Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2325/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 22 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ các Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: số 1573/QĐ-UBND ngày 23/8/2022; số 2541/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;

Căn cứ các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính: số 2268/QĐ- UBND ngày 14/10/2019; số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2020; số 2290/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; số 1446/QĐ-UBND ngày 07/7/2021; số 768/QĐ-UBND ngày 22/4/2022; số 1173/QĐ-UBND ngày 28/6/2022; số 720/QĐ-UBND ngày 13/4/2023; số 600/QĐ-UBND ngày 28/3/2023; 929/QĐ-UBND ngày 11/5/2023; số 991/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 109/TTr-SLĐTBXH ngày 10/10/2023 về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối với 08 quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 26/11/2021, Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: quy trình Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19; quy trình Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19; quy trình Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công; quy trình Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19; quy trình Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19; quy trình Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19; quy trình Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp; quy trình Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Như Điều 4;
- Cổng TTĐT của tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu VP1, VP7, TT, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2325/QĐ-UBND ngày 22 /11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định )

Phần I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TT

Tên quy trình

I

Lĩnh vực Người có công

1

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

TT

Tên quy trình

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

2

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng LĐ-TB&XH

3

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

4

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

6

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

7

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

8

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

9

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

11

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

12

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

13

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)

14

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)

15

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với cơ sở trợ giúp xã hội do cấp huyện quản lý)

16

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

II

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

17

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Đối với trường hợp trẻ em được chuyển từ Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBND cấp huyện đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế)

18

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

III

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

19

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

20

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

IV

Lĩnh vực Lao động tiền lương

21

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

V

Lĩnh vực Người có công

22

Thăm viếng mộ liệt sĩ

VI

Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội

23

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

24

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

25

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

26

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

TT

Tên quy trình

I

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

1

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

2

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

3

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

4

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

5

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

6

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

7

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

8

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

II

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

9

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

10

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

11

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

12

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

13

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

14

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

III

Lĩnh vực người có công

15

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

IV

Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội

16

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

17

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

I. LĨNH VỤC NGƯỜI CÓ CÔNG

1. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

- Mã số TTHC: 1.010826.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ trong đó: Sở Lao động - TB và XH: 24 ngày; Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: không quy định.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên

Nhận hồ sơ

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Sở Lao động - TB và XH

Chuyên viên Phòng người có công

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính

64 giờ

Dự thảo văn bản đề nghị

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở

08 giờ

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt văn bản đề nghị

16 giờ

Văn bản đề nghị

Bộ phận Văn thư

Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển Cơ quan có thẩm quyền

04 giờ

 

Bước 3

Cơ quan có thẩm quyền

 

Văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin

Không quy định

Văn bản

Bước 4

Sở Lao động - TB và XH

Chuyên viên

Tiếp nhận văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính

64 giờ

Dự thảo Quyết định

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở

08 giờ

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Quyết định

16 giờ

Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công

Bước 5

Bộ phận Văn thư; Phòng Người có công

Chuyên viên

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh.

04 giờ

Bước 6

Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Sở Lao động - TB và XH

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỤC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1. Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

- Mã số TTHC: 1.001310.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ, trong đó: UBND cấp xã: 01 ngày; Phòng LĐTBXH: 01 ngày; Sở Lao động - TB và XH: 01 ngày

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

01 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

01 giờ

Dự thảo văn bản đề nghị.

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

03 giờ

Lãnh đạo

Ký duyệt Văn bản đề nghị.

01 giờ

Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

01 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.

- Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện)

01 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

01 giờ

 

Bước 5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

01 giờ

Văn bản đề nghị Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp thuộc thẩm quyền quản lý.

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

02 giờ

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, văn bản đề nghị

01 giờ

Bước 6

UBND huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt văn bản đề nghị

01 giờ

Văn bản đề nghị

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

01 giờ

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh

01 giờ

Bước 8

Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên Sở Lao động - TB và XH

Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển cho Phòng Bảo trợ xã hội.

01 giờ

 

Bước 9

Phòng Bảo trợ xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

01 giờ

Văn bản đề nghị

Chuyên viên

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính

01 giờ

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở

01 giờ

Bước 10

Sở Lao động - TB và XH

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản đề nghị

01 giờ

 

Bước 11

Bộ phận Văn thư; Phòng BTXH

Chuyên viên

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh

01 giờ

 

Bước 12

Trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh

Giám đốc

Phê duyệt quyết định theo đề nghị của Lãnh đạo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

01 giờ

Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Bước 13

Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

01 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Giám đốc trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh Nam Định

2. Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

- Mã số TTHC: 2.000291.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

 

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

24 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Công chức

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện.

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

02 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH

3. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

- Mã số TTHC: 1.000669.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

 

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

24 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Công chức

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện.

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

02 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH

4. Giải thể cơ sở Trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội

- Mã số TTHC: 2.000298.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

08 giờ

 

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

96 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

 

- Quyết định giải thể cơ sở hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Công chức

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện.

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH

5. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

- Mã số TTHC: 2.000294.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

08 giờ

 

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

96 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Giấy phép hoạt động hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Công chức

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện.

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH

6. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

- Mã số TTHC: 1.000684.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

08 giờ

 

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

96 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Công chức

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện.

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH

7. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

- Mã số TTHC: 1.001739.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ trong đó: UBND cấp xã: 02 ngày, UBND cấp huyện: 03 ngày.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

02 giờ

Dự thảo văn bản đề nghị.

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

06 giờ

Lãnh đạo

Ký duyệt Văn bản đề nghị.

02 giờ

Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

02 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.

- Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện)

02 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

02 giờ

 

Bước 5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

02 giờ

Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định.

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

08 giờ

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

02 giờ

Dự thảo Quyết định

Bước 7

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

02 giờ

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

02 giờ

 

Bước 9

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

02 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện.

8. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

- Mã số TTHC: 2.000777.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơ + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

02 giờ

 

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

04 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

02 giờ

Văn bản

Bước 3

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Quyết định hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

02 giờ

Bước 4

Bộ phận

TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

02 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH

9. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Mã số TTHC: 1.001753.000.00.00.H40

9.1. Đối với việc quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

Không quy định

Dự thảo văn bản đề nghị.

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

Không quy định

Lãnh đạo

Ký duyệt Văn bản đề nghị.

Không quy định

Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Không quy định

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.

- Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện)

04 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không quy định

Thẩm định hồ sơ.

Bước 5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

Không quy định

Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định.

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

Không quy định

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định.

Không quy định

Dự thảo Quyết định

Bước 7

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Không quy định

Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng cho đối tượng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Không quy định

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 9

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

9.2. Đối với việc quyết định trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

- Tổng thời gian thực hiện: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ trong đó: UBND cấp xã: 03 ngày, UBND cấp huyện: 05 ngày.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

Dự thảo văn bản đề nghị.

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

08 giờ

Lãnh đạo

Ký duyệt Văn bản đề nghị.

04 giờ

Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định.

Văn thư;

Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

02 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.

- Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện)

02 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

02 giờ

 

Bước 5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định.

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

20 giờ

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

04 giờ

Dự thảo Quyết định

Bước 7

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

02 giờ

Bước 9

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

02 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

10. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

- Mã số TTHC: 1.001731.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ trong đó: UBND cấp xã: 02 ngày, UBND cấp huyện: 03 ngày.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

02 giờ

Dự thảo văn bản đề nghị.

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

04 giờ

Lãnh đạo

Ký duyệt Văn bản đề nghị.

02 giờ

Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

02 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.

- Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện)

02 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

02 giờ

 

Bước 5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định.

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

08 giờ

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

02 giờ

Dự thảo Quyết định

Bước 7

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

02 giờ

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

02 giờ

Bước 9

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

02 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

11. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

- Mã số TTHC: 1.001758.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ trong đó: UBND cấp xã: 03 ngày, UBND cấp huyện: 03 ngày.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

02 giờ

Dự thảo văn bản đề nghị.

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

12 giờ

Lãnh đạo

Ký duyệt Văn bản đề nghị.

02 giờ

Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã.

02 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.

- Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện)

02 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

02 giờ

 

Bước 5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

02 giờ

Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định.

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện: Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

12 giờ

Lãnh đạo phòng

- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ;

- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Dự thảo Quyết định

Bước 6

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

02 giờ

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

02 giờ

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

02 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

12. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

- Mã số TTHC: 2.000744.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ trong đó: UBND cấp xã: không quy định, UBND cấp huyện: 03 ngày.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

Không quy định

Dự thảo văn bản đề nghị.

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

Không quy định

Lãnh đạo

Ký duyệt Văn bản đề nghị.

Không quy định

Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Không quy định

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.

- Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện)

02 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

02 giờ

 

Bước 5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định.

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC.

08 giờ

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

02 giờ

Dự thảo Quyết định

Bước 7

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

02 giờ

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

02 giờ

 

Bước 9

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

02 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

13. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)

- Mã số TTHC: 2.000282.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận chuyên môn cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Cán bộ chuyên môn

Nhận thông tin, thực hiện thủ tục tiếp nhận ngay đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc. Báo cáo, đề xuất lãnh đạo thường trực Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện chỉ đạo hoàn thiện hồ sơ

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Lãnh đạo

Phân công phối hợp với các cơ quan liên quan:

- Lập biên bản tiếp nhận theo quy định.

- Đánh giá mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng, tham mưu kế hoạch trợ giúp đối tượng.

- Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương cho đối tượng kịp thời. Phối hợp thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng đối với trẻ em bị bỏ rơi theo quy định.

04 giờ

 

Cán bộ chuyên môn

- Phối hợp với các cơ quan liên quan bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương cho đối tượng kịp thời và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng đối với trẻ em bị bỏ rơi theo quy định.

- Lập biên bản tiếp nhận theo quy định

- Đánh giá mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng, tham mưu kế hoạch trợ giúp đối tượng. Phối hợp thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng đối với trẻ em bị bỏ rơi theo quy định.

- Báo cáo kết quả đánh giá, đề xuất nội dung, báo cáo lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội tham mưu lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định giải quyết TTHC theo quy định.

56 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả TTHC

08 giờ

Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng.

Bộ phận Văn thư

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ

04 giờ

Bước 3

Bộ phận chuyên môn cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Cán bộ chuyên môn

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

Quyết định của Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

14. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

- Mã số TTHC: 2.000286.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 27 (ngày làm việc) x 08 giờ = 216 giờ trong đó: UBND cấp xã: 17 ngày, UBND cấp huyện: 10 ngày.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

08 giờ

Dự thảo văn bản đề nghị.

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

56 giờ

 

Lãnh đạo

- Tổ chức xét duyệt, lập biên bản theo quy định.

- Phân công:

+ Niêm yết công khai kết quả xét duyệt theo quy định.

+ Tổng hợp kết quả công khai, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC.

- Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết TTHC theo quy định.

56 giờ

Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.

- Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện)

04 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

04 giờ

 

Bước 5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định.

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

56 giờ

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

04 giờ

Dự thảo Quyết định

Bước 7

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 9

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

15. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

- Mã số TTHC: 2.000477.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

 

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

24 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

04 giờ

Văn bản

Bước 3

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định dừng trợ giúp xã hội hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

16. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

- Mã số TTHC: 1.001776.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 22 (ngày làm việc) x 8 giờ = 176 giờ trong đó: UBND cấp xã: 12 ngày, UBND cấp huyện: 10 ngày.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

08 giờ

Dự thảo văn bản đề nghị.

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

48 giờ

Lãnh đạo

- Tổ chức xét duyệt, lập biên bản theo quy định.

- Phân công:

+ Niêm yết công khai kết quả xét duyệt theo quy định.

+ Tổng hợp kết quả công khai, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC.

- Phê duyệt Văn bản của UBND cấp xã đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết TTHC theo quy định.

24 giờ

Văn bản đề nghị kèm các giấy tờ theo quy định.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.

- Chuyển Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện)

04 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận Văn bản, hồ sơ TTHC của UBND cấp xã, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

04 giờ

 

Bước 5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định.

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

56 giờ

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

04giờ

Dự thảo Quyết định

Bước 7

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 9

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

II. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM

17. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

- Mã số TTHC: 1.004944.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

 

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

16 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

04 giờ

Văn bản

Bước 3

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội thuộc quyền quản lý để chuyển đến tổ chức, cá nhân nhận chăm sóc thay thế hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

18. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

- Mã số TTHC: 1.004946.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 12 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

- Tiếp nhận thông tin, kết nối với cơ quan công an để ngăn chặn các hành vi đe dọa hoặc gây tổn tại nghiêm trọng đến tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm của trẻ em xảy ra trên địa bàn xã.

- Tổ chức thực hiện việc sơ cứu, cấp cứu ban đầu cho trẻ em cần được bảo vệ khẩn cấp và lưu giữ đồ vật, tài liệu liên quan đến tổn hại của trẻ em do bị xâm hại để hỗ trợ việc điều tra, xử lý, bảo vệ trẻ em.

- Trường hợp cần thiết, phối hợp với Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em để được hướng dẫn, hỗ trợ việc can thiết khẩn cấp và xây dựng, thực hiện kế hoạch hỗ trợ.

- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

01 giờ

 

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

04 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

01 giờ

Văn bản

Bước 3

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

- Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

- Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

01 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

01 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

19. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

- Mã số TTHC: 2.002284.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ (trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng, cơ sở giáo dục nghề nghiệp thông báo cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp về chính sách nội trú, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn học sinh, sinh viên về hồ sơ).

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện

Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)

Nhận hồ sơ

04 giờ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Bước 2

Phòng chuyên môn

Viên chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC

04 giờ

Dự thảo Quyết định.

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo đơn vị

04 giờ

Bước 3

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Quyết định

04 giờ

Học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác được cấp.

Bước 4

Bộ phận Văn thư;

Viên chức

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho viên chức tiếp nhận.

04 giờ

 

Bước 5

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện

Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức.

04 giờ

Quyết định của Thủ trưởng Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện

20. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

- Mã số TTHC: 2.001960.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơ(trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) và chuyển hồ sơ trên

Cổng dịch vụ công trực tuyến. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo

quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ

chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động

- Thương binh và Xã hội.

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

 

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

08 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác được cấp (Học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác)) hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Công chức

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện.

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

02 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Lãnh đạo Phòng Lao động - TB và XH

VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG

21. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

- Mã số TTHC: 1.004959.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

 

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

16 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

04 giờ

Văn bản

Bước 3

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Văn bản hướng dẫn, hỗ trợ, giúp đỡ các bên trong giải quyết tranh chấp lao động hoặc chuyển yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền đến cơ quan/ người có thẩm quyền theo quy định hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

22. Thăm viếng mộ liệt sĩ

- Mã số TTHC: 1.010832.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ trong đó: Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ gốc): 05 ngày; UBND cấp xã (nơi quản lý mộ): 01 ngày.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơ(trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) và chuyển hồ sơ trên

Cổng dịch vụ công trực tuyến. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo

quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ

chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả

gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động

- Thương binh và Xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ)

Lãnh đạo phòng

Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

 

Công chức phụ trách

Kiếm tra hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội giải quyết đề nghị cấp Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ theo quy định.

* Gửi các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

08 giờ

Văn bản dự thảo

Lãnh đạo phòng

- Duyệt kết quả kiểm tra hồ sơ, nội dung đề xuất;

- Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 3

UBND cấp xã (nơi quản lý mộ hoặc thuộc địa phương nơi liệt sĩ hi sinh)

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

02 giờ

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, rà soát hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

04 giờ

Xác nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ.

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ)

 

Bước 4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ)

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC

04 giờ

Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ và thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.

Lãnh đạo phòng

- Duyệt kết quả đối chiếu, thẩm định hồ sơ TTHC.

- Thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

04 giờ

Văn thư

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

 

Bước 5

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Phòng Lao động - TB&XH

III. LĨNH VỰC GIÁO PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

23. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

- Mã số TTHC: 2.001661.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 giờ trong đó: UBND cấp xã: 03 ngày, UBND cấp huyện: 08 ngày.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơ(trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) và chuyển hồ sơ trên

Cổng dịch vụ công trực tuyến. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

04 giờ

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC

08 giờ

Dự thảo văn bản đề nghị

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Văn bản đề nghị

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện.

04 giờ

 

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

04 giờ

 

Bước 4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

Dự thảo Văn bản liên quan theo quy định.

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

32 giờ

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

04 giờ

Dự thảo Quyết định

Bước 5

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

08 giờ

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào phần mềm theo quy định.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

 

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

24. Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

- Mã số TTHC: 1.010938.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

 

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

56 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

04 giờ

Văn bản

Bước 3

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

25. Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

- Mã số TTHC: 1.010939.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

 

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

56 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

04 giờ

Văn bản

Bước 3

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định công bố lại cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

26. Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

- Mã số TTHC: 1.010940.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

 

Công chức

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC. Thực hiện:

Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung; báo cáo Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu giải pháp giải quyết TTHC

56 giờ

Dự thảo Văn bản

Lãnh đạo phòng

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, nội dung đề xuất; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định

04 giờ

Văn bản

Bước 3

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

Bước 4

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

I. LĨNH VỤC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

- Mã số TTHC: 1.001653.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Nhận hồ sơ TTHC, phân công chức phụ trách xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

04 giờ

Dự thảo văn bản đề nghị.

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

20 giờ

Lãnh đạo

Ký duyệt Văn bản đề nghị.

04 giờ

Giấy xác nhận khuyết tật

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho công chức phụ trách;

- Công chức phụ trách chuyển hồ sơ, cập nhật vào phần mềm theo quy định, trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Giấy xác nhận khuyết tật của Chủ tịch UBND cấp xã

2. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

- Mã số TTHC: 1.001699.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức chuyên môn

08 giờ

Dự thảo văn bản

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC:

+ Nội dung, thời gian và địa điểm xác định mức độ khuyết tật; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan (nếu cần); triệu tập các thành viên: Ban Chỉ đạo xác định mức độ khuyết tật.

+ Thông báo cho người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ.

- Gửi các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo Văn bản triệu tập các thành viên Hội đồng xác định mức độ khuyết tật, thông báo cho người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ về thời gian, địa điểm xác định mức độ khuyết tật.

96 giờ

Lãnh đạo

Kiểm tra, duyệt, chuyển Bộ phận văn thư

08 giờ

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi:

+ Các thành viên Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.

+ Người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ.

04 giờ

 

Bước 3

Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Công chức phụ trách

- Họp đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật đối với người khuyết tật theo quy định; lập biên bản kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật.

- Phân công Công chức xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội:

+ Lập hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch Hội đồng xem xét, quyết định.

+ Chỉ đạo niêm yết, thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại Trụ sở UBND cấp xã.

80 giờ

Dự thảo văn bản

Bước 4

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Giấy xác nhận khuyết tật

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 5

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Giấy xác nhận khuyết tật của Chủ tịch UBND cấp xã

3. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

- Mã số TTHC: 1.011606.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

04 giờ

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC:

Nội dung rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát, lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo.

- Gửi các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo Văn bản triệu tập các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, thông báo cho đại diện hộ gia đình qua rà soát về thời gian, địa điểm xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát

Không quy định

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Văn bản

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi:

+ Các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã;

+ Đại diện hộ gia đình qua rà soát;

+ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã...

04 giờ

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Công chức phụ trách

- Họp xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát.

- Phân công Công chức xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội:

+ Lập hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Ban Chỉ đạo rà soát xem xét, quyết định.

+ Chỉ đạo niêm yết, thông báo công khai kết quả tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và Trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có).

Không quy định

Dự thảo văn bản

Bước 4

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Văn bản

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

 

Bước 5

UBND cấp Cấp huyện

Phòng LĐ- TB&XH

Thẩm định, trình Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định

32 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Ký duyệt văn bản, chuyển văn thư

04 giờ

 

Văn thư

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã.

04 giờ

Văn bản ý kiến

Bước 6

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (dựa trên văn bản ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện)

04 giờ

- Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo;

- Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

04 giờ

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

4. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Mã số TTHC: 1.011607.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức chuyên môn

04 giờ

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC:

Nội dung rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát, lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo.

- Gửi các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo Văn bản triệu tập các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, thông báo cho đại diện hộ gia đình qua rà soát về thời gian, địa điểm xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát

40 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Văn bản

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi:

+ Các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã;

+ Đại diện hộ gia đình qua rà soát;

+ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã...

04 giờ

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Công chức phụ trách

- Họp xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát.

- Phân công Công chức xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội:

+ Lập hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Ban Chỉ đạo rà soát xem xét, quyết định.

+ Chỉ đạo niêm yết, thông báo công khai kết quả tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và Trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có).

48 giờ

Dự thảo văn bản

Bước 4

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 5

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

5. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

- Mã số TTHC: 1.011608.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

04 giờ

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC:

Nội dung rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát, lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo.

- Gửi các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo Văn bản triệu tập các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, thông báo cho đại diện hộ gia đình qua rà soát về thời gian, địa điểm xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát

40 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Văn bản

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi:

+ Các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã;

+ Đại diện hộ gia đình qua rà soát;

+ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã...

04 giờ

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Công chức phụ trách

- Họp xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát.

- Phân công Công chức xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội:

+ Lập hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Ban Chỉ đạo rà soát xem xét, quyết định.

+ Chỉ đạo niêm yết, thông báo công khai kết quả tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và Trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có).

48 giờ

Dự thảo văn bản

Bước 4

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 5

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

6. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

- Mã số TTHC: 1.011609.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

04 giờ

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC:

Nội dung rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát, lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo.

- Gửi các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC;

+ Dự thảo Văn bản triệu tập các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, thông báo cho đại diện hộ gia đình qua rà soát về thời gian, địa điểm xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát

40 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Văn bản

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi:

+ Các thành viên Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã;

+ Đại diện hộ gia đình qua rà soát;

+ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã...

04 giờ

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Công chức phụ trách

- Họp xác định kết quả đánh giá, tính điếm đối với các hộ gia đình qua rà soát.

- Phân công Công chức xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội:

+ Lập hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Ban Chỉ đạo rà soát xem xét, quyết định.

+ Chỉ đạo niêm yết, thông báo công khai kết quả tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và Trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có).

48 giờ

Dự thảo văn bản

Bước 4

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Giấy công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sông trung bình

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 5

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

7. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

- Mã số TTHC: 2.000355.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

04 giờ

 

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả TTHC

56 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã.

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

8. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

- Mã số TTHC: 2.000751.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơ Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

02 giờ

 

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC

06 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Quyết định hỗ trợ khẩn cấp về làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã.

02 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

02 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

II. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM

9. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế).

- Mã số TTHC: 1.004944.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn

trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

Không quy định

 

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC

Không quy định

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Không quy định

Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em và chuyển hình thức chăm sóc thay thế cho trẻ em.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã.

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

10. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

- Mã số TTHC: 1.004946.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 1.5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 12 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Nhận hồ sơ- Tiếp nhận thông tin, kết nối với cơ quan công an để ngăn chặn các hành vi đe dọa hoặc gây tổn tại nghiêm trọng đến tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm của trẻ em xảy ra trên địa bàn xã.

- Tổ chức thực hiện việc sơ cứu, cấp cứu ban đầu cho trẻ em cần được bảo vệ khẩn cấp và lưu giữ đồ vật, tài liệu liên quan đến tổn hại của trẻ em do bị xâm hại để hỗ trợ việc điều tra, xử lý, bảo vệ trẻ em.

- Trường hợp cần thiết, phối hợp với Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em để được hướng dẫn, hỗ trợ việc can thiết khẩn cấp và xây dựng, thực hiện kế hoạch hỗ trợ.

- Chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

02 giờ

 

Công chức phụ trách

Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

Tham mưu dự thảo kết quả TTHC

02 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em.

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã.

02 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

02 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

11. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

- Mã số TTHC: 1.004941.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ

11.1. Trường hợp 1. Đối với hoạt động đăng ký nhận chăm sóc thay thế không quy định thời gian

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

Không quy định

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC;

- Nghiên cứu hồ sơ, lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế phù hợp với trẻ em;

- Xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.

Không quy định

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Không quy định

Danh sách cá nhân, gia đình đủ điều kiện chăm sóc thay thế

Văn thư; Công chức phụ trách

Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ ,phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội. Đồng gửi, Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Không quy định

 

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

11.2. Trường hợp 2. Đối với hoạt động lựa chọn hình thức và cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

04 giờ

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC

+ Xem xét hồ sơ, lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế phù hợp với trẻ em; xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế theo quy định,

+ Cung cấp thông tin về cá nhân, gia đình nhận chăm có thay thế cho trẻ em và lấy ý kiến của trẻ em theo quy định (nếu có).

Gửi các văn bản và dự thảo liên quan trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

96 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã.

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

12. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

- Mã số TTHC: 2.001944.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

04 giờ

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC

+ Xem xét hồ sơ, lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế phù hợp với trẻ em; xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế theo quy định,

+ Cung cấp thông tin về cá nhân, gia đình nhận chăm có thay thế cho trẻ em và lấy ý kiến của trẻ em theo quy định (nếu có).

96 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Văn thư; Công chức phụ trách

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã.

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

13. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

- Mã số TTHC: 2.001942.000.00.00.H40

13.1. Trường hợp Cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế phù hợp với nhu cầu của trẻ em

- Tổng thời gian thực hiện: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ đối với cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế phù hợp với nhu cầu của trẻ em

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên

Nhận hồ sơ

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Bảo trợ xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết TTHC.

04 giờ

Dự thảo văn bản

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ; đối chiếu danh sách cá nhân, gia đình đang ký nhận chăm sóc thay thế, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (nếu có). Báo cáo, tham mưu giải quyết TTHC tương ứng với từng trường hợp cụ thể:

- Cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế phù hợp với nhu cầu của trẻ em:

+ Tham mưu Trưởng phòng Bảo trợ xã hội báo cáo, đề xuất lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển danh sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú.

+ Dự thảo văn bản của Sở Lao động - Thương và Xã hội chuyển danh sách, hồ sơ TTHC đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế.

+ Gửi các văn bản và dự thảo liên quan trên Hệ thống một cửa điện tử (Hồ sơ TTHC, dự thảo Văn bản chuyển danh sách, hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

56 giờ

Dự thảo văn bản

Bước 3

Phòng Bảo trợ xã hội

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở

04 giờ

 

Bước 4

Sở LĐ-TB&XH

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản chuyển danh sách, hồ sơ TTHC.

04 giờ

Danh sách và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế.

Văn thư

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản, gửi:

- Trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh;

- UBND cấp xã nơi cư trú của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND xã).

04 giờ

 

Bước 5

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận Văn bản, sao, lưu hồ sơ TTHC. Chuyển lãnh đạo UBND xã xem xét, chỉ đạo tham mưu giải quyết TTHC.

04 giờ

 

Bước 6

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

08 giờ

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC

+ Xem xét hồ sơ, lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế phù hợp với trẻ em; xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế theo quy định,

+ Cung cấp thông tin về cá nhân, gia đình nhận chăm có thay thế cho trẻ em và lấy ý kiến của trẻ em theo quy định (nếu có).

96 giờ

Dự thảo Quyết định

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Văn thư; Công chức phụ trách

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Qua Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh).

04 giờ

 

Bước 7

Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

13.1. Trường hợp Cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế chưa phù hợp với nhu cầu của trẻ em

- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ đối với cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế phù hợp với nhu cầu của trẻ em.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên

Nhận hồ sơ

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Bảo trợ xã hội

Lãnh đạo phòng

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết TTHC.

04 giờ

Dự thảo văn bản

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ; đối chiếu danh sách cá nhân, gia đình đang ký nhận chăm sóc thay thế, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (nếu có). Báo cáo, tham mưu giải quyết TTHC tương ứng với từng trường hợp cụ thể:

- Cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế chưa phù hợp với nhu cầu của trẻ em:

+ Tham mưu Trưởng phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em - Bình đẳng giới báo cáo, đề xuất lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo lý do cho Trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh.

+ Dự thảo Văn bản thông báo lý do cho Trung tâm BTXH tổng hợp tỉnh.

+ Gửi các văn bản và dự thảo liên quan trên Hệ thống một cửa điện tử (Hồ sơ TTHC, dự thảo Văn bản thông báo của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).

56 giờ

Dự thảo văn bản

Bước 3

Phòng Bảo trợ xã hội

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở

04 giờ

Văn bản thông báo

Bước 4

Sở LĐ- TB&XH

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản thông báo

04 giờ

Văn thư

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh

04 giờ

 

Bước 5

Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Văn bản thông báo của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

14. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

- Mã số TTHC: 2.001947.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

04 giờ

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC, chuẩn bị nội dung, thông báo với các cá nhân, tổ chức có trách nhiệm bảo vệ trẻ em, đại diện địa bàn dân cư nơi trẻ em cư trú, sinh sống hoặc nơi xảy ra vụ việc, cha, mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em họp xác định các biện pháp bảo vệ trẻ em theo quy định.

32 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Văn thư; Công chức phụ trách

Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

15. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

- Mã số TTHC: 1.010833.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Giao việc Công chức phụ trách

04 giờ

 

Công chức phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

20 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Giấy xác nhận thân nhân của người có công.

Văn thư; Công chức phụ trách

Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

IV. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

16. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

- Mã số TTHC: 1.000132.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Phân công Tổ công tác cai nghiện ma túy thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

04 giờ

 

Tổ công tác cai nghiện ma túy xã; Công chức xã phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Báo cáo kết quả thẩm định;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

04 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định quản lý cai nghiện tự nguyện tại gia đình.

Văn thư; Công chức phụ trách

Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

17. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

- Mã số TTHC: 1.010941.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

Nhận hồ sơThực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

UBND cấp xã

Lãnh đạo

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

04 giờ

 

Công an xã; Công chức xã phụ trách

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Báo cáo kết quả thẩm định;

- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC.

04 giờ

Dự thảo văn bản

Lãnh đạo

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

Văn thư; Công chức phụ trách

Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Công chức

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức

04 giờ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

 



- Đơn đề nghị cấp chính sách nội trú theo mẫu tại Phụ lục II. 1 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.

- Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu).

- Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiếu số là người khuyết tật, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung Giấy xác nhận khuyết tật do ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng trong trường hợp chưa có giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu).

- Đối với học sinh, sinh viên người Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung: Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do Uy ban nhân dân cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản).

- Đơn đề nghị cấp chính sách nội trú theo mẫu tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.

- Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã cấp.

- Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số là người khuyết tật, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung Giấy xác nhận khuyết tật do ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng trong trường hợp chưa có giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp.

- Đối với học sinh, sinh viên người Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung: Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp.

- Đối với học sinh, sinh viên người Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung: Giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc Quyết định của ủy ban nhân dân cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng trong trường họp chưa có giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp.

- Đối với học sinh, sinh viên tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú phải bổ sung bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

- Đối với học sinh, sinh viên ở lại trường trong dịp Tết Nguyên đán, ngoài một số giấy tờ trên phải bổ sung Giấy xác nhận ở lại trường trong dịp Têt Nguyên đán theo mẫu tại Phụ lục II.4 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 2325/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản