- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1549/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1560/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 70/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 152/2020/NĐ-CP quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1336/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 11 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM; AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 1549/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 74/TTr-SLĐTBXH ngày 02/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 01 kèm theo).
2. Quy trình nội bộ trong giải quyết 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành, thực hiện các nội dung sau:
1. Cập nhật, công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu trên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi 06 thủ tục hành chính số thứ tự 21, 22, 23, 24, 25, 26, mục II (lĩnh vực việc làm) và 01 thủ tục hành chính số thứ tự 54, mục V (lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động) Phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
- Thay thế quy trình nội bộ số 10-VL, 11-VL, 12-VL, 13-VL, 14-VL mục I.2 (lĩnh vực Việc làm); quy trình nội bộ số 03-ATVSLĐ mục I.5 (lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động) và Quy trình liên thông số 01-VL mục II.2 (lĩnh vực Việc làm), Phần A (thủ tục hành chính cấp tỉnh) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Nộp trực tiếp | Dịch vụ BCCI | DVC trực tuyến | ||||||
I | Lĩnh vực Việc làm (06 thủ tục) | |||||||
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (mã TTHC: 1.000105) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Không | - Bộ Luật lao động ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | x | x | Toàn trình | |
2 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu (mã TTHC: 2.000219) | 48 ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên; tối đa 24 ngày đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam; 12 ngày làm việc đối với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: kể từ ngày nhận đề nghị Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Không | - Bộ Luật lao động ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | x | x | Toàn trình | |
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (mã TTHC: 2.000205) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | 600.000 đồng/ giấy phép | - Bộ Luật lao động ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. | x | x | Toàn trình |
4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (mã TTHC: 2.000192) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | 450.000 đồng/ giấy phép | - Bộ Luật lao động ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. | x | x | Toàn trình |
5 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (mã TTHC: 1.009811) | 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | 450.000 đồng/ giấy phép | - Bộ Luật lao động ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 0/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. | x | x | Toàn trình | |
6 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động (mã TTHC: 1.000459) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Không | - Bộ Luật lao động ngày 20/11/2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 85/2019/BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. | x | x | Toàn trình | |
II | Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01 thủ tục) |
| ||||||
7 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (mã TTHC: 2.000134) | 03 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Không quy định | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Nghị định số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | x | x | Toàn trình |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1336/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. Lĩnh vực Việc làm (06 quy trình)
THỦ TỤC BÁO CÁO GIẢI TRÌNH NHU CẦU, THAY ĐỔI NHU CẦU SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Quy trình số 01-VL
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
Bước 2 | Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt | 5,5 ngày làm việc | Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản chấp thuận | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02-VL
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TUYỂN NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM VÀO CÁC VỊ TRÍ CÔNG VIỆC DỰ KIẾN TUYỂN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
1. Đối với trường hợp đề nghị tuyển từ 500 lao động người Việt Nam trở lên
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
Bước 2 | Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt | 4,75 ngày | Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Niêm yết Văn bản và có văn bản Thông báo đến doanh nghiệp theo thời gian quy định | 42 ngày | Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - TB và XH |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
05 Bước |
| 48 ngày |
|
2. Đối với trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
Bước 2 | Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt | 2,75 ngày | Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Niêm yết Văn bản và có Văn bản Thông báo đến doanh nghiệp theo thời gian quy định | 20 ngày | Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - TB và XH |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
05 Bước |
| 24 ngày |
|
3. Đối với trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
Bước 2 | Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt | 3,25 ngày làm việc | Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Niêm yết Văn bản và có Văn bản Thông báo đến doanh nghiệp theo thời gian quy định | 08 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - TB và XH |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
05 Bước |
| 12 ngày làm việc |
|
Quy trình số 03-VL
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
Bước 2 | Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài | 04 ngày làm việc | Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
05 Bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 04-VL
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 2,25 ngày làm việc | Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
05 Bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Quy trình số 05-VL
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản Gia hạn giấy phép lao động hoặc văn bản không gia hạn và nêu rõ lý do. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
05 Bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 06-VL
THỦ TỤC XÁC NHẬN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
Bước 2 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở văn bản xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 2,25 ngày làm việc | Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
05 Bước |
| 03 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01 quy trình)
Quy trình số 01-ATVSLĐ
THỦ TỤC KHAI BÁO VỚI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐỊA PHƯƠNG KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
Bước 2 | Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt Giấy xác nhận khai báo khi đưa vào sử dụng | 02 ngày | Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,25 ngày | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH) |
05 Bước |
| 03 ngày |
|