết b Khoản 3.12 mục 3 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | 14/07/2023 |
- Bãi bỏ Phụ lục 02 quy định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách của thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | 14/07/2023 | |||
Mục 1.2, II, biểu 2, phụ lục 03 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 01/8/2020 | |||
Biểu 1, 2, 4, phụ lục 03 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | 18/12/2021 | |||
Mức hỗ trợ tiền điện, nước sinh hoạt; tiền hoạt động văn hóa, thể thao và mức đóng góp tiền điện, nước sinh hoạt tại tiểu mục a, b mục 3 Phụ lục 05 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 16/12/2023 | |||
3. | Nghị quyết | 03/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố về quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | Mục 9, phần III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ- HĐND ngày 23/9/2021 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | 14/07/2023 |
4. | Nghị quyết | 03/2019/NQ-HĐND ngày 08/07/2019 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | - Tiết (-) thứ 2 điểm đ, mục 1 biểu số 1 phụ lục 02 - Tiết (-) thứ 3 điểm g, mục 1 biểu số 1 phụ lục 02 - Phần 2.2, mục 2 biểu số 1 phụ lục 02; - Tiểu tiết (+) thứ 3 tiết (-) thứ hai điểm g mục 1 biểu số 2 Phụ lục 02; - Mức chi mời cơm quy định tại mục 1 biểu số 03 phụ lục 02 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | 14/07/2023 |
5. | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND ngày 03/07/2017 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. | Tiểu mục 3.1 mục 3 Phụ lục 05 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 16/12/2023 |
Tiểu mục 3.3 mục 3 Phụ lục 05 quy định nội dung, mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; mức chi và mức đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại cơ sở cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐNĐ ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | 14/07/2023 | |||
6. | Nghị quyết | 15/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính sách hỗ trợ, chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Thông tư 124/2018/TT-BTC | Mức hỗ trợ và đóng góp tiền ăn, tiền mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 2 và khoản 2 Điều 2 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐNĐ ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | 14/07/2023 |
7. | Nghị quyết | 14/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 15/2013/NQ- HĐND ngày 17/7/2013 về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô (Theo khoản 4 Điều 12 Luật Thủ đô). | Khoản 3, khoản 4 Điều 1 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố quy định mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm 2020-2021 | 14/12/2019 |
8. | Nghị quyết | 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 - 2025 | Sửa đổi quy định tại phần B phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022: - Điểm 1.2, tiểu mục 1, mục I, phần B; - Điểm 1.3, tiểu mục 1, mục I, phần B; - Điểm 1.1, tiểu mục 1, mục III, phần B; - Điểm 1.2, tiểu mục 1, mục III, phần B; | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/202 của HĐND Sửa đổi, bổ sung một số định mức phân bổ chi khác ngân sách quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 - 2025 | 01/1/2024 |
9. | Nghị quyết | 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của HĐND Thành phố về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội | Phụ lục số 02 | Hết hiệu lực theo thời gian | 30/06/2020 |
Phụ lục số 04 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2020 | |||
Phụ lục 05 | Hết hiệu lực bởi theo thời gian (Điều 3 Nghị quyết 20- NQ/HĐND 08/12/2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021 cho phép kéo dài phụ lục 5 đến hết năm 2021) | 31/12/2020 | |||
10. | Nghị quyết | Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về phê chuẩn Đề án về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách do Dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ tiết a, b điểm 1 mục I phần II mức phụ cấp đối với Phó Chỉ huy trưởng Quân sự | Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 01/1/2024 |
11. | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND Thành phố Quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | Điều 1 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND Ngày 12/04/2023 Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 19/2019/QĐ- UBND ngày 15/10/2019 của UBND Thành phố quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/05/2023 |
12. | Quyết định | 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 | - Khoản 1 Điều 1; -Điều 2; - Điểm b Khoản 2 Điều 3; - Điểm c Khoản 2 Điều 3; - Điểm a và b Khoản 3 Điều 3; - Bãi bỏ Khoản 4, Điều 6; - Khoản 5 Điều 6; - Bãi bỏ cột giá đất “Ngoài phạm vi 200m” tại các Bảng số 7; - Điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ giá đất của một số tuyến đường, phố trong Bảng giá đất (tại Phụ lục đính kèm quyết định). | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 Về sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 | 18/09/2023 |
13. | Quyết định | 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND Thành phố Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội | Khoản 1, Điều 1; Khoản 1 Điều 2; Khoản 1, 2 Điều 4; Khoản 1, 2, 5 Điều 5; Khoản 1, 3, 4 Điều 7; Khoản 2,3,4 Điều 8; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1, 2 Điều 14; Khoản 2 Điều 17; Khoản 1, 3, 4, điểm a,b khoản 5 Điều 22; Thay thế cụm từ “Giải quyết thủ tục hành chính” cho cụm từ “Một cửa dùng chung 3 cấp” tại Khoản 2 Điều 12; khoản 1, 2 Điều 14; Khoản 2,3 Điều 17; Khoản 5 Điều 18; Khoản 3 Điều 21; điểm a Khoản 1 Điều 22 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội | 02/12/2023 |
14. | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 05/05/2010 của UBND Thành phố quy định về miễn giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được Nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội | - Điều 1; - Điều 2; - Điều 3 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 12/22/2023 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 của UBND Thành phố quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn Thành phố - | 01/1/2024 |
- 1Quyết định 118/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa VIII, kỳ họp thứ 22 ban hành
- 4Quyết định 27/2011/QĐ-UBND cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 4548/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo hợp đồng lao động trong trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về cơ cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại các Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 4548/QĐ-UBND
- 12Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 16Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 17Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 18Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tiếp cận đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 19Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 20Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 34/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động của khu công nghiệp, khu công nghệ cao trên địa bàn Hà Nội
- 25Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
- 26Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐNĐ về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
- 27Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
- 28Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về xét, công nhận sáng kiến cơ sở và xét, tặng Bằng Sáng kiến Thủ đô do thành phố Hà Nội ban hành
- 29Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội
- 30Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; chế độ hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã không tiếp tục bố trí công tác trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 18/2019/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 32Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về nội dung chi, mức chi xây dựng, quản lý, chuyên môn đối với Dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn 14 xã khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc miền núi trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 33Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 34Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 35Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2A Cát Linh - Hà Đông do thành phố Hà Nội ban hành
- 36Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 37Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế-xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 38Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của Thành phố Hà Nội năm học 2021-2022
- 39Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ, đóng góp tiếp tục thực hiện Chương trình Sữa học đường góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 40Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2021-2022 do ảnh hưởng của dịch COVID-19
- 41Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 42Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
- 43Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 44Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 45Quyết định 17/2022/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, thị trấn; quy định áp dụng Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, thi trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 46Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND quy định cơ chế hỗ trợ học phí đối với một số đối tượng trẻ em mầm non và học sinh phổ thông của thành phố Hà Nội năm học 2022-2023
- 47Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2022-2023
- 48Quyết định 44/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 49Quyết định 48/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 50Quyết định 47/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 51Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực toàn bộ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- 52Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 53Quyết định 1084/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến lĩnh vực theo dõi trọng tâm, liên ngành năm 2024 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- Số hiệu: 240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực